ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3646/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 16 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHAN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản;
Căn cứ Thông tư số 22/2014/TT-BTNMT ngày 05/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định và thi hành số 35/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
Căn cứ Biên bản kiểm tra phục vụ công tác thẩm định Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Trường Đại học Quy Nhơn;
Xét nội dung Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Trường Đại học Quy Nhơn đã được hoàn chỉnh gửi kèm Văn bản số 4060/ĐHQN-HCTH ngày 03/9/2015 của Trường Đại học Quy Nhơn về việc giải trình chỉnh sửa đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Trường Đại học Quy Nhơn;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 712/TTr-STNMT ngày 25/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết (sau đây gọi là Đề án) của Trường Đại học Quy Nhơn (sau đây gọi là Cơ sở) được lập bởi Trường Đại học Quy Nhơn (sau đây gọi là Chủ cơ sở) với các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Vị trí, quy mô/công suất hoạt động:
1.1. Vị trí của cơ sở: 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
1.2. Quy mô/công suất hoạt động của cơ sở:
- Diện tích khuôn viên: 133.367m2.
Cơ sở có 102 phòng học, quy mô đào tạo cho khoảng 15.000 sinh viên. Trung tâm Thí nghiệm - Thực hành gồm 100 phòng, mỗi phòng diện tích trung bình 50m2, hiện nay số phòng thí nghiệm được sử dụng là 56 phòng.
2. Yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với cơ sở:
2.1. Thực hiện đúng và đầy đủ các giải pháp, biện pháp, cam kết về bảo vệ môi trường đã nêu trong đề án.
2.2. Phải đảm bảo các chất thải được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường trước khi thải ra môi trường.
2.3. Phải hoàn thành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường theo các thời hạn như sau:
- Công trình xây dựng kho chứa chất thải nguy hại, thời hạn hoàn thành trước ngày 31/12/2015.
- Công trình thu gom và đấu nối nước thải sinh hoạt, thời hạn hoàn thành trước ngày 30/9/2016.
- Công trình xây dựng hệ thống xử lý nước thải thí nghiệm, thời hạn hoàn thành trước ngày 30/6/2016.
2.4. Đến thời điểm yêu cầu hoàn thành từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường; hoàn thành toàn bộ công trình, biện pháp bảo vệ môi trường, báo cáo về kết quả thực hiện đến cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
3. Các điều kiện kèm theo:
3.1. Tổ chức thu gom, lưu chứa, quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại theo đúng quy định; tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn hóa chất, phòng cháy chữa cháy, ứng cứu sự cố và an toàn lao động nhằm ngăn ngừa, giảm thiểu những rủi ro cho môi trường.
3.2. Thực hiện chương trình giám sát môi trường theo nội dung Đề án đã được phê duyệt.
Điều 2. Trong quá trình thực hiện nếu có thay đổi so với nội dung Đề án chi tiết đã được phê duyệt, Chủ cơ sở phải có văn bản báo cáo với cơ quan thẩm định quyền phê duyệt và chỉ được thực hiện những thay đổi sau khi có văn bản chấp thuận.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT.CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Trạm trộn bê tông Asphalt 656 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 2 Quyết định 3532/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai tổ chức thực hiện thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Đề án bảo vệ môi trường chi tiết đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 66/2014/QĐ-UBND về tuyển chọn, lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện dự án, đề án bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4 Luật bảo vệ môi trường 2014
- 5 Thông tư 22/2014/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 35/2014/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 29/2011/NĐ-CP về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường Vĩnh Phúc giai đoạn 2013-2020, hướng tới mục tiêu Thành phố Xanh
- 7 Thông tư 01/2012/TT-BTNMT quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường Vĩnh Phúc giai đoạn 2013-2020, hướng tới mục tiêu Thành phố Xanh
- 2 Quyết định 66/2014/QĐ-UBND về tuyển chọn, lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện dự án, đề án bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 3532/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai tổ chức thực hiện thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Đề án bảo vệ môi trường chi tiết đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Trạm trộn bê tông Asphalt 656 do tỉnh Hà Giang ban hành