ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3646/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 02 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 2984/SKHĐT-VP ngày 30/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Đã được công bố tại Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 24/06/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân Mã số: 2.001610 | - Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
2. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên Mã số: 2.001583 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
3. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên Mã số: 2.001199 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
4. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần Mã số: 2.002043 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
5. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh Mã số: 2.002042 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
6. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã số: 2.002041 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
7. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã số: 1.005169 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
8. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh Mã số: 2.002011 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
9. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Mã số: 2.002010 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
10. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã số: 2.002009 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
11. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Mã số: 2.002008 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
12. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức Mã số: 1.005114 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
13. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước Mã số: 1.005104 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
14. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế Mã số: 2.002006 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ Sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
15. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Mã số: 1.005111 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
16. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp Mã số: 2.002007 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
17. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác Mã số: 2.002002 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
18. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích Mã số: 2.002000 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
19. | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác Mã số: 1.005096 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
20. | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã số: 2.001996 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
21. | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân Mã số: 2.001993 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
22. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần Mã số: 2.002044 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
23. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết Mã số: 2.001992 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
24. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế Mã số: 2.001954 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
25. | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã số: 1.005168 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
26. | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã số: 2.002066 | Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh/Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
27. | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã số: 2.002067 | Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp, Phòng đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận và thực hiện đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
28. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã số: 2.002069 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
29. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã số: 2.002070 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
30. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Mã số: 2.002079 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019. |
31. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Mã số: 2.002075 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
32. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã số: 2.002072 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
33. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Mã số: 2.002084 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
34. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã số: 1.005165 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
35. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Mã số: 2.002045 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
36. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Mã số: 1.005176 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
37. | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) Mã số: 2.002061 | - Doanh nghiệp gửi Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có thông tin hoặc có thay đổi. - Khi nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện bổ sung, thay đổi thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
38. | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân Mã số: 1.005156 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
39. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp Mã số: 1.005154 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
40. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp Mã số: 1.005146 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
41. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp Mã số: 2.002085 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
42. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp Mã số: 1.005145 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
43. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp Mã số: 2.002083 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
44. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp Mã số: 2.002057 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
45. | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Mã số: 2.002059 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
46. | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Mã số: 2.002060 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
47. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần Mã số: 2.002063 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
48. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mã số: 2.002034 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
49. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Mã số: 2.002033 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
50. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn Mã số: 2.002032 | 1. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nếu có đủ các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 199 Luật Doanh nghiệp. 2. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 199, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước có liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
51. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Mã số: 2.002018 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
52. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Mã số: 2.002017 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
53. | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp Mã số: 2.002015 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
54. | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng Mã số: 1.005158 | Công ty có quyền bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh doanh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
55. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh Mã số: 2.002029 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đã đăng ký tạm ngừng kinh doanh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ- BKHĐT ngày 27/8/2019. |
56. | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo Mã số: 2.002031 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn/Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ- BKHĐT ngày 27/8/2019. |
57. | Giải thể doanh nghiệp Mã số: 2.002023 | Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05 ngày làm việc kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp Sau thời hạn 180 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định giải thể theo khoản 3 Điều 202 Luật Doanh nghiệp mà không nhận được ý kiến về việc giải thể từ doanh nghiệp hoặc phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ- BKHĐT ngày 27/8/2019. |
58. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án Mã số: 2.002022 | Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp. Sau thời hạn 180 (một trăm tám mươi) ngày, kể từ ngày thông báo tình trạng giải thể doanh nghiệp theo quy định mà không nhận phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ- BKHĐT ngày 27/8/2019. |
59. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Mã số: 2.002020 | Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ- BKHĐT ngày 27/8/2019. |
60. | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp Mã số: 2.002016 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ- BKHĐT ngày 27/8/2019. |
61. | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng Mã số: 1.005158 | Công ty có quyền bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh doanh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019. |
Ghi chú: Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được đăng tải công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn).
- 1 Quyết định 2876/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 4639/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 4640/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2876/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 4639/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 4640/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế