BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3646A/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/201S/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng, lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Công nghiệp, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3646A/QĐ-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | ||
1 | 1.000981 | Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | Cục Công nghiệp - Bộ Công Thương | ||
2 | 1.000948 | Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | Cục Công nghiệp - Bộ Công Thương | ||
3 | 1.000911 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | Cục Công nghiệp - Bộ Công Thương | ||
4 | 1.000832 | Cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | Cục Công nghiệp - Bộ Công Thương | ||
5 | 1.000779 | Cấp lại Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | Cục Công nghiệp - Bộ Công Thương | ||
6 | 2.000218 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | Cục Công nghiệp - Bộ Công Thương | ||
7 | 1.001335 | Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | Cục Công nghiệp - Bộ Công Thương | ||
8 | 1.000162 | Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng | Cục Công nghiệp - Bộ Công Thương | ||
9 | 1.001338 | Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Vụ Thị trường trong nước - Bộ Công Thương | ||
10 | 1.001323 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Vụ Thị trường trong nước - Bộ Công Thương | ||
11 | 2.000598 | Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Vụ Thị trường trong nước - Bộ Công Thương | ||
1 | 2.000637 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | ||
2 | 2.000197 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | ||
3 | 2.000640 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | ||
4 | 2.000626 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | ||
5 | 2.000204 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | ||
6 | 2.000622 | Cấp lợi Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | ||
7 | 2.000190 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | ||
8 | 2.000176 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | ||
9 | 2.000167 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | ||
1 | 2.000181 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Công Thương | ||
2 | 2.000150 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Công Thương | ||
3 | 2.000162 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Thông tư số 28/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT'BCT của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Công Thương | ||
- 1 Thông tư 28/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT về hướng dẫn Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2 Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; Công nghiệp địa phương; Điện; Thương mại quốc tế; Dầu khí; Hóa chất; Quản lý cạnh tranh; An toàn thực phẩm; Giám định thương mại; Khoa học và công nghệ được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 4 Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 5 Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6 Nghị định 08/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương
- 7 Nghị định 98/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; Công nghiệp địa phương; Điện; Thương mại quốc tế; Dầu khí; Hóa chất; Quản lý cạnh tranh; An toàn thực phẩm; Giám định thương mại; Khoa học và công nghệ được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên