BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3648/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 08 tháng 9 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương tại các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Vụ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan báo cáo, đề xuất Bộ công bố Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phù hợp với yêu cầu quản lý.
Trong trường hợp các văn bản hướng dẫn áp dụng được thay đổi, điều chỉnh thì Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương sẽ được cập nhật theo văn bản hướng dẫn áp dụng mới.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 11039/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2014 về việc công bố Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và các Tổ chức, cá nhân nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA VIỆC BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3648/QĐ-BCT ngày 08 tháng 9 năm 2016 của Bộ Công Thương)
1. Công nghiệp thực phẩm
Văn bản hướng dẫn, áp dụng:
Thông tư số 28/2013/TT-BCT ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công Thương Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2013.
2. Tiền chất thuốc nổ (Các hỗn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45% phải được quản lý về an ninh, an toàn theo quy định tại khoản 1 Điều 16, Nghị định số 39/2009/NĐ-CP)
Văn bản hướng dẫn, áp dụng:
- Thông tư số 17/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương.
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2015.
- Thông tư số 12/2012/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ ANPO.
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 7 năm 2012.
DANH MỤC SẢN PHẢM CÓ MÃ SỐ HS CHI TIẾT ĐẾN 8 SỐ
1. THỰC PHẨM
1.1 Rượu, bia, nước giải khát
TT | Mã HS | Mô tả hàng hóa | Ghi chú | ||
1 | 2204 |
|
| Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 |
|
1.1 | 2204 | 10 | 00 | - Rượu vang có ga nhẹ; - Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu. |
|
1.2 | 2204 | 21 |
| Loại trong đồ đựng không quá 2 lít |
|
| 2204 | 21 | 11 | Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
|
| 2204 | 21 | 13 | Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% nhưng không quá 23% |
|
| 2204 | 21 | 14 | Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 23% |
|
| 2204 | 21 | 21 | Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
|
| 2204 | 21 | 22 | Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% |
|
1.3 | 2204 | 29 |
| Loại khác |
|
| 2204 | 29 | 11 | Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
|
| 2204 | 29 | 13 | Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% nhưng không quá 23% |
|
| 2204 | 29 | 14 | Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 23% |
|
| 2204 | 29 | 21 | Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
|
| 2204 | 29 | 22 | Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% |
|
1.4 | 2204 | 30 |
| Hèm nho khác |
|
| 2204 | 30 | 10 | Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
|
| 2204 | 30 | 20 | Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% |
|
2 | 2205 |
|
| Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm |
|
2.1 | 2205 | 10 |
| Loại trong đồ đựng không quá 2 lít |
|
| 2205 | 10 | 10 | Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
|
| 2205 | 10 | 20 | Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% |
|
2.2 | 2205 | 90 |
| Loại khác |
|
| 2205 | 90 | 10 | Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
|
| 2205 | 90 | 20 | Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% |
|
3 | 2206 |
|
| Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác |
|
| 2206 | 00 | 10 | Vang táo hoặc vang lê |
|
| 2206 | 00 | 20 | Rượu sakê (rượu gạo) |
|
| 2206 | 00 | 30 | Toddy |
|
| 2206 | 00 | 40 | Shandy |
|
| 2206 | 00 | 91 | Loại khác, kể cả vang có mật ong: Rượu gạo khác (bao gồm cả rượu thuốc) |
|
| 2206 | 00 | 99 | Loại khác, kể cả vang có mật ong: Loại khác |
|
4 | 2201 |
|
| Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết |
|
| 2201 | 10 | 00 | Nước khoáng và nước có ga |
|
| 2201 | 90 |
| Loại khác |
|
| 2201 | 90 | 10 | Nước đá và tuyết |
|
| 2201 | 90 | 90 | Loại khác |
|
5 | 2202 |
|
| Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09. |
|
5.1 | 2202 | 10 |
| Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu: |
|
| 2202 | 10 | 10 | Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, có hương liệu |
|
| 2202 | 10 | 90 | Loại khác |
|
5.3 | 2202 | 90 |
| Loại khác: |
|
| 2202 | 90 | 10 | Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu |
|
| 2202 | 90 | 20 | Sữa đậu nành |
|
| 2202 | 90 | 30 | Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng |
|
| 2202 | 90 | 90 | Loại khác |
|
6 | 2203 |
|
| Bia sản xuất từ malt. |
|
| 2203 | 00 | 10 | Bia đen hoặc bia nâu |
|
| 2203 | 00 | 90 | Loại khác, kể cả bia ale |
|
1.2. Sữa
TT | Mã HS | Mô tả hàng hóa | Ghi chú | ||
1 | 0401 |
|
| Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
|
1.1 | 0401 | 10 |
| Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: |
|
| 0401 | 10 | 10 | Dạng lỏng |
|
| 0401 | 10 | 90 | Loại khác |
|
| 0401 | 20 |
| Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: |
|
| 0401 | 20 | 10 | Dạng lỏng |
|
| 0401 | 20 | 90 | Loại khác |
|
1.2 | 0401 | 40 |
| Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng |
|
| 0401 | 40 | 10 | Sữa dạng lỏng |
|
| 0401 | 40 | 20 | Sữa dạng đông lạnh |
|
|
| ||||
1.3 | 0401 | 50 |
| Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: |
|
| 0401 | 50 | 10 | Dạng lỏng |
|
| 0401 | 50 | 90 | Loại khác |
|
2 | 0402 |
|
| Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
|
2.1 | 0402 | 10 |
| Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
| 0402 | 10 | 41 | Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên |
|
|
| ||||
| 0402 | 10 | 91 | Loại khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên |
|
|
| ||||
2.2 | 0402 | 21 |
| Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
|
| 0402 | 21 | 20 | Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên |
|
| 0402 | 21 | 90 | Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: loại khác |
|
2.3 | 0402 | 29 |
| Loại khác: |
|
| 0402 | 29 | 20 | Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên |
|
|
| ||||
2.4 | 0402 | 91 |
| Loại khác: |
|
| 0402 | 91 | 00 | Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
|
|
| ||||
3 | 0403 |
|
| Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao. |
|
3.1 | 0403 | 10 |
| Sữa chua: |
|
| 0403 | 10 | 20 | Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc |
|
| 0403 | 10 | 90 | Loại khác |
|
3.2 | 0403 | 90 |
| Loại khác: |
|
| 0403 | 90 | 10 | Buttermilk |
|
| 0403 | 90 | 90 | Loại khác |
|
4 | 0404 |
|
| Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
| 0404 | 10 | 00 | Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
|
| 0404 | 90 | 00 | Loại khác |
|
5 | 0405 |
|
| Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). |
|
| 0405 | 10 | 00 | Bơ |
|
| 0405 | 20 | 00 | Chất phết từ bơ sữa |
|
| 0405 | 90 |
| Loại khác: |
|
| 0405 | 90 | 10 | Chất béo khan của bơ |
|
| 0405 | 90 | 20 | Dầu bơ (butter oil) |
|
| 0405 | 90 | 30 | Ghee |
|
| 0405 | 90 | 90 | Loại khác |
|
6 | 04.06 |
|
| Pho mát và sữa đông (curd). |
|
6.1 | 0406 | 10 |
| Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm pho mát: |
|
| 0406 | 10 | 10 | Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey |
|
| 0406 | 10 | 20 | Sữa đông (curd) |
|
6.2 | 0406 | 20 |
| Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
|
| 0406 | 20 | 10 | Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg |
|
| 0406 | 20 | 90 | Loại khác |
|
6.3 | 0406 | 30 | 00 | Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
|
6.4 | 0406 | 40 | 00 | Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
|
6.5 | 0406 | 90 | 00 | Pho mát loại khác |
|
1.3. Dầu thực vật
TT | Mã HS | Mô tả hàng hóa | Ghi chú | ||
1 | 1501 |
|
| Mỡ lợn (bao gồm mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. |
|
| 1501 | 10 | 00 | Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ |
|
| 1501 | 20 | 00 | Mỡ lợn khác |
|
| 1501 | 90 | 00 | Loại khác |
|
2 | 1502 |
|
| Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. |
|
2.1 | 1502 | 10 |
| Mỡ (tallow): |
|
| 1502 | 10 | 10 | Ăn được |
|
| 1502 | 10 | 90 | Loại khác |
|
2.2 | 1502 | 90 |
| Loại khác: |
|
| 1502 | 90 | 10 | Ăn được |
|
| 1502 | 90 | 90 | Loại khác |
|
3 | 1503 |
|
| Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hóa, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác. |
|
| 1503 | 00 | 10 | Stearin mỡ lợn hoặc oleostearin |
|
| 1503 | 00 | 90 | Loại khác |
|
4 | 1504 |
|
| Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
4.1 | 1504 | 10 |
| Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
| 1504 | 10 | 20 | Các phần phân đoạn thể rắn |
|
| 1504 | 10 | 90 | Loại khác |
|
4.2 | 1504 | 20 |
| Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
|
| 1504 | 20 | 10 | Các phần phân đoạn thể rắn |
|
| 1504 | 20 | 90 | Loại khác |
|
4.3 | 1504 | 30 |
| Mờ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển: |
|
| 1504 | 30 | 10 | Các phần phân đoạn thể rắn |
|
| 1504 | 30 | 90 | Loại khác |
|
5 | 1505 |
|
| Mỡ lông và chất béo, thu được từ mỡ lông (kể cả Ianolin). |
|
| 1505 | 00 | 10 | Lanolin |
|
| 1505 | 00 | 90 | Loại khác |
|
6 | 1506 | 00 | 00 | Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
7 | 1507 |
|
| Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
| 1507 | 10 | 00 | Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa |
|
| 1507 | 90 |
| Loại khác: |
|
| 1507 | 90 | 10 | Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế |
|
| 1507 | 90 | 90 | Loại khác |
|
8 | 1508 |
|
| Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
| 1508 | 10 | 00 | Dầu thô |
|
| 1508 | 90 |
| Loại khác: |
|
| 1508 | 90 | 10 | Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế |
|
| 1508 | 90 | 90 | Loại khác |
|
9 | 1509 |
|
| Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
9.1 | 1509 | 10 |
| Dầu thô (virgin): |
|
| 1509 | 10 | 10 | Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
|
| 1509 | 10 | 90 | Loại khác |
|
9.2 | 1509 | 90 |
| Loại khác: |
|
| 1509 | 90 | 11 | Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
|
| 1509 | 90 | 19 | Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác |
|
| 1509 | 90 | 91 | Loại khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
|
| 1509 | 90 | 99 | Loại khác: Loại khác |
|
10 | 1510 |
|
| Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 1509 |
|
| 1510 | 00 | 10 | Dầu thô |
|
| 1510 | 00 | 20 | Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
| 1510 | 00 | 90 | Loại khác |
|
11 | 1511 |
|
| Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
| 1511 | 10 | 00 | Dầu thô |
|
| 1511 | 90 |
| Loại khác: |
|
| 1511 | 90 | 11 | Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn |
|
| 1511 | 90 | 19 | Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác |
|
| 1511 | 90 | 91 | Loại khác: Các phần phân đoạn thể rắn |
|
| 1511 | 90 | 92 | Loại khác: Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg |
|
| 1511 | 90 | 92 | Loại khác: Loại khác |
|
12 | 1512 |
|
| Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
12.1 | 1512 | 11 |
| Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: |
|
| 1512 | 11 | 00 | Dầu thô |
|
12.2 | 1512 | 19 |
| Loại khác: |
|
| 1512 | 19 | 10 | Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế |
|
| 1512 | 19 | 90 | Loại khác |
|
12.3 | 1512 | 21 |
| Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: |
|
| 1512 | 21 | 00 | Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol |
|
12.4 | 1512 | 29 |
| Loại khác: |
|
| 1512 | 29 | 10 | Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế |
|
| 1512 | 29 | 90 | Loại khác |
|
13 | 1513 |
|
| Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
13.1 | 1513 | 11 |
| Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: |
|
| 1513 | 11 | 00 | Dầu thô |
|
13.2 | 1513 | 19 |
| Loại khác: |
|
| 1513 | 19 | 10 | Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế |
|
| 1513 | 19 | 90 | Loại khác |
|
13.3 | 1513 | 21 |
| Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô |
|
| 1513 | 21 | 10 | Dầu hạt cọ |
|
| 1513 | 21 | 90 | Loại khác |
|
13.4 | 1513 | 29 |
| Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: |
|
| 1513 | 29 | 11 | Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế |
|
| 1513 | 29 | 12 | Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế |
|
| 1513 | 29 | 13 | Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế |
|
| 1513 | 29 | 14 | Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế |
|
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
| 1513 | 29 | 91 | Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ |
|
| 1513 | 29 | 92 | Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su |
|
| 1513 | 29 | 94 | Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi |
|
| 1513 | 29 | 95 | Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi |
|
| 1513 | 29 | 96 | Loại khác, của dầu hạt cọ |
|
| 1513 | 29 | 97 | Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su |
|
14 | 1514 |
|
| Dầu hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
14.1 | 1514 | 11 |
| Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: |
|
| 1514 | 11 | 00 | Dầu thô |
|
| 1514 | 19 | 10 | Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
| 1514 | 19 | 90 | Loại khác |
|
14.2 | 1514 | 91 |
| Loại khác: Dầu thô |
|
| 1514 | 91 | 10 | Dầu hạt cải khác |
|
| 1514 | 91 | 90 | Loại khác |
|
14.3 | 1514 | 99 |
| Loại khác: |
|
| 1514 | 99 | 10 | Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
| 15.14 | 99 | 91 | Loại khác: Dầu hạt cải khác |
|
| 1514 | 99 | 99 | Loại khác: Loại khác |
|
15 | 1515 |
|
| Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
15.1 | 1515 | 11 |
| Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: |
|
| 1515 | 11 | 00 | Dầu thô |
|
| 1515 | 19 | 00 | Loại khác |
|
| 1515 | 21 | 00 | Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: Dầu thô |
|
| 1515 | 29 |
| Loại khác: |
|
| 1515 | 29 | 11 | Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn |
|
| 1515 | 29 | 19 | Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác |
|
| 1515 | 29 | 91 | Loại khác: Các phần phân đoạn thể rắn |
|
| 1515 | 29 | 99 | Loại khác: Loại khác |
|
| 1515 | 30 |
| Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: |
|
| 1515 | 30 | 10 | Dầu thô |
|
| 1515 | 30 | 90 | Loại khác |
|
| 1515 | 50 |
| Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: |
|
| 1515 | 50 | 10 | Dầu thô |
|
| 1515 | 50 | 20 | Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế |
|
| 1515 | 50 | 90 | Loại khác |
|
| 1515 | 90 |
| Loại khác: |
|
| 1515 | 90 | 11 | Dầu tengkawang: Dầu thô |
|
| 1515 | 90 | 12 | Dầu tengkawang: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
| 1515 | 90 | 19 | Dầu tengkawang: Loại khác |
|
| 1515 | 90 | 21 | Dầu tung: Dầu thô |
|
| 1515 | 90 | 22 | Dầu tung: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
| 1515 | 90 | 29 | Dầu tung: Loại khác |
|
| 1515 | 90 | 31 | Dầu Jojoba: Dầu thô |
|
| 1515 | 90 | 32 | Dầu Jojoba: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
| 1515 | 90 | 39 | Dầu Jojoba: Loại khác |
|
| 1515 | 90 | 91 | Dầu thô |
|
| 1515 | 90 | 92 | Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
| 1515 | 90 | 99 | Loại khác |
|
1.4. Sản phẩm chế biến tinh bột
TT | Mã HS | Mô tả hàng hóa | Ghi chú | ||
1 | 1901 |
|
| Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
1.1 | 1901 | 10 |
| Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
| 1901 | 10 | 10 | Từ chiết xuất malt |
|
| 1901 | 10 | 30 | Từ bột đỗ tương |
|
1.2 | 1901 | 20 |
| Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05 |
|
| 1901 | 20 | 10 | Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao |
|
| 1901 | 20 | 20 | Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao |
|
| 1901 | 20 | 30 | Loại khác, không chứa ca cao |
|
| 1901 | 20 | 40 | Loại khác, chứa ca cao |
|
1.3 | 1901 | 90 |
| Loại khác |
|
| 1901 | 90 | 20 | Chiết xuất malt |
|
| 1901 | 90 | 31 | Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Chứa sữa |
|
| 1901 | 90 | 32 | Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Loại khác, chứa bột ca cao |
|
| 1901 | 90 | 39 | Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Loại khác |
|
| 1901 | 90 | 41 | Các chế phẩm khác từ đỗ tương: Dạng bột |
|
| 1901 | 90 | 49 | Các chế phẩm khác từ đỗ tương: Dạng khác |
|
| 1901 | 90 | 99 | Loại khác: Loại khác |
|
2 | 1902 |
|
| Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến. |
|
2.1 | 1902 | 11 |
| Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: |
|
| 1902 | 11 | 00 | Có chứa trứng |
|
2.2 | 1902 | 19 |
| Loại khác: |
|
| 1902 | 19 | 20 | Mì, bún làm từ gạo (bee hoon) |
|
| 1902 | 19 | 30 | Miến |
|
| 1902 | 19 | 40 | Mì sợi |
|
| 1902 | 19 | 90 | Loại khác |
|
2.3 | 1902 | 20 |
| Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác: |
|
| 1902 | 20 | 10 | Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm thịt |
|
| 1902 | 20 | 30 | Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm |
|
| 1902 | 20 | 90 | Loại khác |
|
2.4 | 1902 | 30 |
| Sản phẩm từ bột nhào khác: |
|
| 1902 | 30 | 20 | Mì, bún làm từ gạo ăn liền |
|
| 1902 | 30 | 30 | Miến |
|
| 1902 | 30 | 40 | Mì ăn liền khác |
|
| 1902 | 30 | 90 | Loại khác |
|
2.5 | 1902 | 40 | 00 | Couscous |
|
3 | 1903 | 00 | 00 | Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. |
|
4 | 1904 |
|
| Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
4.1 | 1904 | 10 |
| Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc: |
|
| 1904 | 10 | 10 | Chứa ca cao |
|
| 1904 | 10 | 90 | Loại khác |
|
4.2 | 1904 | 20 |
| Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ: |
|
| 1904 | 20 | 10 | Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang |
|
| 1904 | 20 | 90 | Loại khác |
|
| 1904 | 30 | 00 | Lúa mì sấy khô đóng bánh |
|
4.3 | 1904 | 90 |
| Loại khác: |
|
| 1904 | 90 | 10 | Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ |
|
| 1904 | 90 | 90 | Loại khác |
|
5
| 1905 |
|
| Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự. |
|
5.1 | 1905 | 10 | 00 | Bánh mì giòn |
|
5.2 | 1905 | 20 | 00 | Bánh mì có gừng và loại tương tự |
|
5.3 | 1905 | 31 |
| Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers): Bánh quy ngọt |
|
| 1905 | 31 | 10 | Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers): Bánh quy ngọt không chứa ca cao |
|
| 1905 | 31 | 20 | Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers): Bánh quy ngọt chứa ca cao |
|
| 1905 | 32 | 00 | Bánh quế và bánh xốp |
|
5.4 | 1905 | 40 |
| Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự: |
|
| 1905 | 40 | 10 | Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây |
|
| 1905 | 40 | 90 | Loại khác |
|
5.5 | 1905 | 90 |
| Loại khác: |
|
| 1905 | 90 | 10 | Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng |
|
| 1905 | 90 | 20 | Bánh quy không ngọt khác |
|
| 1905 | 90 | 30 | Bánh ga tô (cakes) |
|
| 1905 | 90 | 40 | Bánh bột nhào |
|
| 1905 | 90 | 50 | Các loại bánh không bột |
|
| 1905 | 90 | 60 | Vỏ viên nhộng và sản phẩm tương tự dùng trong dược phẩm |
|
| 1905 | 90 | 70 | Bánh thánh, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự |
|
| 1905 | 90 | 80 | Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác |
|
| 1905 | 90 | 90 | Loại khác |
|
2. TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
TT | Mã HS | Mô tả hàng hóa | Ghi chú | ||
1 | 3102 | 30 | 00 | Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO |
|
2 | Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương |
|
- 1 Quyết định 11039/QĐ-BCT năm 2014 công bố Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
- 2 Quyết định 5051/QĐ-BCT năm 2016 điều chỉnh mã số HS thuộc Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
- 3 Quyết định 4755/QĐ-BCT năm 2017 về công bố Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
- 4 Quyết định 4755/QĐ-BCT năm 2017 về công bố Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
- 1 Quyết định 37/2017/QĐ-TTg về bãi bỏ Quyết định 50/2006/QĐ-TTg về Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải kiểm tra về chất lượng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 3741/QĐ-BYT năm 2017 bãi bỏ Quyết định 818/2007/QĐ-BYT về Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm theo mã số HS do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Quyết định 676/QĐ-BCT năm 2017 phê duyệt “Quy hoạch phát triển sản xuất các sản phẩm hóa chất cơ bản Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 4 Công văn 622/ATTP-PC năm 2017 trả lời vướng mắc Thông tư 40/2016/TT-BYT do Cục An toàn thực phẩm ban hành
- 5 Thông tư 03/2017/TT-BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Thông tư 01/2017/TT-BNNPTNT bổ sung Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam
- 7 Thông tư 40/2016/TT-BYT về Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm theo mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế
- 8 Công văn 2311/BYT-ATTP năm 2016 về Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan do Bộ Y tế ban hành
- 9 Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL năm 2015 công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10 Thông tư 17/2015/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 11 Nghị định 187/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
- 12 Thông tư 28/2013/TT-BCT quy định kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
- 13 Nghị định 95/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 14 Thông tư 12/2012/TT-BCT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Amôni Nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ Anfo do Bộ Công thương ban hành
- 15 Nghị định 38/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm
- 16 Luật an toàn thực phẩm 2010
- 17 Nghị định 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp
- 18 Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 19 Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 20 Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 21 Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 1 Quyết định 37/2017/QĐ-TTg về bãi bỏ Quyết định 50/2006/QĐ-TTg về Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải kiểm tra về chất lượng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 3741/QĐ-BYT năm 2017 bãi bỏ Quyết định 818/2007/QĐ-BYT về Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm theo mã số HS do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Quyết định 676/QĐ-BCT năm 2017 phê duyệt “Quy hoạch phát triển sản xuất các sản phẩm hóa chất cơ bản Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 4 Công văn 622/ATTP-PC năm 2017 trả lời vướng mắc Thông tư 40/2016/TT-BYT do Cục An toàn thực phẩm ban hành
- 5 Thông tư 03/2017/TT-BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Thông tư 01/2017/TT-BNNPTNT bổ sung Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam
- 7 Thông tư 40/2016/TT-BYT về Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm theo mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế
- 8 Công văn 2311/BYT-ATTP năm 2016 về Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan do Bộ Y tế ban hành
- 9 Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL năm 2015 công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn