Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 365/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 01 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CÔN ĐẢO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Côn Đảo;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo tại Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr-STNMT ngày 06 tháng 01 năm 2023, văn bản số 858/STNMT-QLĐĐ ngày 23 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Côn Đảo với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Stt

LOẠI ĐẤT

Kế hoạch năm 2023

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

 

TỔNG HỢP DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

7.578,87

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.591,08

86,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

47,27

0,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

70,94

0,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

577,26

7,62

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.894,48

77,78

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,13

0,01

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

845,54

11,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

83,32

1,10

2.2

Đất an ninh

CAN

3,07

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

96,97

1,28

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,63

0,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,18

0,07

2.9

Đất hạ tầng

DHT

558,11

7,36

2.9.1

Đất giao thông

DGT

385,79

5,09

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

78,89

1,04

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,23

0,10

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,62

0,03

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

7,13

0,09

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

1,29

0,02

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2,89

0,04

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,74

0,02

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

62,97

0,83

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,88

0,05

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,60

0,02

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

2,08

0,03

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

3,80

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

52,47

0,69

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,59

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,55

0,11

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,13

0,01

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,91

0,09

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19,82

0,26

3

Đất chưa sử dụng

CSD

142,25

1,88

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

142,25

1,88

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

78,21

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

41,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,92

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,85

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,30

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

1,53

 

Trong đó:

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1,53

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,11

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,66

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,25

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

14,54

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,23

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,19

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm:

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

1.1

Đất lúa nước

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,94

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

9,87

2.9.1

Đất giao thông

DGT

9,87

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Côn Đảo, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 


PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CÔN ĐẢO
(kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư/ Đơn vị đăng ký

Địa điểm

Mục đích sử dụng đất

Diện tích

Loại đất cần thu hồi

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất

Nguồn vốn

Vốn cho GPMB (tỷ đồng)

Tiến độ thực hiện

Dự kiến thực hiện thủ tục trong năm 2023

Tổng DT dự án

DT thực hiện năm 2023

Thu hồi năm 2023

Đất nông nghiệp

Trong đó

Đất phi nông nghiệp

Đất lúa 1 vụ

Đất lúa 2 vụ

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

TỔNG: 21 DỰ ÁN

152,76

100,8

100,8

61,65

 

 

33,24

1,92

39,02

 

 

 

 

 

 

A

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 (15 DỰ ÁN)

94,53

42,57

42,57

16,99

 

 

5,16

 

25,45

 

 

 

 

 

 

I

Đất an ninh (1 dự án)

0,17

0,17

0,17

0,17

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà công vụ công an Huyện Côn Đảo

Công an tỉnh BR-VT

Trung tâm

CAN

0,17

0,17

0,17

0,17

 

 

0,17

 

 

Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, QPAN và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021

-  Công văn số 819/SXD-QHKT ngày 16/3/2020 của Sở Xây dựng về giới thiệu địa điểm để thực hiện dự án đầu tư xây dựng trụ sở PCCC và Nhà công vụ Công an huyện Côn Đảo

Đất nhà nước

Ngân sách tỉnh

2

Đang triển khai thủ tục pháp lý

Hoàn thành công tác Bồi thường giải phóng mặt bằng

II

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (1 dự án)

1,06

1,06

1,06

1,06

 

 

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà máy nước sinh hoạt huyện Côn Đảo công suất 10,000m3/ng.đêm

UBND Huyện Côn Đảo

Trung tâm

SKC

1,06

1,06

1,06

1,06

 

 

1,06

 

 

TB 406/TB-UBND ngày 03/6/2021, CV số 9536/UBND-VP ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh

Đất nhà nước

 

 

Đang triển khai thủ tục pháp lý

Thi công xây dựng công trình, các hạng mục phụ trợ và lắp đặt thiết bị, chuyển giao công nghệ

III

Đất giao thông (7 dự án)

42,82

13,59

13,59

9,49

 

 

2,17

 

4,1

 

 

 

 

 

 

1

Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo

Ban QLDA chuyên ngành giao thông

Trung tâm

DGT

26,66

4,89

4,89

0,79

 

 

 

 

4,1

Quyết định 3147/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; QĐ số 4679/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch PT KTXH - ANQP và dự toán thu chi ngân sách NN

đất nhà nước + đất dân

NS tỉnh

52

Đang thực hiện công tác thu hồi đất, GPMB

Hoàn thành công tác Bồi thường giải phóng mặt bằng

2

Tuyến đường nối từ khu tái định cư trung tâm đến đường Võ Thị Sáu

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

DGT

0,81

0,43

0,43

0,43

 

 

0,43

 

 

NQ số 27/NQ-HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND huyện

QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện

Đất nhà nước + đất dân

NS huyện

6.500

Đã thực hiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng, đã có QĐ thu hồi đất

Trình hồ sơ chuyển mục đích và khởi công mới phần đất dân đang sử dụng

3

Xây dựng các tuyến đường quy hoạch trục chính xung quanh khu TĐC 9A

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

DGT

0,82

0,82

0,82

0,82

 

 

0,7

 

 

NQ số 21/NQ-HĐND ngày 15/10/2019 của HĐND huyện; Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện; QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện vv giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2021

Đất nhà nước + đất dân

NS huyện

3.354

Đang thực hiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng, đã có QĐ thu hồi đất; phần đất có rừng đang trình hồ sơ CMĐ rừng theo quy định của Luật Lâm nghiệp

Khởi công mới phần đất đã thu hồi của dân

4

Đường Phan Chu Trinh nối dài theo quy hoạch

BQLDA ĐTXD huyện

Khu 2, Huyện Côn Đảo

DGT

0,55

0,13

0,13

0,13

 

 

0,13

 

 

NQ số 31/NQ-HĐND ngày 30/11/2020 của HĐND huyện; QĐ số 89/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND huyện; QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện

Đất nhà nước + đất dân

NS huyện

10

Đã thực hiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng đã có QĐ thu hồi đất; phần đất có rừng đang trình hồ sơ CMĐ rừng theo quy định của Luật Lâm nghiệp

Khởi công mới phần đất đã thu hồi của dân

5

Đường Nguyễn Văn Trỗi nối dài theo quy hoạch

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

DGT

0,13

0,13

0,13

0,13

 

 

0,09

 

 

Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện

Đất nhà nước + đất dân

NS huyện

1.108

Đang triển khai thủ tục pháp lý

Khởi công mới phần đất đã thu hồi của dân đang sử dụng

6

Tuyến đường nội bộ khu dân cư số 9 theo quy hoạch

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

DGT

0,5

0,11

0,11

0,11

 

 

 

 

 

NQ số 30/NQ-HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND huyện Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện

Đất nhà nước + đất dân

NS huyện

12.079

Đã thực hiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng, đã có QĐ thu hồi đất

Khởi công mới phần đất đã thu hồi của dân dang sử dụng

7

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu trung tâm Côn Đảo (Hạng mục: Xây dựng một số tuyến đường mới khu dân cư số 3) giai đoạn 2

UBND huyện Côn Đảo

KDC số 3, huyện Côn Đảo

DGT

13,35

7,08

7,08

7,08

 

 

0,82

 

 

Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh; QĐ số 2912/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh; QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện

Đất nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

40.000

Giai đoạn 1: Đã thực hiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng và đang chuẩn bị thi công xây dựng theo quy định.

Giai đoạn 2: Đang lập dự án trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

Hoàn thành thảm nhựa và vỉa hè

IV

Đất thủy lợi (3 dự án)

48,99

27,16

27,16

5,81

 

 

1,38

 

21,35

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng, nạo vét hồ An Hải

UBND huyện Côn Đảo

Trung tâm

DTL

23,35

5,35

5,35

5,35

 

 

1,32

 

 

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh; PD chủ trương đầu tư; QĐ số 2941/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh PD dự án; QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh vv giao chỉ tiêu kế hoạch vốn năm 2021

Đất nhà nước quản lý

NS Tỉnh

4.350

Đang thực hiện công tác thu hồi đất, GPMB

Hoàn thành công tác thu hồi đất và nạo vét

2

Hồ chứa nước Lò Vôi

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

Trung tâm

DTL

3,89

0,06

0,06

0,06

 

 

0,06

 

 

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 1569/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh; QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3001/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh

Quyết định 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh

Đất nhà nước quản lý

Ngân sách Tỉnh

10

Đang thực hiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng, đã có QĐ thu hồi đất; phần đất có rừng đang trình hồ sơ CMĐ rừng theo quy định của Luật Lâm nghiệp

Hoàn thành thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích và giao đất, triển khai thi công theo tiến độ dự án

3

Nạo vét hồ Quang Trung 1

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Trung tâm

DTL

21,75

21,75

21,75

0,4

 

 

 

 

21,35

- Nghị quyết số 431/HĐND-VP ngày 27/10/2017 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư

- Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư

- Quyết định 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh

Đất nhà nước

 

25

Đang triển khai thực hiện thi công công trình

Hoàn thành công tác thu hồi, giao đất và triển khai thi công theo tiến độ

V

Đất di tích lịch sử (1 dự án)

0,21

0,21

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo

Sở VH-TT

Trung tâm

DDT

0,21

0,21

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đang triển khai thủ tục pháp lý

Ban hành quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường

VI

Đất ở (1 dự án)

1,15

0,25

0,25

0,25

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư trung tâm huyện Côn Đảo (tên dự án cũ: Cơ sở hạ tầng khu TĐC theo quy hoạch trung tâm Côn Đảo khu 9A)

UBND huyện Côn Đảo

Trung tâm

ONT

1,15

0,25

0,25

0,25

 

 

0,25

 

 

QĐ số 2955/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 3104/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh; QĐ số 2760/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2021

đất nhà nước + đất dân

NS Tỉnh

5.000

Đang triển khai thu hồi phần diện tích còn lại

Bàn giao cho dân và hoàn thành dự án

VIII

Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp (1 dự án)

0,13

0,13

0,13

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng đại diện cảng vụ hàng hải

Cảng vụ hàng hải

Bến Đầm

DTS

0,13

0,13

0,13

 

 

 

0,13

 

 

Văn bản số 3039/CHHVN-KHTC ngày 10/9/2013 của Cục Hàng hải Việt Nam về chủ trương đầu tư xây dựng văn phòng Đại diện Cảng vụ Hàng hải Vũng tàu tại Côn Đảo;

- Văn bản số 6148/UBND-VP ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc tiếp tục triển khai dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Đại diện Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu tại Côn Đảo Quyết định số 507/QĐ-CHHVN ngày 11/04/2019 của Cục Hàng Hải Việt Nam về việc cho phép lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình xây dựng trụ sở đại diện Càng vụ Hàng hải Vũng Tàu tại Côn Đảo

 

 

 

Thực hiện giai đoạn thi công xây dựng công trình trụ sở Văn phòng đại diện cảng vụ hàng hải trên thực địa

 

B

CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (6 DỰ ÁN)

58,23

58,23

58,23

44,66

 

 

28,08

1,92

13,57

 

 

 

 

 

 

I

Đất quốc phòng (1 dự án)

1,26

1,26

1,26

0,6

 

 

0,6

 

0,66

 

 

 

 

 

 

1

Kho Lưỡng Dụng Huyện Côn Đảo

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Đường Võ Thị Sáu, Khu dân cư số 7, huyện Côn Đảo

CQP

1,26

1,26

1,26

0,6

 

 

0,6

 

0,66

CV số 8836/UBND-VP ngày 19/08/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Đất nhà nước quản lý

 

25

Đã đo đạc, cắm mốc, lập danh sách điều tra cơ bản, lập bản đồ thu hồi đất trình VPĐK thẩm định

Thông qua báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, thực hiện công tác BTGPMB

II

Đất giao thông (3 dự án)

54,7

54,7

54,7

41,79

 

 

27,48

 

12,91

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Cảng hàng không Côn Sơn

UBND huyện Côn Đảo

Cỏ Ống, huyện Côn Đảo

DGT

53,48

53,48

53,48

40,57

 

 

27,48

 

12,91

Quyết định số 1533/QĐ-BGTVT ngày 17/8/2021 của Bộ GTVT;

QĐ 3964/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh

Đất nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

Chưa bố trí, UBND tỉnh đã có Văn bản số 3964/UBND-VP ngày 05/4/2022 đề nghị UB quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp bố trí vốn cho dự án

Đang lập dự án trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

Thực hiện thủ tục thu hồi đất

2

CSHT khu tái định cư theo QH Trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở xã hội)

UBND huyện Côn Đảo

KDC số 7, huyện Côn Đảo

DGT

0,72

0,72

0,72

0,72

 

 

 

 

 

Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Đất nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

 

Đang lập dự án trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

Thu hồi đất và khởi công mới dự án

3

Nâng cấp dường Lưu Chí Hiếu - Giai đoạn 2

UBND Huyện Côn Đảo

KDC số 9, huyện Côn Đảo

DGT

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

 

 

 

Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND huyện Côn Đảo;

Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện Côn Đảo

Đất nhà nước + đất dân

SNKT

 

 

Thu hồi đất và khởi công mới dự án

III

Đất di tích lịch sử (1 dự án)

0,35

0,35

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên Bảo Tàng Côn Đảo theo Quy hoạch số 1518/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ

Sở Văn hóa và Thể thao

Trung tâm Côn Đảo

DDT

0,35

0,35

0,35

0,35

 

 

 

 

 

CV 5490/UBND-VP của UBND tỉnh

Đất nhà nước quản lý

 

 

Đang lập dự án trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

Lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

IV

Đất bãi thải, xử lý chất thải (1 dự án)

1,92

1,92

1,92

1,92

 

 

 

1,92

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy xử lý rác huyện Côn Đảo

UBND huyện Côn Đảo

Bến Đầm

DRA

1,92

1,92

1,92

1,92

 

 

 

1,92

 

Văn bản số 6035/UBND-VP ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;

Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Đất RDD VQG Côn Đảo

Ngân sách tỉnh

24

Đang lập thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư; đã điều chỉnh QH xây dựng

Thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất rừng

 

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CÔN ĐẢO
(kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư/Quản lý

Địa điểm

Mục đích sử dụng đất

Diện tích

Nguồn gốc đất

Căn cứ pháp lý

Dự kiến thực hiện thủ tục trong năm 2023

Tổng DT dự án

Đã thực hiện

Thực hiện năm 2023

Giao/ thuê đất

TỔNG: 66 DỰ ÁN

102,74

 

102,70

102,70

 

 

 

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 (29 DỰ ÁN)

40,54

 

40,50

40,50

 

 

 

I

Đất quốc phòng (1 dự án)

3,30

 

3,30

3,30

 

 

 

1

Trạm rada phòng không 367

Sư đoàn phòng không 367

Đỉnh Núi Thánh Giá

CQP

0,30

 

0,30

0,30

Nhà nước quản lý

CV số 8392/UB.XD ngày 08/12/2010 của UBND tỉnh

Hoàn thành thủ tục giao đất

Trạm rada phòng không 367

Sư đoàn phòng không 367

Chân Núi Thánh Giá

CQP

3,00

 

3,00

3,00

Nhà nước quản lý

CV số 7135/UB.XD ngày 19/10/2010 của UBND tỉnh

II

Đất an ninh (1 dự án)

0,27

 

0,27

0,27

 

 

 

1

Trụ sở đội cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo

Công an tỉnh BR - VT

Trung tâm

CAN

0,27

 

0,27

0,27

Đất nhà nước

Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, QPAN và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021

- Quyết định số 3285/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 về việc phê duyệt dự án

Hoàn thành thủ tục giao đất

III

Đất thương mại, dịch vụ (1 dự án)

0,10

 

0,06

0,06

 

 

 

1

Xây dựng 2 bể điều áp đầu các tuyến Bến Đầm, Cỏ Ống

Trạm cung cấp nước Côn Đảo

Bến Đầm, Cỏ Ống

TMD

0,10

 

0,06

0,06

đất nhà nước

VB số 3163/UBND-VP ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh

Hoàn thành thủ tục giao đất

IV

Đất giao thông (13 dự án)

26,66

 

26,66

26,66

 

 

 

1

Xây dựng một số tuyến đường theo QH khu Bến Đầm

BQLDA ĐTXD huyện

Khu Bến Đầm

DGT

0,59

 

0,59

0,59

Đất nhà nước

Quyết định số 1153/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện; Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND huyện

Hoàn thành thủ tục giao đất

2

Nâng cấp tuyến đường Võ Thị Sáu, huyện Côn Đảo

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

DGT

1,09

 

1,09

1,09

Đất nhà nước + đất dân

Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện; Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND huyện

Hoàn thành thủ tục giao đất

3

Cải tạo tuyến đường vào cổng chính nghĩa trang Hàng Dương (giai đoạn 2)

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

DGT

0,61

 

0,61

0,61

Đất nhà nước + đất dân

Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND huyện; đã thi công lòng đường, nay bổ sung thu hồi đất vỉa hè

Hoàn thành thủ tục giao đất

4

Kéo dài đường trước mặt Trường THCS Lê Hồng Phong đến điểm giao với đường Nguyễn Huệ

Phòng Kinh tế

Trung tâm

DGT

0,42

 

0,42

0,42

Đất nhà nước

Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND huyện, phê duyệt báo cáo KTKT

Hoàn thành thủ tục giao đất

5

Tuyến đường kết nối từ KDC 9a đến đường Nguyễn Văn Cừ

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

DGT

0,42

 

0,42

0,42

Đất nhà nước + đất dân

NQ số 32/NQ-HĐND ngày 30/11/2020 của HĐND huyện

QĐ số 1561/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện

QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện

Thi công hoàn thành năm 2023

6

Tuyến đường theo quy hoạch nối đường trục phía Bắc và đường Phan Chu Trinh

BQLDA ĐTXD huyện

Khu dân cư số 02, huyện Côn Đảo

DGT

0,31

 

0,31

0,31

Đất nhà nước + đất dân

NQ số 33/NQ-HĐND ngày 30/11/2020 của HĐND huyện

QĐ số 1559/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện

QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện

Thi công hoàn thành năm 2023

7

Nâng cấp đường Dương Thanh Khiết

BQLDA ĐTXD huyện

Khu 2, huyện Côn Đảo

DGT

0,07

 

0,07

0,07

Đất nhà nước

NQ số 30/NQ-HĐND ngày 30/11/2020 của HĐND huyện

QĐ số 1563/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện

QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện

Bàn giao đưa vào sử dụng và hoàn thành quyết toán

8

Nâng cấp đường Tạ Uyên

BQLDA ĐTXD huyện

KDC số 3, huyện Côn Đảo

DGT

0,37

 

0,37

0,37

Đất nhà nước + đất dân

Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND huyện

QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện

Bàn giao đưa vào sử dụng và hoàn thành quyết toán

9

Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch khu dân cư phía Bắc Nghĩa trang Hàng Dương

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

DGT

0,44

 

0,44

0,44

Đất nhà nước + đất dân

NQ số 33/NQ-HĐND ngày 30/11/2020 của HĐND huyện

QĐ số 1559/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện

QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện

Bàn giao đưa vào sử dụng và hoàn thành quyết toán

10

Nâng cấp tuyến đường Huỳnh Thúc Kháng

UBND huyện Côn Đảo

KDC số 3, huyện Côn Đảo

DGT

5,02

 

5,02

5,02

Đất nhà nước + đất dân

NQ số 110/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh

Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh;

Quyết định số 2913/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án

QĐ số 2760/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2021

Hoàn thành thảm nhựa và vỉa hè;

11

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo

Ban Quản lý cảng Bến Đầm

Khu 10, huyện Côn Đảo

TMD

12,00

 

12,00

12,00

Đất nhà nước

Quyết định số 851/QĐ-BTS ngày 24/10/2006 của Bộ Thủy sản

Hoàn thành thủ tục giao đất

12

Kho bãi chứa hàng tại cảng Bến Đầm

Ban Quản lý cảng Bến Đầm

Khu 10, huyện Côn Đảo

TMD

3,22

 

3,22

3,22

Đất nhà nước

- Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 12/6/2007

Hoàn thành thủ tục giao đất

13

Cảng tàu khách Côn Đảo

Ban Quản lý cảng Bến Đầm

Khu 5, huyện Côn Đảo

DGT

2,10

 

2,10

2,10

Đất nhà nước

- Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 14/6/2007;

Hoàn thành thủ tục giao đất

V

Đất thủy lợi (2 dự án)

2,38

 

2,38

2,38

 

 

 

1

Hồ chứa nước Suối Ớt

UBND huyện Côn Đảo

Khu Cỏ Ống

DTL

2,18

 

2,18

2,18

Đất nhà nước + đất dân

Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 của UBND tỉnh;

Hoàn thành thủ tục giao đất

2

Nâng cấp hệ thống cáp nước Cỏ Ống - Bến Đầm

UBND huyện Côn Đảo

Bến Đầm - Cỏ Ống

DTL

0,20

 

0,20

0,20

Đất nhà nước

NQ số 75/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh

Hoàn thành thủ tục giao đất

VI

Đất công trình năng lượng (1 dự án)

0,18

 

0,18

0,18

 

 

 

1

Trạm biến áp 110 KV và hành lang an toàn xây dựng lưới điện 110kV từ vị trí tiếp bờ Côn Đảo

Tập đoàn điện lực Việt Nam EVN

Trung tâm

DNL

0,18

 

0,18

0,18

Đất nhà nước

Công văn số 1167/UBND-VP ngày 05/02/2021 và phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí tại Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 17/5/2021

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

VII

Đất công trình bưu chính viễn thông (1 dự án)

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

1

Trạm tiếp sóng phát thanh truyền hình tỉnh

Đài PT-TH tỉnh BRVT

Trung tâm, Cỏ Ống, Bến Đầm

DBV

0,80

 

0,80

0,80

đất nhà nước + đất dân

- Văn bản số 1274/UBND-VP ngày 17/3/2011 về việc thỏa thuận địa điểm để khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng 03 trạm tiếp sóng phát thanh truyền hình của tỉnh tại huyện Côn Đảo và Văn bản số 7464/UBND-VP ngày 09/10/2014. VB số 535/UBND-VP ngày 26/10/2015 về việc điều chỉnh TTĐĐ dự án đầu tư xây dựng 03 trạm tiếp sóng phát thanh truyền hình của tỉnh tại huyện Côn Đảo."

Hoàn thành thủ tục giao đất

VIII

Đất cơ sở y tế (1 dự án)

1,14

 

1,14

1,14

 

 

 

1

Đầu tư mới Trung tâm y tế Quân dân y

BQLDA CN.DD&CN tỉnh

Trung tâm

DYT

1,14

 

1,14

1,14

Đất nhà nước, đất dân

NQ số 23/NQ-HĐND ngày 7/5/2021 của HĐND tỉnh BRVT

NQ số 112/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 của HĐND tỉnh BRVT

QĐ số 1422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh

QĐ số 2760/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2021

Hoàn thành thủ tục giao đất

IX

Đất cơ sở giáo dục đào tạo (1 dự án)

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

1

Trường tiểu học Côn Đảo K10

UBND huyện Côn Đảo

KDC số 3, huyện Côn Đao

DGD

0,50

 

0,50

0,50

Đất nhà nước

NQ số 57/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh

Hoàn thành quyết toán dự án

X

Đất di tích lịch sử (1 dự án)

1,99

 

1,99

1,99

 

 

 

1

Chùa Núi Một

Chùa Vân Sơn Núi Một

Khu An Hải

DDT

1,99

 

1,99

1,99

Đất nhà nước

VB số 1424/TNMT của phòng TNMT huyện Côn Đảo ngày 5/12/2018

Hoàn thành thủ tục giao đất

XI

Đất bãi thải xử lý chất thải (1 dự án)

1,48

 

1,48

1,48

 

 

 

1

Hệ thống thu gom xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo

UBND huyện Côn Đảo

Trung tâm

DRA

1,48

 

1,48

1,48

đất nhà nước + đất dân

NQ số 56/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh

QĐ số 1422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh

QĐ số 2760/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2021

Thực hiện xong giai đoạn 1

XII

Đất ở (2 dự án)

1,44

 

1,44

1,44

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Lô K

Phòng TNMT huyện Côn Đảo

Trung tâm

ONT

0,80

 

0,80

0,80

đất nhà nước + đất dân

QĐ số 1031/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện

Bàn giao cho người dân và hoàn thành dự án

2

Nhà ở xã hội

UBND huyện Côn Đảo

Trung tâm

ONT

0,64

 

0,64

0,64

Đất nhà nước + đất dân

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 04/08/2020 của HĐND tỉnh

Nghị quyết số 80/2019/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh

QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện

QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh vv giao chỉ tiêu kế hoạch vốn năm 2021

Hoàn thành triển khai xây dựng khối nhà chính

XIII

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp (2 dự án)

0,28

 

0,28

0,28

 

 

 

1

Chốt kiểm dịch động vật Bến Đầm

P.Kinh tế

Khu Bến Đầm

DTS

0,15

 

0,15

0,15

Nhà nước quản lý

- VB số 343/UBND-VP ngày 18/01/2012 và Công văn số 3326/UBND-VP ngày 20/5/2014 của UBND tỉnh và TB số 167/TB-UBND ngày 09/7/2014 của UBND huyện CĐ

Hoàn thành thủ tục giao đất

2

Văn phòng đại diện cảng vụ hàng hải

Cảng vụ hàng hải

Bến Đầm

DTS

0,13

 

0,13

0,13

Nhà nước quản lý

Văn bản số 3039/CHHVN-KHTC ngày 10/9/2013 của Cục Hàng hải Việt Nam về chủ trương đầu tư xây dựng văn phòng Đại diện Cảng vụ Hàng hải Vũng tàu tại Côn Đảo;

- Văn bản số 6148/UBND-VP ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc tiếp tục triển khai dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Đại diện Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu tại Côn Đảo

Quyết định số 507/QĐ-CHHVN ngày 11/04/2019 của Cục Hàng Hải Việt Nam về việc cho phép lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình xây dựng trụ sở đại diện Càng vụ Hàng hải Vũng Tàu tại Côn Đảo

Hoàn thành thủ tục giao đất

XIV

Đất khu vui chơi giải trí công cộng (1 dự án)

0,02

 

0,02

0,02

 

 

 

1

Nhà vệ sinh công cộng

BQL Công trình công cộng

Đường Nguyễn Huệ

DKV

0,02

 

0,02

0,02

Đất nhà nước

Hiện trạng đã sử dụng từ năm 2002

Hoàn thành thủ tục giao đất

B

CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (9 DỰ ÁN)

6,62

 

6,62

6,62

 

 

 

I

Đất giao thông (2 dự án)

4,35

 

4,35

4,35

 

 

 

1

Nâng cấp đường vào bãi Đầm Trầu

 

Khu Cỏ Ống

DGT

1,58

 

1,58

1,58

Đất nhà nước

Văn bản số 659/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND huyện Côn Đảo.

- VB số 7182/UBND-VP ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh BR-VT

Hoàn thành thủ tục giao đất

2

Cảng cá Bến Đầm

Ban Quản lý cảng Bến Đầm

Bến Đầm

DGT

2,77

 

2,77

2,77

Đất nhà nước

VB số 528/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29/1/2018 của Sở tài nguyên và môi trường

Hoàn thành thủ tục giao đất

II

Đất thương mại, dịch vụ (2 dự án)

0,36

 

0,36

0,36

 

 

 

1

Trụ sở đội giao thông công chánh Huyện Côn Đảo

Ban Quản lý Công trình công cộng

Trung tâm

TMD

0,31

 

0,31

0,31

Đất nhà nước

- Quyết định số 898/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Côn Đảo;

- Công văn số 2412/UBND-TNMT ngày 5/10/2017 của UBND huyện Côn Đảo.

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

2

Cửa hàng bình ổn giá Côn Đảo.

Ban Quản lý cảng Bến Đầm

Trung tâm

TMD

0,05

 

0,05

0,05

Đất nhà nước

 

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

III

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (1 dự án)

0,45

 

0,45

0,45

 

 

 

1

Nhà máy nước Lớn (Xây dựng Bể chứa nước tại Nhà máy nước Lớn)

Trạm cung cấp nước huyện Côn Đảo

Đường Huỳnh Thúc Kháng, khu 3, huyện Côn Đảo

DTL

0,45

 

0,45

0,45

Đất nhà nước

VB số 3163/UBND-VP ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh

Hoàn thành thủ tục giao đất

IV

Đất công trình bưu chính viễn thông (2 dự án)

0,98

 

0,98

0,98

 

 

 

1

Viễn thông Bà Rịa Vũng Tàu

 

Cỏ ống

DBV

0,49

 

0,49

0,49

 

Quyết định cho thuê đất số 3666/QĐ-UBT ngày 25/12/1997. HĐ thuê đất số 16/HĐTĐ ngày 31/03/1998. Giao cho bưu điện Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ

Hoàn thành thủ tục thuê đất

2

Viễn thông Bà Rịa Vũng Tàu

 

Bến Đầm

DBV

0,49

 

0,49

0,49

 

Quyết định cho thuê đất số 3666/QĐ-UBT ngày 25/12/1997. HĐ thuê đất số 16/HĐTĐ ngày 31/03/1998. Giao cho bưu điện Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ

Hoàn thành thủ tục thuê đất

V

Đất trụ sở cơ quan (1 dự án)

0,18

 

0,18

0,18

 

 

 

1

Nhà máy nước nhỏ (Cải tạo, sửa chữa nhà quản lý trạm bơm nhà máy nước nhỏ)

Trạm cung cấp nước huyện Côn Đảo

23 Võ Thị Sáu, khu 6, huyện Côn Đảo

TSC

0,18

 

0,18

0,18

Đất nhà nước

Văn bản số 1039/UBND.TCKH ngày 03/4/2020; Giấy chứng nhận Quyền quản lý, sử dụng nhà đất thuộc trụ sở làm việc thuộc sở hữu nhà nước số 023193, cấp ngày 26/02/2003

Hoàn thành thủ tục giao đất

VI

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp (1 dự án)

0,3

 

0,3

0,3

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở Trạm Cung Cấp Nước huyện Côn Đảo

Trạm Cung Cấp Nước huyện Côn Đảo

Khu 7, huyện Côn Đảo

DTS

0,3

 

0,3

0,3

 

Văn bản số 8238/UBND-VP ngày 25/11/2013 của UBND tỉnh; Văn bản số 5242/UBND-VP ngày 24/7/2014; Văn bản số 5059/STNMT-CCQLDĐ ngày 02/8/2022

Hoàn thành thủ tục giao đất

C

CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ GIAO, THUÊ ĐẤT THEO VĂN BẢN 7093/STNMT-VPĐK (28 dự án)

55,58

 

55,58

55,58

 

 

 

I

Đất di tích lịch sử (19 dự án)

49,69

 

49,69

49,69

 

 

 

1

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Phòng điều tra)

 

Trung tâm

DDT

0,05

 

0,05

0,05

 

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

2

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Sở Cò)

 

Trung tâm

DDT

0,15

 

0,15

0,15

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

3

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Nhà Chúa Đảo)

 

Trung tâm

DDT

2,08

 

2,08

2,08

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

4

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Hải)

 

Trung tâm

DDT

1,29

 

1,29

1,29

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

5

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Sơn)

 

Trung tâm

DDT

1,52

 

1,52

1,52

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

6

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Nghĩa trang Hàng Dương)

 

Trung tâm

DDT

21,44

 

21,44

21,44

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

7

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Nghĩa trang Hàng Keo)

 

Trung tâm

DDT

9,55

 

9,55

9,55

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

8

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Bình)

 

Trung tâm

DDT

2,96

 

2,96

2,96

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

9

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú An)

 

Trung tâm

DDT

2,94

 

2,94

2,94

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

10

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Hưng)

 

Trung tâm

DDT

2,94

 

2,94

2,94

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

11

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Phong)

 

Trung tâm

DDT

0,68

 

0,68

0,68

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

12

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Tường)

 

Trung tâm

DDT

0,59

 

0,59

0,59

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

13

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Thọ)

 

Trung tâm

DDT

1,36

 

1,36

1,36

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

14

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Công Đảo (Nhà Công quán)

 

Trung tâm

DDT

0,10

 

0,10

0,10

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

15

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Chuồng cọp-Pháp)

 

Trung tâm

DDT

0,55

 

0,55

0,55

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

16

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Sở lò vôi)

 

Trung tâm

DDT

0,50

 

0,50

0,50

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

17

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Sở Muối)

 

Trung tâm

DDT

0,20

 

0,20

0,20

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

18

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Khu biệt lập chuồng bò)

 

Trung tâm

DDT

0,64

 

0,64

0,64

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

19

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Cầu Ma thiên lãnh)

 

Trung tâm

DDT

0,15

 

0,15

0,15

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

II

Đất xây dựng cơ sở văn hóa (4 dự án)

5,27

 

5,27

5,27

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa thông tin thể thao Côn Đảo (KDC số 2)

 

Trung tâm

DVH

0,55

 

0,55

0,55

 

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

2

Trung tâm văn hóa thông tin thể thao Côn Đảo (KDC số 3)

 

Trung tâm

DVH

0,11

 

0,11

0,11

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

3

Nhà bảo tàng Côn Đảo

 

Trung tâm

DVH

2,06

 

2,06

2,06

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

4

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Đền thờ Côn Đảo)

 

Trung tâm

DVH

2,55

 

2,55

2,55

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

III

Đất xây dựng trụ sở cơ quan (3 dự án)

 

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

1

Viện Kiểm sát nhân dân Côn Đảo (Trụ sở mới)

 

Trung tâm

TSC

0,19

 

0,19

0,19

 

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

2

Chi Cục thi hành án dân sự huyện Côn Đảo

 

Trung tâm

TSC

0,2

 

0,2

0,2

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

3

Viện Kiểm sát nhân dân Côn Đảo

 

Trung tâm

TSC

0,11

 

0,11

0,11

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

IV

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (2 dự án)

 

0,12

 

0,12

0,12

 

 

 

1

Ban quản lý Vườn Quốc gia (Trạm Cỏ Ống)

 

Cỏ Ống

DTS

0,06

 

0,06

0,06

 

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

2

Ban quản lý Vườn Quốc gia Côn Đảo (Trạm kiểm lâm Cơ động)

 

Trung tâm

DTS

0,06

 

0,06

0,06

 

-nt-

Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất

 

PHỤ LỤC 03:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CÔN ĐẢO
(kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký

Địa điểm

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

Loại đất chuyển mục đích (ha)

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất (**)

Nguồn vốn

Dự kiến thực hiện thủ tục trong năm 2023

Tổng dự án

Dự kiến thực hiện 2023

Thực hiện CMĐ năm 2023

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa 1 vụ

Đất trồng lúa 2 vụ

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

TỔNG: 1 DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (0 DỰ ÁN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HGĐ CÁ NHÂN

12,58

12,58

12,58

12,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp sang đất ở

Hộ gia đình cá nhân

huyện Côn Đảo

ONT

12,2

12,2

12,2

12,2

 

 

 

 

 

Nhu cầu chuyển mục đích

 

 

 

2

Đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ

Hộ gia đình cá nhân

huyện Côn Đảo

TMD

0,38

0,38

0,38

0,38

 

 

 

 

 

Nhu cầu chuyển mục đích