- 1 Quyết định 1518/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch xây dựng Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Luật Lâm nghiệp 2017
- 3 Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4 Quyết định 1533/QĐ-BGTVT năm 2021 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch Cảng hàng không Côn Đảo giai đọan đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1 Quyết định 1518/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch xây dựng Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Luật Lâm nghiệp 2017
- 3 Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4 Quyết định 1533/QĐ-BGTVT năm 2021 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch Cảng hàng không Côn Đảo giai đọan đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 365/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 01 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CÔN ĐẢO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Côn Đảo;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo tại Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr-STNMT ngày 06 tháng 01 năm 2023, văn bản số 858/STNMT-QLĐĐ ngày 23 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Côn Đảo với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt | LOẠI ĐẤT | Mã | Kế hoạch năm 2023 | |
Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | |||
| TỔNG HỢP DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 7.578,87 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.591,08 | 86,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 47,27 | 0,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 70,94 | 0,94 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 577,26 | 7,62 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5.894,48 | 77,78 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,13 | 0,01 |
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 845,54 | 11,16 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 83,32 | 1,10 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,07 | 0,04 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 96,97 | 1,28 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,63 | 0,02 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 5,18 | 0,07 |
2.9 | Đất hạ tầng | DHT | 558,11 | 7,36 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 385,79 | 5,09 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 78,89 | 1,04 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,23 | 0,10 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 2,62 | 0,03 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 7,13 | 0,09 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao | DTT | 1,29 | 0,02 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,89 | 0,04 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,74 | 0,02 |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 62,97 | 0,83 |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,88 | 0,05 |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
2.9.13 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,60 | 0,02 |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 2,08 | 0,03 |
2.10 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 3,80 | 0,05 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 52,47 | 0,69 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 4,59 | 0,06 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,55 | 0,11 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,13 | 0,01 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,91 | 0,09 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 19,82 | 0,26 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 142,25 | 1,88 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 142,25 | 1,88 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 78,21 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất lúa nước | LUA |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 13,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 21,87 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 41,30 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1,92 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,85 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,30 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
2.9 | Đất hạ tầng | DHT | 1,53 |
| Trong đó: |
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT |
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 1,53 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD |
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao | DTT |
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.9.13 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH |
|
2.10 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,11 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,66 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,25 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 14,54 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 7,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,23 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất trồng rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,19 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm:
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
1.1 | Đất lúa nước | LUA |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,94 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
2.9 | Đất hạ tầng | DHT | 9,87 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 9,87 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL |
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD |
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao | DTT |
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.9.13 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH |
|
2.10 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,07 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Côn Đảo, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CÔN ĐẢO
(kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư/ Đơn vị đăng ký | Địa điểm | Mục đích sử dụng đất | Diện tích | Loại đất cần thu hồi | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Nguồn vốn | Vốn cho GPMB (tỷ đồng) | Tiến độ thực hiện | Dự kiến thực hiện thủ tục trong năm 2023 | |||||||
Tổng DT dự án | DT thực hiện năm 2023 | Thu hồi năm 2023 | Đất nông nghiệp | Trong đó | Đất phi nông nghiệp | ||||||||||||||
Đất lúa 1 vụ | Đất lúa 2 vụ | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||||||||||||
TỔNG: 21 DỰ ÁN | 152,76 | 100,8 | 100,8 | 61,65 |
|
| 33,24 | 1,92 | 39,02 |
|
|
|
|
|
| ||||
A | CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 (15 DỰ ÁN) | 94,53 | 42,57 | 42,57 | 16,99 |
|
| 5,16 |
| 25,45 |
|
|
|
|
|
| |||
I | Đất an ninh (1 dự án) | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nhà công vụ công an Huyện Côn Đảo | Công an tỉnh BR-VT | Trung tâm | CAN | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
|
| 0,17 |
|
| Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, QPAN và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 - Công văn số 819/SXD-QHKT ngày 16/3/2020 của Sở Xây dựng về giới thiệu địa điểm để thực hiện dự án đầu tư xây dựng trụ sở PCCC và Nhà công vụ Công an huyện Côn Đảo | Đất nhà nước | Ngân sách tỉnh | 2 | Đang triển khai thủ tục pháp lý | Hoàn thành công tác Bồi thường giải phóng mặt bằng |
II | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (1 dự án) | 1,06 | 1,06 | 1,06 | 1,06 |
|
| 1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Xây dựng nhà máy nước sinh hoạt huyện Côn Đảo công suất 10,000m3/ng.đêm | UBND Huyện Côn Đảo | Trung tâm | SKC | 1,06 | 1,06 | 1,06 | 1,06 |
|
| 1,06 |
|
| TB 406/TB-UBND ngày 03/6/2021, CV số 9536/UBND-VP ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh | Đất nhà nước |
|
| Đang triển khai thủ tục pháp lý | Thi công xây dựng công trình, các hạng mục phụ trợ và lắp đặt thiết bị, chuyển giao công nghệ |
III | Đất giao thông (7 dự án) | 42,82 | 13,59 | 13,59 | 9,49 |
|
| 2,17 |
| 4,1 |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo | Ban QLDA chuyên ngành giao thông | Trung tâm | DGT | 26,66 | 4,89 | 4,89 | 0,79 |
|
|
|
| 4,1 | Quyết định 3147/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; QĐ số 4679/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch PT KTXH - ANQP và dự toán thu chi ngân sách NN | đất nhà nước + đất dân | NS tỉnh | 52 | Đang thực hiện công tác thu hồi đất, GPMB | Hoàn thành công tác Bồi thường giải phóng mặt bằng |
2 | Tuyến đường nối từ khu tái định cư trung tâm đến đường Võ Thị Sáu | BQLDA ĐTXD huyện | Trung tâm | DGT | 0,81 | 0,43 | 0,43 | 0,43 |
|
| 0,43 |
|
| NQ số 27/NQ-HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND huyện QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện | Đất nhà nước + đất dân | NS huyện | 6.500 | Đã thực hiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng, đã có QĐ thu hồi đất | Trình hồ sơ chuyển mục đích và khởi công mới phần đất dân đang sử dụng |
3 | Xây dựng các tuyến đường quy hoạch trục chính xung quanh khu TĐC 9A | BQLDA ĐTXD huyện | Trung tâm | DGT | 0,82 | 0,82 | 0,82 | 0,82 |
|
| 0,7 |
|
| NQ số 21/NQ-HĐND ngày 15/10/2019 của HĐND huyện; Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện; QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện vv giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2021 | Đất nhà nước + đất dân | NS huyện | 3.354 | Đang thực hiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng, đã có QĐ thu hồi đất; phần đất có rừng đang trình hồ sơ CMĐ rừng theo quy định của Luật Lâm nghiệp | Khởi công mới phần đất đã thu hồi của dân |
4 | Đường Phan Chu Trinh nối dài theo quy hoạch | BQLDA ĐTXD huyện | Khu 2, Huyện Côn Đảo | DGT | 0,55 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
| 0,13 |
|
| NQ số 31/NQ-HĐND ngày 30/11/2020 của HĐND huyện; QĐ số 89/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND huyện; QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện | Đất nhà nước + đất dân | NS huyện | 10 | Đã thực hiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng đã có QĐ thu hồi đất; phần đất có rừng đang trình hồ sơ CMĐ rừng theo quy định của Luật Lâm nghiệp | Khởi công mới phần đất đã thu hồi của dân |
5 | Đường Nguyễn Văn Trỗi nối dài theo quy hoạch | BQLDA ĐTXD huyện | Trung tâm | DGT | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
| 0,09 |
|
| Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện | Đất nhà nước + đất dân | NS huyện | 1.108 | Đang triển khai thủ tục pháp lý | Khởi công mới phần đất đã thu hồi của dân đang sử dụng |
6 | Tuyến đường nội bộ khu dân cư số 9 theo quy hoạch | BQLDA ĐTXD huyện | Trung tâm | DGT | 0,5 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
| NQ số 30/NQ-HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND huyện Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện | Đất nhà nước + đất dân | NS huyện | 12.079 | Đã thực hiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng, đã có QĐ thu hồi đất | Khởi công mới phần đất đã thu hồi của dân dang sử dụng |
7 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu trung tâm Côn Đảo (Hạng mục: Xây dựng một số tuyến đường mới khu dân cư số 3) giai đoạn 2 | UBND huyện Côn Đảo | KDC số 3, huyện Côn Đảo | DGT | 13,35 | 7,08 | 7,08 | 7,08 |
|
| 0,82 |
|
| Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh; QĐ số 2912/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh; QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện | Đất nhà nước + đất dân | Ngân sách tỉnh | 40.000 | Giai đoạn 1: Đã thực hiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng và đang chuẩn bị thi công xây dựng theo quy định. Giai đoạn 2: Đang lập dự án trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt | Hoàn thành thảm nhựa và vỉa hè |
IV | Đất thủy lợi (3 dự án) | 48,99 | 27,16 | 27,16 | 5,81 |
|
| 1,38 |
| 21,35 |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Mở rộng, nạo vét hồ An Hải | UBND huyện Côn Đảo | Trung tâm | DTL | 23,35 | 5,35 | 5,35 | 5,35 |
|
| 1,32 |
|
| Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh; PD chủ trương đầu tư; QĐ số 2941/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh PD dự án; QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh vv giao chỉ tiêu kế hoạch vốn năm 2021 | Đất nhà nước quản lý | NS Tỉnh | 4.350 | Đang thực hiện công tác thu hồi đất, GPMB | Hoàn thành công tác thu hồi đất và nạo vét |
2 | Hồ chứa nước Lò Vôi | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Trung tâm | DTL | 3,89 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
| QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 1569/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh; QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3001/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quyết định 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách Tỉnh | 10 | Đang thực hiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng, đã có QĐ thu hồi đất; phần đất có rừng đang trình hồ sơ CMĐ rừng theo quy định của Luật Lâm nghiệp | Hoàn thành thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích và giao đất, triển khai thi công theo tiến độ dự án |
3 | Nạo vét hồ Quang Trung 1 | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Trung tâm | DTL | 21,75 | 21,75 | 21,75 | 0,4 |
|
|
|
| 21,35 | - Nghị quyết số 431/HĐND-VP ngày 27/10/2017 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư - Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư - Quyết định 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh | Đất nhà nước |
| 25 | Đang triển khai thực hiện thi công công trình | Hoàn thành công tác thu hồi, giao đất và triển khai thi công theo tiến độ |
V | Đất di tích lịch sử (1 dự án) | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo | Sở VH-TT | Trung tâm | DDT | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đang triển khai thủ tục pháp lý | Ban hành quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường |
VI | Đất ở (1 dự án) | 1,15 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư trung tâm huyện Côn Đảo (tên dự án cũ: Cơ sở hạ tầng khu TĐC theo quy hoạch trung tâm Côn Đảo khu 9A) | UBND huyện Côn Đảo | Trung tâm | ONT | 1,15 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
| 0,25 |
|
| QĐ số 2955/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 3104/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh; QĐ số 2760/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2021 | đất nhà nước + đất dân | NS Tỉnh | 5.000 | Đang triển khai thu hồi phần diện tích còn lại | Bàn giao cho dân và hoàn thành dự án |
VIII | Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp (1 dự án) | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Văn phòng đại diện cảng vụ hàng hải | Cảng vụ hàng hải | Bến Đầm | DTS | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
|
| Văn bản số 3039/CHHVN-KHTC ngày 10/9/2013 của Cục Hàng hải Việt Nam về chủ trương đầu tư xây dựng văn phòng Đại diện Cảng vụ Hàng hải Vũng tàu tại Côn Đảo; - Văn bản số 6148/UBND-VP ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc tiếp tục triển khai dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Đại diện Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu tại Côn Đảo Quyết định số 507/QĐ-CHHVN ngày 11/04/2019 của Cục Hàng Hải Việt Nam về việc cho phép lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình xây dựng trụ sở đại diện Càng vụ Hàng hải Vũng Tàu tại Côn Đảo |
|
|
| Thực hiện giai đoạn thi công xây dựng công trình trụ sở Văn phòng đại diện cảng vụ hàng hải trên thực địa |
|
B | CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (6 DỰ ÁN) | 58,23 | 58,23 | 58,23 | 44,66 |
|
| 28,08 | 1,92 | 13,57 |
|
|
|
|
|
| |||
I | Đất quốc phòng (1 dự án) | 1,26 | 1,26 | 1,26 | 0,6 |
|
| 0,6 |
| 0,66 |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Kho Lưỡng Dụng Huyện Côn Đảo | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | Đường Võ Thị Sáu, Khu dân cư số 7, huyện Côn Đảo | CQP | 1,26 | 1,26 | 1,26 | 0,6 |
|
| 0,6 |
| 0,66 | CV số 8836/UBND-VP ngày 19/08/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Đất nhà nước quản lý |
| 25 | Đã đo đạc, cắm mốc, lập danh sách điều tra cơ bản, lập bản đồ thu hồi đất trình VPĐK thẩm định | Thông qua báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, thực hiện công tác BTGPMB |
II | Đất giao thông (3 dự án) | 54,7 | 54,7 | 54,7 | 41,79 |
|
| 27,48 |
| 12,91 |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Mở rộng Cảng hàng không Côn Sơn | UBND huyện Côn Đảo | Cỏ Ống, huyện Côn Đảo | DGT | 53,48 | 53,48 | 53,48 | 40,57 |
|
| 27,48 |
| 12,91 | Quyết định số 1533/QĐ-BGTVT ngày 17/8/2021 của Bộ GTVT; QĐ 3964/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh | Đất nhà nước + đất dân | Ngân sách tỉnh | Chưa bố trí, UBND tỉnh đã có Văn bản số 3964/UBND-VP ngày 05/4/2022 đề nghị UB quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp bố trí vốn cho dự án | Đang lập dự án trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt | Thực hiện thủ tục thu hồi đất |
2 | CSHT khu tái định cư theo QH Trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở xã hội) | UBND huyện Côn Đảo | KDC số 7, huyện Côn Đảo | DGT | 0,72 | 0,72 | 0,72 | 0,72 |
|
|
|
|
| Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Đất nhà nước + đất dân | Ngân sách tỉnh |
| Đang lập dự án trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt | Thu hồi đất và khởi công mới dự án |
3 | Nâng cấp dường Lưu Chí Hiếu - Giai đoạn 2 | UBND Huyện Côn Đảo | KDC số 9, huyện Côn Đảo | DGT | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
| Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND huyện Côn Đảo; Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện Côn Đảo | Đất nhà nước + đất dân | SNKT |
|
| Thu hồi đất và khởi công mới dự án |
III | Đất di tích lịch sử (1 dự án) | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Mở rộng khuôn viên Bảo Tàng Côn Đảo theo Quy hoạch số 1518/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Văn hóa và Thể thao | Trung tâm Côn Đảo | DDT | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
| CV 5490/UBND-VP của UBND tỉnh | Đất nhà nước quản lý |
|
| Đang lập dự án trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt | Lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
IV | Đất bãi thải, xử lý chất thải (1 dự án) | 1,92 | 1,92 | 1,92 | 1,92 |
|
|
| 1,92 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nhà máy xử lý rác huyện Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | Bến Đầm | DRA | 1,92 | 1,92 | 1,92 | 1,92 |
|
|
| 1,92 |
| Văn bản số 6035/UBND-VP ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Đất RDD VQG Côn Đảo | Ngân sách tỉnh | 24 | Đang lập thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư; đã điều chỉnh QH xây dựng | Thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất rừng |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CÔN ĐẢO
(kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư/Quản lý | Địa điểm | Mục đích sử dụng đất | Diện tích | Nguồn gốc đất | Căn cứ pháp lý | Dự kiến thực hiện thủ tục trong năm 2023 | |||
Tổng DT dự án | Đã thực hiện | Thực hiện năm 2023 | Giao/ thuê đất | ||||||||
TỔNG: 66 DỰ ÁN | 102,74 |
| 102,70 | 102,70 |
|
|
| ||||
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 (29 DỰ ÁN) | 40,54 |
| 40,50 | 40,50 |
|
|
| ||||
I | Đất quốc phòng (1 dự án) | 3,30 |
| 3,30 | 3,30 |
|
|
| |||
1 | Trạm rada phòng không 367 | Sư đoàn phòng không 367 | Đỉnh Núi Thánh Giá | CQP | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 | Nhà nước quản lý | CV số 8392/UB.XD ngày 08/12/2010 của UBND tỉnh | Hoàn thành thủ tục giao đất |
Trạm rada phòng không 367 | Sư đoàn phòng không 367 | Chân Núi Thánh Giá | CQP | 3,00 |
| 3,00 | 3,00 | Nhà nước quản lý | CV số 7135/UB.XD ngày 19/10/2010 của UBND tỉnh | ||
II | Đất an ninh (1 dự án) | 0,27 |
| 0,27 | 0,27 |
|
|
| |||
1 | Trụ sở đội cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo | Công an tỉnh BR - VT | Trung tâm | CAN | 0,27 |
| 0,27 | 0,27 | Đất nhà nước | Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, QPAN và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 - Quyết định số 3285/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 về việc phê duyệt dự án | Hoàn thành thủ tục giao đất |
III | Đất thương mại, dịch vụ (1 dự án) | 0,10 |
| 0,06 | 0,06 |
|
|
| |||
1 | Xây dựng 2 bể điều áp đầu các tuyến Bến Đầm, Cỏ Ống | Trạm cung cấp nước Côn Đảo | Bến Đầm, Cỏ Ống | TMD | 0,10 |
| 0,06 | 0,06 | đất nhà nước | VB số 3163/UBND-VP ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh | Hoàn thành thủ tục giao đất |
IV | Đất giao thông (13 dự án) | 26,66 |
| 26,66 | 26,66 |
|
|
| |||
1 | Xây dựng một số tuyến đường theo QH khu Bến Đầm | BQLDA ĐTXD huyện | Khu Bến Đầm | DGT | 0,59 |
| 0,59 | 0,59 | Đất nhà nước | Quyết định số 1153/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện; Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND huyện | Hoàn thành thủ tục giao đất |
2 | Nâng cấp tuyến đường Võ Thị Sáu, huyện Côn Đảo | BQLDA ĐTXD huyện | Trung tâm | DGT | 1,09 |
| 1,09 | 1,09 | Đất nhà nước + đất dân | Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện; Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND huyện | Hoàn thành thủ tục giao đất |
3 | Cải tạo tuyến đường vào cổng chính nghĩa trang Hàng Dương (giai đoạn 2) | BQLDA ĐTXD huyện | Trung tâm | DGT | 0,61 |
| 0,61 | 0,61 | Đất nhà nước + đất dân | Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND huyện; đã thi công lòng đường, nay bổ sung thu hồi đất vỉa hè | Hoàn thành thủ tục giao đất |
4 | Kéo dài đường trước mặt Trường THCS Lê Hồng Phong đến điểm giao với đường Nguyễn Huệ | Phòng Kinh tế | Trung tâm | DGT | 0,42 |
| 0,42 | 0,42 | Đất nhà nước | Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND huyện, phê duyệt báo cáo KTKT | Hoàn thành thủ tục giao đất |
5 | Tuyến đường kết nối từ KDC 9a đến đường Nguyễn Văn Cừ | BQLDA ĐTXD huyện | Trung tâm | DGT | 0,42 |
| 0,42 | 0,42 | Đất nhà nước + đất dân | NQ số 32/NQ-HĐND ngày 30/11/2020 của HĐND huyện QĐ số 1561/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện | Thi công hoàn thành năm 2023 |
6 | Tuyến đường theo quy hoạch nối đường trục phía Bắc và đường Phan Chu Trinh | BQLDA ĐTXD huyện | Khu dân cư số 02, huyện Côn Đảo | DGT | 0,31 |
| 0,31 | 0,31 | Đất nhà nước + đất dân | NQ số 33/NQ-HĐND ngày 30/11/2020 của HĐND huyện QĐ số 1559/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện | Thi công hoàn thành năm 2023 |
7 | Nâng cấp đường Dương Thanh Khiết | BQLDA ĐTXD huyện | Khu 2, huyện Côn Đảo | DGT | 0,07 |
| 0,07 | 0,07 | Đất nhà nước | NQ số 30/NQ-HĐND ngày 30/11/2020 của HĐND huyện QĐ số 1563/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện | Bàn giao đưa vào sử dụng và hoàn thành quyết toán |
8 | Nâng cấp đường Tạ Uyên | BQLDA ĐTXD huyện | KDC số 3, huyện Côn Đảo | DGT | 0,37 |
| 0,37 | 0,37 | Đất nhà nước + đất dân | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND huyện QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện | Bàn giao đưa vào sử dụng và hoàn thành quyết toán |
9 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch khu dân cư phía Bắc Nghĩa trang Hàng Dương | BQLDA ĐTXD huyện | Trung tâm | DGT | 0,44 |
| 0,44 | 0,44 | Đất nhà nước + đất dân | NQ số 33/NQ-HĐND ngày 30/11/2020 của HĐND huyện QĐ số 1559/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện | Bàn giao đưa vào sử dụng và hoàn thành quyết toán |
10 | Nâng cấp tuyến đường Huỳnh Thúc Kháng | UBND huyện Côn Đảo | KDC số 3, huyện Côn Đảo | DGT | 5,02 |
| 5,02 | 5,02 | Đất nhà nước + đất dân | NQ số 110/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2913/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án QĐ số 2760/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2021 | Hoàn thành thảm nhựa và vỉa hè; |
11 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo | Ban Quản lý cảng Bến Đầm | Khu 10, huyện Côn Đảo | TMD | 12,00 |
| 12,00 | 12,00 | Đất nhà nước | Quyết định số 851/QĐ-BTS ngày 24/10/2006 của Bộ Thủy sản | Hoàn thành thủ tục giao đất |
12 | Kho bãi chứa hàng tại cảng Bến Đầm | Ban Quản lý cảng Bến Đầm | Khu 10, huyện Côn Đảo | TMD | 3,22 |
| 3,22 | 3,22 | Đất nhà nước | - Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 12/6/2007 | Hoàn thành thủ tục giao đất |
13 | Cảng tàu khách Côn Đảo | Ban Quản lý cảng Bến Đầm | Khu 5, huyện Côn Đảo | DGT | 2,10 |
| 2,10 | 2,10 | Đất nhà nước | - Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 14/6/2007; | Hoàn thành thủ tục giao đất |
V | Đất thủy lợi (2 dự án) | 2,38 |
| 2,38 | 2,38 |
|
|
| |||
1 | Hồ chứa nước Suối Ớt | UBND huyện Côn Đảo | Khu Cỏ Ống | DTL | 2,18 |
| 2,18 | 2,18 | Đất nhà nước + đất dân | Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 của UBND tỉnh; | Hoàn thành thủ tục giao đất |
2 | Nâng cấp hệ thống cáp nước Cỏ Ống - Bến Đầm | UBND huyện Côn Đảo | Bến Đầm - Cỏ Ống | DTL | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 | Đất nhà nước | NQ số 75/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh | Hoàn thành thủ tục giao đất |
VI | Đất công trình năng lượng (1 dự án) | 0,18 |
| 0,18 | 0,18 |
|
|
| |||
1 | Trạm biến áp 110 KV và hành lang an toàn xây dựng lưới điện 110kV từ vị trí tiếp bờ Côn Đảo | Tập đoàn điện lực Việt Nam EVN | Trung tâm | DNL | 0,18 |
| 0,18 | 0,18 | Đất nhà nước | Công văn số 1167/UBND-VP ngày 05/02/2021 và phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí tại Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
VII | Đất công trình bưu chính viễn thông (1 dự án) | 0,80 |
| 0,80 | 0,80 |
|
|
| |||
1 | Trạm tiếp sóng phát thanh truyền hình tỉnh | Đài PT-TH tỉnh BRVT | Trung tâm, Cỏ Ống, Bến Đầm | DBV | 0,80 |
| 0,80 | 0,80 | đất nhà nước + đất dân | - Văn bản số 1274/UBND-VP ngày 17/3/2011 về việc thỏa thuận địa điểm để khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng 03 trạm tiếp sóng phát thanh truyền hình của tỉnh tại huyện Côn Đảo và Văn bản số 7464/UBND-VP ngày 09/10/2014. VB số 535/UBND-VP ngày 26/10/2015 về việc điều chỉnh TTĐĐ dự án đầu tư xây dựng 03 trạm tiếp sóng phát thanh truyền hình của tỉnh tại huyện Côn Đảo." | Hoàn thành thủ tục giao đất |
VIII | Đất cơ sở y tế (1 dự án) | 1,14 |
| 1,14 | 1,14 |
|
|
| |||
1 | Đầu tư mới Trung tâm y tế Quân dân y | BQLDA CN.DD&CN tỉnh | Trung tâm | DYT | 1,14 |
| 1,14 | 1,14 | Đất nhà nước, đất dân | NQ số 23/NQ-HĐND ngày 7/5/2021 của HĐND tỉnh BRVT NQ số 112/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 của HĐND tỉnh BRVT QĐ số 1422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh QĐ số 2760/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2021 | Hoàn thành thủ tục giao đất |
IX | Đất cơ sở giáo dục đào tạo (1 dự án) | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| |||
1 | Trường tiểu học Côn Đảo K10 | UBND huyện Côn Đảo | KDC số 3, huyện Côn Đao | DGD | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 | Đất nhà nước | NQ số 57/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh | Hoàn thành quyết toán dự án |
X | Đất di tích lịch sử (1 dự án) | 1,99 |
| 1,99 | 1,99 |
|
|
| |||
1 | Chùa Núi Một | Chùa Vân Sơn Núi Một | Khu An Hải | DDT | 1,99 |
| 1,99 | 1,99 | Đất nhà nước | VB số 1424/TNMT của phòng TNMT huyện Côn Đảo ngày 5/12/2018 | Hoàn thành thủ tục giao đất |
XI | Đất bãi thải xử lý chất thải (1 dự án) | 1,48 |
| 1,48 | 1,48 |
|
|
| |||
1 | Hệ thống thu gom xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | Trung tâm | DRA | 1,48 |
| 1,48 | 1,48 | đất nhà nước + đất dân | NQ số 56/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh QĐ số 1422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh QĐ số 2760/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2021 | Thực hiện xong giai đoạn 1 |
XII | Đất ở (2 dự án) | 1,44 |
| 1,44 | 1,44 |
|
|
| |||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Lô K | Phòng TNMT huyện Côn Đảo | Trung tâm | ONT | 0,80 |
| 0,80 | 0,80 | đất nhà nước + đất dân | QĐ số 1031/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện | Bàn giao cho người dân và hoàn thành dự án |
2 | Nhà ở xã hội | UBND huyện Côn Đảo | Trung tâm | ONT | 0,64 |
| 0,64 | 0,64 | Đất nhà nước + đất dân | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 04/08/2020 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 80/2019/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh vv giao chỉ tiêu kế hoạch vốn năm 2021 | Hoàn thành triển khai xây dựng khối nhà chính |
XIII | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp (2 dự án) | 0,28 |
| 0,28 | 0,28 |
|
|
| |||
1 | Chốt kiểm dịch động vật Bến Đầm | P.Kinh tế | Khu Bến Đầm | DTS | 0,15 |
| 0,15 | 0,15 | Nhà nước quản lý | - VB số 343/UBND-VP ngày 18/01/2012 và Công văn số 3326/UBND-VP ngày 20/5/2014 của UBND tỉnh và TB số 167/TB-UBND ngày 09/7/2014 của UBND huyện CĐ | Hoàn thành thủ tục giao đất |
2 | Văn phòng đại diện cảng vụ hàng hải | Cảng vụ hàng hải | Bến Đầm | DTS | 0,13 |
| 0,13 | 0,13 | Nhà nước quản lý | Văn bản số 3039/CHHVN-KHTC ngày 10/9/2013 của Cục Hàng hải Việt Nam về chủ trương đầu tư xây dựng văn phòng Đại diện Cảng vụ Hàng hải Vũng tàu tại Côn Đảo; - Văn bản số 6148/UBND-VP ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc tiếp tục triển khai dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Đại diện Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu tại Côn Đảo Quyết định số 507/QĐ-CHHVN ngày 11/04/2019 của Cục Hàng Hải Việt Nam về việc cho phép lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình xây dựng trụ sở đại diện Càng vụ Hàng hải Vũng Tàu tại Côn Đảo | Hoàn thành thủ tục giao đất |
XIV | Đất khu vui chơi giải trí công cộng (1 dự án) | 0,02 |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
| |||
1 | Nhà vệ sinh công cộng | BQL Công trình công cộng | Đường Nguyễn Huệ | DKV | 0,02 |
| 0,02 | 0,02 | Đất nhà nước | Hiện trạng đã sử dụng từ năm 2002 | Hoàn thành thủ tục giao đất |
B | CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (9 DỰ ÁN) | 6,62 |
| 6,62 | 6,62 |
|
|
| |||
I | Đất giao thông (2 dự án) | 4,35 |
| 4,35 | 4,35 |
|
|
| |||
1 | Nâng cấp đường vào bãi Đầm Trầu |
| Khu Cỏ Ống | DGT | 1,58 |
| 1,58 | 1,58 | Đất nhà nước | Văn bản số 659/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND huyện Côn Đảo. - VB số 7182/UBND-VP ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh BR-VT | Hoàn thành thủ tục giao đất |
2 | Cảng cá Bến Đầm | Ban Quản lý cảng Bến Đầm | Bến Đầm | DGT | 2,77 |
| 2,77 | 2,77 | Đất nhà nước | VB số 528/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29/1/2018 của Sở tài nguyên và môi trường | Hoàn thành thủ tục giao đất |
II | Đất thương mại, dịch vụ (2 dự án) | 0,36 |
| 0,36 | 0,36 |
|
|
| |||
1 | Trụ sở đội giao thông công chánh Huyện Côn Đảo | Ban Quản lý Công trình công cộng | Trung tâm | TMD | 0,31 |
| 0,31 | 0,31 | Đất nhà nước | - Quyết định số 898/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Côn Đảo; - Công văn số 2412/UBND-TNMT ngày 5/10/2017 của UBND huyện Côn Đảo. | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
2 | Cửa hàng bình ổn giá Côn Đảo. | Ban Quản lý cảng Bến Đầm | Trung tâm | TMD | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 | Đất nhà nước |
| Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
III | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (1 dự án) | 0,45 |
| 0,45 | 0,45 |
|
|
| |||
1 | Nhà máy nước Lớn (Xây dựng Bể chứa nước tại Nhà máy nước Lớn) | Trạm cung cấp nước huyện Côn Đảo | Đường Huỳnh Thúc Kháng, khu 3, huyện Côn Đảo | DTL | 0,45 |
| 0,45 | 0,45 | Đất nhà nước | VB số 3163/UBND-VP ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh | Hoàn thành thủ tục giao đất |
IV | Đất công trình bưu chính viễn thông (2 dự án) | 0,98 |
| 0,98 | 0,98 |
|
|
| |||
1 | Viễn thông Bà Rịa Vũng Tàu |
| Cỏ ống | DBV | 0,49 |
| 0,49 | 0,49 |
| Quyết định cho thuê đất số 3666/QĐ-UBT ngày 25/12/1997. HĐ thuê đất số 16/HĐTĐ ngày 31/03/1998. Giao cho bưu điện Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ | Hoàn thành thủ tục thuê đất |
2 | Viễn thông Bà Rịa Vũng Tàu |
| Bến Đầm | DBV | 0,49 |
| 0,49 | 0,49 |
| Quyết định cho thuê đất số 3666/QĐ-UBT ngày 25/12/1997. HĐ thuê đất số 16/HĐTĐ ngày 31/03/1998. Giao cho bưu điện Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ | Hoàn thành thủ tục thuê đất |
V | Đất trụ sở cơ quan (1 dự án) | 0,18 |
| 0,18 | 0,18 |
|
|
| |||
1 | Nhà máy nước nhỏ (Cải tạo, sửa chữa nhà quản lý trạm bơm nhà máy nước nhỏ) | Trạm cung cấp nước huyện Côn Đảo | 23 Võ Thị Sáu, khu 6, huyện Côn Đảo | TSC | 0,18 |
| 0,18 | 0,18 | Đất nhà nước | Văn bản số 1039/UBND.TCKH ngày 03/4/2020; Giấy chứng nhận Quyền quản lý, sử dụng nhà đất thuộc trụ sở làm việc thuộc sở hữu nhà nước số 023193, cấp ngày 26/02/2003 | Hoàn thành thủ tục giao đất |
VI | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp (1 dự án) | 0,3 |
| 0,3 | 0,3 |
|
|
| |||
1 | Xây dựng trụ sở Trạm Cung Cấp Nước huyện Côn Đảo | Trạm Cung Cấp Nước huyện Côn Đảo | Khu 7, huyện Côn Đảo | DTS | 0,3 |
| 0,3 | 0,3 |
| Văn bản số 8238/UBND-VP ngày 25/11/2013 của UBND tỉnh; Văn bản số 5242/UBND-VP ngày 24/7/2014; Văn bản số 5059/STNMT-CCQLDĐ ngày 02/8/2022 | Hoàn thành thủ tục giao đất |
C | CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ GIAO, THUÊ ĐẤT THEO VĂN BẢN 7093/STNMT-VPĐK (28 dự án) | 55,58 |
| 55,58 | 55,58 |
|
|
| |||
I | Đất di tích lịch sử (19 dự án) | 49,69 |
| 49,69 | 49,69 |
|
|
| |||
1 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Phòng điều tra) |
| Trung tâm | DDT | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
| VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
2 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Sở Cò) |
| Trung tâm | DDT | 0,15 |
| 0,15 | 0,15 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
3 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Nhà Chúa Đảo) |
| Trung tâm | DDT | 2,08 |
| 2,08 | 2,08 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
4 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Hải) |
| Trung tâm | DDT | 1,29 |
| 1,29 | 1,29 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
5 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Sơn) |
| Trung tâm | DDT | 1,52 |
| 1,52 | 1,52 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
6 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Nghĩa trang Hàng Dương) |
| Trung tâm | DDT | 21,44 |
| 21,44 | 21,44 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
7 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Nghĩa trang Hàng Keo) |
| Trung tâm | DDT | 9,55 |
| 9,55 | 9,55 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
8 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Bình) |
| Trung tâm | DDT | 2,96 |
| 2,96 | 2,96 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
9 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú An) |
| Trung tâm | DDT | 2,94 |
| 2,94 | 2,94 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
10 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Hưng) |
| Trung tâm | DDT | 2,94 |
| 2,94 | 2,94 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
11 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Phong) |
| Trung tâm | DDT | 0,68 |
| 0,68 | 0,68 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
12 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Tường) |
| Trung tâm | DDT | 0,59 |
| 0,59 | 0,59 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
13 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Thọ) |
| Trung tâm | DDT | 1,36 |
| 1,36 | 1,36 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
14 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Công Đảo (Nhà Công quán) |
| Trung tâm | DDT | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
15 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Chuồng cọp-Pháp) |
| Trung tâm | DDT | 0,55 |
| 0,55 | 0,55 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
16 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Sở lò vôi) |
| Trung tâm | DDT | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
17 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Sở Muối) |
| Trung tâm | DDT | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
18 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Khu biệt lập chuồng bò) |
| Trung tâm | DDT | 0,64 |
| 0,64 | 0,64 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
19 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Cầu Ma thiên lãnh) |
| Trung tâm | DDT | 0,15 |
| 0,15 | 0,15 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
II | Đất xây dựng cơ sở văn hóa (4 dự án) | 5,27 |
| 5,27 | 5,27 |
|
|
| |||
1 | Trung tâm văn hóa thông tin thể thao Côn Đảo (KDC số 2) |
| Trung tâm | DVH | 0,55 |
| 0,55 | 0,55 |
| VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
2 | Trung tâm văn hóa thông tin thể thao Côn Đảo (KDC số 3) |
| Trung tâm | DVH | 0,11 |
| 0,11 | 0,11 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
3 | Nhà bảo tàng Côn Đảo |
| Trung tâm | DVH | 2,06 |
| 2,06 | 2,06 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
4 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Đền thờ Côn Đảo) |
| Trung tâm | DVH | 2,55 |
| 2,55 | 2,55 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
III | Đất xây dựng trụ sở cơ quan (3 dự án) |
| 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| ||
1 | Viện Kiểm sát nhân dân Côn Đảo (Trụ sở mới) |
| Trung tâm | TSC | 0,19 |
| 0,19 | 0,19 |
| VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
2 | Chi Cục thi hành án dân sự huyện Côn Đảo |
| Trung tâm | TSC | 0,2 |
| 0,2 | 0,2 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
3 | Viện Kiểm sát nhân dân Côn Đảo |
| Trung tâm | TSC | 0,11 |
| 0,11 | 0,11 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
IV | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (2 dự án) |
| 0,12 |
| 0,12 | 0,12 |
|
|
| ||
1 | Ban quản lý Vườn Quốc gia (Trạm Cỏ Ống) |
| Cỏ Ống | DTS | 0,06 |
| 0,06 | 0,06 |
| VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
2 | Ban quản lý Vườn Quốc gia Côn Đảo (Trạm kiểm lâm Cơ động) |
| Trung tâm | DTS | 0,06 |
| 0,06 | 0,06 |
| -nt- | Hoàn thành thủ tục giao, thuê đất |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CÔN ĐẢO
(kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký | Địa điểm | Mục đích sử dụng | Diện tích (ha) | Loại đất chuyển mục đích (ha) | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất (**) | Nguồn vốn | Dự kiến thực hiện thủ tục trong năm 2023 | |||||||
Tổng dự án | Dự kiến thực hiện 2023 | Thực hiện CMĐ năm 2023 | Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | |||||||||||||
Tổng | Trong đó: | ||||||||||||||||
Đất trồng lúa 1 vụ | Đất trồng lúa 2 vụ | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||||||||||
TỔNG: 1 DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
A | CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (0 DỰ ÁN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
B | CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HGĐ CÁ NHÂN | 12,58 | 12,58 | 12,58 | 12,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Đất nông nghiệp sang đất ở | Hộ gia đình cá nhân | huyện Côn Đảo | ONT | 12,2 | 12,2 | 12,2 | 12,2 |
|
|
|
|
| Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|
2 | Đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ | Hộ gia đình cá nhân | huyện Côn Đảo | TMD | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
|
|
|
|
| Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|
- 1 Quyết định 1518/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch xây dựng Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Luật Lâm nghiệp 2017
- 3 Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4 Quyết định 1533/QĐ-BGTVT năm 2021 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch Cảng hàng không Côn Đảo giai đọan đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành