Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3651/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 26 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CAM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 4234/2015/QĐ-UBND NGÀY 28/12/2015 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 4234/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo số 2971/BC- SNN&PTNT ngày 18/9/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh đơn giá bồi thường cây cam theo Quyết định số 4234/2015/QĐ- UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh. (Nội dung theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện

 

BẢNG GIÁ CHỈNH BỒI THƯỜNG CÂY CAM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 4234/2015/QĐ-UBND

(Kèm theo Quyết định số 3651/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Loại cây, mật độ

Tiêu chuẩn phân loại

Ký hiệu

Đơn vị tính

Đơn giá QĐ 4234 (đồng)

Đơn giá chỉnh (đồng)

Cây cam, quýt các loại mật độ tối đa 800 cây/ha

Đường kính tán > 3m

A

Cây

750.000

1.344.000

Đường kính tán > 2 - 3m

B

Cây

650.000

784.000

Đường kính tán ≥ 1 - 2m

C

Cây

450.000

504.000

Đường kính tán nhỏ hơn 1m, chia ra

Chiều cao cây > 1m

D

Cây

60.000

144.000

Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m

E

Cây

40.000

103.200

Chiều cao cây < 0,5m

F

Cây

20.000

54.000