Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 366/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 25 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MƯỜNG ẢNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2019; Hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận, thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mường Ảng tại Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mường Ảng và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-STNMT ngày 18 tháng 4 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Ảng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2) Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mường Ảng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Rà soát, kiểm tra thực địa cụ thể các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân đặc biệt các khu vực đất trồng lúa (hiện trạng sử dụng vào mục đích trồng cây hàng năm, hiện trạng đã xây dựng nhà ở, công trình trên đất) trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất, đối với diện tích đất trồng lúa vẫn đảm bảo sản xuất nông nghiệp, yêu cầu UBND huyện rà soát thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo quy định và chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự phù hợp với quy hoạch, quy định của pháp luật đất đai về việc chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất

5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp vào báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Mường Ảng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu VT, TTTH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Din tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Mường Ảng

X. Mường Đăng

X. Ngối Cáy

X. Ẳng Tở

X. Búng Lao

X. Xuân Lao

X. Ẳng Nưa

X. Ẳng Cang

X. Nặm Lịch

X. Mường Lạn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6) +...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

44.341,44

662,90

6.578,58

4.814,34

5.969,08

4.781,38

5.979,55

2.491,96

5.441,02

3.562,39

4.060,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

41.345,54

499,65

6.196,66

4.647,92

5.609,93

4.481,73

5.645,79

2.222,44

5.000,41

3.410,39

3.630,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.998,59

39,32

521,88

908,38

203,93

432,58

1.027,37

220,10

935,27

435,97

273,30

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.495,78

39,62

272,66

111,23

98,10

83,36

118,54

196,68

331,58

66,05

177,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.571,20

10,35

1.078,57

636,80

654,52

515,74

698,20

173,27

1.479,40

662,16

662,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.709,44

264,11

229,48

202,24

934,06

640,54

168,13

715,48

343,75

143,65

68,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.383,25

173,32

2.915,93

1.890,95

1.130,16

827,91

1.951,03

964,14

1.506,35

943,95

1.079,51

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.419,02

 

1.418,86

979,87

2.652,26

2.051,80

1.789,45

120,10

684,69

1.210,12

1.511,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

259,02

12,55

31,94

29,67

29,97

13,16

11,61

29,35

50,95

14,55

35,26

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,02

 

 

 

5,02

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

1.556,54

152,19

169,26

127,69

190,76

133,08

175,94

105,78

228,95

117,88

154,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,76

1,60

 

 

 

 

 

 

6,16

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,18

3,78

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,00

 

 

 

15,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,80

0,10

 

 

3,50

0,01

0,19

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,34

0,96

 

 

0,13

 

 

0,25

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

679,88

51,87

59,71

35,79

73,08

57,39

129,90

45,61

126,99

42,04

57,49

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

293,66

 

34,90

21,52

31,08

31,75

31,41

36,35

42,18

35,35

29,12

2.14

Đất ở đô thị

ODT

69,88

69,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,33

8,58

0,62

0,45

0,68

0,62

0,19

0,30

0,23

0,41

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

89,02

2,01

6,30

7,03

19,23

4,50

7,32

5,89

14,90

5,31

16,53

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

6,77

5,41

 

 

0,07

0,76

 

 

0,53

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,77

0,55

0,29

 

0,17

0,25

0,46

0,06

0,54

0,33

0,12

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

369,69

7,18

67,44

62,90

47,82

37,40

6,47

17,33

37,22

34,44

51,48

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.439,36

11,06

212,66

38,72

168,39

166,57

157,82

163,74

211,66

34,11

274,63

4

Đt đô thị*

KDT

662,90

662,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Ghi chú: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Mường Ảng

X. Mường Đăng

X. Ngối Cáy

X. Ẳng Tở

X. Búng Lao

X. Xuân Lao

X. Ẳng Nưa

X. Ẳng Cang

X. Nặm Lịch

X. Mường Lạn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

113,02

9,55

12,11

0,03

24,40

5,98

20,23

1,01

25,19

4,86

9,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21,15

2,73

0,37

 

 

 

4,73

 

13,08

 

0,24

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,77

2,73

0,27

 

 

 

 

 

0,13

 

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

48,75

2,36

3,18

 

5,00

5,73

12,43

0,76

8,81

4,86

5,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,23

2,96

7,09

 

16,40

 

0,07

 

0,71

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,04

 

0,01

 

 

 

0,65

 

2,59

 

0,79

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10,27

 

1,42

 

3,00

0,25

2,35

0,25

 

 

3,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,57

1,50

0,04

0,03

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,69

1,68

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

1,68

1,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Mường Ảng

X. Mường Đăng

X. Ngối Cáy

X. Ẳng Tở

X. Búng Lao

X. Xuân Lao

X. Ẳng Nưa

X. Ẳng Cang

X. Nặm Lịch

X. Mường Lạn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

117,47

10,32

12,19

0,03

27,02

6,08

20,23

1,37

25,51

4,96

9,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

21,15

2,73

0,37

 

 

 

4,73

 

13,08

 

0,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,17

2,73

0,27

 

 

 

 

 

0,13

 

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

52,47

2,97

3,26

 

7,60

5,81

12,43

0,99

8,85

4,94

5,63

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,80

3,12

7,09

 

16,42

 

0,07

0,12

0,95

0,02

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,04

 

0,01

 

 

 

0,65

 

2,59

 

0,79

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,27

 

1,42

 

3,00

0,25

2,35

0,25

 

 

3,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,73

1,50

0,04

0,03

 

0,02

 

0,01

0,04

 

0,09

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

10,98

0,30

 

 

10,68

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

10,62

 

 

 

10,62

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Mường  Ảng

X. Mường Đăng

X. Ngối Cáy

X. Ẳng Tở

X. Búng Lao

X. Xuân Lao

X. Ẳng Nưa

X. Ẳng Cang

X. Nặm Lịch

X. Mường Lạn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.756,35

51,47

 

350,00

200,00

354,88

300,00

100,00

100,00

 

300,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,38

 

 

 

 

12,38

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.393,97

51,47

 

 

200,00

342,50

300,00

100,00

100,00

 

300,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

350,00

 

 

350,00

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,22

0,71

1,39

 

2,00

3,25

8,25

0,25

8,12

3,00

3,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,00

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,66

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

27,51

 

1,39

 

 

3,25

8,25

0,25

8,12

3,00

3,25

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK