Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3660/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 27 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Vân Đồn tại Tờ trình số: 3689/TTr-UBND ngày 20/11/2023 và Tờ trình số: 416/TTr-TNMT-QHKH ngày 21/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường và ý kiến của các thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Vân Đồn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 43.311,43 ha, điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 46.860,0 ha, tăng 4.548,57 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 6.565,19 ha, điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 9.244,0 ha, tăng 2.678,81 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 9.499,39 ha, điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 là 2.559,0 ha, giảm 6.940,39 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Bảng số 01 chi tiết kèm theo)

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 3.631,06 ha.

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 678,12 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 174,99 ha.

(Có Bảng số 02 chi tiết kèm theo)

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 5.619,81 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 955,58 ha.

(Có Bảng số 03 chi tiết kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Vân Đồn.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất, trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn

- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định; kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được duyệt.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.

- Tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Vân Đồn; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Văn hóa và Thể thao, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Du lịch, Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Vân Đồn chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của huyện Vân Đồn theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- QCT, Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- V0, V2, QH1,2, QLĐĐ1,2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
07 bản - QĐ137.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 3660/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

I

LOẠI ĐẤT

58.376,01

100,00

58.663,00

 

58.663,00

100,00

1

Đất nông nghiệp

42.311,43

72,48

46.860,00

 

46.860,00

79,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

719,19

1,23

493,00

 

493,00

0,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

293,22

0,50

440,00

 

440,00

0,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

257,66

0,44

 

60,10

60,10

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

860,79

1,47

1.124,00

8,59

1.132,59

1,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

10.769,60

18,45

9.144,00

 

9.144,00

15,59

15

Đất rừng đặc dụng

5.309,76

9,10

5.278,00

 

5.278,00

9,00

1.6

Đất rừng sản xuất

23.118,61

39,60

23.174,00

 

23.174,00

39,50

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

5.191,61

8,89

5.192,00

 

5.192,00

8,85

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.268,47

2,17

 

7.522,34

7.522,34

12,82

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

7,35

0,01

 

55,97

55,97

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

6.565,19

11,25

9.244,00

 

9.244,00

15,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

508,23

0,87

765,00

 

765,00

1,30

2.2

Đất an ninh

6,71

0,01

15,00

 

15,00

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

336,00

 

336,00

0,57

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

53,00

 

53,00

0,09

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

476,68

0,82

1.649,00

193,77

1.842,77

3,14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

133,41

0,23

579,00

 

579,00

0,99

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

457,84

0,78

 

263,97

263,97

0,45

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.033,42

3,48

2.847,00

87,67

2.934,67

5,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.366,97

2,34

1.896,00

20,52

1.916,52

3,27

-

Đất thủy lợi

281,98

0,48

270,00

3,01

273,01

0,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

6,43

0,01

62,00

2,76

64,76

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,73

0,01

21,00

2,95

23,95

0,04

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

31,41

0,05

156,00

 

156,00

0,27

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

207,83

0,36

227,00

 

227,00

0,39

-

Đất công trình năng lượng

11,46

0,02

19,00

8,19

27,19

0,05

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,39

0.00

1,00

 

1,00

0,00

-

Đất kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

11,14

0,02

67,00

 

67,00

0,11

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,31

0,00

20,00

22,50

42,50

0,07

-

Đất cơ sở tôn giáo

9,93

0,02

9,00

 

9,00

0,02

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

91,54

0,16

99,00

13,18

112,18

0,19

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

0,25

0,25

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

8,30

0,01

 

14,31

14,31

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

47,50

47,50

0,08

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,17

0,02

 

8,43

8,43

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

29,64

0,05

 

397,65

397,65

0,68

2.13

Đất ở tại nông thôn

487,52

0,84

703,00

 

703,00

1,20

2.14

Đất ở tại đô thị

72,47

0,12

903,00

 

903,00

1,54

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

7,12

0,01

48,00

 

48,00

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4,10

0,01

4,00

0,07

4,07

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

5,98

0,01

 

14,10

14,10

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.079,36

3,56

 

10,78

10,78

0,02

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

252,38

0,43

 

284,90

284,90

0,49

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

1,16

0,00

 

33,16

33,16

0,06

3

Đất chua sử dụng

9.499,39

16,27

2.559,00

 

2.559,00

4,36

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

217.133,00

 

217.133,00

 

3

Đất đô thị

 

 

16.097,00

 

16.097,00

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước)

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

29.569,00

 

29.569,00

 

6

Khu du lịch

 

 

5.485,00

 

5.485,00

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

20.834,00

 

20.834,00

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

443,00

 

443,00

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại, dịch vụ

 

 

1.870,00

 

1.870,00

 

11

Khu đô thị, thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

941,00

 

941,00

 

13

Khu ở làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: *Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN

(Kèm theo Quyết định số: 3660/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

 

TT. Cái Rồng

Xã Đông Xá

Xã Hạ Long

Xã Vạn Yên

Xã Đoàn Kết

Xã Bình Dân

Xã Đài Xuyên

Xã Bản Sen

Xã Thắng Lợi

Xã Ngọc Vừng

Xã Quan Lạn

Xã Minh Châu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

3.631,06

8,27

157,69

254,94

585,04

603,12

353,87

948,27

147,51

65,03

0,58

364,32

142,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

328,69

0,04

23,58

13,51

6,08

44,61

96,64

109,27

9,31

 

0,15

19,40

6,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

155,77

 

0,11

0,67

 

23,00

77,77

47,49

6,73

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

143,91

1,36

21,19

32,90

8,68

20,19

16,51

12,00

1,83

 

 

15,29

13,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

355,02

1,10

46,25

90,93

19,02

58,61

18,32

31,17

13,37

0,89

0,13

29,57

45,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

405,62

 

22,63

8,06

40,58

83,36

68,86

85,33

7,55

9,87

 

76,54

2,84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

13,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,46

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2.185,38

4,70

27,87

81,81

440,30

374,26

127,29

693,32

114,70

54,27

0,30

209,59

56,97

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

50,80

 

 

 

3,59

0,03

 

36,29

10,44

0,45

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

198,25

1,07

16,17

27,00

70,38

22,09

26,25

17,18

0,75

 

 

13,93

3,43

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

678,12

 

 

 

283,82

243,82

 

 

117,00

33,48

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RSX/NKR(a)

678,12

 

 

 

283,82

243,82

 

 

117,00

33,48

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

174,99

14,93

12,79

64,21

14,49

29,07

15,86

8,68

2,78

0,02

3,30

5,60

3,26

Ghi chú -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở

 

Biểu 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN

(Kèm theo Quyết định số: 3660/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Cái Rồng

Xã Đông Xá

Xã Hạ Long

Xã Vạn Yên

Xã Đoàn Kết

Xã Bình Dân

Xã Đài Xuyên

Xã Bản Sen

Xã Thắng Lợi

Xã Ngọc Vừng

Xã Quan Lạn

Xã Minh Châu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Đất nông nghiệp

NNP

5969,81

13,53

496,18

386,71

591,91

260,00

205,47

608,54

1049,61

228,00

122,38

1078,90

928,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

58,35

 

 

 

9,78

15,00

12,00

16,14

5,43

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1620,86

10,00

116,18

95,08

85,04

51,85

78,69

242,40

309,18

111,48

22,38

280,00

218,58

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2,61

 

 

 

2,61

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4290,37

3,53

380,00

291,63

497,09

193,15

114,78

350,00

735,00

116,52

100,00

798,67

710,00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

971,58

37,59

53,72

246,73

216,57

26,73

11,82

156,07

28,31

3,81

38,54

146,60

5,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,17

1,79

 

 

 

0,09

 

 

 

0,10

0,16

 

0,03

2.2

Đất an ninh

CAN

0,45

0,08

 

0,11

 

0,20

0,01

 

 

0,05

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

4,11

 

 

 

 

 

 

4,11

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,02

 

 

 

 

1,02

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

214,76

3,45

4,62

68,89

45,46

0,22

4,68

3,44

0,83

0,77

7,04

75,36

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

159,67

 

 

 

23,71

9,41

0,47

122,36

 

 

 

3,68

0,04

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

DHT

319,26

15,14

22,68

110,35

81,20

13,67

1,64

5,84

3,18

0,21

20,27

42,84

2,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

181,29

8,79

13,52

41,43

53,43

11,42

1,55

3,70

3,13

0,19

1,87

40,12

2,14

-

Đất thủy lợi

DTL

0,39

0,13

0,10

 

 

0,15

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,58

 

6,86

4,69

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,75

 

 

0,72

 

0,01

 

0,01

 

 

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

13,38

0,16

2,15

4,02

1,55

2,05

0,07

0,61

 

 

 

2,72

0,05

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

98,87

 

 

59,32

20,16

 

 

1,43

 

 

17,93

 

0,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,27

 

0,05

0,03

 

0,04

 

0,08

0,05

0,02

 

 

 

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

3,39

2,79

 

0,13

 

 

 

 

 

 

0,47

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,05

 

 

 

6,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

NTD

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,28

3,27

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

47,50

 

 

6,00

 

 

 

 

22,00

0,50

7,00

10,00

2,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

47,82

2,26

3,03

23,58

10,43

0,21

3,64

4,64

 

0,03

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

35,31

 

 

 

20,87

 

0,96

5,04

2,30

2,15

3,77

 

0,22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

72,21

10,62

22,88

27,16

 

1,38

 

 

 

 

 

10,17

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,80

0,13

 

0,04

 

0,32

0,11

1,19

 

 

 

0,01

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,85

2,81

 

0,37

0,01

 

 

 

 

 

0,08

0,02

0,56

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

56,51

1,29

0,51

7,40

34,89

0,21

0,16

9,45

 

 

 

2,60

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,14

0,02

 

2,83

 

 

0,15

 

 

 

0,22

1,92