- 1 Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 388/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 367/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 /11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH, ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Đã công bố tại Quyết định | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000205) | Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC trong lĩnh vực lao động, tiền lương; lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng. | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện tỉnh, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng) | - Trực tiếp ; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 600.000 đồng/01 giấy phép. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 300.000 đồng/01 giấy phép | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Phí, lệ phí của TTHC khi thực hiện qua DVC trực tuyến; Căn cứ pháp lý. |
2 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000192) | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp ; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 450.000 đồng/01 giấy phép. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 225.000 đồng/01 giấy phép | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ; - Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Phí, lệ phí của TTHC khi thực hiện qua DVC trực tuyến; Căn cứ pháp lý. | |
3 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.009811) | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp ; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 450.000 đồng/01 giấy phép. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 225.000 đồng/01 giấy phép | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ; - Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Phí, lệ phí của TTHC khi thực hiện qua DVC trực tuyến; Căn cứ pháp lý. |
| Tổng số Danh mục TTHC công bố: Qua dịch vụ bưu chính công ích: Qua dịch vụ công trực tuyến một phần: | 03 TTHC 03 TTHC 03 TTHC |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 367/QĐ-UBND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM”
(2.000205)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét; ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ) 05 ngày làm việc |
Quy trình số 02
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP LẠI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM”
(2.000192)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 14 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét; ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (24 giờ) 03 ngày làm việc |
Quy trình số 03
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“GIA HẠN GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM”
(1.009811)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét; ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ) 05 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 388/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái