- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 367/QĐ-UBND | Tuyên Quang , ngày 16 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN, CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH; ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang”;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định kết quả xác định chỉ số cải cách hành chính tại Tờ trình số 02/TTr-HĐTĐ ngày 12 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (có các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ số cải cách hành chính năm 2021, các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính, cải thiện chỉ số cải cách hành chính ở những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, người đứng đầu các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN, CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 367/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự xếp hạng | Tên Cơ quan | Tổng điểm các lĩnh vực | Điểm điều tra XHH | Điểm đạt được | Điểm tối đa | Chỉ số CCHC (%) | |
Tác động của CCHC | Sự hài lòng của cá nhân, tổ chức | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=3 4 5 | 7 | 8=(6/7) x100 |
1 | Sở Tư pháp | 61.84 | 20.00 | 10.00 | 91.84 | 96.5 | 95.18 |
2 | Sở Nội vụ | 58.15 | 19.92 | 10.00 | 88.07 | 95.5 | 92.22 |
3 | Sở Tài chính | 56.28 | 17.22 | 10.00 | 83.50 | 91.5 | 91.26 |
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 59.44 | 18.68 | 10.00 | 88.12 | 97.0 | 90.85 |
5 | Thanh tra tỉnh | 54.88 | 16.54 | 10.00 | 81.42 | 90.5 | 89.96 |
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển NT | 60.72 | 17.36 | 10.00 | 88.08 | 98.0 | 89.87 |
7 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 53.97 | 19.11 | 10.00 | 83.03 | 92.5 | 89.81 |
8 | Sở Ngoại vụ | 52.74 | 18.65 | 10.00 | 81.39 | 91.5 | 88.96 |
9 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 57.91 | 18.08 | 10.00 | 85.99 | 97.0 | 88.65 |
10 | Ban Dân tộc | 48.92 | 17.07 | 10.00 | 75.99 | 86.0 | 88.37 |
11 | Sở Giao thông vận tải | 57.24 | 17.19 | 9.940 | 84.37 | 96.5 | 87.43 |
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 56.41 | 17.64 | 10.00 | 84.05 | 96.5 | 87.09 |
13 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 51.36 | 18.38 | 9.783 | 79.52 | 91.5 | 86.91 |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 58.26 | 15.55 | 8.333 | 82.15 | 100 | 82.15 |
15 | Sở Công thương | 55.11 | 16.67 | 5.00 | 76.78 | 94.0 | 81.68 |
16 | Sở Xây dựng | 51.83 | 14.73 | 10.00 | 76.56 | 95.0 | 80.59 |
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 48.20 | 14.68 | 10.00 | 72.88 | 93.5 | 77.95 |
18 | Sở Lao động, Thương binh và XH | 50.08 | 18.22 | 5.00 | 73.30 | 97.5 | 75.18 |
19 | Sở Y tế | 42.01 | 15.97 | 10.00 | 67.98 | 98.0 | 69.37 |
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 367/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự xếp hạng | Tên Cơ quan | Tổng điểm các lĩnh vực | Điểm điều tra xã hội học | Điểm đạt được | Điểm tối đa | Chỉ số CCHC (%) | |
Tác động của CCHC | Sự hài lòng của người dân tổ chức | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=3 4 5 | 7 | 8=(6)/(7)x100 |
1 | UBND TP Tuyên Quang | 59.33 | 14.11 | 6.5 | 79.94 | 97.5 | 81.99 |
2 | UBND huyện Sơn Dương | 57.12 | 15.36 | 6.5 | 78.98 | 97 | 81.42 |
3 | UBND huyện Lâm Bình | 55.23 | 15.09 | 6.5 | 76.82 | 97,5 | 78.79 |
4 | UBND huyện Chiêm Hóa | 54.18 | 13.99 | 6.5 | 74.67 | 97 | 76.97 |
5 | UBND huyện Na Hang | 52.23 | 15.12 | 6.5 | 73.85 | 97 | 76.14 |
6 | UBND huyện Hàm Yên | 50.72 | 15.53 | 6.5 | 72.75 | 96,5 | 75.39 |
7 | UBND huyện Yên Sơn | 50.97 | 14.20 | 6.5 | 71.67 | 96 | 74.65 |
- 1 Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện; kết quả đánh giá phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Hải Phòng năm 2021
- 2 Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2022 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng