Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3671/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 02 tháng 08 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

DANH SÁCH TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC CÁC VÙNG THEO TỶ SỐ GIỚI TÍNH KHI SINH SỬ DỤNG ĐỂ XÂY DỰNG ĐỀ ÁN KIỂM SOÁT MẤT CÂN BẰNG GIỚI TÍNH KHI SINH GIAI ĐOẠN 2021-2025

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 23 tháng 3 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Kiểm soát mất cân hằng giới tính khi sinh giai đoạn 2016-2025;

Căn cứ Quyết định số 1679/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược Dân số Việt Nam đến năm 2030;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh sách tỉnh, thành phố thuộc các vùng theo tỷ số giới tính khi sinh sử dụng để xây dựng Đề án Kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh giai đoạn 2021-2025”.

Điều 2. Các tỉnh, thành phố căn cứ danh sách đã được phê duyệt tại Quyết định này để xây dựng kế hoạch thực hiện Đề án Kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh giai đoạn 2021-2025.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- PTTg Vũ Đức Đam (để báo cáo);
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Chi cục DS-KHHGĐ các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, TCDS (05).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Xuân Tuyên

 

DANH SÁCH

TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC CÁC VÙNG TỶ SỐ GIỚI TÍNH KHI SINH SỬ DỤNG ĐỂ XÂY DỰNG ĐỀ ÁN KIỂM SOÁT MẤT CÂN BẰNG GIỚI TÍNH KHI SINH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3671/QĐ-BYT ngày 02 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

Tỉnh/thành phố

Năm 2020

Nhóm 1: Tỷ số giới tính khi sinh >112 trẻ trai/ 100 trẻ gái sinh ra sống

 

1

Sơn La

118.2

2

Hưng Yên

118.1

3

Bắc Ninh

117.7

4

Kiên Giang

117

5

Bắc Giang

116.8

6

Lạng Sơn

115.2

7

Thái Nguyên

114.5

8

Nghệ An

114.5

9

Hải Dương

114.4

10

Ninh Bình

114.2

11

Lào Cai

114.1

12

Nam Định

114

13

Thanh Hoá

114

14

Vĩnh Phúc

113.9

15

Hà Nội

113

16

Lai Châu

112.95

17

Trà Vinh

112.87

18

Quảng Ninh

112.57

19

Hà Tĩnh

112.37

20

Bắc Kạn

112.1

21

Hoà Bình

112.1

Nhóm 2: Tỷ số giới tính khi sinh 109-112 trẻ trai/100 trẻ gái sinh ra sống

 

22

Hải Phòng

112

23

Bình Phước

111.7

24

Tuyên Quang

111.6

25

Sóc Trăng

111.5

26

Phú Thọ

111.2

27

Cao Bằng

111

28

Hà Nam

110.9

29

Quảng Ngãi

110.82

30

Thái Bình

110.8

31

Bến Tre

110.4

32

Bình Thuận

110.25

33

Quảng Trị

110.1

34

Bình Định

109.9

35

Hà Giang

109.7

36

Thừa Thiên Huế

109.5

37

Tiền Giang

109.45

38

Khánh Hoà

109.4

39

Đắk Lắk

109

Nhóm 3: Tỷ số giới tính khi sinh < 109 trẻ trai/100 trẻ gái sinh ra sống

 

40

An Giang

108.52

41

Yên Bái

108.1

42

Đắc Nông

108.1

43

Lâm Đồng

108

44

Đồng Nai

108

45

Phú Yên

107.68

46

Tây Ninh

107.44

47

Hậu Giang

107

48

Ninh Thuận

106.8

49

Quảng Nam

106.75

50

Vĩnh Long

106.7

51

Bà Rịa-Vũng Tàu

106.5

52

TP. Hồ Chí Minh

106.4

53

Bình Dương

106.4

54

Gia Lai

106

55

Kon Tum

106

56

Quảng Bình

105.83

57

Điện Biên

105.8

58

TP. Đà Nẵng

105.5

59

Cần Thơ

105.3

60

Cà Mau

105.09

61

Long An

104.55

62

Bạc Liêu

104.3

63

Đồng Tháp

103.21