- 1 Quyết định 890/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 966/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 3350/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 3673/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3672/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN TÂN PHÚ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021; số 58/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022; số 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022);
Xét đề nghị của của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú tại Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Tân Phú và Công văn số 1570/UBND-NĐ ngày 27 tháng 7 năm 2023 về việc bổ sung, chỉnh sửa và hoàn thiện góp ý của các thành viên Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Tân Phú;
Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7155/TTr-TNMT-QLĐ ngày 03 tháng 8 năm 2023 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Tân Phú và Công văn số 7155/STNMT-QLĐ ngày 03 tháng 8 năm 2023 báo cáo các dự án chậm triển khai trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Tân Phú.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Tân Phú với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận Tân Phú có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Tân Phú chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN TÂN PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3672/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Hiệp Tân | Hòa Thạnh | Phú Thạnh | Phú Thọ Hòa | Phú Trung | Tân Quý | Tân Sơn Nhì | Tân Thành | Tây Thạnh | Sơn Kỳ | Tân Thới Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
I | Loại đất |
| 1.597,15 | 111,60 | 94,40 | 116,57 | 121,18 | 88,70 | 169,31 | 112,76 | 98,18 | 349,03 | 220,42 | 115,01 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 23,73 |
| 0,21 |
| 1,39 | 0,08 | 1,10 |
|
| 2,64 | 18,01 | 0,31 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 22,79 |
| 0,21 |
| 1,39 | 0,08 | 1,10 |
|
| 1,70 | 18,01 | 0,31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,94 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.573,42 | 111,60 | 94,19 | 116,57 | 119,79 | 88,62 | 168,20 | 112,76 | 98,18 | 346,39 | 202,41 | 114,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,08 |
| 0,27 |
|
|
| 0,69 | 0,25 | 0,71 | 0,99 |
| 0,17 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,70 |
|
|
| 0,14 | 3,20 | 0,44 |
| 0,64 | 0,28 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 107,29 |
|
|
|
|
|
|
|
| 94,05 | 13,24 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 32,29 | 3,60 | 0,31 | 0,22 | 2,73 | 0,74 | 0,78 | 0,04 | 0,31 | 11,27 | 10,28 | 2,02 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 144,83 | 24,76 | 15,17 | 0,37 | 0,32 | 3,52 | 0,94 | 1,75 | 10,06 | 51,70 | 8,87 | 27,38 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 403,31 | 26,39 | 21,19 | 34,23 | 35,94 | 21,16 | 45,63 | 34,80 | 29,97 | 71,18 | 57,17 | 25,64 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 321,01 | 22,48 | 16,50 | 30,67 | 27,16 | 17,74 | 36,30 | 26,87 | 24,61 | 56,05 | 42,63 | 20,00 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 8,24 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
| 5,10 | 1,08 | 1,78 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,63 | 0,01 |
|
| 0,19 |
|
| 0,12 | 0,06 | 0,55 | 0,60 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,66 | 0,07 | 0,15 | 0,03 | 0,18 | 0,95 | 0,96 | 0,05 | 0,16 | 0,80 | 0,13 | 0,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 37,37 | 1,62 | 3,21 | 2,18 | 4,24 | 1,89 | 2,45 | 4,24 | 3,08 | 6,16 | 5,61 | 2,68 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 6,31 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,16 | 5,15 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,92 | 0,18 | 0,07 | 0,05 | 0,01 |
| 0,04 | 0,80 |
| 0,39 | 0,37 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,07 | 0,03 |
| 0,02 | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,44 |
|
|
| 0,41 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,43 | 1,46 | 0,24 | 0,91 | 1,10 | 0,48 | 1,95 | 0,59 | 1,40 | 0,42 |
| 0,87 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 11,75 | 0,10 | 1,02 | 0,36 | 2,42 | 0,01 | 3,63 | 2,12 | 0,49 | 0,55 | 1,00 | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 1,29 | 0,15 |
|
| 0,21 | 0,08 | 0,26 |
| 0,13 |
| 0,46 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,40 | 0,02 | 0,002 | 0,02 | 0,02 | 0,08 | 0,01 | 0,16 | 0,03 |
| 0,06 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 29,11 | 0,16 | 0,88 | 0,41 | 0,35 | 0,12 | 0,38 | 0,60 | 0,13 | 7,75 | 17,54 | 0,78 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 837,40 | 56,29 | 54,55 | 81,10 | 79,31 | 58,75 | 118,16 | 72,86 | 56,06 | 108,62 | 94,54 | 57,18 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 4,96 | 0,25 | 1,73 | 0,13 | 0,23 | 0,31 | 0,36 | 0,37 | 0,20 | 0,53 | 0,72 | 0,13 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,61 |
|
|
|
|
|
| 1,61 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,47 | 0,12 | 0,09 | 0,10 | 0,15 | 0,75 | 0,83 | 0,30 | 0,08 | 0,02 |
| 0,04 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,37 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,60 |
|
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu chức năng |
| 1.695,41 | 111,60 | 94,19 | 116,57 | 119,79 | 88,62 | 168,20 | 112,76 | 98,18 | 455,14 | 215,65 | 114,71 |
1 | Đất đô thị | KDT | 1.573,42 | 111,60 | 94,19 | 116,57 | 119,79 | 88,62 | 168,20 | 112,76 | 98,18 | 346,39 | 202,41 | 114,71 |
2 | Khu phát triển công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 121,99 |
|
|
|
|
|
|
|
| 108,75 | 13,24 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Diện tích thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Hiệp Tân | Hòa Thạnh | Phú Thạnh | Phú Thọ Hòa | Phú Trung | Tân Quý | Tân Sơn Nhì | Tân Thành | Tây Thạnh | Sơn Kỳ | Tân Thới Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,71 |
|
|
| 0,14 |
|
| 1,17 | 0,01 | 1,13 | 0,48 | 1,78 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,21 |
|
|
| 0,14 |
|
|
|
| 0,07 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,02 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,39 |
|
|
|
|
|
| 0,14 |
| 0,02 | 0,04 | 0,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,15 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử- văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,08 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
| 0,01 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ƠNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,76 |
|
|
|
|
|
| 1,01 | 0,01 | 0,76 | 0,41 | 0,57 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Hiệp Tân | Hòa Thạnh | Phú Thạnh | Phú Thọ Hòa | Phú Trung | Tân Quý | Tân Sơn Nhì | Tân Thành | Tây Thạnh | Sơn Kỳ | Tân Thới Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 5,75 | 0,06 | 0,46 | 0,01 | 0,17 | 0,07 | 0,50 | 0,03 | 0,01 | 3,13 | 0,55 | 0,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,24 | 0,06 | 0,46 | 0,01 | 0,17 | 0,07 | 0,36 | 0,03 |
| 2,77 | 0,55 | 0,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RĐD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,31 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,19 |
|
|
|
|
| 0,14 |
|
| 0,05 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyến sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,93 | 0,36 | 0,62 |
|
| 0,02 |
| 0,36 | 0,37 |
| 0,08 | 0,13 |
Ghi chú: - (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Trên địa bàn quận Tân Phú không có đất chưa sử dụng.
- 1 Quyết định 890/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 966/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 3350/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 3673/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh