ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 369/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 23 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN CHÂU THÀNH - TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành tại Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 293/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Châu Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn-Châu Thành | Tân Thạch | Quới Sơn | An Khánh | Giao Long | Giao Hòa | Phú Túc | Phú Đức | Phú An Hòa | An Phước | Tam Phước | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 22.488,75 | 311,04 | 975,75 | 1.514,61 | 1.192,76 | 523,50 | 597,41 | 1.573,90 | 1.473,46 | 566,40 | 644,72 | 1.122,18 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 16.519,94 | 223,81 | 591,03 | 1.058,86 | 918,36 | 328,43 | 369,46 | 1.112,16 | 967,38 | 482,17 | 405,77 | 984,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 583,01 | 5,00 |
| 89,21 | 6,00 | 50,00 | 17,00 |
|
| 13,00 | 40,80 | 45,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 583,01 | 5,00 |
| 89,21 | 6,00 | 50,00 | 17,00 |
|
| 13,00 | 40,80 | 45,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 73,17 | 2,04 |
| 0,69 | 3,40 | 0,35 | 1,93 | 3,36 | 1,85 | 3,06 | 0,30 | 5,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15.659,78 | 216,67 | 590,67 | 968,96 | 908,78 | 278,08 | 349,03 | 1.021,19 | 952,53 | 464,51 | 361,69 | 925,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 186,40 |
| 0,36 |
| 0,11 |
| 1,50 | 87,07 | 12,97 | 1,60 | 2,95 | 0,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 17,58 | 0,10 |
|
| 0,07 |
|
| 0,54 | 0,03 |
| 0,03 | 9,06 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.960,58 | 87,23 | 382,19 | 450,05 | 274,40 | 195,07 | 227,95 | 461,74 | 506,08 | 84,23 | 238,95 | 137,40 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,66 | 0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,81 | 2,32 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,49 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 229,20 |
|
|
|
| 29,58 |
|
|
|
| 133,05 |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 30,99 |
|
| 0,79 |
| 12,90 |
|
|
|
| 17,30 |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 35,32 | 6,46 | 5,98 | 2,92 | 4,02 | 1,00 | 1,05 | 1,13 | 0,72 | 1,00 | 1,08 | 0,57 |
2.7 | Đất cơ sở sân xuất phi nông nghiệp | SKC | 51,17 | 5,09 | 6,16 | 2,20 | 1,00 | 11,03 | 1,46 | 1,81 | 0,66 | 4,78 | 1,35 | 1,93 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 774,99 | 29,14 | 26,33 | 28,96 | 41,10 | 40,32 | 9,86 | 60,16 | 34,92 | 21,32 | 26,71 | 42,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,83 | 1,33 | 0,11 | 0,02 | 0,03 |
|
| 0,34 | 0,04 |
| 0,02 |
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 7,17 | 1,99 | 0,18 | 0,11 | 0,13 | 0,07 | 0,09 | 0,05 | 0,14 | 0,18 | 0,27 | 0,17 |
- | Đất cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 44,57 | 1,91 | 2,63 | 2,82 | 1,85 | 1,32 | 0,52 | 3,51 | 1,18 | 2,77 | 1,62 | 2,51 |
- | Đất cơ sở thể dục- thể thao | DTT | 10,34 |
| 1,38 |
| 0,21 |
|
| 0,96 | 0,93 |
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.021,16 |
| 67,63 | 84,47 | 63,13 | 22,60 | 22,65 | 62,33 | 52,43 | 37,69 | 30,72 | 58,47 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 19,94 | 19,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,56 | 11,17 | 0,94 | 0,17 | 0,95 | 0,50 | 0,36 | 0,64 | 0,83 | 0,40 | 0,50 | 0,43 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,55 | 0,06 |
|
| 0,02 |
|
| 0,01 |
|
|
| 1,45 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 54,70 | 0,24 | 3,27 | 7,25 | 1,75 | 1,37 | 0,83 | 1,41 | 1,26 | 0,28 | 0,31 | 2,16 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 42,19 | 0,16 | 1,44 | 1,96 | 0,85 | 0,14 | 0,13 | 1,72 | 0,93 | 1,23 | 0,24 | 1,88 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,72 |
| 0,19 | 0,10 |
| 0,01 | 0,09 | 0,10 | 0,32 |
| 0,25 |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 17,68 | 0,15 | 0,32 | 2,38 | 0,03 | 0,78 | 0,93 | 0,20 | 0,35 | 0,16 | 0,16 | 1,18 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3.648,61 | 11,54 | 269,93 | 318,85 | 161,55 | 74,84 | 190,60 | 332,23 | 413,66 | 17,37 | 26,79 | 26,57 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 8,23 |
| 2,53 | 5,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 311,04 | 311,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thành Triệu | Tường Đa | Tân Phú | Quới Thành | Phước Thạnh | An Hóa | Tiên Long | An Hiệp | Hữu Định | Tiên Thủy | Sơn Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 22.488,75 | 892,87 | 950,98 | 2.439,11 | 665,68 | 925,16 | 397,81 | 1.280,60 | 728,08 | 1.309,20 | 1.822,52 | 581,01 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 16.519,94 | 765,94 | 845,88 | 1.653,47 | 560,38 | 791,24 | 299,84 | 907,21 | 443,44 | 1.110,48 | 1.287,41 | 412,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 583,01 |
| 7,00 |
|
|
| 50,00 |
| 5,00 | 220,00 |
| 35,00 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 583,01 |
| 7,00 |
|
|
| 50,00 |
| 5,00 | 220,00 |
| 35,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 73,17 | 1,94 | 12,07 | 0,05 | 0,35 |
| 1,04 | 0,02 | 4,44 | 9,75 | 1,11 | 19,98 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15.659,78 | 763,13 | 825,07 | 1.631,81 | 559,41 | 789,66 | 248,56 | 863,03 | 430,36 | 880,65 | 1.273,93 | 356,83 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 186,40 | 0,12 | 0,54 | 21,09 | 0,55 | 0,30 | 0,24 | 44,16 | 3,63 | 0,08 | 8,50 | 0,58 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 17,58 | 0,75 | 1,20 | 0,52 | 0,07 | 1,28 |
|
| 0,01 |
| 3,87 | 0,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.960,58 | 126,93 | 105,10 | 785,64 | 105,30 | 133,92 | 97,97 | 373,39 | 284,64 | 198,72 | 535,11 | 168,57 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 229,20 |
|
|
|
|
|
|
| 66,57 |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 30,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 35,32 | 1,05 | 0,50 | 0,51 | 1,10 | 0,59 | 0,55 | 1,00 | 0,73 | 1,10 | 1,37 | 0,89 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 51,17 | 0,63 | 0,65 | 0,71 | 3,05 | 0,50 | 2,68 | 1,13 | 0,69 | 1,24 | 1,90 | 0,52 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 774,99 | 47,21 | 23,89 | 55,52 | 17,77 | 18,78 | 19,23 | 20,69 | 49,28 | 83,27 | 60,61 | 17,16 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,83 | 0,03 | 0,46 | 0,48 |
| 0,51 | 0,10 | 0,29 |
| 0,03 | 0,04 |
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 7,17 | 0,12 | 0,12 | 0,18 | 0,14 | 0,17 | 0,17 | 0,11 | 0,17 | 1,87 | 0,64 | 0,10 |
- | Đất cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 44,57 | 1,40 | 1,21 | 3,04 | 0,36 | 1,24 | 3,82 | 0,82 | 3,16 | 0,96 | 5,29 | 0,63 |
- | Đất cơ sở thể dục- thể thao | DTT | 10,34 |
| 0,87 | 0,55 | 1,82 | 1,31 | 0,82 |
|
|
| 1,49 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,03 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.021,16 | 38,73 | 45,10 | 77,77 | 31,50 | 37,02 | 24,29 | 48,61 | 35,32 | 57,74 | 88,67 | 34,29 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 19,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,56 | 0,31 | 0,36 | 0,10 | 0,12 | 0,16 | 0,32 | 0,18 | 1,01 | 1,47 | 0,50 | 0,14 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,55 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,01 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 54,70 | 0,87 | 0,56 | 4,03 | 1,52 | 0,32 | 1,29 | 2,78 | 2,02 | 0,64 | 19,84 | 0,70 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 42,19 | 3,05 | 0,86 | 1,77 | 2,06 | 0,46 | 0,85 | 1,01 | 3,26 | 10,89 | 4,39 | 2,91 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,72 | 0,08 |
| 0,01 |
|
| 0,09 |
|
| 0,48 |
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 17,68 | 0,17 | 0,30 | 4,05 | 0,66 | 0,40 |
| 2,13 | 0,36 | 0,36 | 1,86 | 0,75 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3.648,61 | 34,83 | 32,88 | 641,17 | 47,52 | 75,69 | 48,67 | 295,86 | 125,40 | 35,49 | 355,96 | 111,21 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 8,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 311,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên
Trong đó:
- Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Châu Thành | Tân Thạch | Quới Sơn | An Khánh | Giao Long | Giao Hòa | Phú Túc | Phú Đức | Phú An Hòa | An Phước | Tam Phước | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | 02) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 83,79 | 0,50 | 1,47 | 2,17 | 1,60 | 15,19 | 2,34 | 3,39 | 1,90 | 1,20 | 13,32 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 15,67 |
|
| 0,50 | 0,50 | 5,40 | 0,50 |
|
| 0,50 | 5,51 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 15,67 |
|
| 0,50 | 0,50 | 5,40 | 0,50 |
|
| 0,50 | 5,51 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 68,12 | 0,50 | 1,47 | 1,67 | 1,10 | 9,79 | 1,84 | 3,39 | 1,90 | 0,70 | 7,81 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,84 | 0,10 | 0,22 | 0,22 | 0,23 | 0,31 | 0,22 | 0,05 |
| 0,20 | 0,45 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,20 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,06 |
| 0,22 | 0,22 | 0,23 | 0,21 | 0,22 | 0,05 |
| 0,20 | 0,20 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | MS | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thành Triệu | Tường Đa | Tân Phú | Quới Thành | Phước Thạnh | An Hóa | Tiên Long | An Hiệp | Hữu Định | Tiên Thủy | Sơn Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 83,79 | 1,07 | 0,84 | 3,97 | 0,84 |
| 1,10 | 3,01 | 9,89 | 13,50 | 0,97 | 5,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 15,67 |
|
|
|
|
| 0,50 |
| 0,33 | 1,50 |
| 0,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 15,67 |
|
|
|
|
| 0,50 |
| 0,33 | 1,50 |
| 0,43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 68,12 | 1,07 | 0,84 | 3,97 | 0,84 |
| 0,60 | 3,01 | 9,56 | 12,00 | 0,97 | 5,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,84 |
|
| 0,05 |
|
| 0,20 | 0,53 | 0,14 | 0,51 | 0,25 | 0,16 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,06 |
|
| 0,05 |
|
| 0,20 | 0,53 | 0,12 | 0,20 | 0,25 | 0,16 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,11 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Châu Thành | Tân Thạch | Quới Sơn | An Khánh | Giao Long | Giao Hòa | Phú Túc | Phú Đức | Phú An Hòa | An Phước | Tam Phước | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 145,48 | 3,70 | 3,47 | 6,27 | 6,04 | 19,29 | 4,34 | 6,26 | 4,03 | 5,30 | 17,52 | 2,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 16,48 | 0,20 |
| 0,60 | 0,60 | 5,50 | 0,50 |
|
| 0,60 | 5,61 |
|
| Trang đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 16,48 | 0,20 |
| 0,60 | 0,60 | 5,50 | 0,50 |
|
| 0,60 | 5,61 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 128,98 | 3,50 | 3,47 | 5,67 | 5,44 | 13,79 | 3,84 | 6,26 | 4,03 | 4,70 | 11,91 | 2,18 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 69,90 | 2,91 |
| 5,70 | 5,01 | 4,61 | 5,45 | 0,03 | 0,06 | 5,85 | 5,35 | 3,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 69,90 | 2,91 |
| 5,70 | 5,01 | 4,61 | 5,45 | 0,03 | 0,06 | 5,85 | 5,35 | 3,07 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,43 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thành Triệu | Tường Đa | Tân Phú | Quới Thành | Phước Thạnh | An Hóa | Tiên Long | An Hiệp | Hữu Định | Tiên Thủy | Sơn Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 145,48 | 3,07 | 2,84 | 5,97 | 2,84 | 2,13 | 3,10 | 7,11 | 11,89 | 15,61 | 4,98 | 7,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 16,48 |
|
|
|
|
| 0,50 | 0,10 | 0,33 | 1,50 | 0,01 | 0,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 16,48 |
|
|
|
|
| 0,50 | 0,10 | 0,33 | 1,50 | 0,01 | 0,43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 128,98 | 3,07 | 2,84 | 5,97 | 2,84 | 2,13 | 2,60 | 7,01 | 11,56 | 14,11 | 4,97 | 7,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 69,90 | 0,21 | 2,25 |
| 1,35 |
| 5,21 | 1,09 | 4,76 | 14,13 |
| 2,86 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 69,90 | 0,21 | 2,25 |
| 1,35 |
| 5,21 | 1,09 | 4,76 | 14,13 |
| 2,86 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,43 | 0,26 | 0,52 | 0,29 |
|
| 0,30 |
|
|
| 0,04 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 843/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2018 về kế hoạch sử dụng đất của huyện Tu Mơ Rông do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3 Quyết định 319/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 388/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 843/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2018 về kế hoạch sử dụng đất của huyện Tu Mơ Rông do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3 Quyết định 319/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 388/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình