Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3692/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 2345/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo Biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- KBNN TW;
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;
- Lưu: VT, TC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

 

PHỤ LỤC

SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NSNN 2022
(Kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-BNN-TC ngày 29/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: triệu đồng

 

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2022 theo Quyết định 2345/QĐ-BTC ngày 07/12/2021

Dự toán phân, giao cho đơn vị thuộc Bộ

Tổng cộng

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng cộng

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

 

 

1

Số thu phí, lệ phí

254.995

254.995

 

254.995

254.995

 

1.1

Số thu lệ phí

3.797

3.797

 

3.797

3.797

 

 

L/v Thú y

3.797

3.797

 

3.797

3.797

 

 

L/v KT và BVNLTS; NTTS

0

 

 

0

 

 

1.2

Số thu phí

251.198

251.198

 

251.198

251.198

 

 

L/v Thú y

43.238

43.238

 

43.238

43.238

 

 

L/v BVTV

147.113

147.113

 

147.113

147.113

 

 

L/v Trồng trọt

3.508

3.508

 

3.508

3.508

 

 

L/v Chăn nuôi

1.197

1.197

 

1.197

1.197

 

 

L/v Lâm nghiệp

31.797

31.797

 

31.797

31.797

 

 

L/v KT và BVNLTS; NTTS

4.678

4.678

 

4.678

4.678

 

 

L/v QLCLNLS và Thuỷ sản

19.667

19.667

 

19.667

19.667

 

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

176.657

176.657

 

176.657

176.657

 

 

L/v Thú y

31.262

31.262

 

31.262

31.262

 

 

L/v BVTV

92.311

92.311

 

92.311

92.311

 

 

L/v Trồng trọt

2.806

2.806

 

2.806

2.806

 

 

L/v Chăn nuôi

0

0

 

0

0

 

 

L/v Lâm nghiệp

28.617

28.617

 

28.617

28.617

 

 

L/v KT và BVNLTS; NTTS

4.210

4.210

 

4.210

4.210

 

 

L/v QLCLNLS và Thuỷ sản

17.450

17.450

 

17.450

17.450

 

3

Số thu phí, lệ phí nộp ngân sách

78.338

78.338

 

78.338

78.338

 

3.1

Số thu lệ phí nộp ngân sách

3.797

3.797

 

3.797

3.797

 

 

L/v Thú y

3.797

3.797

 

3.797

3.797

 

 

L/v KT và BVNLTS; NTTS

0

0

 

0

0

 

3.2

Số thu phí nộp ngân sách

74.541

74.541

 

74.541

74.541

 

 

L/v Thú y

11.976

11.976

 

11.976

11.976

 

 

L/v BVTV

54.802

54.802

 

54.802

54.802

 

 

L/v Trồng trọt

702

702

 

702

702

 

 

L/v Chăn nuôi

1.197

1.197

 

1.197

1.197

 

 

L/v Lâm nghiệp

3.180

3.180

 

3.180

3.180

 

 

L/v KT và BVNLTS; NTTS

468

468

 

468

468

 

 

L/v QLCLNLS và Thuỷ sản

2.217

2.217

 

2.217

2.217

 

B

TỔNG SỐ CHI NSNN (B1 B2)

5.422.230

4.598.800

823.430

5.266.688

4.443.258

823.430

B.1

CHI VIỆN TRỢ

193.490

193.490

 

193.490

193.490

 

B.2

CHI THƯỜNG XUYÊN (Lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng; giao giảm chi thường xuyên hỗ trợ bộ máy đơn vị sự nghiệp công lập 2,5% so với mức 2021)

5.228.740

4.405.310

823.430

5.073.198

4.249.768

823.430

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ

984.160

984.160

0

984.160

984.160

0

1

Chi thường xuyên

980.160

980.160

0

980.160

980.160

0

1.1

Chi bộ máy, các khoản chi khác

746.156

746.156

 

746.156

746.156

 

1.2

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức ở trong nước

10.390

10.390

 

10.390

10.390

 

1.3

Tinh giản biên chế

1.818

1.818

 

1.818

1.818

 

1.5

Đề án dạy và học ngoại ngữ theo Quyết định 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017

1.860

1.860

 

1.860

1.860

 

1.6

Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015

34.000

34.000

 

34.000

34.000

 

1.7

Hỗ trợ chi phí học tập đối với SV là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013

4.000

4.000

 

4.000

4.000

 

1.8

Chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021

158.000

158.000

 

158.000

158.000

 

1.9

Chính sách học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc theo quy định tại TTLT 109/2019/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 29/5/2009

1.100

1.100

 

1.100

1.100

 

1.10

Chế độ học bổng và hỗ trợ cho học sinh dân tộc nội trú, trợ cấp xã hội

13.000

13.000

 

13.000

13.000

 

1,11

Đào tạo lưu học sinh nước ngoài diện Hiệp định (lưu học sinh Mô - dăm - bích)

1.336

1.336

 

1.336

1.336

 

1,12

Hỗ trợ đào tạo nghề theo thẻ theo NĐ số 61/2015/NĐ-CP ngày 9/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ việc làm và quỹ quốc gia việc làm

7.500

7.500

 

7.500

7.500

 

1,13

Chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

2

Chi hỗ trợ DN phục hồi sau Covid

4.000

4.000

 

4.000

4.000

 

II

SỰ NGHIỆP Y TẾ

63.730

63.730

0

63.730

63.730

0

1

Chi thường xuyên

28.730

28.730

 

28.730

28.730

 

2

Dự án mua sắm trang thiết bị nâng cao chất lượng cấp cứu, khám chữa bệnh

15.000

15.000

 

15.000

15.000

 

3

Chương trình kiểm tra an toàn thực phẩm

20.000

20.000

 

20.000

20.000

 

III

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

746.770

746.770

 

721.548

721.548

 

1

Chi thường xuyên

746.770

746.770

 

721.548

721.548

 

 

Trong đó đã bao gồm:

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình hợp tác với Bộ KHCN

10.000

10.000

 

10.000

10.000

 

 

Chương trình KHCN trọng điểm cấp Bộ

35.500

35.500

 

35.500

35.500

 

 

Kinh phí xây dựng hệ thống định mức và giá xây dựng cấu phần trong lĩnh vực NN theo Quyết định 2038/QĐ-TTg ngày 18/12/2017

25.222

25.222

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ bảo tồn, lưu giữ nguồn gen theo Quyết định 703/QĐ-TTg ngày 28/5/2020

20.000

20.000

 

20.000

20.000

 

 

Kinh phí tinh giản biên chế (Viện Thú y 184,027 trđ; Viện KH LNVN 306,575 trđ; Viện Chăn nuôi 759,795 trđ)

1.250,397

1.250,397

 

1.250,397

1.250,397

 

 

Kinh phí Chương trình QG hỗ trợ DN nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa theo Quyết định số 1322/QĐ-TTg ngày 31/8/2020

5.000

5.000

 

5.000

5.000

 

 

Kinh phí Đề án phát triển công nghiệp sinh học theo Quyết định số 429/QĐ-TTg ngày 24/3/2021

10.200

10.200

 

10.200

10.200

 

 

Kinh phí hỗ trợ công nghệ và hỗ trợ DN nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo

2.000

2.000

 

2.000

2.000

 

IV

SỰ NGHIỆP KINH TẾ

3.085.800

2.262.370

823.430

2.955.480

2.132.050

823.430

1

Chi thường xuyên

3.085.800

2.262.370

823.430

2.955.480

2.132.050

823.430

1.1

Phần Bộ quản lý

1.757.570

1.757.570

0

1.659.070

1.659.070

0

a

Những nội dung chi chung

528.500

528.500

 

430.000

430.000

 

1.1.1

Điều tra cơ bản

45.000

45.000

 

45.000

45.000

 

1.1.2

Vốn đối ứng

104.000

104.000

 

104.000

104.000

 

1.1.3

Chương trình giống

100.000

100.000

 

1.500

1.500

 

1.1.4

Chi nghiệp vụ dự trữ quốc gia (chi bảo quản hạt giống lúa, giống ngô, rau, vắc xin, hóa chất sát trùng, thuốc BVTV; phí xuất nhập hàng và phí bảo hiểm hàng hóa.)

20.000

20.000

 

20.000

20.000

 

1.1.5

Chương trình khuyến nông

240.000

240.000

 

240.000

240.000

 

1.1.6

Nhiệm vụ Phát triển thị trưởng - Xúc tiến thương mại nông sản

16.500

16.500

 

16.500

16.500

 

1.1.7

Chi Xúc tiến đầu tư

3.000

3.000

 

3.000

3.000

 

b

Chi theo từng lĩnh vực

1.229.070

1.229.070

0

1.229.070

1.229.070

0

1.1.8

Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp

129.521

129.521

0

129.521

129.521

0

1.1.8.1

Chi bộ máy 02 đơn vị sự nghiệp NS đảm bảo toàn bộ (VP SPS; TTKNQG)

10.301

10.301

 

10.301

10.301

 

1.1.8.2

Nông nghiệp và dịch vụ nông nghiệp

119.220

119.220

 

119.220

119.220

 

1.1.9

Sự nghiệp kinh tế lâm nghiệp

194.436

194.436

 

194.436

194.436

 

1.1.9.1

Tổng cục Lâm nghiệp

171.918

171.918

 

171.918

171.918

 

-

Chi hoạt động bộ máy 02 đơn vị sự nghiệp do NSNN đảm bảo toàn bộ: Vườn YokDon và Tam Đảo

54.500

54.500

 

54.500

54.500

 

-

Chi phục vụ quản lý nhà nước, bao gồm: kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công; kinh phí duy tu, bảo dưỡng, vận hành các công trình lâm nghiệp; Nhiệm vụ đặc thù phục vụ công tác BVR; Nhiệm vụ “Trích đo, lập bản đồ địa chính khu đất tiểu khu 64 ha rừng thực nghiệm Lâm nghiệp của Chi cục Kiểm lâm Vùng I; Dự án “Trang bị ghi âm, ghi hình có âm thanh trong điều tra hình sự của cơ quan Kiểm lâm, Kiểm ngư theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự”: 7.000 triệu đồng; Thực hiện chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn; nuôi giữ động vật cứu hộ của các vườn quốc gia; trang phục kiểm lâm; phòng chống cháy rừng;...

117.418

117.418

 

117.418

117.418

 

1.1.9.2

Khối Viện Bảo tàng Trường: phục vụ QLNN

22.518

22.518

 

22.518

22.518

 

1.1.10

Sự nghiệp kinh tế Thuỷ lợi

748.758

748.758

0

748.758

748.758

0

1.1.10.1

Tổng cục Thủy lợi

44.290

44.290

 

44.290

44.290

 

-

Chi phục vụ quản lý nhà nước, bao gồm: kinh phí đảm bảo an toàn công trình đập, hồ chứa nước, dự báo chất lượng nước và nguồn nước trong hệ thống công trình thủy lợi; kinh phí tổ công tác tiền phương phòng chống hạn hán...300 triệu đồng; tuyên truyền về chiến lược phát triển thủy lợi Việt Nam giai đoạn 2021-2025 trên Báo NNVN theo Quyết định số 1369/QĐ-BNN-TCTL ngày 01/4/2021 là 2.000 triệu đồng; kinh phí NSNN đảm bảo chi TX cho TT QGNS&VSMTNT là 6.500 triệu đồng;

44.290

44.290

 

44.290

44.290

 

1.1.10.2

Tổng cục Phòng chống thiên tai

625.824

625.824

 

625.824

625.824

 

 

Chi phục vụ quản lý nhà nước, bao gồm: Kinh phí quản lý, duy tu, bảo dưỡng đê điều và xử lý sự cố cấp bách đê điều (bao gồm xử lý sự cố phát sinh trước, trong và sau bão lũ) là 580.000 triệu đồng; Kinh phí đóng góp cho Quỹ Trung tâm Điều phối ASEAN về hỗ trợ nhân đạo trong quản lý thảm họa; Chi hoạt động của Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương phòng chống thiên tai; Tuyên truyền về phòng, chống thiên tai Việt Nam trên Báo Nông nghiệp Việt Nam 2.000 triệu đồng; Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ SNC tại các QĐ số 3417/QĐ-BNN-PCTT ngày 29/7/2021, số 3857/QĐ-BNN-PCTT ngày 24/9/2021, số 4207/QĐ-BNN-PCTT ngày 28/10/2021;

625.824

625.824

 

625.824

625.824

 

1.1.10.3

Khối Viện các đơn vị sự nghiệp phục vụ QLNN

78.644

78.644

 

78.644

78.644

 

1.1.11

Sự nghiệp kinh tế thuỷ sản

156.355

156.355

0

156.355

156.355

0

1.1.11.1

Tổng cục Thủy sản

114.226

114.226

 

114.226

114.226

 

 

Chi phục vụ QLNN, bao gồm: kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công; chi hoạt động của lực lượng kiểm ngư (chi đảm bảo hoạt động của các tàu; chi thực hiện tuần tra, kiểm tra, kiểm soát, thanh tra, phát hiện xử lý vi phạm pháp luật về hải sản trên biển; các chế độ theo quy định...); Kinh phí thuê dịch vụ CNTT hạ tầng GS tàu cá; IUU; Kế hoạch thực hiện Hiệp định biện pháp quốc gia có cảng; Thực hiện nhiệm vụ tuyên truyền bảo vệ chủ quyền ở biển Đông theo Chỉ thị số 41/CT-TTg và văn bản số 3074/BNG-BC ngày 09/11/2021; Kinh phí đề án ghi âm, ghi hình 3.500 triệu đồng; Tuyên truyền trên Báo NNVN 3.000 triệu đồng theo Quyết định số 2657/QĐ-BNN-TCTS ngày 15/6/2021;...

114.226

114.226

 

114.226

114.226

 

1.1.11.2

Nhiệm vụ các đơn vị sự nghiệp phục vụ QLNN lĩnh vực thủy sản

42.129

42.129

 

42.129

42.129

 

1.3

DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ (Bộ Tài chính cấp thẳng)

504.800

504.800

 

472.980

472.980

 

1.3.1

Chi hoạt động công ích

407.600

407.600

 

407.600

407.600

 

 

Chi hoạt động công ích dịch vụ hậu cần nghề nghề cá (Công ty TNHH một thành viên viên dịch vụ khai thác hải sản Biển đông)

107.800

107.800

 

107.800

107.800

 

 

Chi hoạt động công ích thuỷ lợi (trong đó: Bắc Hưng Hải: 67.080 triệu; Dầu Tiếng - Phước Hoà: 52.720 triệu đồng; Bắc Nam Hà: 180.000 triệu)

299.800

299.800

 

299.800

299.800

 

1.3.3

Chi trợ giá

97.200

97.200

0

65.380

65.380

0

 

Trợ giá nuôi giữ giống gốc vật nuôi

0

 

 

0

 

 

 

Trợ giá giống gốc thủy sản

0

 

 

0

 

 

 

Trợ giá giống gốc lâm nghiệp

0

 

 

0

 

 

 

Trợ giá thuốc kích thích cá đẻ

0

 

 

0

 

 

1.4

Vốn nước ngoài ghi thu, ghi chi

823.430

 

823.430

823.430

 

823.430

V

SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG

23.770

23.770

0

23.770

23.770

0

1

Chi nhiệm vụ môi trường ngành nông nghiệp

23.770

23.770

 

23.770

23.770

 

VI

CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN

1.600

1.600

 

1.600

1.600

 

1

Chi thường xuyên (kinh phí đặt hàng xuất bản phẩm)

500

500

 

500

500

 

2

Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo

1.100

1.100

 

1.100

1.100

 

VII

CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Quỹ lương tạm tính theo BC được giao 2021; lương cơ bản 1,490 triệu đồng; định mức chi TX: các Tổng cục 50 tr/bc, Khối Văn phòng Bộ 95 trđ/bc, các Cục, Thanh tra, Văn phòng NTM 55 trđ/bc)

322.910

322.910

 

322.910

322.910

 

1

Khối Văn phòng, các Cục, Thanh tra Bộ (bao gồm kinh phí: Niên liễm 14.866 triệu đồng; kinh phí trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra 3,000 trđ)

171.747

171.747

 

171.747

171.747

 

2

Tổng cục Thủy lợi

20.242

20.242

 

20.242

20.242

 

3

Tổng cục Phòng chống Thiên tai (Niên liễm 170 triệu đồng;)

23.273

23.273

 

23.273

23.273

 

4

Tổng cục Lâm nghiệp (bao gồm Niên liễm 3.823 triệu đồng;)

53.200

53.200

 

53.200

53.200

 

5

Tổng cục Thủy sản (bao gồm KP Quỹ lương và hoạt động thường xuyên của lực lượng lao động trên tàu kiểm ngư 14.896 triệu đồng; Niên liễm 1.081 triệu đồng)

54.448

54.448

 

54.448

54.448