ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2009/QĐ-UBND | Mỹ Tho, ngày 31 tháng 12 năm 2009 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Công văn số 186/HĐND-VP ngày 29/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang cho ý kiến về giá đất năm 2010;
Xét Tờ trình số 2569/TTr-LS ngày 20 tháng 11 năm 2009 của liên Sở Tài chính - Xây dựng - Tài nguyên và Môi trường - Kế hoạch và Đầu tư - Cục thuế tỉnh, về việc ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2010.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành, thay thế Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2009 và Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 điều chỉnh Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Giá các loại đất được sử dụng làm căn cứ để:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Đối với trường hợp cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, cho thuê đất, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do Ủy ban nhân tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, cho thuê đất, thời điểm quyết định thu hồi đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường để xác định lại giá đất cụ thể cho phù hợp. Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong các trường hợp này do Ủy ban nhân dân cấp huyện khảo sát và đề xuất.
B. NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT, PHÂN LOẠI VỊ TRÍ ĐẤT
1. Nguyên tắc xác định giá đất:
Giá đất được xác định trên những nguyên tắc sau đây:
a) Sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường và trong khung giá đất quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.
b) Các thửa đất liền kề nhau, có điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau.
c) Đất tại khu vực giáp ranh giữa các xã có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau.
2. Phương pháp xác định giá đất:
Trên cơ sở những nguyên tắc định giá do Luật Đất đai quy định, để có được giá đất phù hợp với giá chuyển quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường phải áp dụng nhiều phương pháp khác nhau như: phương pháp so sánh trực tiếp, phương pháp thu nhập, phương pháp chiết trừ và phương pháp thặng dư.
Về cơ bản áp dụng phương pháp so sánh trực tiếp là phương pháp phổ biến: phương pháp này xác định mức giá thông qua việc tiến hành phân tích các mức giá đất thực tế đã chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường của loại đất tương tự (về loại đất, diện tích đất, thửa đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất) để so sánh, xác định giá của thửa đất, loại đất cần định giá.
3. Phân loại vị trí đất tại nông thôn:
a) Nhóm đất nông nghiệp:
Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác: giá đất được quy định phân biệt theo vị trí đất.
Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền các trục lộ giao thông chính, tại trung tâm xã, gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp; chợ nông thôn có mức giá cao nhất, các vị trí tiếp theo đó theo thứ tự từ vị trí thứ 2 trở đi ứng với các mức giá thấp hơn.
b) Nhóm đất phi nông nghiệp:
Được xác định theo vị trí của từng loại đất trong mỗi xã của từng huyện, thị xã Gò Công và thành phố Mỹ Tho gắn với khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường, các điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ.
Vị trí của từng loại đất trong mỗi xã được chia theo 2 - 3 khu vực thuộc địa giới hành chính cấp xã:
- Khu vực 1: đất có mặt tiền giáp với trục giao thông chính, nằm tại trung tâm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế), gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp; hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.
- Khu vực 2: nằm ven các trục giao thông liên ấp, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, khu thương mại, khu du lịch và khu công nghiệp.
- Khu vực 3: là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
Việc phân loại khu vực để xác định giá đất thực hiện theo nguyên tắc: khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực 2 và khu vực 3 theo thứ tự có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
4. Phân loại đô thị, đường phố và vị trí đất trong đô thị:
a) Phân loại đô thị:
Thành phố Mỹ Tho là đô thị loại 2, thị xã Gò Công là đô thị loại 4, các thị trấn còn lại là đô thị loại 5.
b) Phân loại đường phố:
- Căn cứ để xác định loại đường phố: loại đường phố trong từng loại đô thị được xác định căn cứ chủ yếu vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, du lịch, khoảng cách tới trung tâm đô thị, đặc biệt là trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch.
- Nguyên tắc xác định loại đường phố: đường phố trong từng loại đô thị được phân thành các loại đường phố có số thứ tự từ 1 trở đi. Đường phố loại 1 áp dụng đối với đất tại trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch; có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; các loại đường phố tiếp sau đó theo thứ tự từ loại 2 trở đi áp dụng đối với đất không ở trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch có mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
- Việc phân loại đường phố được căn cứ vào các tiêu chí sau:
Đất tại trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch.
Có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.
- Phân loại đường phố
Đường phố loại 1 là đường phố có đủ 2 tiêu chí trên.
Các loại đường phố tiếp theo sau đó theo thứ tự từ loại 2 trở đi áp dụng đối với đất không ở trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, có mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
Tùy vào tình hình thực tế trong từng đô thị có thể phân chia thành nhiều loại đường phố.
Một loại đường phố gồm nhiều đoạn đường có khả năng sinh lợi khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau thì từng đoạn đường được xếp vào loại đường phố tương ứng.
c) Vị trí đất trong từng loại đường phố:
- Căn cứ để xác định vị trí đất: vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông.
- Nguyên tắc xác định vị trí đất: vị trí đất trong từng loại đường phố của từng đô thị được phân thành các loại vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi. Vị trí số 1 áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố (mặt tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, sau đó theo thứ tự thứ 2 trở đi áp dụng đối với đất không ở liền cạnh đường phố có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
Vị trí 1: mặt tiền đường phố.
Vị trí 2: hẻm vị trí 1, tiếp giáp với mặt tiền đường phố.
Các vị trí tiếp theo 3, 4... là vị trí hẻm của hẻm liền kề trước đó.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
1. Giá đất nông nghiệp:
a) Mức giá:
- Đất trồng cây hàng năm: 10.000đ/m2 đến 162.000đ/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 14.000đ/m2 đến 189.000đ/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản: 8.000đ/m2 đến 140.000đ/m2.
- Đất trồng rừng: 10.000đ/m2 đến 40.000đ/m2.
- Đất làm muối: 40.000đ/m2.
b) Phạm vi áp dụng:
Đất nông nghiệp tại các vị trí trên áp dụng trong cùng một thửa, tính từ mép lộ, không phân biệt cự ly.
2. Đất ở tại nông thôn:
a) Mức giá: đất ở tại nông thôn từ 40.000đ/m2 đến 1.875.000đ/m2, riêng giá đất ở tại chợ nông thôn, khu thương mại, khu du lịch, đất ở mặt tiền các trục lộ giao thông cao nhất 6.000.000đ/m2.
b) Phạm vi áp dụng:
- Đất tại mặt tiền (đất thuộc thửa đất có mặt tiền):
Đối với quốc lộ trong phạm vi 40m kể từ mốc lộ giới;
Đối với đường tỉnh trong phạm vi 35m kể từ mốc lộ giới;
Đối với đường huyện, đường xã trong phạm vi 30m kể từ mốc lộ giới.
- Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ 30 mét tiếp theo giảm 20%, 30m tiếp theo giảm 30%, 30m tiếp theo giảm 40%, đoạn còn lại giảm 50% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng đảm bảo không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại khu vực.
- Đất ở tại mặt tiền các trục lộ giao thông chính có kênh công cộng phía trước song song với quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện giảm 10% giá đất so với giá đất ở mặt tiền.
3. Đất ở tại đô thị:
a) Mức giá:
- Thành phố Mỹ Tho: mức giá thấp nhất 600.000đ/m2, mức giá cao nhất 25.000.000đ/m2.
- Thị xã Gò Công: mức giá thấp nhất 300.000đ/m2, mức giá cao nhất: 16.000.000đ/m2.
- Thị trấn Cái Bè: mức giá thấp nhất 300.000 đ/m2, mức giá cao nhất: 5.500.000 đ/m2.
- Thị trấn Cai Lậy: mức giá thấp nhất 300.000 đ/m2, mức giá cao nhất: 8.040.000 đ/m2.
- Thị trấn Tân Hiệp: mức giá thấp nhất 425.000đ/m2, mức giá cao nhất 4.000.000đ/m2.
- Thị trấn Chợ Gạo, thị trấn Vĩnh Bình: mức giá thấp nhất 200.000đ/m2, mức giá cao nhất 5.000.000đ/m2.
- Thị trấn Mỹ Phước, thị trấn Tân Hòa: mức giá thấp nhất 150.000đ/m2, mức giá cao nhất 3.000.000đ/m2.
Riêng giá đất ở trên các trục lộ giao thông được quy định theo từng tuyến đường cụ thể.
b) Phạm vi áp dụng:
- Đất ở tại mặt tiền (đất ở trong thửa đất có mặt tiền):
Đối với quốc lộ trong phạm vi 40m kể từ mốc lộ giới;
Đối với đường tỉnh trong phạm vi 35m kể từ mốc lộ giới;
Đối với đường huyện, đường xã trong phạm vi 30m kể từ mốc lộ giới;
Đối với đường phố tại các đô thị trong phạm vi 25m kể từ mốc lộ giới;
Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ 30 mét tiếp theo giảm 20%, 30m tiếp theo giảm 30%, 30m tiếp theo giảm 40%, đoạn còn lại giảm 50% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng đảm bảo không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại khu vực.
- Đất ở tại mặt tiền các trục lộ giao thông chính có kênh công cộng phía trước song song với quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện giảm 10% giá đất so với giá đất ở mặt tiền.
- Đất ở tại vị trí có 02 mặt tiền: tính theo đường phố có giá cao nhất.
c) Đất ở tại vị trí hẻm trong đô thị:
- Hẻm vị trí 1: tối đa không quá 50% giá đất ở với mặt tiền tương ứng; tối thiểu không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại đô thị tương ứng.
- Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại đô thị tương ứng.
- Các hẻm có vị trí tiếp theo tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại đô thị tương ứng.
- Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
4. Đất phi nông nghiệp (không phải đất ở):
- Đất sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp tại nông thôn tính bằng 70% giá đất ở tại nông thôn nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề và không vượt quá khung giá đất theo quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.
- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị tính bằng 70% giá đất ở tại đô thị tương ứng.
B. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI THÀNH PHỐ MỸ THO
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
1 | 162.000 |
2 | 150.000 |
3 | 144.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
1 | 189.000 |
2 | 180.000 |
3 | 174.000 |
Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền các trục lộ giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã), nội ô thành phố Mỹ Tho, trung tâm xã, đất gần khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp gần chợ nông thôn có mức giá cao nhất.
Vị trí 2: vị trí đất không phải mặt tiền, trong phạm vi 100m cách các trục lộ giao thông chính tính từ mép lộ.
Vị trí 3: các khu vực còn lại.
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1. Xã Đạo Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 900.000 |
Khu vực 2 | 700.000 |
Khu vực 3 | 500.000 |
2. Xã Trung An:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 900.000 |
Khu vực 2 | 700.000 |
Khu vực 3 | 500.000 |
3. Xã Tân Mỹ Chánh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 800.000 |
Khu vực 2 | 700.000 |
Khu vực 3 | 500.000 |
4. Xã Mỹ Phong:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 750.000 |
Khu vực 2 | 550.000 |
Khu vực 3 | 400.000 |
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền tại các lộ của xã có mặt đường rộng từ 2m trở lên trong phạm vi 30m (trừ mặt tiền các tuyến đường đã có trong danh mục bảng giá đất ở các tuyến đường thành phố Mỹ Tho).
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền tại các lộ của xã có mặt đường rộng dưới 2m và đất ở không phải mặt tiền, cách quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã trong phạm vi 100m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
5. Xã Phước Thạnh
Đơn vị tính: đồng/ m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.700.000 1.400.000 |
Khu vực 2 | 800.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 450.000 400.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền đường lộ Tẻ (đoạn từ Quốc Lộ 1A đến cua quẹo Ba Kẹo và Đường tỉnh 870 đến ngã 5), đường tập đoàn 10, đường đan Bờ Cái (ấp Phước Thuận), đường lộ đất, đường vào UBND xã, đường đan Hai Tỉnh (đoạn từ giáp Quốc Lộ 1A đến hết đất ông Hai Tỉnh), đường 30/4 (hết tuyến), đường đan Ba Xe (đoạn giáp Quốc Lộ 1A đến giáp kênh Hai Đồng).
- Khu vực 1B: mặt tiền đường lộ tẻ (phần còn lại), tuyến đường tổ 5, 10 (ấp Phước Thuận), tuyến đường Chín Châu (ấp Phước Thuận, Phước Hòa).
- Khu vực 2: mặt tiền đường đan Hai Tỉnh (phần còn lại); đường lộ Bờ Dừa, đường Mỹ Hưng, đường Bờ Cộ trên, đường Bờ Cộ dưới, đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7 ấp Long Mỹ.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3m trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
6. Xã Thới Sơn
Đơn vị tính: đồng/ m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 Khu vực 1A Khu vực 1B | 800.000 700.000 600.000 |
Khu vực 2 | 500.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 400.000 300.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường chính của xã, từ bến đò xã đến cổng ấp văn hóa Thới Hòa, đường liên ấp Thới Hòa - Thới Thuận - Thới Thạnh đến trụ điện ông Năm Chánh ấp Thới Thạnh, đoạn ấp Thới Bình từ cầu đúc của xã đến nhà bà Hai Dẻo.
- Khu vực 1A: đoạn từ cổng văn hóa ấp Thới Hòa đến ngã tư ông Ba Vịt qua đến nhà Sơn Cám, đoạn từ lộ giữa ấp Thới Thạnh ra tới bến đò Hai Tánh, đoạn từ bến đò Hai Tánh cặp sông Tiền đến bến đò Ba Nghĩa ra lộ giữa ấp Thới Thạnh.
- Khu vực 1B: đường đan Tám Hà ấp Thới Hòa Thới Thuận hết tuyến, đường đan Bờ Dừa ấp Thới Thuận hết tuyến, đường đan Hai Hạt ấp Thới Hòa Thới Thuận hết tuyến, đường đan bến đò Năm Chưởng ấp Thới Thuận hết tuyến, đường đan Hai Ái ấp Thới Thạnh hết tuyến, đường đất đỏ ra bến đò Bảy Hòa ấp Thới Thuận hết tuyến, đường đất đỏ ra Hai Lưu ấp Thới Thuận hết tuyến.
- Khu vực 2: đường đan ra Chính Hỉ ấp Thới Bình hết tuyến, đường đan ra bến đò Bờ Cau ấp Thới Bình hết tuyến, đường đan ra bến đò Ba Phú ấp Thới Hòa hết tuyến, đường đan Năm Phát ấp Thới Hòa hết tuyến, đường đất đỏ bờ dừa ra bến đò Hai Mão ấp Thới Bình hết tuyến; đường đất đỏ ngã tư Ba Vịt đến nhà Hai Nghiêm ấp Thới Hòa hết tuyến.
- Khu vực 3A: Mặt tiền các đường còn lại của xã rộng từ 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: Các khu vực còn lại.
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá |
| ||||||
Từ | Đến |
| ||||||||
1 | Lê Lợi | 30/4 | Thủ Khoa Huân | 18.000.000 | ||||||
Thủ Khoa Huân | Ngô Quyền | 25.000.000 | ||||||||
Ngô Quyền | Nguyễn Trãi | 18.000.000 | ||||||||
Nguyễn Trãi | Nguyễn Tri Phương | 15.000.000 | ||||||||
2 | Đường 30/4 | Trọn đường | 19.000.000 |
| ||||||
3 | Thiên Hộ Dương | Trọn đường | 8.000.000 |
| ||||||
4 | Rạch Gầm | Trọn đường | 10.000.000 |
| ||||||
5 | Huyện Thoại | Trọn đường | 10.000.000 |
| ||||||
6 | Thủ Khoa Huân | Cầu Quay | Hùng Vương | 22.000.000 | ||||||
Hùng Vương | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 16.000.000 | ||||||||
7 | Lý Công Uẩn | Trọn đường | 18.000.000 |
| ||||||
8 | Lê Văn Duyệt | Cổng chợ | Lê Lợi | 25.000.000 | ||||||
Lê Lợi | Trương Định | 10.000.000 | ||||||||
9 | Lê Đại Hành | Nguyễn Huệ | Lê Lợi | 22.000.000 | ||||||
Lê Lợi | Hùng Vương | 18.000.000 | ||||||||
Hùng Vương | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 14.000.000 | ||||||||
10 | Lê Thị Phỉ (Châu Văn Tiếp) | Trọn đường | 20.000.000 | |||||||
11 | Ngô Quyền | Nguyễn Tri Phương | Hùng Vương | 18.000.000 | ||||||
Hùng Vương | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 13.000.000 | ||||||||
12 | Nguyễn Trãi | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Hùng Vương | 20.000.000 | ||||||
Hùng Vương | Cầu Nguyễn Trãi | 15.000.000 | ||||||||
13 | Nguyễn Tri Phương | Ngô Quyền | Hùng Vương | 10.000.000 | ||||||
Hùng Vương | Trần Quốc Toản | 12.000.000 | ||||||||
Trần Quốc Toản | Khu bến trái cây | 17.000.000 | ||||||||
14 | Trưng Trắc | 30/4 | Thủ Khoa Huân | 20.000.000 | ||||||
Thủ Khoa Huân | Lê Thị Phỉ | 15.000.000 | ||||||||
Lê Thị Phỉ | Ngô Quyền | 13.000.000 | ||||||||
15 | Võ Tánh Nam, Võ Tánh Bắc | Trọn đường | 20.000.000 |
| ||||||
16 | Lãnh Binh Cẩn | Trọn đường | 10.000.000 |
| ||||||
17 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trọn đường | 8.000.000 |
| ||||||
18 | Trương Ðịnh | 30/4 | Thủ Khoa Huân | 8.500.000 | ||||||
Thủ Khoa Huân | Lê Văn Duyệt | 10.000.000 | ||||||||
19 | Nguyễn Huệ | Lý Công Uẩn | Lê Thị Phỉ | 24.000.000 | ||||||
Lê Thị Phỉ | Ngô Quyền | 18.000.000 | ||||||||
Ngô Quyền | Nguyễn Tri Phương | 13.000.000 | ||||||||
20 | Hùng Vương | Rạch Gầm | Nguyễn Tri Phương | 20.000.000 | ||||||
Cầu Hùng Vương | Ngã tư Cầu Bần | 18.000.000 | ||||||||
Ngã tư Cầu Bần | Quốc lộ 50 | 12.000.000 | ||||||||
21 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Nguyễn Trãi | 30/4 | 23.000.000 | ||||||
30/ 4 | Bờ Sông Tiền | 12.000.000 | ||||||||
22 | Huỳnh Tịnh Của | Trọn đường | 8.000.000 |
| ||||||
23 | Phan Hiến Đạo | Trọn đường | 8.000.000 |
| ||||||
24 | Trương Vĩnh Ký | Trọn đường | 8.000.000 |
| ||||||
25 | Lê Văn Thạnh | Trọn đường | 7.000.000 |
| ||||||
26 | Giồng Dứa | Trọn đường | 8.000.000 |
| ||||||
27 | Trần Quốc Toản | Trọn đường | 12.000.000 |
| ||||||
28 | Yersin | Trọn đường | 15.000.000 |
| ||||||
29 | Tết Mậu Thân | Trọn đường | 15.000.000 |
| ||||||
30 | Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa (hẻm 199 - khu phố 5 - phường 4) | 5.000.000 |
| |||||||
31 | Đống Đa | Lý Thường Kiệt | Ấp Bắc | 7.000.000 | ||||||
32 | Đống Đa nối dài | Ấp Bắc | Cầu Triển Lãm | 15.000.000 | ||||||
33 | Trần Hưng Đạo | Ấp Bắc | Lý Thường Kiệt | 18.000.000 | ||||||
Lý Thường Kiệt | Lê Thị Hồng Gấm | 13.000.000 | ||||||||
Lê Thị Hồng Gấm | Bờ Sông Tiền | 5.000.000 | ||||||||
34 | Dương Khuy (Lộ đất - phường 6) | Trọn đường | 5.000.000 | |||||||
35 | Lý Thường Kiệt | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Ấp Bắc | 15.000.000 | ||||||
36 | Đường nội bộ khu dân cư Sao Mai | 5.000.000 |
| |||||||
37 | Đoàn Thị Nghiệp (Lộ Y tế) | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) | 5.000.000 |
| |||||
Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) | Đường 870B | 4.000.000 |
| |||||||
38 | Lộ Tập đoàn | Trọn đường | 4.000.000 |
| ||||||
39 | Trần Ngọc Giải (đường vào sân bóng cổng B) | Lý Thường Kiệt | Hết ranh nhà thi đấu | 4.000.000 |
| |||||
Ranh nhà thi đấu | Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) | 3.000.000 |
| |||||||
40 | Phan Lương Trực (đường vào sân bóng cổng A) | Lê Văn Phẩm (Lý Thường Kiệt B) | Kênh Xáng cụt | 4.000.000 |
| |||||
41 | Lê Văn Phẩm | Nguyễn Thị Thập | Ngã ba sân bóng | 7.000.000 |
| |||||
Ngã ba sân bóng | Lý Thường Kiệt | 5.000.000 |
| |||||||
42 | Lê Thị Hồng Gấm | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Bến phà (đường xuống phà) | 14.000.000 |
| |||||
Bến phà (đường xuống phà) | Trường Chính trị | 12.000.000 |
| |||||||
Đường xuống phà | 7.000.000 |
| ||||||||
Đường lên phà | 7.000.000 |
| ||||||||
43 | Khu vực chợ Vòng nhỏ - phường 6 | 7.000.000 |
| |||||||
44 | Ấp Bắc | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Trần Hưng Đạo | 18.000.000 |
| |||||
Trần Hưng Đạo | Cầu Đạo Ngạn | 13.000.000 |
| |||||||
Cầu Đạo Ngạn | Vòng xoay Quốc lộ 60 | 8.000.000 |
| |||||||
Vòng xoay Quốc lộ 60 | Vòng xoay Trung Lương | 9.000.000 |
| |||||||
45 | Hoàng Việt (đường liên Khu phố 1, 2, 3 phường 5) | Ấp Bắc | Lý Thường Kiệt | 6.000.000 |
| |||||
46 | Trừ Văn Thố | Hoàng Việt | Lý Thường Kiệt | 5.000.000 |
| |||||
47 | Hồ Văn Nhánh (đường ranh phường 5, phường 10) | Ấp Bắc | Nguyễn Thị Thập | 4.000.000 |
| |||||
48 | Nguyễn Thị Thập | Lê Thị Hồng Gấm | Ấp Bắc | 6.000.000 |
| |||||
49 | Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng | 4.000.000 |
| |||||||
50 | Quốc lộ 1A (đoạn đi qua thành phố Mỹ Tho) | Từ cầu Bến Chùa | Ðường miễu Cây Dông | 6.000.000 |
| |||||
Đoạn còn lại thuộc Mỹ Tho | 4.000.000 |
| ||||||||
51 | Phan Thanh Giản | Cầu Quây | Thái Văn Đẩu (Hồ Văn Ngà) | 7.000.000 |
| |||||
Cầu Quay | Học Lạc | 5.000.000 |
| |||||||
Học Lạc | Hoàng Hoa Thám | 4.000.000 |
| |||||||
52 | Trịnh Hoài Đức | Trọn đường | 5.500.000 |
| ||||||
53 | Đốc Binh Kiều | Đinh Bộ Lĩnh | Nguyễn An Ninh | 5.000.000 |
| |||||
Đinh Bộ Lĩnh | Học Lạc | 5.500.000 |
| |||||||
Học Lạc | Hoàng Hoa Thám | 4.000.000 |
| |||||||
54 | Nguyễn An Ninh | Trọn đường | 4.500.000 |
| ||||||
55 | Phan Bội Châu | Trọn đường | 4.000.000 |
| ||||||
56 | Nguyễn Huỳnh Đức | Thái Văn Đẩu (Hồ Văn Ngà) | Đinh Bộ Lĩnh | 5.000.000 |
| |||||
Đinh Bộ Lĩnh | Học Lạc | 7.000.000 |
| |||||||
Học Lạc | Nguyễn Văn Giác (Anh Giác) | 7.000.000 |
| |||||||
57 | Nguyễn Văn Nguyễn | Trọn đường | 7.000.000 |
| ||||||
58 | Thái Sanh Hạnh (Lộ Ma) | Trọn đường | 6.000.000 |
| ||||||
59 | Đường nội bộ khu dân cư phường 9 (gò Ông Giãn) | 1.500.000 |
| |||||||
60 | Thái Văn Đẩu | Trọn đường | 3.000.000 |
| ||||||
61 | Phan Văn Trị | Trọn đường | 5.000.000 |
| ||||||
62 | Cô Giang | Trọn đường | 5.000.000 |
| ||||||
63 | Ký Con | Trọn đường | 4.000.000 |
| ||||||
64 | Đinh Bộ Lĩnh | Cầu Quay | Nguyễn Huỳnh Đức | 17.000.000 |
| |||||
Nguyễn Huỳnh Đức | Thái Sanh Hạnh | 13.000.000 |
| |||||||
Thái Sanh Hạnh | Ngã ba Quốc Lộ 50 | 4.000.000 |
| |||||||
65 | Đường vào Cảng cá | Trọn đường | 4.000.000 |
| ||||||
66 | Học Lạc | Phan Thanh Giản | Nguyễn Huỳnh Đức | 6.000.000 |
| |||||
Nguyễn Huỳnh Đức | Nguyễn Văn Nguyễn | 7.000.000 |
| |||||||
Nguyễn Văn Nguyễn | Thái Sanh Hạnh | 6.000.000 |
| |||||||
67 | Hoàng Hoa Thám | Trọn đường | 4.000.000 |
| ||||||
68 | Trần Nguyên Hãn (một phần đường 879 B) | Nguyễn Huỳnh Đức | Quốc lộ 50 | 6.000.000 |
| |||||
Quốc lộ 50 | Cầu Gò Cát | 3.500.000 |
| |||||||
69 | Đường tỉnh 879 B | Cầu Gò Cát | Chợ Mỹ Phong | 2.000.000 |
| |||||
Chợ Mỹ Phong | Ranh huyện Chợ Gạo | 1.500.000 |
| |||||||
70 | Nguyễn Văn Giác | Trọn đường | 8.000.000 |
| ||||||
71 | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Huỳnh Đức | Đường 879 cũ | 5.000.000 |
| |||||
Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 50 |
| 3.500.000 |
| |||||||
72 | Đường tỉnh 879 | Cầu Vĩ | Quốc Lộ 50 | 2.500.000 |
| |||||
| Quốc Lộ 50 | Cầu Long Hòa | 1.500.000 |
| ||||||
|
| Cầu Long Hòa | Ranh Chợ Gạo | 1.000.000 |
| |||||
73 | Khu chợ Phường 4 | 17.000.000 |
| |||||||
74 | Quốc lộ 50 | Ngã ba Quốc Lộ 50 | Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh | 4.000.000 |
| |||||
Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh | Cống số 5 ấp Tân Tỉnh | 3.000.000 |
| |||||||
Cống số 5 ấp Tân Tỉnh | Ranh huyện Chợ Gạo | 2.200.000 |
| |||||||
75 | Quốc lộ 50 mới | Quốc lộ 1A | Cống Bảo Định | 5.000.000 |
| |||||
Trên địa bàn 2 xã Đạo Thạnh và Mỹ Phong | 2.600.000 |
| ||||||||
Trên địa bàn phường 9 | 2.800.000 |
| ||||||||
76 | Đường Bắc từ Tân Thuận-Tân Hoà, phường Tân Long | 800.000 |
| |||||||
77 | Đường Nam và đoạn còn lại của đường Bắc | 600.000 |
| |||||||
78 | Đường 870 B | Trọn đường | 6.000.000 |
| ||||||
79 | Đường 864 | Đoạn qua thành phố Mỹ Tho | 6.000.000 |
| ||||||
80 | Các đường trong khu dân cư Bình Tạo | Đường chính vào khu dân cư Bình Tạo (từ đường 870B và 864 đi vào) | 2.200.000 |
| ||||||
Đường phụ trong khu dân cư Bình Tạo | 1.900.000 |
| ||||||||
81 | Đường xã Đạo Thạnh | Hùng Vương nối dài | Quốc lộ 50 | 2.500.000 |
| |||||
82 | Lộ ấp 1 - xã Đạo Thạnh | Từ cầu Triển Lãm | Ngã tư Cầu Bần | 3.500.000 |
| |||||
83 | Đường huyện 94B (Đường Cầu Chùa) | Ranh phường 10 và xã Trung An | 3.000.000 |
| ||||||
84 | Đường huyện 89 (Lộ Me) Mỹ Phong | Hùng Vương nối dài | Quốc lộ 50 | 2.000.000 |
| |||||
Quốc lộ 50 | Chợ Mỹ Phong | 1.500.000 |
| |||||||
85 | Đường huyện 90A (Lộ nhựa Kênh nổi) Mỹ Phong | Đường huyện 89 | Quốc lộ 50 | 2.000.000 |
| |||||
Quốc lộ 50 | Ranh huyện Chợ Gạo | 1.500.000 |
| |||||||
86 | Trần Thị Thơm (đường Bình Phong - phường 9) | 3.000.000 |
| |||||||
87 | Nguyễn Quân | Ấp Bắc | Cầu Đạo Thạnh (bến đò Nhà Thiếc) | 4.500.000 |
| |||||
88 | Đường từ cầu Đạo Thạnh (bến đò Nhà Thiếc) đến đường Quốc Lộ 50 mới. | 3.000.000 |
| |||||||
89 | Đường Lộ Đài | Quốc lộ 50 | Kênh Bình Phong | 1.000.000 |
| |||||
90 | Lộ nhựa N5-Tân Mỹ Chánh | Quốc lộ 50 | Kênh Bình Phong | 1.500.000 |
| |||||
91 | Đường Tổ 1 và 2 ấp Phong Thuận-Tân Mỹ Chánh | Quốc lộ 50 | Sông Tiền | 1.000.000 |
| |||||
92 | Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp Trường Chính trị tỉnh) | 3.600.000 |
| |||||||
93 | Đường Xóm Dầu (phường 3) | 2.500.000 |
| |||||||
94 | Đường liên khu phố 6 - khu phố 7, phường 5 | 3.000.000 |
| |||||||
95 | Đường vào Trường Học Lạc mới | Nguyễn Văn Nguyễn | Cổng khu phố 6 - 7 | 3.500.000 |
| |||||
Đoạn vào khu tái định cư | 3.000.000 |
| ||||||||
96 | Đường vào hãng nước mắm Nam Phát | Đinh Bộ Lĩnh | Bờ Sông Tiền | 1.200.000 |
| |||||
97 | Đường tỉnh 870 | Đường tỉnh 864 | Cây xăng Thanh Tâm | 3.600.000 |
| |||||
Cây xăng Thanh Tâm | Đường Cổng 2 | 2.600.000 |
| |||||||
Đường cổng 2 | Cách QL 1A: 100m | 2.100.0000 |
| |||||||
Còn lại |
| 2.500.000 |
| |||||||
98 | Đường vào Khu dân cư và nội ô Khu phố Trung Lương | 2.500.000 |
| |||||||
99 | Đường Phan Văn Khỏe | 5.000.000 |
| |||||||
100 | Đường Nguyễn Minh Đường | 6.000.000 |
| |||||||
101 | Đường miễu Cây Dông | 2.000.000 |
| |||||||
102 | Đường kênh Kháng Chiến | 1.000.000 |
| |||||||
103 | Đường vào chùa Vĩnh Tràng | 1.000.000 |
| |||||||
104 | Đường vào khu thủy sản | 1.500.000 |
| |||||||
105 | Lộ Dừa Bị (ấp 3B - Đạo Thạnh) | 1.000.000 |
| |||||||
106 | Đường Nguyễn Thiệu (Vựa lá Thanh Tòng) | 5.000.000 |
| |||||||
107 | Đường vào trung tâm hành chính phường 10 | 2.000.000 |
| |||||||
108 | Đường tổ 3, khu phố Trung Lương, phường 10 | 1.800.000 |
| |||||||
109 | Đường vào khu nhà ở thuộc kho 302, xã Trung An (từ đường 864 đến đường vào khu dân cư Bình Tạo). | 2.200.000 |
| |||||||
110 | Đường cặp Viện Bảo Tàng (Phan Hiến Đạo - Nguyễn Tri Phương) | 5.0000.000 |
| |||||||
111 | Đường huyện 95 (đường Cầu Ván), xã Trung An | 3.000.000 |
| |||||||
112 | Đường huyện 87 (đường Lộ Làng), xã Tân Mỹ Chánh | 1.000.000 |
| |||||||
113 | Đường huyện 90B (đường kinh ngang 1), xã Mỹ Phong | 750.000 |
| |||||||
114 | Đường huyện 90C (đường kinh ngang 2), xã Mỹ Phong | 750.000 |
| |||||||
115 | Đường huyện 9D (đường kinh ngang 3), xã Mỹ Phong | 750.000 |
| |||||||
116 | Đường huyện 90E (đường kinh ngang 6), xã Mỹ Phong | 1.000.000 |
| |||||||
117 | Đường huyện 91 (đường Lộ Đình), xã Mỹ Phong | 750.000 |
| |||||||
IV. ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG ĐÔ THỊ
1. Hẻm vị trí 1:
a) Đối với các tuyến đường có đơn giá đất ở từ 10 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m2:
- Hẻm xe ô tô, xe ba bánh vào được: tính bằng 25% đơn giá đất ở mặt tiền tương ứng. Riêng hẻm nhựa bằng 30%.
- Hẻm xe ô tô, xe ba bánh không vào được: tính bằng 20% đơn giá đất ở mặt tiền tương ứng.
b) Đối với các tuyến đường có đơn giá đất ở dưới 10 triệu đồng/m2:
- Hẻm xe ô tô, xe ba bánh vào được: tính bằng 30% đơn giá đất ở mặt tiền tương ứng.
- Hẻm xe ô tô, xe ba bánh không vào được: tính bằng 20% đơn giá đất ở mặt tiền tương ứng.
2. Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
3. Các hẻm có vị trí còn lại: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó nhưng tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị.
Hẻm có vị trí đường phố nào thì tính theo giá đường phố đó.
C. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI THỊ XÃ GÒ CÔNG
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 162.000 | 162.000 |
2 | 108.000 | 80.000 |
3 | 68.000 | 60.000 |
4 | 50.000 | 50.000 |
5 |
| 40.000 |
6 |
| 35.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 189.000 | 189.000 |
2 | 126.000 | 100.000 |
3 | 79.000 | 75.000 |
4 | 40.000 | 65.000 |
5 |
| 55.000 |
6 |
| 50.000 |
Ghi chú:
- Giá đất trồng cây dừa nước được xác định là giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.
- Giá đất vườn được áp dụng bằng giá đất trồng cây lâu năm.
- Giá đất ao được áp dụng bằng giá đất trồng cây hàng năm.
a) Khu vực 1: khu vực 5 phường của thị xã Gò Công.
- Vị trí 1: mặt tiền các trục lộ giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, các tuyến đường nội ô thị xã có đặt tên).
- Vị trí 2: các thửa nằm phía sau trục lộ giao thông chính liền kề thửa mặt tiền của vị trí 1; các thửa đất nằm trong hẽm nội thị có đặt tên hoặc số.
- Vị trí 3: các thửa nằm phía sau liền kề các thửa mặt tiền của vị trí 2; các thửa đất nằm trong hẻm nội thị không đặt tên hoặc số.
- Vị trí 4: Phần còn lại.
b) Khu vực 2: 07 xã gồm Long Chánh, Long Hưng, Long Hòa, Long Thuận, Tân Trung, Bình Xuân, Bình Đông.
- Vị trí 1: mặt tiền các trục lộ giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện).
- Vị trí 2: mặt tiền các đường liên xã (Long Chánh, Long Hòa, Long Hưng, Long Thuận, Tân Trung, Bình Đông, Bình Xuân); các thửa nằm phía sau trục lộ giao thông chính liền kề thửa mặt tiền của vị trí 1.
- Vị trí 3: mặt tiền các đường liên ấp; cặp theo các tuyến kênh, đê bao; các thửa nằm phía sau trục lộ giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện) liền kề thửa mặt tiền.; các thửa nằm phía sau đường liên xã liền kề thửa mặt tiền của vị trí 2.
- Vị trí 4: các thửa nằm phía sau đường liên xã liền kề thửa mặt tiền, tiếp giáp vị trí 3.
- Vị Trí 5: các thửa nằm phía sau mặt tiền đường liên ấp, các thửa phía trong tiếp giáp các thửa cặp theo các tuyến kênh, đê bao liên ấp.
- Vị trí 6: phần còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 90.000 | 50.000 |
2 | 60.000 | 40.000 |
3 | 40.000 | 35.000 |
4 | 35.000 | 30.000 |
a. Khu vực 1: khu vực 5 phường và các xã Long Hưng, Long Thuận, Long Chánh, Long Hòa.
- Vị trí 1: cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông; |
- Vị trí 2: cặp theo các tuyến kênh, sông; |
- Vị trí 3: các thửa nằm phía sau các thửa cặp các tuyến kênh, sông, đê bao (thửa tiếp giáp vị trí 2). - Vị trí 4: phần còn lại. |
b. Khu vực 2: 03 xã Tân Trung, Bình Xuân, Bình Đông.
- Vị trí 1: cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông; |
- Vị trí 2: cặp theo các tuyến kênh, sông; |
- Vị trí 3: các thửa nằm phía sau các thửa cặp các tuyến kênh, sông, đê bao (thửa tiếp giáp vị trí 2). - Vị trí 4: phần còn lại. |
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1. Đất ở ven trục lộ giao thông chính.
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Đường phố | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 50 | - Cầu Sơn Quy - Ngã tư Cái Nhồi | - Ngã tư Cái Nhồi - Phà Mỹ Lợi | 1.500.000 1.400.000 |
2 | Đường huyện 8 | Tỉnh Lộ 873 | Bến đò Bình Xuân | 400.000 |
3 | Đường huyện 9 | Cầu Ông Non | Cầu Kênh Bình Đông 1 | 600.000 |
Cầu Kênh Bình Đông 1 | Đê bao Gò Công | 400.000 | ||
Đê bao Gò Công | Cống Đập Gò Công | 350.000 | ||
4 | Đường huyện 10 | - Bến đò Bình Xuân
| - Ngã ba ấp 6, 7 Bình Xuân | 400.000 |
Ngã ba ấp 6, 7 Bình Xuân | Cầu Rạch Băng (Giáp ranh xã Bình Đông) | 450.000 | ||
Cầu Rạch Băng (giáp ranh xã Bình Đông) | Ngã ba Bình Xuân | 800.000 | ||
5 | Đường huyện 14 | - Cầu Bình Thành (Thành Nhì) | - Cầu Xóm Dừa (đường đê) | 280.000 |
2. Đất ở nông thôn các khu vực còn lại:
2.1 Xã Long Chánh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 325.000 |
Khu vực 2 | 195.000 |
Khu vực 3 | 145.000 |
Khu vực 1:
- Các thửa mặt tiền đường liên xã.
- Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền): bến xe phường 4 đến ngã ba Thành Công (phía trong Quốc lộ 50); kênh Năm Cơ đến đường Xóm Tròn ấp Long Mỹ; đường đê bao Long Mỹ: đường Phùng Thanh Vân đến cống Bảy Lượm.
Khu vực 2:
- Đường đê bao (từ Đường tỉnh 873 đến đường Phùng Thanh Vân); đường Xóm Tròn; đường Rạch Rô.
- Cặp các tuyến kênh Bảy Vĩnh: kênh Bà Mụ, kênh Ba Đức, kênh Hai Sửu, kênh Năm Cho, đường đê bao ấp Long Phước (Đường tỉnh 873 đến Đường tỉnh 873B)
Khu vực 3: đê bao cũ đến sông Gò Gừa (không tính mặt tiền đường đê bao).
2.2 Xã Long Hưng:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 400.000 |
Khu vực 2 | 300.000 |
Khu vực 3 | 200.000 |
Khu vực 1:
- Các thửa mặt tiền đường liên xã.
- Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền) Từ Dũ, Hồ Biểu Chánh, Mạc Văn Thành, Tân Đông, cầu Bà Trà, Lăng Hoàng Gia: Bến xe Sài Gòn đến đường hai cây Lim; Ủy ban nhân dân xã Long Hưng đến cầu Sơn Qui; trại chăn nuôi đến cây xăng Minh Tân; đường Hồ Biểu Chánh;
- Đường hai cây Lim.
Khu vực 2: các thửa mặt tiền đường liên ấp: Lăng Hoàng Gia, xóm Mới và các tuyến còn lại.
Khu vực 3: phần còn lại các thửa nằm sâu bên trong.
2.3 Xã Long Hòa:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 355.000 |
Khu vực 2 | 255.000 |
Khu vực 3 | 150.000 |
Khu vực 1:
- Các thửa mặt tiền đường liên xã.
- Các thửa đất phía sau các trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền): đường Thủ Khoa Huân (đoạn từ ngã ba Tân Xã đến cầu kênh 14); đường Thủ Khoa Huân (đoạn từ cầu Kênh 14 đến ngã ba Việt Hùng); đường tỉnh 877 (đoạn từ ranh phường 5 đến giáp ranh huyện Gò Công Tây); đường Võ Duy Linh (đoạn từ ranh phường 5 đến giáp ranh huyện Gò Công Tây).
Khu vực 2:
Các thửa đất phía sau các đường liên xã (không phải là mặt tiền đường liên xã): đường Xóm Chòi (đoạn từ Đường huyện 7 đến đường Giồng Cát); đường Giồng Cát (đoạn từ Đường tỉnh 877 đến kênh Kháng Chiến); đường Bà Lễ (đoạn từ Đường tỉnh 877 đến đường Võ Duy Linh); đường Tân Xã (đoạn từ Đường tỉnh 862 đến cầu Dân Sinh); đường Việt Hùng (đoạn từ ngã ba Việt Hùng đến giáp ranh huyện Gò Công Tây).
Khu vực 3: phần còn lại.
2.4 Xã Long Thuận
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 385.000 |
Khu vực 2 | 250.000 |
Khu vực 3 | 145.000 |
Khu vực 1:
- Các thửa mặt tiền đường liên xã.
- Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền) đường Nguyễn Thìn: đoạn từ ngã tư Bình Ân đến đường Xóm Rạch; đường từ đường Xóm Rạch đến cầu Xóm Sọc.
- Phía sau trục giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền) đường Mạc Văn Thành: đoạn từ ngã tư Bình Ân đến đường chùa Thanh Trước (cổng ấp văn hóa Gò Tre); đoạn từ cổng ấp văn hóa Gò Tre đến cống Tân Đông.
- Đường Chùa Thanh Trước
- Đường Chùa Linh Châu.
Khu vực 2: các thửa cặp theo các tuyến kênh, đường giao thông nông thôn.
Khu vực 3: các thửa đất phía trong thuộc vùng sâu không gần đường giao thông nông thôn và hệ thống thủy lợi.
2.5 Xã Tân Trung:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 350.000 |
Khu vực 2 | 200.000 |
Khu vực 3 | 145.000 |
Khu vực 1:
- Các thửa mặt tiền đường liên xã.
- Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền): Quốc lộ 50, Đường huyện 9.
Khu vực 2: các thửa mặt tiền đường liên ấp: Sơn Quy A, Sơn Quy B, Ông Non, Ông Cai, Xã Lới, Mỹ Xuân.
Khu vực 3: phần còn lại các thửa nằm sâu bên trong.
2.6 Xã Bình Xuân:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 120.000 |
Khu vực 2 | 100.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 1:
- Các thửa mặt tiền đường liên xã.
- Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền): Đường tỉnh 873, Đường huyện 8, Đường huyện 10, Đường huyện 14.
Khu vực 2: các thửa mặt tiền đường liên ấp, mặt tiền đường đê bao.
Khu vực 3: phần còn lại các thửa nằm sâu bên trong.
2.7 Xã Bình Đông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 250.000 |
Khu vực 2 | 120.000 |
Khu vực 3 | 80.000 |
Khu vực 1:
- Các thửa mặt tiền đường liên xã.
- Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền): Quốc lộ 50, Đường huyện 10.
Khu vực 2: các thửa mặt tiền đường liên ấp Năm Châu - Hoà Thân - Trí Đồ Cộng Lạc - Lạc Hòa - Hồng Rạng.
Khu vực 3: phần còn lại các thửa nằm sâu bên trong.
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
1. Giá đất ở tại đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Đường phố | Đoạn đường | Mức giá | ||||||||
Từ | Đến | ||||||||||
| ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | ||||||||||
| Khu vực trung tâm | ||||||||||
1 | Hai Bà Trưng | Cầu Long Chánh | Trần Hưng Đạo | 16.000.000 | |||||||
2 | Trương Định | Bạch Đằng | Hai Bà Trưng | 6.000.000 | |||||||
Hai Bà Trưng | Nguyễn Huệ | 16.000.000 | |||||||||
3 | Nguyễn Huệ | Võ Duy Linh | Thủ Khoa Huân | 15.000.000 | |||||||
4 | Lý Tự Trọng | Toàn tuyến | 15.000.000 | ||||||||
5 | Rạch Gầm | Hai Bà Trưng | Phan Bội Châu | 5.500.000 | |||||||
Phần còn lại | 5.000.000 | ||||||||||
6 | Lê Lợi | Hai Bà Trưng | Phan Bội Châu | 5.500.000 | |||||||
Phần còn lại | 5.000.000 | ||||||||||
7 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Huệ | Hai Bà Trưng | 6.000.000 | |||||||
8 | Phan Bội Châu | Trương Định | Trần Hưng Đạo | 6.000.000 | |||||||
9 | Lê Thị Hồng Gấm | Toàn tuyến | 5.000.000 | ||||||||
10 | Lý Thường Kiệt (Duy Tân cũ) | Toàn tuyến | 4.000.000 | ||||||||
11 | Bạch Đằng | Toàn tuyến | 5.000.000 | ||||||||
12 | Phan Chu Trinh | Phan Đình Phùng | Trần Hưng Đạo | 4.000.000 | |||||||
13 | Phan Đình Phùng | Nguyễn Huệ | Trần Hưng Đạo | 4.000.000 | |||||||
14 | Võ Duy Linh | Hai Bà Trưng | Nguyễn Huệ | 15.000.000 | |||||||
Nguyễn Huệ | Tim cầu Huyện Chi | 10.000.000 | |||||||||
| ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | ||||||||||
| Khu vực cận trung tâm | ||||||||||
1 | Nguyễn Huệ | Thủ Khoa Huân | Ngã tư Bình Ân | 12.000.000 | |||||||
2 | Thủ Khoa Huân | Hai Bà Trưng | Tim cầu Kênh Tỉnh | 8.000.000 | |||||||
3 | Trần Hưng Đạo | Hai Bà Trưng | Ngã ba Cầu Tàu | 4.500.000 | |||||||
4 | Trương Định | Nguyễn Huệ | Nguyễn Thái Học | 10.000.000 | |||||||
Nguyễn Thái Học | Trần Công Tường | 6.000.000 | |||||||||
5 | Nguyễn Văn Côn | Lý Thường Kiệt | Ngã tư Bình Ân | 5.000.000 | |||||||
6 | Nguyễn Trọng Dân | Toàn tuyến | 5.000.000 | ||||||||
7 | Nguyễn Trãi | Toàn tuyến | 5.000.000 | ||||||||
8 | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Huệ | 4.000.000 | |||||||
Đoạn còn lại | 1.500.000 | ||||||||||
9 | Nguyễn Huệ | Võ Duy Linh | Cầu Cây | 3.000.000 | |||||||
10 | Phan Bội Châu | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 4.000.000 | |||||||
11 | Lưu Thị Dung | Toàn tuyến | 4.000.000 | ||||||||
12 | Phan Chu Trinh | Trần Hưng Đạo | Lưu Thị Dung | 3.000.000 | |||||||
13 | Phan Đình Phùng | Trần Hưng Đạo | Lưu Thị Dung | 3.200.000 | |||||||
14 | Ngô Tùng Châu | Nguyễn Huệ | Nhà trẻ Hòa Bình | 7.000.000 | |||||||
15 | Nguyễn Tri Phương | Trần Hưng Đạo | Lưu Thị Dung | 3.000.000 | |||||||
16 | Đồng Khởi | Cầu Long Chánh | Tỉnh lộ 873B | 2.000.000 | |||||||
17 | Nguyễn Trọng Hợp | Đồng Khởi | Hồ Biểu Chánh(vành đai phía Bắc) | 1.500.000 | |||||||
Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc) | Cống Bảy Lượm - phường 4 | 600.000 | |||||||||
18 | Võ Thị Lớ (hẻm 11 phường 4 cũ) | Toàn tuyến | 1.200.000 | ||||||||
19 | Nguyễn Thái Học | Toàn tuyến | 3.000.000 | ||||||||
20 | Phạm Ngũ Lão | Toàn tuyến | 2.000.000 | ||||||||
21 | Nguyễn Đình Chiểu | Toàn tuyến | 2.200.000 | ||||||||
22 | Đường vào Trại giam cũ | Toàn tuyến | 2.000.000 | ||||||||
23 | Lý Thường Kiệt | Điện Lực (Nguyễn Văn Côn) | Đầu đường Lê Lợi | 2.600.000 | |||||||
24 | Nguyễn Trường Tộ | Toàn tuyến | 2.600.000 | ||||||||
25 | Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài | 2.800.000 | |||||||||
26 | Đường vào khu dân cư Ao Cá Bác Hồ | 1.600.000 | |||||||||
| ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
| |||||||||
| Khu vực ven nội thị | ||||||||||
1 | Đường tỉnh 862 đi Tân Hòa | Tim Cầu kênh Tỉnh (cầu đúc lò heo) | Tim Ngã ba Tân Xã | 2.500.000 | |||||||
Tim Ngã ba Tân Xã | Tim cầu Kênh 14 | 1.800.000 | |||||||||
Tim cầu Kênh 14 | Ngã ba Việt Hùng | 1.200.000 | |||||||||
2 | Trần Hưng Đạo nối dài | Nguyễn Trọng Dân | Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc) | 4.000.000 | |||||||
3 | Đường Tết Mậu Thân | Toàn Tuyến | 2.000.000 | ||||||||
4 | Đồng Khởi nối dài (quốc lộ 50) | Tim ngã ba Đường tỉnh 873B (Giếng nước) | Ngã ba Thành Công (hết ranh thị xã Gò Công) | 1.600.000 | |||||||
5 | Hồ Biểu Chánh (đường vành đai phía Bắc) | Toàn tuyến | 1.500.000 | ||||||||
6 | Đường Từ Dũ (Quốc lộ 50) | Bến xe Gò Công | Kênh Bảy Dân | 3.000.000 | |||||||
Kênh Bảy Dân | Cầu Sơn Qui | 1.500.000 | |||||||||
7 | Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B) | Giếng nước | Cống Rạch Rô cũ | 700.000 | |||||||
Cống Rạch Rô cũ | Ngã ba đê bao cũ | 600.000 | |||||||||
Ngã ba đê bao cũ | Cống đập Gò Công | 500.000 | |||||||||
8 | Trần Công Tường (đường vành đai phía Nam) | Ngã ba vành đai phía Nam (bến xe phường 4) | Cầu Nguyễn Văn Côn | 1.500.000 | |||||||
Cầu Nguyễn Văn Côn | Ngã tư Võ Duy Linh - Trần Công Tường | 2.400.000 | |||||||||
Ngã tư Võ Duy Linh - Trần Công Tường | Ngã ba Thủ Khoa Huân (cống Bà Chài) | 3.000.000 | |||||||||
9 | Đường huyện 7 | Ngã ba Trần Công Tường (vành đai phía Nam) cầu Mới | Giáp ranh Yên Luông | 500.000 | |||||||
10 | Đường Võ Văn Kiết (đường tỉnh 877 | Ngã ba Trần Công Tường | Tim ngã ba đường Giồng Cát (Bà Lễ) | 1.300.000 | |||||||
Đoạn còn lại | 500.000 | ||||||||||
11 | Nguyễn Thìn (Đường huyện 3 Bình Ân) | Ngã tư Bình Ân | Ngã ba Xóm Rạch | 1.500.000 | |||||||
Ngã ba Xóm Rạch | Ngã ba Xóm Dinh | 700.000 | |||||||||
Ngã ba Xóm Dinh | Cầu Xóm Sọc | 500.000 | |||||||||
12 | Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871) | Ngã tư Bình Ân | Đầu sân bay trên ranh phường 3,Long Hưng | 3.500.000 | |||||||
Đầu sân bay trên ranh phường 3, Long Hưng | Cây xăng Minh Tân (hết ranh phía Đông) | 2.500.000 | |||||||||
Cây xăng Minh Tân | Ranh xã Tân Đông | 1.000.000 | |||||||||
13 | Đường Tân Đông Cầu Bà Trà | Đoạn ngã ba đường Từ Dũ (Quốc lộ 50) | Kênh Đìa Quao | 350.000 | |||||||
Kênh Đìa Quao | Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871) | 400.000 | |||||||||
14 | Đường tỉnh 873 | Ngã ba Thành Công | Cây xăng Gò Gừa | 350.000 | |||||||
|
| Cây xăng Gò Gừa | Đường huyện 14 (Thành Nhứt) | 450.000 | |||||||
15 | Đường Võ Duy Linh nối dài | Tim cầu Huyện Chi | Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển | 2.500.000 | |||||||
Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển | C19 Biên Phòng | 1.600.000 | |||||||||
C19 Biên Phòng | Ranh huyện Gò Công Tây | 1.000.000 | |||||||||
16 | Đường Hoàng Tuyển | Toàn tuyến | 1.600.000 | ||||||||
17 | Đường Lăng Hoàng Gia | Đường Từ Dũ (Quốc lộ 50) | Đường Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc) | 500.000 | |||||||
18 | Đường Đê bao cũ (đường bãi rác Long Chánh) | Ngã ba tỉnh lộ 873 | Ngã ba tỉnh lộ 873B | 400.000 | |||||||
2. Đất ở tại vị trí hẻm trong đô thị:
2.1. Hẻm vị trí 1:
- Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được:
Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 40% giá đất ở mặt tiền tương ứng;
Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, không đan, bêtông): tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
- Hẻm xe ôtô, ba bánh không vào được:
Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng,
Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, không đan, bêtông): tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
Hẻm vị trí 1: Tối đa không quá 50% giá đất ở mặt tiền tương ứng, tối thiểu không thấp hơn 350.000đ/m2
2.2. Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1 nhưng không thấp hơn 350.000đ/m2.
2.3. Các hẻm có vị trí còn lại: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn 350.000đ/m2.
Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được tối đa không quá 3.500.000đ/m2; tối thiểu không thấp hơn 350.000đ/m2; hẻm xe, ôtô, ba bánh không vào được tối đa không quá 2.500.000 đ/m2; tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp hơn 350.000đ/m2.
Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
D. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN CÁI BÈ
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 160.000 | 120.000 |
2 | 105.000 | 95.000 |
3 | 55.000 | 50.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 185.000 | 160.000 |
2 | 125.000 | 115.000 |
3 | 65.000 | 55.000 |
- Khu vực 1: thị trấn Cái Bè, xã Đông Hòa Hiệp, xã An Cư, xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu Thành, xã Hòa Khánh, xã Thiện Trí, xã Mỹ Đức Đông, xã Mỹ Đức Tây, xã An Thái Đông, xã An Thái Trung, xã An Hữu, xã Hòa Hưng, xã Tân Thanh, xã Tân Hưng, xã Mỹ Lương, xã Mỹ Lợi A.
- Khu vực 2: các xã còn lại.
- Mỗi khu vực được chia thành 03 vị trí:
Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất mặt tiền các trục giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện) nội ô thị trấn; trung tâm xã (trường học, trạm y tế, chợ); khu thương mại và dịch vụ; khu du lịch; khu công nghiệp.
Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền các trục lộ giao thông nông thôn (đường xã, liên xã, liên ấp và đường sông); và các thửa đất tiếp giáp với thửa đất ở vị trí 1.
Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
- Đất cặp sông Tiền, sông Cái Cối: 120.000đồng/m2.
- Các thửa đất còn lại: 60.000đồng/m2.
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1. Đất ở tại nông thôn, tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp
1.1 Đất ở tại mặt tiền Quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Đường phố | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 1A | Giáp ranh Cai Lậy | Mỹ Thuận | 1.200.000 |
Km 2004 300 (từ quán cơm Khôi Nguyên 300 m về hướng Bắc Cái Bè - Cai Lậy) | Km 2012 (cây xăng Tô Châu) | 1.500.000 | ||
Cầu Rạch Chanh | Cầu Mỹ Hưng | 1.500.000 | ||
2 | Quốc lộ 30 | Quốc lộ 1A | Cầu Bà Tứ | 1.000.000 |
Cầu Bà Tứ | Cầu Cái Lân | 750.000 |
1.2 Đất ở tại mặt tiền các đường tự mở giao với các trục giao thông chính: trong phạm vi 300m được tính bằng 40% (đối với mặt đường ≥ 3m), bằng 30% (đối với mặt đường < 3m) giá đất ở mặt tiền tương ứng của các trục lộ giao thông chính, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất của khu vực đó.
1.3 Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Đường phố | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh 865 | Kênh số 9 (Cai Lậy) | Kênh Chà Và | 700.000 |
Kênh Chà Và | Kênh Phụng Thớt | 750.000 | ||
Kênh Phụng Thớt | Kênh Bằng Lăng (Đồng Tháp) | 700.000 | ||
2 | Đường tỉnh 869 | Đường tỉnh 865 | Cầu Một Thước | 2.500.000 |
Cầu Một Thước | Cầu Thổ Ngữ | 700.000 | ||
Cầu Thổ Ngữ | Cầu Ông Ngũ | 800.000 | ||
Cầu Ông Ngũ | Cầu Quốc lộ 1A | 1.500.000 | ||
UBND xã Hậu Thành | Cách UBND 500m cả 2 bên | 1.500.000 | ||
3 | Đường tỉnh 863 | Quốc lộ 1A | Cầu Sắt (cầu Sập) | 700.000 |
Cầu Sắt | Cầu Đường Nước Chùa | 600.000 | ||
Cầu Đường Nước Chùa | Cầu Đường Củi Lớn | 700.000 | ||
Đường Củi Lớn | UBND xã Mỹ Trung | 600.000 | ||
UBND xã Mỹ Trung | Bia tưởng niệm chiến thắng Ngã Sáu | 700.000 | ||
4 | Đường tỉnh 861 | Cầu số 1 - Đường tỉnh 861 | Đình Mỹ Lơi A | 700.000 |
Đình Mỹ Lợi A | Xã Mỹ Trung | 600.000 | ||
5 | Đường tỉnh 864 | ấp An Ninh (Đông Hòa Hiệp) | xã Hội Xuân - Cai Lậy | 700.000 |
1.4 Đất ở tại mặt tiền đường huyện:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Đường phố | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường Miễu Cậu | Quốc lộ 1A | Cầu Bà Huê | 600.000 |
Cầu Bà Huê | Cầu Nước Trong | 500.000 | ||
Cầu Nước Trong | Cầu Miễu Cậu | 400.000 | ||
2 | Đường huyện 23A | Quốc lộ 1A | Cầu Bà Sáu | 650.000 |
Cầu Bà Sáu | Chợ Cái Thia | 450.000 | ||
3 | Đường huyện 23B | Quốc lộ 1A | Chợ Giồng | 500.000 |
Chợ Giồng | Rạch Ba Xoài | 350.000 | ||
Rạch Ba Xoài | Quốc lộ 1A | 420.000 | ||
4 | Đường Cổ Cò, Mỹ Lương (đoạn cầu Đình - kênh huyện) | Cầu Đình | Kênh huyện | 400.000 |
5 | Đường huyện 79 (xã Mỹ Lợi A, B) | Ngã ba Đường tỉnh 861 | xã Mỹ Lợi B | 400.000 |
6 | Đường huyện 80 (xã Mỹ Tân) | Đường tỉnh 861 | Kênh 20, UBND xã Mỹ Tân | 350.000 |
7 | Đường lộ kênh 200 | Đường tỉnh 865 | Chợ Hai Hạt | 350.000 |
8 | Đường lộ kênh 8 | Đường huyện 23B | Đường tỉnh 869 | 350.000 |
9 | Đường vào xã Tân Hưng | Quốc lộ 30 | UBND xã Tân Hưng | 500.000 |
10 | Đường vào xí nghiệp cơ khí cũ | Quốc lộ 1A | Nhà máy Việt Hưng | 1.200.000 |
11 | Đường vào Cụm công nghiệp An Thạnh | Quốc lộ 1A | Sông Thông Lưu | 1.200.000 |
1.5 Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục Quốc lộ 1A (tính cả 02 bên):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Đường phố | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Chợ An Thái (Ngã tư Cái Bè) | Tim nhà lồng chợ | Về phía Đông (Cai Lậy) 200m | 1.600.000 |
2 | Chợ An Thái | Tim nhà lồng chợ | Về phía Tây (Mỹ Thuận) 200m | 1.500.000 |
3 | Chợ An Bình | Đầu cầu An Cư | Đường tỉnh 869 | 1.400.000 |
4 | Chợ Hòa Khánh | Cầu Trà Lọt | Đường 23A, 23B | 1.800.000 |
5 | Chợ Thiện Trí | Cầu Thiện Trí | Đường đan Thiện Trung | 1.500.000 |
6 | Chợ Ông Hưng | Cầu Ông Hưng | Về phía Đông (Mỹ Tho) 200m | 1.500.000 |
7 | Chợ Mỹ Đức Tây | Cầu Mỹ Đức Tây | Quán A Quận | 1.800.000 |
8 | Chợ An Thái Đông | Đường tỉnh 861 | Cây xăng An Thái Đông | 1.800.000 |
9 | Đường vào trường Phạm Trung Thành | Quốc lộ 1A | Cuối đường | 600.000 |
10 | Đường vào Nhà máy xay xát Hòa Hiệp 1 | Quốc lộ 1A | Cuối cống số 1 (cống Ông Hai) | 600.000 |
1.6 Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục Quốc lộ 30 (từ đầu cầu Thanh Hưng đến Trường cấp 2 Tân Thanh): 1.800.000đồng/m2.
1.7 Đất ở tại các chợ huyện, xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Đường phố | Cự ly | Mức giá | |||
Từ | Đến | |||||
Chợ huyện: | ||||||
1 | Chợ Hậu Mỹ Bắc A: | |||||
- Đoạn ĐT 869 (ngã ba) | Đường tỉnh 869 | Rạp hát Thiên Hộ Dương (cũ) | 1.650.000 | |||
- Đoạn rạp hát đến ĐT 869 (cặp sông kênh 7, Nguyễn Văn Tiếp A, cặp sau nhà lồng chợ) | Rạp hát Thiên Hộ Dương (cũ) | Đường tỉnh 869 | 3.950.000 | |||
- Đường xung quanh nhà lồng chợ | Đường rạp hát Thiên Hộ Dương | Đường cặp sông Nguyễn Văn Tiếp A | 1.950.000 | |||
2 | Chợ Hòa Khánh: | Quốc lộ 1A | Nhà lồng chợ | 1.800.000 | ||
Khu vực còn lại chợ Hòa Khánh (xóm hàng lu) | 1.200.000 | |||||
3 | Chợ An Hữu | |||||
- Đoạn QL1A cầu ván ấp 4 cặp sông An Hữu | Quốc lộ 1A | Chợ trái cây (cầu ván) | 5.000.000 | |||
- Đoạn QL1A chợ trái cây | Quốc lộ 1A | Chợ trái cây (lộ tẻ) | 4.000.000 | |||
- Khu vực còn lại | 2.000.000 | |||||
- Đoạn QL1A ấp 2 | Quốc lộ 1A | Hết chợ trái cây ấp 2 | 3.300.000 | |||
- Đường vào Trường cấp 2 | Quốc lộ 1A | Cầu Kim Tiên | 2.200.000 | |||
- Đường vào ấp 1 | Quốc lộ 1A | Hết vựa trái cây | 1.100.000 | |||
- Đường vào Bưu điện xã | Quốc lộ 1A | Chợ trái cây An Hữu | 1.650.000 | |||
4 | Chợ An Thái Đông | |||||
- Đoạn vào chợ | Quốc lộ 1A | Cầu bêtông (Ba Nuôi) | 1.800.000 | |||
- Đoạn Đường tỉnh 861 | Quốc lộ 1A | Cầu số 1 (Đường tỉnh 861) | 1.200.000 | |||
- Các đường còn lại trong chợ | 1.200.000 | |||||
- Đường vào chợ cũ | Quốc lộ 1A | Cầu Đình (đường vào Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lương) | 840.000 | |||
Chợ xã: | ||||||
1 | Chợ Tân Thanh | 2.000.000 | ||||
2 | Chợ Mỹ Đức Tây | 1.650.000 | ||||
3 | Chợ An Thái, An Bình, cầu Xéo, Cái Nứa, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, chợ trái cây Mỹ Đức Tây, chợ Giồng. | 1.300.000 | ||||
4 | Chợ Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Hồng Xi Na, kênh Kho. | 800.000 | ||||
5 | Đường phía sau chợ Mỹ Đức Tây | Đầu đường vào chợ | Giáp ranh đường đan ấp Mỹ An | 800.000 | ||
6 | Các chợ còn lại. | 400.000 | ||||
2. Đất ở nông thôn các khu vực còn lại:
(Không kể tại các vị trí mặt tiền giáp các trục lộ giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp đã có quy định mức giá):
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 300.000 |
Khu vực 2 | 200.000 |
- Khu vực 1: các thửa đất có mặt tiền giáp với các lộ của xã đã được lát đan hoặc trải đá có chiều rộng từ 1,5m; đất không phải mặt tiền mà tiếp giáp với các thửa đất mặt tiền quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện.
- Khu vực 2: các thửa đất còn lại.
- Đất ở thuộc khu dân cư xã Hậu Mỹ Bắc B, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B: 350.000 đ/m2
- Riêng đất ở thuộc khu dân cư Mỹ Tân là:
Đối với các thửa đất ven đường liền kề khu vực kinh doanh : 350.000đồng/m2.
Đối với các thửa đất thuộc các nền còn lại: 250.000đ/m2.
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1. Khu vực thị trấn Cái Bè:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Đường phố | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Trưng Nữ Vương | Đầu cầu Cái Bè | Bệnh viện cũ | 5.000.000 |
Bệnh viện cũ | Đường Phạm Hồng Thái | 4.000.000 | ||
2 | Lê Quí Đôn | Đầu cầu Cái Bè (tính cả bến xe tải khu 3) | Cầu nhà thờ | 4.000.000 |
3 | Cô Giang | Đốc Binh Kiều (khu 1) | Trưng Nữ Vương | 5.000.000 |
4 | Cô Bắc | Đốc Binh Kiều (khu 1) | Trưng Nữ Vương | 5.000.000 |
5 | Thiên Hộ Dương | Đường tỉnh 875 | Trưng Nữ Vương | 5.500.000 |
6 | Đường tỉnh 875 | Đầu cầu Cái Bè (khu 1 2) | Cuối bến xe tải khu 2 | 5.000.000 |
Đầu cầu Cái Bè (khu 3 4) | Chi Cục thuế | 5.000.000 | ||
Chi Cục thuế | Rạch Cây Cam | 3.700.000 | ||
Rạch Cây Cam | Giáp ranh xã Phú An, huyện Cai Lậy | 3.000.000 | ||
7 | Đốc Binh Kiều | Trưng Nữ Vương | Thiên Hộ Dương | 4.000.000 |
8 | Lãnh Binh Cẩn | Cô Bắc | Thiên Hộ Dương | 4.000.000 |
Thiên Hộ Dương | Bệnh viện cũ | 1.500.000 | ||
9 | Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè) | Đường tỉnh 875 | Cầu Chùa | 3.000.000 |
Cầu Chùa | Cầu Bà Hợp | 800.000 | ||
10 | Đường Tạ Thu Thâu, cặp Trường cấp 2 Cái Bè | Thiên Hộ Dương | Phạm Hồng Thái | 3.500.000 |
11 | Đường vào Trường cấp 3 thị trấn Cái Bè (đường đan đá đỏ) | Đường tỉnh 875 | Trường PTTH Cái Bè | 2.000.000 |
12 | Nguyễn Thái Học | Đường tỉnh 875 | Trưng Nữ Vương | 3.500.000 |
13 | Phạm Hồng Thái | Đường tỉnh 875 | Trưng Nữ Vương | 3.500.000 |
14 | Phạm Ngũ Lão | Đường tỉnh 875 | Tạ Thu Thâu | 3.500.000 |
15 | Lê Văn Duyệt A | Thiên Hộ Dương | Nguyễn Thái Học | 3.500.000 |
16 | Lê Văn Duyệt B | Đường tỉnh 875 | Tạ Thu Thâu | 3.500.000 |
17 | Đường huyện 74 | Đường tỉnh 875 | Cầu số 1 | 3.000.000 |
Cầu số 1 | Bà Hợp | 2.500.000 | ||
18 | Đường vào làng nghề bánh phồng | Đường tỉnh 875 | Đến Rạch Đông Hòa Hiệp | 2.500.000 |
19 | Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè) | Đường tỉnh 875 | Cầu Kênh (khu 4) | 2.800.000 |
Cầu Kênh | Đông Hòa Hiệp | 2.500.000 | ||
20 | Đường vào sân vận động Khu 2 | Đường tỉnh 875 | Sân vận động | 2.000.000 |
21 | Phan Bội Châu | Đốc Binh Kiều | Lãnh Binh Cẩn | 2.000.000 |
22 | Phan Chu Trinh | Đốc Binh Kiều | Trưng Nữ Vương | 2.000.000 |
23 | Đường Xẻo Mây | Đường tỉnh 875 | Cổng ấp văn hóa Hòa Quí | 1.800.000 |
Cổng ấp văn hóa Hòa Quí | Sông Trà Lọt (cuối ranh Nhà Thờ) | 1.300.000 | ||
24 | Đường vào mộ ông Lớn Thượng | Đường tỉnh 875 | Cầu Nhà thờ | 2.500.000 |
25 | Đường vào Trường cấp 1 cũ | Mộ ông Lớn Thượng | Trường cấp 1 cũ | 2.000.000 |
26 | Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè) | Cầu kênh khu 4 | Giáp ranh ấp An Hiệp | 1.500.000 |
27 | Đường khu 3 (cặp sông Phú An) | Cầu nhà thờ | Đường tỉnh 875 (cổng chùa Kỳ Viên) | 1.500.000 |
28 | Các đường còn lại | 450.000 | ||
29 | Khu vực trung tâm thương mại thị trấn Cái Bè | 5.000.000 |
2. Giá đất ở tại vị trí hẻm trong thị trấn:
- Hẻm vị trí 1: Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được tính bằng 40% giá đất ở mặt tiền tương ứng. Hẻm xe ôtô, ba bánh không vào được tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng, nhưng tối thiểu không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại đô thị huyện Cái Bè.
- Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1, nhưng tối thiểu không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại đô thị huyện Cái Bè.
- Các hẻm có vị trí còn lại tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó, nhưng tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị.
- Hẻm có vị trí đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
IV. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (không phải đất ở):
Đất sản xuất kinh doanh tại Cụm công nghiệp An Thạnh: 1.200.000 đ/m2.
Đ. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN CAI LẬY
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 153.000 |
Vị trí 2 | 120.000 |
Vị trí 3 | 80.000 |
Vị trí 4 | 50.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 189.000 |
Vị trí 2 | 160.000 |
Vị trí 3 | 120.000 |
Vị trí 4 | 60.000 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 140.000 |
Vị trí 2 | 110.000 |
Vị trí 3 | 80.000 |
Vị trí 4 | 50.000 |
- Vị trí 1: Đất mặt tiền trục lộ giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã) nằm tại trung tâm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế) gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông, gần chợ nông thôn kể cả thị trấn.
- Vị trí 2: Thửa đất tiếp giáp với thửa đất ở vị trí 1 và các thửa tại vị trí mặt tiền các đường giao thông nông thôn mặt lộ từ 3m trở lên, đường (đá đỏ, đá 0´4, nhựa) cặp kênh, sông có chiều rộng từ 10m trở lên, thuận tiện canh tác kể cả tại thị trấn.
- Vị trí 3: Thửa đất tiếp giáp với vị trí 2, mặt tiền đường (đan, đá đỏ, đá 0x4, nhựa) có mặt lộ từ 3m trở xuống, mặt tiền đường đất, kinh nội đồng có chiều rộng từ 10m trở xuống.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại kể cả tại thị trấn.
4. Đất bãi bồi (Tân Phong và Ngũ Hiệp) 10.000đ/m2
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
1. Đất ở tại ven trục lộ giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu dân cư.
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tuyến đường | Cự ly | Mức giá | ||
Từ | Đến | ||||
1 | Quốc Lộ 1A | Cầu Mỹ Quí | Bưu Điện Nhị Quí | 1.600.000 | |
Cầu Bình Phú | Khu tái định cư | 1.800.000 | |||
Bến Lúa | Chùa Phước Hội | 1.800.000 | |||
Rạch Bà Bốn | Rạch Hang Rắn | 2.000.000 | |||
Ranh thị trấn | Cầu Nhị Mỹ | 1.700.000 | |||
Mặt tiền Quốc lộ 1A còn lại các xã Nhị Mỹ, Tân Hội, Nhị Quí, Phú An, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận, Bình phú, Thạnh Hòa | 1.400.000 | ||||
2 | Đường tỉnh 868 | Bến phà Ngũ Hiệp | Ranh thị trấn | 1.000.000 | |
Ranh thị trấn | Cầu Mỹ Kiệm | 1.800.000 | |||
Ranh xã Tân Bình | Cầu Kênh 12 | 1.200.000 | |||
Cầu kênh 12 | Cụm dân cư Mỹ Phước Tây | 600.000 | |||
Cụm dân cư Mỹ Phước Tây | Cầu Hai Hạt | 600.000 | |||
Trung tâm cụm dân cư Mỹ Phuớc Tây (mặt tiền đường tỉnh 868) | 1.400.000 | ||||
Xung Quanh nhà lồng chợ | 2.400.000 | ||||
Khu vực còn lại | 300.000 | ||||
3 | Đường tỉnh 868B | Bến phà Ngũ Hiệp | Sân Vận động | 700.000 | |
Đoạn còn lại | 600.000 | ||||
4 | Đường tỉnh 864 | Chợ Tam Bình | Trường THCS Tam Bình | 1.800.000 | |
Trường THCS Tam Bình | Huyện Châu Thành | 1.000.000 | |||
Cầu chợ Tam Bình | Ngã tư Hưng Long | 1.000.000 | |||
Ngã tư Hưng Long | Cầu Trà Tân | 1.200.000 | |||
Cầu Trà Tân | Sông Ba Rài | 800.000 | |||
Sông Ba Rài | xã Đông Hoà Hiệp | 600.000 | |||
5 | Đường tỉnh 865 | Toàn tuyến | 700.000 | ||
6 | Đường tỉnh 874 | Toàn tuyến | 600.000 | ||
7 | Đường tỉnh 874B | Quốc lộ 1A | Cầu ngã ba nhị quí | 1.200.000 | |
Đoạn còn lại | 750.000 | ||||
8 | Đường tỉnh 875 | Rạch Hang Rắn | Ranh thị trấn Cái Bè | 1.700.000 | |
9 | Đường huyện Phú An | Ngã tư Văn Cang | Cầu Phú An | 600.000 | |
Cầu Phú An | Lộ Giồng Tre | 360.000 | |||
10 | Đường Phú Nhuận - Nguyễn Văn Tiếp | Quốc Lộ 1A | Nhà ông Phan Văn Vớt | 800.000 | |
Nhà ông Phan Văn Vớt | Cầu Ngã Năm | 750.000 | |||
Cầu Ngã Năm rẽ đường đan Chà Là | Nhà ông Trương Văn Sang | 360.000 | |||
Cầu Ngã Năm Chà Là | UBND xã Mỹ Thành Nam | 600.000 | |||
Khu vực còn lại | 500.000 | ||||
11 | Đường nhựa Cả Gáo | Toàn tuyến | 360.000 | ||
12 | Đường Bình Phú - Bình Thạnh | Quốc lộ 1A | Trường Phan Việt Thống | 800.000 | |
Trường Phan Việt Thống | Cầu Bình Thạnh | 500.000 | |||
Trường Phan Việt Thống | Ranh xã Tân Bình | 360.000 | |||
13 | Đường Giồng Tre | Quốc lộ 1A | Ranh Hiệp Đức | 600.000 | |
Đường vào trung tâm hai xã Cẩm Sơn, Hiệp Đức | 360.000 | ||||
14 | Đường Thanh Hòa -Phú An | Toàn tuyến | 360.000 | ||
15 | Đường Dây Thép | Ranh thị trấn | Ranh xã Tân Hội | 600.000 | |
Ranh xã Tân Hội | Đường tỉnh 874 | 360.000 | |||
16 | Đường Thanh niên Nhị Mỹ | Quốc lộ 1A | Lộ Dây Thép | 750.000 | |
17 | Lộ Giữa | Trường Võ Việt Tân | Sân bóng Đá Nhị Mỹ | 750.000 | |
Sân bóng Đá Nhị Mỹ | Lộ 33 | 600.000 | |||
18 | Đường từ Cầu Đặng Văn Quế đến giáp ranh xã Tân Bình | 500.000 | |||
19 | Đường Ba Dừa | Ngã tư Ba Dừa | Bờ sông Ông Bảo | 750.000 | |
20 | Đường Nhị Quí-Phú Quí | Quốc lộ 1A | Xã Mỹ Long | 500.000 | |
Ngã ba Nhị Quí | Phú Quí | 600.000 | |||
21 | Đường Thanh Niên | Long Khánh | Cẩm Sơn | 500.000 | |
22 | Đường Cây Trâm | Đường tỉnh 868 | Ấp Mỹ Vĩnh | 360.000 | |
23 | Đường ấp Phú Hưng | Đường tỉnh 868 | Đình Phú Hưng | 400.000 | |
24 | Đường Tân Hội-Mỹ Hạnh Đông | Quốc lộ 1A | Chợ Tân Hội | 850.000 | |
Khu vực còn lại | 500.000 | ||||
25 | Đường từ UBND xã Tân Hội đến ngã ba Tân Phong | 360.000 | |||
26 | Đường Sông Cũ | Cầu Kênh 12 | Ranh ấp Mỹ Hoà | 850.000 | |
Khu vực còn lại | 360.000 | ||||
27 | Đường Xáng Ngang | Cầu Đen | La Cua | 430.000 | |
28 | Đường Liên 6 xã | Đường Long Tiên | Mỹ Long | 600.000 | |
Đường vào chợ Ba Dầu | 490.000 | ||||
Đường vào chợ Cả Mít | 490.000 | ||||
29 | Đường Huyện 70 xã Ngũ Hiệp | Toàn Tuyến |
| 500.000 | |
30 | Đường Huyện 57 | Đường tỉnh 686 | Miễu Cháy | 1.000.000 | |
Miễu Cháy | Kênh Hội Đồng | 800.000 | |||
31 | Đường Liên xã Tân Bình-Mỹ Hạnh Trung | Toàn tuyến | 600.000 | ||
32 | Trung tâm chợ Tân Phong | Bến Đò | Nghĩa trang Liệt Sĩ cũ | 360.000 | |
Nghĩa trang Liệt Sĩ cũ | Cầu Sáu Ái | 600.000 | |||
33 | Mặt tiền các tuyến đường còn lại của xã: bao gồm đường đan, đá đỏ, đá 0x4 cặp sông, kênh có mặt đường 1,5m | 300.000 | |||
34 | Đất ở nông thôn tại khu vực còn lại | 200.000 | |||
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
Giá đất ở tại mặt tiền các tuyến đường chính tại thị trấn
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Đường phố | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 1A | Ranh xã Nhị Mỹ | Chi nhánh Điện Lực | 3.000.000 |
Chi nhánh Điện Lực | Cầu Cai Lậy | 6.000.000 | ||
Cầu Cai Lậy | Kênh 30/6 | 2.500.000 | ||
Kênh 30/6 | Ranh thị trấn | 1.500.000 | ||
2 | Đường tỉnh 868 | Cầu Mỹ Kiệm | Quốc Lộ 1A | 4.800.000 |
Quốc Lộ 1A | Phòng Thống Kê | 6.000.000 | ||
Phòng Thống Kê | Cầu Sa Rài | 7.000.000 | ||
Cầu Sa Rài | Ranh xã Tân Bình | 2.500.000 | ||
3 | Đường 30/4 | Toàn tuyến | 8.040.000 | |
4 | Đường Tứ Kiệt | Quốc Lộ 1A | Cầu Tứ Kiệt | 2.600.000 |
Cầu Tứ Kiệt | Đường tỉnh 868 | 4.000.000 | ||
5 | Đường Hồ Hải Nghĩa | Quốc lộ 1A | Đường Tứ Kiệt | 3.500.000 |
Đường Tứ Kiệt | Đường tỉnh 868 | 2.400.000 | ||
6 | Đường Thanh Tâm | Toàn tuyến | 5.500.000 | |
7 | Đường Thái Thị Kiểu | Toàn tuyến | 4.000.000 | |
8 | Đường Đoàn Thị Nghiệp | Toàn tuyến | 4.000.000 | |
9 | Đường Bến Cát | Đường 30/4 | Đường tỉnh 868 | 6.000.000 |
Đường tỉnh 868 | Cầu Trường Tín | 4.000.000 | ||
Đường vào cầu số 3 | Trung tâm thương mại | 4.000.000 | ||
Cầu Trường Tín | Ranh xã Nhị Mỹ | 1.000.000 | ||
10 | Đường Võ Việt Tân | Quốc Lộ 1A | Cầu Đặng Văn Quế | 4.000.000 |
11 | Đường Mỹ Trang | Sân Vận Động | Trường Võ Việt Tân | 2.500.000 |
12 | Đường Trương Văn Sanh | Toàn tuyến | 4.000.000 | |
13 | Đường Nguyễn Chí Liêm | Toàn tuyến | 4.000.000 | |
14 | Đường Nguyễn Văn Chấn | Toàn tuyến | 4.000.000 | |
15 | Đường Phan Việt Thống | Toàn tuyến | 4.000.000 | |
16 | Đường Phan Văn Kiêu | Quốc lộ 1A | Đường Thanh Tâm | 4.000.000 |
17 | Đường Nguyễn Văn Hiếu | Cầu khu 7 | Cầu Trừ Văn Thố | 1.500.000 |
18 | Đường Thái Thị Kim Hồng | Toàn tuyến | 1.000.000 | |
19 | Đường Hà Tôn Hiến | Toàn tuyến | 1.000.000 | |
20 | Đường Đông Ba Rài | Toàn tuyến | 700.000 | |
21 | Đường Tây Ba Rài | Toàn tuyến | 600.000 | |
22 | Đường Ông Hiệu | Hồ Hải Nghĩa | Đường Tỉnh 868 | 4.000.000 |
23 | Đường bờ Hội Khu 5 | Toàn tuyến | 2.000.000 | |
24 | Đường B2 | Đường tỉnh 868 | Ranh xã Nhị Mỹ | 2.000.000 |
Ranh xã Nhị Mỹ | Kênh Ông Mười | 700.000 | ||
25 | Đường Phan Văn Khỏe | Đường Võ Văn Bảy | Đường Trương Văn Điệp | 4.000.000 |
26 | Đường Đặng Văn Thạnh | Đường Nguyễn Văn Lo | Đường Trương Văn Điệp | 4.000.000 |
27 | Đường Mai Thị Út | Đường Cao Hải Để | Đường Trương Văn Điệp | 4.000.000 |
28 | Đường Nguyễn Văn Lộc | Giữa lô AB | Lô CD | 1.500.000 |
29 | Đường Trừ Văn Thố | Giữa lô CD | Lô EF | 1.800.000 |
30 | Đường Nguyễn Văn Lo | Đường Phan Văn Khỏe | Đường Trương Văn Điệp | 3.000.000 |
31 | Đường Trần Xuân Hòa | Giữa Lô EF | Lô GH | 2.500.000 |
32 | Các tuyến đường còn lại | 450.000 |
2. Đất ở tại vị trí hẻm trong thị trấn
- Hẻm Vị trí 1:
Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được tình bằng 40% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
Hẻm xe ô tô, ba bánh không vào đượng tình bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng
- Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp mặt tiền đường phố) tình bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
- Các hẻm có vị trí còn lại tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó
- Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được tối đa không quá 4.000.000đ/m2; hẻm xe ô tô, ba bánh không vào được tối đa không quá 3.000.000đ/m2, tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị tương ứng.
- Hẻm có vị trí đường phố nào thì tính theo đường phố đó.
E. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN TÂN PHƯỚC
I/ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP :
1/ Đối với đất trồng cây hàng năm :
ĐVT: đồng/m2
Khu vực Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 162.000 | 55.000 | 20.000 |
2 | 100.000 | 50.000 | 17.000 |
3 | 90.000 | 40.000 | 15.000 |
4 | 80.000 | 30.000 | 12.000 |
5 | 70.000 | 25.000 | 10.000 |
Khu vực 1: thị trấn Mỹ Phước và các xã Phú Mỹ, Tân Hòa Thành, Tân Lập 1, Tân Lập 2, Phước Lập.
- Vị trí 1:
Xã Phú Mỹ: các thửa đất mặt tiền đường tỉnh 866 (từ ranh xã Tân Hòa Thành đến ranh tỉnh Long An), các thửa đất mặt tiền đường tỉnh 865 (từ đường tỉnh 866 đến cầu Tràm Sập)
Xã Tân Hòa Thành: các thửa đất mặt tiền đường tỉnh 866 (từ xã Phú Mỹ đến xã ranh huyện Châu Thành).
- Vị trí 2:
Xã Phú Mỹ: các thửa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền đường tỉnh 866 (từ ranh xã Tân Hòa Thành đến ranh tỉnh Long An).
- Vị trí 3:
Xã Phú Mỹ: các thửa đất mặt tiền đê 19/5 (Từ ranh xã Tân Hòa Thành - Rạch Gốc đến cầu Quán).
Xã Tân Hòa Thành: các thửa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền đường tỉnh 866 (từ xã Phú Mỹ đến ranh huyện Châu Thành); các thửa mặt tiền huyện lộ 50 (từ đường tỉnh 866 đến Quảng Thọ)
Thị trấn Mỹ Phước: các thửa đất mặt tiền đường tỉnh 867, đường tỉnh 865, đường tỉnh 874.
- Vị trí 4:
Xã Phú Mỹ: các thửa đất mặt tiền đường huyện 45B (từ đường tỉnh 866 đến xóm Ngang); các thửa đất tiếp giá với thửa mặt tiền đê 19/5 (từ ranh xã Tân Hòa Thành - Rạch Gốc đến cầu Quán).
- Vị trí 5:
Xã Phú Mỹ: các thửa đất thuộc Đông - Tây ấp Phú Hữu, ấp Phú Xuân (Đông - Tây đường tỉnh 866 từ đường huyện 45B đến ranh tỉnh Long An).
Xã Tân Hòa Thành: các thửa đất mặt tiền đường đan, đường nhựa: ấp 1, ấp 4 (từ kênh Quảng Thọ đến ranh xã Phú Mỹ), từ ấp 4 đến đường tỉnh 866, ấp Tân Vinh (từ đường tỉnh 966 đến đê 19/5), Đông kênh Quảng Thọ (từ xã Hưng Thạnh đến ranh huyện Châu Thành), các thửa mặt tiền huyện lộ 50 (từ Quảng Thọ đến tuyến ADB), các thửa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền huyện lộ 50 (từ Quảng Thọ đến đường tỉnh 866).
Thị trấn Mỹ Phước: các thửa đất mặt tiền đường đan kênh Cà Dăm; lộ kênh 5; đường đan kênh lộ Mới; đường lộ Thanh Niên; các thửa đất tiếp giáp với thửa đất mặt tiền đường tỉnh 867, 865, 874.
Xã Phước Lập: các thửa đất mặt tiền đường tỉnh 867 (từ ranh huyện Châu Thành đến cầu kênh 2)
Khu vực 2: thị trấn Mỹ phước và các xã Phú Mỹ, Thạnh Mỹ, Tân Hòa Thành, xã Hưng Thạnh, Phước Lập, Tân Hòa Tây, Thạnh Hòa.
- Vị trí 1:
Xã Hưng Thạnh: các thửa đất mặt tiền đường tỉnh 865 (từ Cống Bọng đến Tràm Sập).
Xã Phú Mỹ: các thửa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền đường tỉnh 866 (thuộc ấp Phú Hữu), ấp Phú Xuân (Đông - Tây đường tỉnh 866 từ Láng Cò đến ranh tỉnh Long An).
Xã Tân Hòa Tây: các thửa đất mặt tiền đường tỉnh 865.
Xã Phước Lập: các thửa đất mặt tiền đường tỉnh 867 (từ cầu kênh 2 đến thị trấn Mỹ Phước), các thửa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền 867 (từ ranh huyện Châu Thành đến cầu kênh 2); các thửa đất mặt tiền Nam huyện lộ kênh 3 (từ kênh tuyến 2 đến kênh 6 Ầu), từ đông kênh Nguyễn Tấn Thành đến kênh tuyến 2 vào đến ranh ấp kênh 2B; các thửa đất mặt tiền đường tỉnh 874 (từ thị trấn Mỹ Phước đến ranh huyện Cai Lậy); các thửa đất mặt tiền Bắc lộ Thanh Niên.
- Vị trí 2:
Xã Tân Hòa Thành: các thửa đất mặt tiền Tây kênh Quảng Thọ, Bắc rạch Con Lươn, kênh Mới, kênh Cống Tượng, kênh Ngang, Bắc kênh Bà Huyền.
Thị trấn Mỹ Phước: các vị trí còn lại.
Xã Tân Hòa Tây: các thửa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền đường tỉnh 865.
Xã Phước Lập: các thửa đất mặt tiền Nam - Bắc kênh 2; Tây kênh 6 Ầu (từ kênh 1 đến kênh 3); các thửa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền đường tỉnh 874 (từ thị trấn Mỹ Phước đến ranh huyện Cai Lậy); các thửa đất mặt tiền Đông kênh Nguyễn Tấn Thành ( từ ranh huyện Châu Thành đến thị trấn Mỹ Phước); các thửa tiếp giáp với thửa mặt tiền đường tỉnh 867 (từ cầu kênh 2 đến thị trấn Mỹ Phước), các thửa tiếp giáp với thửa mặt tiền Nam đường huyện kênh 3; các thửa đất mặt tiền bắc kênh Cà Dăm (từ kênh 2 đến thị trấn Mỹ Phước).
- Vị trí 3:
Xã Tân Hòa Thành: các vị trí còn lại.
Xã Phú Mỹ: các vị trí còn lại.
Xã Hưng Thạnh: khu vực đê 19/5 đến ranh xã Tân Hòa Thành và Phú Mỹ.
Xã Tân Hòa Tây: các thửa đất thuộc khu vực từ Bắc kênh 8 mét đến kênh Trương Văn Sanh, từ ranh xã Mỹ Phước đến ranh huyện Cai Lậy.
Xã Phước Lập: các thửa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền Đông kênh Nguyễn Tấn Thành (từ ranh huyện Châu Thành đến thị trấn Mỹ Phước); các thửa đất mặt tiền Bắc kênh 3 (từ Đông kênh Nguyễn Tấn Thành đến kênh 6 Ầu); Nam lộ thanh niên; Tây kênh 6 Ầu (từ kênh 3 đến Nguyễn Văn Tiếp); tuyến Nam Nguyễn Văn Tiếp (từ ranh thị trấn đến kênh 6 Ầu).
Xã Phú Mỹ: các vị trí còn lại .
- Vị trí 4:
Xã Hưng Thạnh: các thửa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền đường tỉnh 865.
Xã Phú Mỹ: các vị trí còn lại thuộc ấp Phú Xuân.
Xã Tân Hòa Tây: các thửa đất thuộc khu vực Bắc kênh 8 mét đến Trương Văn Sanh (từ ranh Cai Lậy đến kênh Bà Rãnh).
Xã Phước Lập: các vị trí còn lại.
- Vị trí 5:
Xã Thạnh Mỹ: các thửa đất mặt tiền Nam lộ Bắc Đông (Từ kênh 82 đến Lộ Mới); Đông kênh Lộ Mới (từ kênh Trương Văn Sanh đến kênh 500 song song Bắc Đông).
Xã Thạnh Hòa: các thửa đất mặt tiền Nam kênh Tràm Mù (Từ Đông kênh 1 đến Tây kênh 2).
Khu vực 3: Các xã Thạnh Hòa, Thanh Tân, Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông, Tân Lập 2, Hưng thạnh, Mỹ Phước:
- Vị trí 1:
Thạnh Hòa: ấp Hòa Xuân: các thửa đất mặt tiền Đông kênh 1, Tây kênh 2, Bắc kênh Tràm Mù (từ Đông kênh 1 đến kênh 500 kênh 2), ấp Hòa Đông: các thửa đất mặt tiền Đông kênh 1.
Xã Mỹ Phước: các thửa đất mặt tiền Đông kênh Lộ Mới (từ ranh thị trấn Mỹ Phước đến ranh xã Thạnh Mỹ vào đến kênh 13).
- Vị trí 2:
Xã Thạnh Hòa: khu vực nông trường 30/4; Ấp Hòa Thuận: các thửa mặt tiền Đông - Tây kênh 3; Tây kênh 4; Bắc kênh tràm Mù (từ 500 kênh 2 đến Tây kênh 4).
- Vị trí 3:
Xã Thạnh Mỹ: các thửa đất mặt tiền Tây kênh 82 (từ kênh Trương Văn Sanh đến kênh 500 song song Bắc Đông); Nam kênh Tràm Mù (từ kênh 500 song song Lộ Mới đến kênh 82); Bắc kênh Trương Văn Sanh (từ kênh 500 song song Lộ Mới đến kênh 82).
Xã Tân Lập 2: trên toàn địa bàn xã.
Xã Hưng Thạnh: các thửa đất thuộc khu vực Đông Cống Bọng đến Tràm sập (từ kênh 500 đến ranh xã Phú Mỹ).
- Vị trí 4:
Xã Tân Hòa Đông: các thửa đất mặt tiền các tuyến kênh Bắc kênh Ông Địa (từ kênh 82 đến kênh Chín Hấn); Đông kênh 84 (từ kênh ông Địa đến kênh Tràm Mù); Nam kênh Ông Địa - Nam kênh Tràm Mù (từ kênh 82 đến kênh 84).
- Vị trí 5:
Các vị trí còn lại: xã Thạnh Mỹ; xã Tân Hòa Đông.
2/ Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm:
ĐVT: đồng/m2
Khu vực Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 189.000 | 55.000 | 22.000 |
2 | 100.000 | 50.000 | 20.000 |
3 | 90.000 | 40.000 | 18.000 |
4 | 80.000 | 35.000 | 15.000 |
5 | 70.000 | 30.000 |
|
a) Khu vực 1: Thị trấn Mỹ Phước và các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ
- Vị trí 1:
Xã Tân Hòa Thành: các thửa đất mặt tiền đường tỉnh 866 (từ xã Phú Mỹ đến ranh huyện Châu Thành).
Xã Phú Mỹ: các thửa đất mặt tiền đường tỉnh 866 (từ ranh xã Tân Hoà Thành đến ranh tỉnh Long An); các thửa đất mặt tiền đường tỉnh 865 (đường tỉnh 866 đến cầu Tràm Sập).
- Vị trí 2:
Xã Phú Mỹ: các thủa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền đường tỉnh 866 (từ Tân Hoà Thành đến ranh tỉnh Long An).
- Vị trí 3:
Xã Phú Mỹ: các thửa đất mặt tiền đê 19/5 (từ Tân Hòa Thành - rạch Gốc đến Cầu Quán).
- Vị trí 4:
Xã Phú Mỹ: các thửa đất mặt tiền huyện lộ 45B (từ đường tỉnh 866 đến xóm Ngang).
Xã Tân Hòa Thành: các thửa đất mặt tiền huyện lộ 50 (từ đường tỉnh 866 đến kênh Quảng Thọ); các thửa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền đường tỉnh 866 (từ Phú Mỹ đến ranh huyện Châu Thành).
Thị trấn Mỹ Phước: các thửa đất mặt tiền đường tỉnh 867, đường tỉnh 865, đường tỉnh 874.
- Vị trí 5:
Xã Phú Mỹ: các thửa đất mặt tiền đường huyện 45B (từ đường tỉnh 866 đến Xóm Ngang); các thửa đất tiếp giá với thửa mặt tiền 19/5 (từ xã Tân Hòa Thành đến rạch Gốc Cầu Quán).
b) Khu vực 2: các xã Thạnh Mỹ, Tân Lập 1, Tân Lập 2, Tân Hòa Thành, Hưng Thạnh, Phú Mỹ, xã Mỹ Phước, thị trấn Mỹ Phước, Tân Hòa Tây, Phước Lập.
- Vị trí 1:
Xã Tân Lập 1: các thửa đất mặt tiền đường tỉnh 866, đường bãi rác tuyến ADB, kênh Tuần 10.
Xã Tân Lập 2: các thửa đất mặt tiền tuyến Tây kênh Năng (từ kênh Kháng Chiến đến đê ranh Nông Trường).
Xã Tân Hòa Thành: các thửa đất mặt tiền đường đan, đường nhựa: ấp 1, ấp 4 (từ kênh Quảng Thọ đến xã Phú Mỹ), từ ấp 4 đến đường tỉnh 866, ấp Tân Vinh (từ Đường tỉnh 866 đến đê 19/5), Đông kênh Quảng Thọ (từ Hưng Thạnh đến ranh huyện Châu Thành), các thửa đất mặt tiền Huyện lộ 50, (từ Quảng Thọ đến tuyến ADB), các thửa đất tiến giáp với thửa mặt tiền huyện lộ 50 (từ Quảng Thọ đến Đường tỉnh 866).
Xã Phú Mỹ: các thửa đất thuộc Đông - Tây ấp Phú Hữu, ấp Phú Xuân (Đông - Tây đường tỉnh 866 từ đường huyện 45B đến ranh tỉnh Long An).
Thị trấn Mỹ Phước: các thửa đất mặt tiền đường đan Cà Dăm, lộ kênh 5, đường đan kênh Lộ Mới, đường Lộ Thanh Niên; các thửa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền Đường tỉnh 867, Đường tỉnh 865, Đường tỉnh 874.
Xã Phước Lập: các thửa đất mặt tiền Đường tỉnh 867 (từ ranh huyện Châu Thành đến cầu kênh 2).
- Vị trí 2:
Xã Tân Lập 1: các thửa đất mặt tiền: kênh 1, kênh Thầy Lực, đường Cao Tốc, ranh huyện Châu Thành thuộc ấp 3, đất khu vực Nông Trường quản lý.
Xã Tân Lập 2: các thửa đất mặt tiền Nam kênh 3 (từ kênh 6 Ầu đến kênh tuyến 7), đất khu vực Nông Trường quản lý.
Xã Tân Hòa Thành: đất khu vực Nông Trường quản lý thuộc ấp Tân Lợi
Xã Hưng Thạnh: các thửa đất mặt tiền đường tỉnh 865, (từ Cống Bọng đến xã Mỹ Phước).
Xã Phú Mỹ: các thửa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền Đường tỉnh 866 (thuộc ấp Phú Hữu), ấp Phú Xuân (Đông - Tây Đường tỉnh 866 từ Láng Cò đến ranh tỉnh Long An).
Xã Tân Hòa Tây: các thửa đất mặt tiền đường tỉnh 865.
Xã Phước Lập: các thửa đất mặt tiền đường tỉnh 867 (từ cầu kênh 2 đến thị trấn Mỹ Phước); các thửa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền đường tỉnh 867 (ranh huyện Châu Thành đến cầu kênh 2); các thửa đất mặt tiền Nam đường huyện kênh 3 (từ kênh tuyến 2 đến kênh 6 Ầu); các thửa đất thuộc khu vực Nam đường huyện kênh 3 đến ranh ấp kênh 2B (từ Đông kênh Nguyễn Tấn Thành đến kênh tuyến 2); các thửa đất mặt tiền đường tỉnh 874, Bắc lộ Thanh Niên.
- Vị trí 3:
Xã Thạnh Mỹ: các thửa đất mặt tiền tỉnh lộ 867 (từ Trương Văn Sanh đến kênh 8 mét ranh chợ Bắc Đông).
Xã Tân Lập 1: các thửa đất thuộc ấp 2, các vị trí còn lại ấp 3.
Xã Tân Lập 2: các thửa đất Nông Trường quản lý thuộc ấp Tân Hòa, ấp Tân Bình, Tân Phong; các thửa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền Nam kênh 3 .
Xã Tân Hòa Thành: các thửa đất mặt tiền: tây kênh Quảng Thọ, Bắc rạch Con Lươn, kênh Mới, kênh Cống Tượng, Nam kênh ranh Phú Mỹ, kênh Ngang, Bắc kênh bà Huyền; các vị trí còn lại của thị trấn Mỹ Phước.
Xã Mỹ Phước: các thửa đất mặt tiền đường tỉnh 865, đường tỉnh 867.
Xã Tân Hòa Tây: các thửa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền đường tỉnh 865.
Xã Phước Lập: các thửa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền Nam đường huyện kênh 3 (từ kênh tuyến 2 đến kênh 6 Ầu), các thửa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền đường tỉnh 867 (từ cầu kênh 2 đến thị trấn Mỹ Phước), Các thửa đất mặt tiền Đông kênh Nguyễn Tân Thành (từ ranh huyện Châu Thành đến thị trấn Mỹ Phước), Các thửa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền đường tỉnh 874, Các thửa đất mặt tiền Nam - Bắc kênh 2 , các thửa mặt tiền tây kênh 6 Ầu (từ kênh 1 đến kênh 3).
- Vị trí 4:
Xã Tân Lập 2: các thửa đất mặt tiền Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (từ kênh 6 Ầu đến kênh Xáng Đồn), các thửa đất mặt tiền Bắc kênh 3 (từ kênh 6 Ầu đến ranh Nông Trường); xã Tân Hòa Thành: các vị trí còn lại của xã Tân Hoà Thành; xã Phú Mỹ: các vị trí còn lại của xã Phú Mỹ.
Xã Tân Hòa Tây: các thửa đất thuộc khu vực kênh 8 mét đến kênh 500 (từ xã Mỹ Phước đến ranh huyên Cai Lậy)
Xã Phước Lập: các thửa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền đông kênh Nguyễn Tấn Thành, các thửa đất mặt tiền Bắc kênh, các thửa đất mặt tiền Nam lộ Thanh niên, các thửa đất mặt tiền tây kênh 6 Ầu (từ kênh 3 đến kênh Nguyễn Văn Tiếp), các thửa đất mặt tiền Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp.
Xã Hưng Thạnh: các thửa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền Đường tỉnh 865, các thửa đất mặt tiền Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (từ Xáng Đồn đến ranh xã Phú Mỹ)
- Vị trí 5:
Xã Mỹ Phước: các thử đất mặt tiền đường đan kênh 500 (từ đường tỉnh 867 đến bà Rãnh).
Xã Tân Hòa Tây: các thửa đất thuộc khu vực Bắc kênh 8 mét đến kênh Trương Văn Sanh (từ kênh Mới đến ranh huyện Cai Lậy).
Xã Phước Lập: các vị trí còn lại.
c) Khu vực 3: các xã Thạnh Mỹ, Thạnh Hòa, Tân Hòa Đông, Tân Lập 2, Hưng Thạnh, Thạnh Tân, Mỹ Phước, Tân Hòa Tây.
- Vị trí 1:
Xã Thạnh Tân: các thửa đất mặt tiền Nam kênh Tràm Mù (từ ranh Thạnh Mỹ đến kênh Trục)
- Vị trí 2:
Xã Thạnh Mỹ: các thửa đất thuộc khu vực kênh 500 song song Lộ Mới đến kênh ranh xã Thạnh Tân (từ kênh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông), các thửa đất mặt tiền Nam lộ Bắc Đông (từ kênh 82 đến kênh Lộ Mới), các thửa đất mặt tiền Đông kênh Lộ Mới (từ Trương Văn Sanh đến kênh 500 song song Bắc Đông).
Xã Hưng Thạnh: các thửa đất mặt tiền bờ Đông kênh 9 Hấn (từ kênh 500 đến Trương Văn Sanh).
Xã Thạnh Tân: các thửa đất mặt tiền kênh Bắc Đông, các thửa đất mặt tiền Bắc kênh Tràm Mù (từ ranh Thạnh Mỹ đến kênh Lâm Nghiệp); các thửa đất mặt tiền Tây kênh ranh Thạnh Mỹ, Đông - Tây kênh Trục, Đông kênh Tây, Đông - Tây kênh 2, Đông kênh Lâm nghiệp (từ Tràm Mù đến Bắc Đông), Đông kênh Trục (từ Tràm Mù đến Trương Văn sanh), Bắc kênh Trương Văn Sanh (từ ranh Thạnh Mỹ đến kênh Trục).
Xã Mỹ Phước: các thửa đất mặt tiền Nam kênh 500, Nam kênh Trương Văn Sanh, (từ đường tỉnh 867 đến Bà Rãnh), các thửa đất tiếp giáp với thửa mặt tiền đường tỉnh 865, đường tỉnh 867.
- Vị trí 3:
Xã Thạnh Tân: các vị trí còn lại.
Xã Tân Hòa Đông: các thửa đất mặt tiền kênh Bắc Đông, các thửa đất thuộc Ô bao số 4,5,6 tuyến Trương Văn Sanh.
Xã Tân Lập 2: các ô bao khóm ấp Tân Vinh ( Ô1, Ô2, Ô3), các thửa mặt tiền Đông kênh Xáng Đồn. Khu vực ranh Nông Trường đến kênh 250 (từ kênh Kháng Chiến đến các thửa đất mặt tiền Bắc kênh 3).
Xã Hưng Thạnh: các thửa đất mặt tiền huyện lộ Trương Văn Sanh.
Xã Tân Hòa Tây: khu vực Bắc kênh 8 mét đến Trương Văn Sanh (từ Đông kênh Mới đến Bà Rãnh).
Xã Mỹ Phước: các vị trí còn lại.
- Vị trí 4:
Xã Thạnh Mỹ: các thửa đất mặt tiền Tây kênh 82, Nam - Bắc kênh Tràm Mù (từ kênh Lộ Mới đến kênh 82), Bắc kênh Trương Văn sanh (từ kênh lộ Mới đến kênh 82)
Xã Thạnh Hòa: ấp Hòa Thuận: các tuyến Đông kênh 4, Tây kênh Lâm Nghiệp, Bắc Tràm Mù, Nam kênh ranh Nông Trường 30/4.
Xã Hưng Thạnh: các vị trí còn lại.
Xã Tân Hòa Tây: các vị trí còn lại.
Xã Tân Lập 2: các vị trí còn lại.
Xã Thạnh Mỹ: các vị trí còn lại.
Xã Tân Hòa Đông: các vị trí còn lại.
3/ Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 20.000 |
Vị trí 2 | 15.000 |
Vị trí 3 | 10.000 |
- Vị trí 1: xã Tân Hòa Tây, xã Phước Lập.
- Vị trí 2: xã Hưng Thạnh, Phú Mỹ, Mỹ Phước.
- Vị trí 3: xã Thạnh Mỹ, Tân Lập 2.
4/ Đất trồng rừng
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 22.000 |
Vị trí 2 | 20.000 |
Vị trí 3 | 15.000 |
Vị trí 4 | 12.000 |
- Vị trí 1: xã Thạnh Tân (tuyến Nam Tràm Mù từ kênh Trục đến kênh Lâm Nghiệp, tuyến kênh Tây từ Tràm Mù đến Trương Văn Sanh).
- Vị trí 2: xã Phước Lập.
- Vị trí 3: xã Tân Hòa Tây, Mỹ Phước, Phú Mỹ, xã Thạnh Hòa (ấp Hòa Đông tuyến Tây kênh 2).
- Vị trí 4: xã Thạnh Tân (các vị trí còn lại), Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông, Thạnh Hòa (các vị trí còn lại của xã), Tân Lập 2, Hưng Thạnh.
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
1. Giá đất ở tại mặt tiền các trục lộ giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m2.
STT | Tuyến đường | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Tỉnh lộ 865 | |||
| Xã Tân Hòa Tây | Ranh xã Mỹ Phước Tây (Cai Lậy) | Ranh xã Mỹ Phước | 700.000 |
Xã Mỹ Phước | Ranh xã Tân Hòa Tây Ranh Thị trấn. Cầu kinh 13 | Ranh Thị trấn. Cầu kinh 13. Ranh xã Hưng Thạnh | 900.000 800.000 600.000 | |
Xã Hưng Thạnh | Tràm sập Ông Chủ | Ông Chủ xã Mỹ Phước | 700.000 600.000 | |
Xã Phú Mỹ | Ranh xã Hưng Thạnh Cầu Vàm Chợ | Cầu Vàm Chợ Vòng xoay cầu Phú Mỹ | 700.000 800.000 | |
Thị trấn Mỹ Phước | Từ Vòng xoay Từ vòng xoay | Cầu Kinh 10 Giáp ranh xã Mỹ Phước | 1.500.000 1.500.000 | |
2 | Tỉnh lộ 866 | |||
| Xã Phú Mỹ
Xã Tân Hòa Thành | Ranh xã Tân Hòa Thành Cầu Đúc Chợ Cầu Phú Mỹ
Phú Mỹ | Cầu Phú Mỹ Ranh tỉnh Long An Cầu Đúc Chợ (trừ dãy phố chợ phía Đông) Ranh huyện Châu Thành | 800.000 800.000 1000000
800.000 |
3 | Tỉnh lộ 866 B | |||
| Xã Tân Lập 1 | Kênh Năng | Ranh huyện Châu Thành | 1.000.000 |
4 | Tỉnh lộ 867 | |||
| Xã Phước Lập | Ranh xã Long Định (Châu Thành) Kênh 2 | Kênh 2
Thị trấn Mỹ Phước | 1.200.000
1.000.000 |
Thị trấn Mỹ Phước | Từ vòng xoay Từ vòng xoay | Ranh xã Phước Lập Ranh xã Mỹ Phước (lộ 867 nối dài) | 1.500.000 1.500.000 | |
Xã Mỹ Phước | Từ ranh TT. Mỹ Phước Từ kinh 500 Từ Kinh Bao Ngạn | Kênh 500. Kinh Bao Ngạn. Đến Trương Văn Sanh | 900.000 700.000 600.000 | |
Xã Thạnh Mỹ | Từ kênh Trương.V. Sanh | Đến ranh Chợ Bắc Đông | 600.000 | |
5 | Tỉnh lộ 874 | |||
| Thị trấn Mỹ Phước | Giáp tỉnh lộ 867 (trừ dãy phố chợ) | Ranh xã Phước Lập | 1.200.000 |
Xã Phước Lập | Ranh Thị trấn | Ranh xã Tân Phú (Cai Lậy) | 600.000 | |
6 | Đường huyện | |||
| Xã Tân Hòa Tây | Đường kinh 1, Kinh Cặp Rằn Núi, Tây kinh Tây, Kinh Mới, Nam Kinh Trương Văn Sanh. | 350.000 | |
Xã Hưng Thạnh | Đường huyện kênh Năng Đường huyện 9 Hấn, đường đê 19/5 Đường huyện Trương Văn Sanh | 400.000 300.000 200.000 | ||
Xã Tân Hòa Thành | Đường huyện kênh Năng, đường huyện 50 Các thửa mặt tiền đường đê 19/5 | 600.000 300.000 | ||
Xã Thạnh Hòa | Nam Tràm Mù từ Đông kênh 1 đến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông | 200.000 | ||
Xã Phú Mỹ | Đê 19/5, đường huyện 45B | 300.000 | ||
| Xã Phước Lập | Đường Nam lộ Kinh 3, Bắc lộ Thanh Niên | 500.000 | |
Xã Tân Lập 1 | Đường huyện Bắc kênh 2 (từ kênh Năng đến kênh 6 Ầu), Đông - Tây đường huyện kênh Năng (Tân Lập 2, Tân Hòa Thành đến ranh huyện Châu Thành) | 600.000 | ||
Xã Thạnh Mỹ | Nam Tràm Mù từ ranh Thạnh Tân đến kênh Lộ Mới. Đường Bắc Đông từ ranh Thanh Tân đến kênh 82. Nam Tràm Mù từ Lộ Mới đến kênh 82. | 300.000 300.000 200.000 | ||
Xã Thạnh Tân | Nam Tràm Mù: từ Kênh Ranh Thạnh Tân - Mỹ Thạnh đến kênh Lâm Nghiệp. Tuyến lộ Tây kênh Tây: từ Kinh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông. Nam lộ Bắc Đông: từ Kênh ranh Thạnh Mỹ đến kênh Lâm Nghiệp. | 270.000
220.000
180.000 | ||
Xã Tân Lập 2 | Nam Lộ kênh 3, Tây kênh Năng | 400.000 | ||
Xã Tân Hòa Đông | Bắc Đông (từ kênh 82 đến Láng Cát) Tuyến Chín Hấn , Láng Cát | 250.000 200.000 |
2. Đất ở tại khu thương mại, chợ nông thôn:
STT | Khu vực chợ Phú Mỹ | Mức giá |
1 | Dãy Phố giáp đường tỉnh. | 2.500.000 |
2 | Dãy phố phía tây. | 2.000.000 |
3 | Hẻm chợ Phú Mỹ: liền kề dãy phố phía Tây. | 1.000.000 |
3. Đất ở khu vực còn lại:
3.1. Xã Tân Hòa Tây:
Đơn vị tính : đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 450.000 |
Khu vực 2 | 220.000 |
Khu vực 3 | 150.000 |
- Khu vực 1: cụm dân cư :
- Khu vực 2: các thửa đất mặt tiền các tuyến Đông kênh Tây, kênh Bà Rãnh, kênh Cái Đôi, kênh Mới, kênh Trung Tâm.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
3.2. Xã Hưng Thạnh:
Đơn vị tính : đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 450.000 |
Khu vực 2 | 200.00 |
Khu vực 3 | 150.000 |
- Khu vực 1: cụm dân cư Hưng Thạnh
- Khu vực 2: Nam Kinh Nguyễn Văn Tiếp
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại
3.3. Xã Tân Hòa Thành:
Đơn vị tính : đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 400.000 |
Khu vực 2 | 200.000 |
- Khu vực 1: các thửa đất mặt tiền đường đan, đường nhựa trên địa bàn xã và các thửa đất mặt tiền đường đất ấp Tân Lợi.
- Khu vực: 2 Đất ở còn lại.
3.4. Xã Thạnh Hòa:
Đơn vị tính : đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 270.000 |
Khu vực 2 | 120.000 |
Khu vực 3 | 70.000 |
- Khu vực 1: Khu hành chính dân cư.
- Khu vực 2: Ấp Hòa Xuân - Hòa Thuận: Đông kinh 1 (ấp Hòa Đông - ấp Hoà Xuân); Đông Tây kinh 2 (ấp Hòa Xuân); Đông Tây kinh 3; Đông Tây kinh 4; Tây kinh Lâm nghiệp (ấp Hòa Thuận), tuyến Bắc Đông, Bắc Tràm Mù kinh 1 đến kinh Lâm nghiệp (ấp Hòa Xuân - Hòa Thận), Nam Tràm Mù từ Đông kinh 1 đến Tây kinh 2 (ấp Hòa Đông).
- Khu vực 3: ấp Hòa Đông (Tây kinh 2), ấp Hòa Xuân - Hòa Thuận (khu vực nông trường 30/4).
3.5. Xã Mỹ Phước:
Đơn vị tính : đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 300.000 |
Khu vực 2 | 300.000 |
Khu vực 3 | 250.000 |
Khu vực 4 | 250.000 |
Khu vực 5 | 200.000 |
Khu vực 6 | 150.000 |
- Khu vực 1: các thửa đất mặt tiền đường đan Mỹ Thành: (Đoạn từ đường tỉnh 867 đến kênh 500).
- Khu vực 2: các thửa mặt tiền đường Đông kinh 10 (từ đường tỉnh 865 đến Trại giam Mỹ Phước), các thửa đất mặt tiền đường huyện Trương Văn Sanh (từ đường tỉnh 867 đến Bà Rãnh).
- Khu vực 3: Các thửa đất mặt tiền đường đan Mỹ Thành (từ kênh 500 đến Bà Rảnh).
- Khu vực 4: Các thửa đất mặt tiền Tây kênh 500 (từ kênh 500 đến kênh Chắn Lửa).
- Khu vực 5: Các thửa đất mặt tiền Tây kênh 17 (từ đường tỉnh 865 đến trại giam Mỹ Phước).
- Khu vực 6: các vị trí còn lại của xã.
3.6. Xã Tân Hòa Đông:
Đơn vị tính : đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 150.000 |
Khu vực 2 | 80.000 |
- Khu vực 1: các thửa mặt tiền tuyến kinh 500 song song Bắc Đông; kênh Tràm Mù, kênh 4 mét.
- Khu vực 2: các vị trí còn lại của xã.
3.7. Xã Phú Mỹ:
Đơn vị tính : đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 300.000 |
Khu vực 2 | 250.000 |
Khu vực 3 | 200.000 |
- Khu vực 1: các thửa mặt tiền Sông cũ, Kênh Nguyễn Văn Tiếp.
- Khu vực 2: các thửa đất mặt tiền đường đan ấp Phú Xuân, ấp Phú Nhuận.
- Khu vực 3: các vị trí còn lại của xã.
3.8. Xã Phước Lập:
Đơn vị tính : đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 400.000 |
Khu vực 2 | 250.000 |
Khu vực 3 | 200.000 |
Khu vực 4 | 150.000 |
Khu vực 5 | 120.000 |
- Khu vực 1: các thửa đất mặt tiền Nam Bắc Kinh 2 (từ kinh Nguyễn Tấn Thành đến Kinh 6 Ầu).
- Khu vực 2: các thửa mặt tiền lộ kênh Cà Dăm (từ kênh 2 đến thị trấn Mỹ Phước).
- Khu vực 3: các thửa đất mặt tiền Đông kênh Nguyễn Tấn Thành, Lộ Tây kênh 6 Ầu (từ kênh 3 đến kênh 1), Bắc kênh 1 (từ 6 Ầu đến Long Định).
- Khu vực 4: các thửa mặt tiền Bắc kênh 3, kênh 8 mét (từ Kênh Cà Dăm đến xã Điềm Hy), kênh Nguyễn Văn Tiếp (từ thị trấn Mỹ Phước đến 6 Ầu), Tây kênh Tuyến 2, Đông kênh tuyến 4.
- Khu vực 5: các vị trí còn lại của xã.
3.9. Xã Tân Lập 1:
Đơn vị tính : đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 500.000 |
Khu vực 2 | 400.000 |
Khu vực 3 | 320.000 |
Khu vực 4 | 300.000 |
Khu vực 5 | 250.000 |
Khu vực 6 | 200.000 |
- Khu vực 1: các thửa mặt tiền đường Nam kinh 2, đường Nam - Bắc kênh 1 (từ kênh Năng đến kênh 6 Ầu)
- Khu vực 2: các thửa mặt tiền đường Lộ Dây Thép (từ kênh Năng đến kênh 8 mét ranh huyện Châu Thành), đường Bắc kênh Thầy Lực (từ kênh Năng đến ranh huyện Châu Thành), Tây tuyến ADB (Nam - Bắc đường tỉnh 866), Đông kênh Sáu Ầu (từ kênh 1 đến Đê 514)
- Khu vực 3: các thửa đất mặt tiền Bắc kênh Hộ Thông (đoạn giáp ranh huyện Châu Thành)
- Khu vực 4: các thửa đất mặt tiền đường đan kênh 8 mét (từ lộ Dây Thép đến kênh 1), đường Nam kênh Thầy Lực (từ kênh Năng đến ranh huyện Châu Thành), đường Nam kênh Thầy Lực cũ (từ nhà bà Trang đến đường cao tốc).
- Khu vực 5: các thửa đất mặt tiền đường Bắc kênh Thầy Lực Cũ (từ nhà bà Trang đến đường cao tốc).
- Khu vực 6: các vị trí còn lại của xã.
3.10. Xã Thạnh Mỹ:
Đơn vị tính : đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 700.000 |
Khu vực 2 | 400.000 |
Khu vực 3 | 350.000 |
Khu vực 4 | 300.000 |
Khu vực 5 | 200.000 |
Khu vực 6 | 100.000 |
- Khu vực 1: cụm dân cư Bắc Đông.
- Khu vực 2: các thửa đất mặt tiền Đông lộ Mới từ Trương Văn Sanh đến Tràm Mù.
- Khu vực 3: tuyến dân cư Bắc Đông.
- Khu vực 4: các thửa đất mặt tiền kênh 500 song song Tây lộ mới, Đông kênh ranh Thạnh Tân (từ kinh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông), Bắc kênh Trương Văn Sanh (từ kênh ranh Thạnh Tân đến Lộ Mới), Đông kênh Lộ Mới (từ Tràm Mù đến Bắc Đông), Bắc Tràm Mù (từ ranh Thạnh Tân đến Lộ Mới), Tây kênh 82
- Khu vực 5: các thửa đất mặt tiền Bắc kênh Trương Văn Sanh, Bắc Tràm Mù (từ Lộ Mới đến kênh 82)
- Khu vực 6: các vị trí còn lại của xã.
3.11. Xã Thạnh Tân:
Đơn vị tính : đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 350.000 |
Khu vực 2 | 80.000 |
- Khu vực 1: cụm dân cư Thạnh Tân.
- Khu vực 2: các vị trí còn lại của xã.
3.12. Xã Tân Lập 2:
Đơn vị tính : đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 400.000 |
Khu vực 2 | 200.000 |
Khu vực 3 | 100.000 |
- Khu vực 1: cụm dân cư Tân Lập 2.
- Khu vực 2: các thửa đất mặt tiền Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp.
- Khu vực 3: các vị trí còn lại của xã.
III. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Khu vực thị trấn Mỹ Phước | Mức giá |
1 | Khu phố Chợ Tân Phước | 3.000.000 |
2 | Khu dân cư thị trấn Mỹ Phước (gồm Khu dân cư tuyến Kinh Lấp), cụm dân cư. | 700.000 |
3 | Các thửa đất mặt tiền Lộ Thanh Niên, đường đan kênh Cà Dăm, Đông Lộ Mới, lộ kênh 5. | 500.000 |
4 | Đường Quán Huyền, khu vực chợ cũ | 400.000 |
5 | Đất ở còn lại | 300.000 |
G. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Vị trí 1 | 155.000 | 124.000 |
Vị trí 2 | 124.000 | 100.000 |
Vị trí 3 | 100.000 | 80.000 |
Vị trí 4 | 80.000 | 64.000 |
Vị trí 5 | 64.000 | 52.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Vị trí 1 | 181.000 | 145.000 |
Vị trí 2 | 145.000 | 116.000 |
Vị trí 3 | 116.000 | 93.000 |
Vị trí 4 | 93.000 | 75.000 |
Vị trí 5 | 76.000 | 60.000 |
a) Khu vực 1: các khu vực còn lại (ngoài khu vực 2).
b) Khu vực 2: phía Bắc kênh Lộ Dây Thép và phía Tây kênh Quảng Thọ.
Mỗi khu vực được chia thành 5 vị trí:
- Vị trí 1: mặt tiền quốc lộ, đường tỉnh, khu trung tâm thị trấn, khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, gần chợ.
- Vị trí 2: các thửa liền kề vị trí 1 (không phải mặt tiền), mặt tiền đường huyện, đường liên xã (không phải đường huyện), mặt đường rộng từ 3m trở lên, đường đan rộng từ 2m trở lên, trung tâm xã.
- Vị trí 3: các thửa liền kề vị trí 2 (không phải mặt tiền).
- Vị trí 4: các thửa liền kề vị trí 3 (không phải mặt tiền).
- Vị trí 5: các khu vực còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
|
Vị trí 1 | 100.000 |
Vị trí 2 | 80.000 |
Vị trí 3 | 64.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền sông Cửu Long.
- Vị trí 2: cách mặt tiền sông Cửu Long 100m.
- Vị trí 3: cách mặt tiền sông Cửu Long 200m.
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1. Giá đất ở tại mặt tiền Quốc lộ 1A
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Từ | Đến | Giá đất |
1 | Giáp ranh tỉnh Long An | Giáp xã Tân Lý Tây | 3.100.000 |
2 | Xã Tân Lý Tây | Ngã ba Phú Mỹ | 3.600.000 |
3 | Ngã ba Phú Mỹ | Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng) | 4.100.000 |
4 | Ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng) | Giáp cầu Bến Chùa | 3.400.000 |
5 | Đường nhựa Cầu đá (ranh xã Long An - Tam Hiệp) | Giáp Cầu Long Định | 3.000.000 |
6 | Cầu Long Định (địa phận xã Long Định) | Giáp bảng quảng cáo vú sữa (ngã ba Đông Hòa) | 4.000.000 |
7 | Từ bảng quảng cáo vú sữa (ngã ba Đông Hòa) | Giáp cầu Sao | 2.000.000 |
8 | Từ Cầu Sao | Giáp đường vào chùa Định Quang | 1.800.000 |
9 | Giáp đường vào chùa Định Quang | Giáp huyện Cai Lậy | 1.600.000 |
2. Giá đất ở tại mặt tiền đường tỉnh
Đơn vị tính: đồng/m2
Đường tỉnh | Từ | Đến | Giá đất |
864 | - Giáp TP. Mỹ Tho - Cầu Xoài Hột - Cầu Kênh Xáng - Cầu Cống - Đường đan Tư Phước - Cống 26/3 - Nhà bia Liệt sĩ Phú Phong | - Cầu Xoài Hột - Cầu Kênh Xáng - Cầu Cống - Đường đan Tư Phước - Cống 26/3 - Nhà bia Liệt sĩ Phú Phong - Giáp huyện Cai Lậy | 6.000.000 3.500.000 2.700.000 2.200.000 1.700.000 1.900.000 1.400.000 |
866 | - Ngã ba Phú Mỹ - Từ 100m trở vào
- Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông (kênh 30/4) - Đường đan Mười Tê - Đường vô khu tái định cư - Kho lúa xã Tân Hội Đông | - Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A) - Giáp ranh xã Tân Lý Tây và Tân Lý Đông (kênh 30/4) - Đường đan Mười Tê
- Đường vô khu tái định cư - Kho lúa xã Tân Hội Đông - Giáp huyện Tân Phước | 3.600.000 2.800.000
2.200.000
1.700.000 1.400.000 1.000.000 |
866B | - Giáp Đường tỉnh 866 - Giáp nhà Lê Văn Phương | - Nhà Lê Văn Phương - Giáp huyện Tân Phước | 1.700.000 1.000.000 |
867 | - Giáp Quốc lộ 1A
- Giáp Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam - Đường huyện kênh Kháng Chiến | - Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam - Đường huyện kênh Kháng Chiến - Giáp huyện Tân Phước | 2.900.000
2.300.000
1.000.000 |
876 | - Ngã ba Đông Hòa - Từ 100m - Ngã ba Bình Trưng - Từ Ban Chỉ huy quân sự huyện - Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt) - Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt) (địa phận xã Kim Sơn) | - Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A) - Giáp ngã ba Bình Trưng - Giáp Ban Chỉ huy quân sự huyện - Giáp cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt)
- Giáp Đường tỉnh 864 - Giáp Đường tỉnh 864 (địa phận xã Kim Sơn) | 3.200.000 2.600.000 3.100.000 3.700.000
2.900.000 2.300.000 |
878 | - Từ Quốc lộ 1A (ngã tư Đồng Tâm) - Từ 100m vào ĐT 878 - Đường Lộ Làng ấp 5 - Đường Lộ Vòng ấp 1 - Ngã ba chùa Thầy Khanh - Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1A) - Từ Quốc lộ 1A (ngã tư Lương Phú) - Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A) | - Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A) vào ĐT 878 - Đường Lộ Làng ấp 5 - Đường Lộ Vòng ấp 1 - Ngã ba chùa Thầy Khanh - Cách 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A) - Giáp Quốc lộ 1A (ngã tư Lương Phú) - Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A) - Giáp huyện Chợ Gạo | 2.500.000
2.200.000 2.200.000 2.200.000 2.300.000 2.500.000 2.500.000 2.300.000 |
870 | - Từ Đường tỉnh 864 - Cây xăng Thanh Tâm - Đường cổng 2 - Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1A) | - Cây xăng Thanh Tâm - Đường cổng 2 - Cách 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A) - Giáp Quốc lộ 1A | 3.600.000 2.600.000 2.100.000 2.500.000 |
874 | - Từ Quốc lộ 1A | Giáp huyện Cai Lậy | 1.200.000 |
3. Giá đất ở tại khu tái định cư Tân Hương
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Vị trí | Mức giá |
1 | Vị trí 1 | 300.000 |
2 | Vị trí 2 | 500.000 |
3 | Vị trí 3 | 730.000 |
4 | Vị trí 4 | 1.400.000 |
5 | Vị trí 5 | 600.000 |
6 | Vị trí 6 | 1.400.000 |
- Vị trí lô đất căn cứ theo bản vẽ do Công ty Phát triển hạ tầng các Khu công nghiệp Tiền Giang lập được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt ngày 08/7/2005.
- Đối với các lô đất có 02 mặt tiền thì nhân hệ số 1,2 lần.
4.Giá đất ở nông thôn các khu vực còn lại:
4.1 Xã Tân Hương:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A | 1.600.000 |
Khu vực 1B | 1.300.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 330.000 280.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền Đường huyện 18, Đường huyện 30 đoạn tiếp giáp với Quốc lộ 1A (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A trở vào 100m)
- Khu vực 1B: mặt tiền Đường huyện 18, Đường huyện 30 (phần còn lại)
- Khu vực 2A: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh), đường nhựa Tân Hòa 1 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến cống kênh Tiểu khu chiến), đường Lộ Làng 1, đường Lộ Làng 2, đoạn huyện lộ 30 đến kênh Lộ Làng 2.
- Khu vực 2B: mặt tiền đường nhựa Tân Hòa 1 (phần còn lại), đường Lê Hồng Châu (phần còn lại), đường Tân Hòa 2, đường Lò Lu, đường Thánh thất Cao Đài - Rọc, kênh Lộ Làng 2 đến giáp Tân Hòa.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên .
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4.2 Xã Tân Lý Tây:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 Khu vực 1A | 1.600.000 1.300.000 |
Khu vực 1B | 900.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 350.000 280.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1: Đường huyện 30 (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A trở vào 100m)
- Khu vực 1A: Đường huyện 30 (phần còn lại)
- Khu vực 1B: mặt tiền đường Lộ Cũ, mặt tiền chợ Tân Lý Tây (trừ mặt tiền Quốc lộ 1A), đường vô nhà thờ Ba Giồng.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh), đường Trần Văn Ngà (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết Trường Trung học cơ sở Đoàn Giỏi).
- Khu vực 2B: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (phần còn lại), đường Trần Văn Ngà (phần còn lại), đường Ngô Văn Hai, đường 12 liệt sĩ, đường Huỳnh Văn Thìn, đường Nguyễn Văn Nhỉ, đường Lê Văn Cơ, đường Lê Văn Thọ, đường Trần Văn Lắc.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4.3 Xã Tân Lý Đông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.600.000 600.000 |
Khu vực 2 | 300.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Tân Lý Đông.
- Khu vực 1B: mặt tiền đường liên ấp Nhà thờ (đoạn từ Đường tỉnh 866B đến điểm Trường ấp Tân Lược 2), đường đan Kho lúa (đoạn từ giáp Đường tỉnh 866 đến đầu bến).
- Khu vực 2: đường đan Tân Phú 1, đường Kho lúa (phần còn lại), đường Mười Tê, đường đan ấp Tân Thạnh, đường đan ấp Tân Phú 2.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4.4 Xã Tân Hội Đông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 1.300.000 |
Khu vực 2 | 300.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền Đường huyện 18, mặt tiền khu vực chợ Tân Hội Đông (trừ phần mặt tiền Đường tỉnh 866).
- Khu vực 2: mặt tiền đường đan Tân Hòa - Tân Thuận (đoạn từ Đường tỉnh 866 đến giáp ranh xã Tân Hương), đường đan Tân Hòa - Tân Thới (đoạn từ cầu kênh rạch Ông Đạo đến giáp tỉnh Long An), đường đan Từ Đức - cầu Chiến sĩ, đường đan cầu Sắt - Bảy Cự, đường Nghĩa trang (đoạn từ Đường tỉnh 866 đến giáp Đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4.5 Xã Thân Cửu Nghĩa:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 2.300.000 |
Khu vực 1A | 1.800.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 450.000 350.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1: Nhánh rẽ Cao tốc từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc Lộ 1A) đến giáp ranh xã Tam Hiệp. Nhánh rẽ Cao tốc từ Huyện lộ 32 đến giáp ranh xã Tam Hiệp.
- Khu vực 1A: mặt tiền Đường huyện Thân Cửu Nghĩa (đoạn từ giáp thị trấn Tân Hiệp đến hết khu tái định cư), đường nhựa vô khu tái định cư. Mặt tiền Đường huyện Thân Cửu Nghĩa (phần còn lại), khu vực chợ Thân Cửu Nghĩa, đường vào Trường bắn.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường đan Trạm bơm - cầu Thắng, đường nhựa lộ Ông Hộ, đường đình Ngãi Hữu (đoạn từ giáp Đường tỉnh 878 đến đình Ngãi Hữu).
- Khu vực 2B: mặt tiền đường đình Cửu Viễn, đường nhựa ranh xã Long An - Thân Cửu Nghĩa, đường đan Cây Mai, đường Trạm bơm - y tế, đường Năm Chạnh, đường nhựa Cây Trâm, đường Bến Lội, đường nhựa Cây Lim, đường nhựa Mả Đá Đôi, đường đình Ngãi Hữu (phần còn lại), đường Cầu Tréo, đường Cây Ngã, đường Xóm Bún, đường Kênh Đứng, đoạn đường liên ấp Thân Bình – Ngải Thuận, đường tổ 9 - tổ 12 (Ngải Thuận), đường Thân Hòa - Quản Thọ (từ Huyện lộ 32 đến kênh Quản Thọ), đường Bào Sen.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4.6 Xã Long An:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 2.300.000 500.000 |
Khu vực 2 | 400.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 300.000 250.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Long An (c), đường khu chu vi.
- Khu vực 1B: đường Bờ Mới, đường Bờ Bưng (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hộ Phan Văn Mười), đường Trại xuồng (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hộ Nguyễn Văn Giàu), đường nhựa kênh Mười Thước, đường chợ Long Thạnh (đoạn từ quốc lộ 1A đến hộ Nguyễn Thị Tới), đường Long Thới - Long Tường (đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng chùa Long Huê), đường số 1 đường Cầu chùa (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ranh ấp Long Thới), đường cầu Mới (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba hộ bà Hoa), đường đình An Vĩnh (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết đất Nguyễn Văn Thế), đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, đường Nguyễn Văn Cơ (ấp Long Thạnh), đường số 1 khu trung tâm xã (ấp Long Tường), đường chợ Long Thạnh (nhánh 02 đoạn chợ Long Thạnh đến hộ bà Nguyễn Ngọc Trát).
- Khu vực 2: mặt tiền phần còn lại các đường thuộc khu vực 1B; mặt tiền đường vô chùa Huệ Viễn, đường đan ấp Long Tường, đường Tư Tửng (ấp Long Thạnh), đường chùa Sơn Tăng, đường Bảy Lửa, đường cầu Tréo, đường đan Cây Me, đường cầu Đồng, đường số 1 ấp Long Mỹ.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4.7 Xã Tam Hiệp:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 1.800.000 |
Khu vực 1A | 800.000 |
Khu vực 2 | 600.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1: Nhánh Cao tốc (đoạn giáp Thân Cửu Nghĩa đến giáp Tân Lý Đông)
- Khu vực 1A: Đường vào Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục tỉnh (đầu Đường tỉnh 878 đến cổng văn hóa ấp 7), đường Lộ Vòng (hết tuyến), đường Lộ xoài ấp 6 (hết tuyến), đường Lộ làng ấp 5 (hết tuyến), đường Bờ đập ấp 2 (từ nhà Sáu Trấu đến cầu Sáu Lo). Đường đấp ấp 4 (hết tuyến), đường ông Bổn (hết tuyến), đường cầu đá ấp 5 (từ nhà Ba Sa đến Quốc lộ 1A).
- Khu vực 2: đường bờ Cộ ấp 1 (hết tuyến), đường bờ Đông của kênh Quản Thọ 2 (từ cầu Nhơn Huề đến nhà ông Lê Văn Trái), đường vào nhà thờ Chợ Bưng (từ nhà Nguyễn Văn Thủy đến cống Quản Thọ 2), đường kênh Kháng Chiến (hết tuyến), đường kênh Ngang (hết tuyến), đường kênh Phủ Chung (Bắc, Nam hết tuyến), đường nhà Kho ấp 4 (đầu Đường tỉnh 878 đến nhà Nguyễn Văn Sang), đường ấp 7 (cổng văn hóa ấp 7 đến kênh lộ Dây Thép), đường tuyến đông sông Chợ Bưng cống Quản Thọ 2 đến kênh Dây Thép khu vực 2.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4.8 Xã Thạnh Phú:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.700.000 1.400.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 600.000 300.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền đường cổng 2 Đồng Tâm, đường liên 6 xã (đoạn từ Đường tỉnh 870 đến cua quẹo Nhà thờ), mặt tiền khu vực chợ Xoài Hột, đường lộ làng Thạnh Hưng (đoạn từ Quốc lộ 1A đến điểm Trường ấp Thạnh Hưng), đường tập đoàn 1, lộ Bờ làng (đoạn từ Đường tỉnh 870 đến cầu Bà Ngởi)
- Khu vực 1B: mặt tiền đường liên 6 xã (phần còn lại), lộ Đất.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường đan ấp Miễu Hội - Xóm Vông - Giáp nước - Cây Xanh, đường lộ Gò Me, đường Cầu xi măng (ấp Bờ Xe), đường lộ Kiến Thiết (ấp Cây Xanh), đường Bờ Cộ (ấp bờ Xe, Cây Xanh), đường tổ 11, 12 (ấp Xóm Vong), đường tổ 11, 12 (ấp Xóm Vong) đến giáp đường Xóm Vong - Miễu Hội, mặt tiền lộ Bờ Làng (đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến cầu Bà Ngởi).
- Khu vực 2B: mặt tiền đường vành đai, đường cầu Quan, đường Hai Thẹo.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4.9 Xã Bình Đức:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 2.400.000 1.700.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 600.000 500.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 300.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền đường vào bến đò Thới Sơn, đường vào Ủy ban nhân dân xã, đường vào chợ Bình Đức, mặt tiền khu vực chợ Bình Đức.
- Khu vực 1B: mặt tiền đường cổng 1, cổng 2, mặt tiền đường công cộng khu dân cư khoanh bao của xã, đường vào Công ty TNHH Minh Huy.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường vành đai Bình Đức (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến giáp đường Lộ Ngang), đường nhựa ấp Lộ Ngang, đường khu bao của xã có mặt cắt ngang từ 2,5 m trở xuống.
- Khu vực 2B: mặt tiền phần còn lại của các đường thuộc khu vực 2A, đường đan liên tổ ấp Lộ Ngang, đường đan liên tổ Tân Thuận, đường ngang Xưởng 202.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên, đường vào khu vực 412 (ấp Tân Thuận).
- Khu vực 3B: đường ở khu vực tổ 36, 37, 38, 39 (ấp Tân Thuận) và các khu vực còn lại.
4.10 Xã Long Hưng:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.400.000 600.000 500.000 |
Khu vực 2 | 400.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường liên 6 xã, đường Đông Nguyễn Tấn Thành (đoạn từ Quốc lộ 1A đến Ủy ban nhân dân xã).
- Khu vực 1A: đường Xóm Vựa, đường ấp Nam.
- Khu vực 1B: đường Thạnh Hòa, đường Tây Nguyễn Tấn Thành, đường đan Gò Me, Chùa Ông Hiếu (đoạn đường liên 6 xã đến Cầu Chùa).
- Khu vực 2: đường chùa Ông Hiếu (phần còn lại), đường Đông Nguyễn Tấn Thành (đoạn từ Ủy ban nhân dân xã ra Đồng Tâm), đường Vành Đai, đường Mười Hoàng, đường Tám Vọng, đường Miễu Ấp, đường Tám Quắn, đường Sáu Lắm, đường Nguyễn Thị Thập (đoạn từ Quốc lộ 1A đến trường học), đường kênh Kháng Chiến đến Miễu Ấp, đường Sáu Diệu, đường cầu Bà Đội, đường Một Cát.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4.11 Xã Long Định:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 4.000.000 2.000.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B Khu vực 2C | 1.000.000 600.000 450.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 300.000 230.000 |
- Khu vực 1A: Tỉnh lộ 867 cũ, mặt tiền khu vực chợ Long Định (phía Đông Bắc đường vô nhà Sáu Tỏ), đường huyện 33, mặt tiền đường Kênh Kháng Chiến (phía mặt tiền trên đất nằm cặp lộ).
- Khu vực 1B: mặt tiền đường vô Bệnh viện Tỉnh đội, phần chưa tráng nhựa đường vô chợ Long Định.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường ấp Trung (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh 6 mét phía mặt tiền đất nằm cặp lộ), đường Dương Văn Quang (đoạn giáp tỉnh lộ 867 đến giáp cầu Dân Lập), đường cặp kênh Nguyễn Tấn Thành (ấp Mới), đường Dương Văn Bế, đường Giồng Dứa.
- Khu vực 2B: mặt tiền đường ấp Trung (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh 6 mét phía có kênh công cộng nằm song song lộ), đường cặp kênh Nguyễn Tấn Thành, mặt tiền lộ kênh Kháng Chiến (phía mặt tiền đất nằm cặp lộ), mặt tiền đường kênh Kháng Chiến (phía có kênh công cộng nằm song song lộ)
- Khu vực 2C: mặt tiền đường ấp Trung (phần còn lại), đường lộ 8m (đoạn từ cầu ấp Keo đến cầu kênh Kháng Chiến), mặt tiền lộ kênh Kháng Chiến (phía có kênh công cộng nằm song song lộ), đường đan cống Bể, đường Giồng Dứa.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4.12 Xã Nhị Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 800.000 650.000 |
Khu vực 2 | 280.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền đường Gò Lũy (đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến kênh Bờ Làng Ba Thắt).
- Khu vực 1B: mặt tiền đường Gò Lũy (đoạn từ kênh Bờ Làng Ba Thắt đến khu nghĩa địa), đường Bờ Cái, đường Bà Bếp (đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến cầu Tư Gà), đường Bờ Đồn (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh 6 mét).
- Khu vực 2: mặt tiền đường đan Bà Bếp (phần còn lại), đường ấp Tây (đoạn từ giáp chợ Gò Lũy đến sân vận động xã), đường Ba Thắt, đường Bà Đồn (đoạn từ kênh 6 mét đến trụ sở ấp Hòa), đường ấp Hưng (đoạn từ ngã ba tập đoàn 9 đến kênh Dây Thép), đường Gò Lũy (phần còn lại), đường kênh nghĩa trang (đoạn từ giáp xã Đông Hòa đến kênh 26/3), đường cặp kênh 26/3.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4.13 Xã Dưỡng Điềm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.600.000 800.000 |
Khu vực 2 | 350.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng, mặt tiền khu vực chợ Dưỡng Điềm.
- Khu vực 1B: đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo, đường đan số 1, số 2, đường cầu Chú Dền.
- Khu vực 2: mặt tiền đường ấp Trung - Tây, đường Bờ Cả Chín, đường lộ 25.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4.14 Xã Hữu Đạo:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 600.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 400.000 300.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo.
- Khu vực 2A: đường Cao Văn Kỳ, đường Nguyễn Văn Thành.
- Khu vực 2B: đường thẻ 25, đường Hữu Thuận - Hữu Lợi, đường Bờ Cả Chín.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4.15 Xã Bình Trưng:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.600.000 640.000 |
Khu vực 2 | 280.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng.
- Khu vực 1B: Lộ Ông Quan (đoạn từ giáp Đường tỉnh 876 đến cầu Ông Quan).
- Khu vực 2: mặt tiền đường Kênh Mới, đường Bình Trưng - Nhị Bình, đường lộ Ông Quan (phần còn lại), đường đan Hòa B - Hữu Đạo, đường Bảy Tạo (đoạn từ giáp Đường tỉnh 876 đến cầu kênh nhà bác sĩ Thành).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4.16 Xã Điềm Hy:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 800.000 600.000 |
Khu vực 2 | 300.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh Kháng Chiến).
- Khu vực 1B: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ kênh Kháng Chiến đến cầu Sao cũ), lộ 24 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến lộ kênh Ngang 1)
- Khu vực 2: mặt tiền lộ kênh Kháng Chiến (đoạn từ Đường tỉnh 874 đến giáp Nhị Bình), lộ 24 (đoạn từ giáp lộ kênh Ngang 1 đến kênh Kháng Chiến), lộ Cầu Sao (đoạn từ cầu Sao cũ đến cầu Chùa).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4.17 Xã Đông Hòa:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 700.000 400.000 |
Khu vực 2 | 300.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền đường liên 6 xã.
- Khu vực 1B: mặt tiền đường ấp Tây B (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu kênh Kháng Chiến), đường đan ấp Thới, đường ấp Dầu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Bà Lâm), đường đan cầu Trâu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh ấp Trung - ấp Đông B), đường cặp kênh Nguyễn Tấn Thành, đường vô Chùa Tân Phước.
- Khu vực 2: mặt tiền các đường còn lại của khu vực 1B, đường đan ấp Đông A - ấp Ngươn.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4.18 Xã Vĩnh Kim:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 3.700.000 2.500.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 700.000 400.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 320.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Vĩnh Kim, đường chợ 92 cũ, khu tái định cư chợ trái cây Vĩnh Kim, đoạn từ Đường tỉnh 876 đến đường xuống cầu Ô Thước.
- Khu vực 1B: mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên, đường liên 6 xã (đoạn từ giáp đường xuống cầu Ô Thước đến cống Cây Da).
- Khu vực 2A: mặt tiền đường liên 6 xã (đoạn từ cống Cây Da đến cầu Vĩnh Thới và đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh xã Long Hưng), mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 1,5mét đến dưới 3 mét.
- Khu vực 2B: mặt tiền đường liên 6 xã (phần còn lại), đường đan cặp sông Rạch Gầm, đường đan kênh Mới, đường Vĩnh Quí - Bàn Long (đoạn từ cầu Ô Thước đến hết đất ông Một Đáy), đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4.19 Xã Bàn Long:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 400.000 |
Khu vực 2 | 300.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1:mặt tiền đường liên 6 xã, đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long.
- Khu vực 2: mặt tiền đường liên ấp Long Thành A - Long Hòa A - Long Hòa B, đường rạch Vàm Miễu (đoạn từ cầu Vàm Miễu đến nhà Sáu Hòa).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4.20 Xã Song Thuận:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 800.000 |
Khu vực 2 | 400.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường lộ Me (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Vĩ), đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến kênh Tập đoàn 8), đường từ Chín Thiện đến đường đan Tống Văn Lộc.
- Khu vực 2: mặt tiền đường Lộ Me (phần còn lại), đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành, đường đan Nguyễn Văn Lộc, đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (phần còn lại)
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4.21 Xã Kim Sơn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 1.600.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 400.000 350.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 280.000 230.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền Đường tỉnh 864 cũ (Cầu Kim Sơn), mặt tiền khu vực chợ Rạch Gầm.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường đan cặp sông Rạch Gầm, đường 26/3.
- Khu vực 2B: mặt tiền đường lộ Thầy Một (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ngã ba nhà Tư A), đường lộ Mới (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến cầu Ba Y), đường Bờ Cỏ Sả (toàn tuyến), đường Lộ Mới ấp Đông (đoạn Tỉnh lộ 876 đến hết ranh đất Hai Công).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4.22 Xã Phú Phong:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.600.000 1.200.000 |
Khu vực 2 | 800.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Phú Phong.
- Khu vực 1B: mặt tiền đường vô trạm y tế, đường Hòa - Ninh - Thuận (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến cầu Tám Lai), đường Thạnh - Quới - Long (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến cầu Phú Quới), đường phía Tây cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến đường vào Trường Tiểu học Phú Phong), đường phía Đông cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến nhà Một Khoa).
- Khu vực 2: mặt tiền đường Hòa - Ninh - Thuận (phần còn lại), đường Thạnh - Quới - Long (đoạn từ cầu Phú Quới đến nhà bà Sáu Cá), đường phía Tây cặp sông Phú Phong (đoạn từ đường vào Trường Tiểu học Phú Phong đến nhà Tư Cự), đường phía Đông cặp sông Phú Phong (đoạn từ nhà Một Khoa đến cầu Mười Dài), đoạn từ bà Sáu Cá đến đất bà Nguyễn Thị Phốp, đoạn từ bà Sáu Cá đến nhà ông Võ Văn Sáu, từ đất Đặng Văn Bằng đến Nguyễn Thanh Dũng, từ Hùynh Thị Năm đến Nguyễn Thị Ngửa, từ Phan Thị Kim Hường đến đất Nguyễn Văn Hùng, từ Phan Thị Kim Liên đến đất Phan Văn Năm, từ Nguyễn Văn Cự đến đất Phan Thị Kim Hường, từ Nguyễn Quang Tiến đến đất Nguyễn Thị Ba, từ Trần Thị Bé đến đất Nguyễn Văn Quí, từ Lê Lùng đến đất Ngô Thị Tỷ, từ Nguyễn Văn Triệu đến đất Nguyễn Thị Nghĩa, từ Nguyễn Thị Nghĩa đến đất Võ Văn Cứ, từ Nguyễn Thị Biếu đến đất Võ Văn Hải, từ Nguyễn Chí Linh đến đất Nguyễn Quốc Thanh, từ Lê Văn Đa đến đất Nguyễn Văn Thắng, từ Bùi Huân Mượn đến đất Trương Văn Bé Hai, từ Huỳnh Văn Huyện đến đất Bùi Văn Mừng, từ ấp văn hoá Phú Hoà đến đất Trần Văn Đức.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Mặt tiền (MT) Quốc lộ 1A | 4.000.000 | 3.600.000 |
|
|
MT đường Lộ Cũ | 3.600.000 | 2.500.000 | 1.500.000 |
|
MT đường nội ô chợ | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
|
MT đường nhựa nội thị | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
|
MT đường cầu Hộ Tài | 1.500.000 |
|
|
|
MT đường vào Sân bắn | 2.000.000 | 1.800.000 |
|
|
MT đường vào khu Gia binh | 1.500.000 |
|
|
|
MT đường huyện Thân Cửu Nghĩa | 2.000.000 |
|
|
|
Các khu vực còn lại | 800.000 | 600.000 | 500.000 | 425.000 |
- Mặt tiền quốc lộ 1A:
Vị trí 1: từ đội cảnh sát giao thông đến nhà ông Ba Quảng.
Vị trí 2: phần còn lại.
- Mặt tiền đường Lộ Cũ:
Vị trí 1: từ cống cầu Tân Hiệp đến giáp nhà bà Chín Sang.
Vị trí 2: từ nhà bà Chín Sang đến nhà ông Sáu Nghĩa và từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp ngã ba Lộ Cũ.
Vị trí 3: từ nhà ông Sáu Nghĩa đến giáp xã Tân Lý Tây.
- Mặt tiền đường nội ô chợ:
Vị trí 1: từ giáp Quốc lộ 1A đến rạch Trấn Định và phía Đông từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị.
Vị trí 2: phía Tây từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị, từ miệng cống xã rạch Trấn Định đến giáp nhà bà Sáu Chiếu.
- Mặt tiền đường nhựa nội thị:
Vị trí 1: từ nhà ông Hứa Văn Dậu đến Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp.
Vị trí 2: từ Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp đến cổng chùa Linh Phong xuyên ra Quốc lộ 1A.
Vị trí 3: mặt tiền đường từ Trường trung học cơ sở đến nhà ông Sáu Kênh.
- Mặt tiền đường vào Sân bắn:
Vị trí 1: từ giáp Quốc lộ 1A đến hết Trung tâm Văn hóa huyện.
Vị trí 2: từ giáp Trung tâm Văn hóa huyện đến giáp xã Thân Cửu Nghĩa.
- Các khu vực còn lại:
Vị trí 1:
Mặt tiền đường hẻm từ tiệm cơm Bình Dân vòng xuyên ra rạp hát Kim Quang.
Mặt tiền đường hẻm từ tiệm uốn tóc Đẹp đến giáp xã Tân Lý Đông.
Mặt tiền đường từ lộ cũ đến giáp xã Hòa Tịnh - Chợ Gạo.
Mặt tiền đường từ nhà bà Lê Thị Hóa đến nhà bà Tám Trinh.
Vị trí 2:
Mặt tiền đường vào nhà bảo sanh Hồng Phước đến giáp xã Tân Lý Đông
Mặt tiền đường từ nhà ông Bùi Văn Bé đến nhà bác sĩ Nam.
Mặt tiền đường từ trạm Y tế thị trấn đến nhà ông Liên Sanh Nam.
Mặt tiền đường hẻm từ trạm Thủy nông đến nhà bà Lâm Thị Lan.
Mặt tiền đường từ miệng cống xả rạch Trấn Định đến nhà ông Ba Hải.
Mặt tiền đường từ lộ Thân Đức vào chùa Phước Hải vòng xuyên ra lộ Thân Đức.
Mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Mười Lò (ấp Me) đến nhà ông Út Gà.
Vị trí 3:
Mặt tiền đường từ quầy sách Thanh Tùng vòng xuyên qua đến nhà ông Giáo Dậu.
Mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Tạ Công Văn đến nhà ông Nguyễn Văn Một
Mặt tiền đường liên tổ 10 11 ấp Rẩy.
Mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Chín Điện đến đường huyện Thân Cửu Nghĩa .
Mặt tiền đường từ nhà bà Lê Thị Thể đến nhà Võ Văn Thống.
Mặt tiền đường từ nhà ông thầy Bảo đến nhà ông Tư Quận.
Nhà bà Phạm Thị Đâu đến Nguyễn Thị Ba, từ ông Phạm Văn Thọ đến Võ Văn Bông.
Vị trí 4: các khu vực còn lại.
H. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN CHỢ GẠO
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Xã Trung Hòa:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 100.000 | 115.000 |
2 | 60.000 | 75.000 |
3 | 45.000 | 60.000 |
4 | 30.000 | 45.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh 879, Đường huyện 29 (đường Thạnh Hòa), đất gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã trong phạm vi 200m.
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến lộ còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
2. Xã Tân Bình Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 125.000 | 140.000 |
2 | 70.000 | 85.000 |
3 | 50.000 | 65.000 |
4 | 40.000 | 50.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh 879B, Đường tỉnh 878B.
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến lộ còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
3. Xã Mỹ Tịnh An:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 125.000 | 140.000 |
2 | 100.000 | 115.000 |
3 | 80.000 | 95.000 |
4 | 55.000 | 70.000 |
5 | 40.000 | 55.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh 878B.
- Vị trí 2: mặt tiền Đường tỉnh 879.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến lộ còn lại xã quản lý.
- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
4. Xã Hòa Tịnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 125.000 | 140.000 |
2 | 70.000 | 85.000 |
3 | 50.000 | 65000 |
4 | 40.000 | 55.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh 878B.
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến lộ còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
5. Xã Phú Kiết:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 100.000 | 115.000 |
2 | 80.000 | 95.000 |
3 | 70.000 | 85.000 |
4 | 50.000 | 65.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh 879.
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý và đường kênh Nhỏ,
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến lộ còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
6. Xã Lương Hòa Lạc:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 100.000 | 115.000 |
2 | 80.000 | 95.000 |
3 | 60.000 | 75.000 |
4 | 50.000 | 65.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh 879 (riêng đoạn Đường tỉnh 879 qua khu vực trung tâm xã, giá đất trồng cây hàng năm 125.000đ/m2 và giá đất trồng cây lâu năm 140.000đ/m2), Đường huyện 28 (lộ Tổng).
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến lộ còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
7. Xã Thanh Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 125.000 | 140.000 |
2 | 80.000 | 95.000 |
3 | 60.000 | 75.000 |
4 | 40.000 | 55.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh 879B.
- Vị trí 2: các tuyến đường nhựa xã quản lý và đường kênh Nhỏ. Riêng đường huyện 28 (lộ Tổng), đường huyện 27 (đường huyện số 6), giá đất trồng cây hàng năm là 100.000đ/m2 và giá đất trồng cây lâu năm là 115.000đ/m2
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã
8. Xã Song Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 162.000 | 189.000 |
2 | 115.000 | 130.000 |
3 | 80.000 | 95.000 |
4 | 60.000 | 75.000 |
5 | 40.000 | 55.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: mặt tiền đường huyện 24B (đường lộ Xoài), lộ Vàm.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
9. Xã Long Bình Điền:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 162.000 | 189.000 |
2 | 135.000 | 150.000 |
3 | 80.000 | 95.000 |
4 | 60.000 | 75.000 |
5 | 40.000 | 55.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: mặt tiền đường tỉnh 879 C.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý, lộ số 7 và đường lộ 24C (lộ 24 cũ).
- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
10. Xã Đăng Hưng Phước:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 135.000 | 150.000 |
2 | 100.000 | 115.000 |
3 | 80.000 | 95.000 |
4 | 65.000 | 80.000 |
5 | 40.000 | 55.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền đường tỉnh 879C.
- Vị trí 2: mặt tiền đường huyện 27 (Đường huyện số 6).
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
11. Xã Tân Thuận Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí
| Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 110.000 | 125.000 |
2 | 80.000 | 95.000 |
3 | 60.000 | 75.000 |
4 | 40.000 | 55.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền đường Óc Eo (đường 25C), Đường huyện 26 (đường 26/3), Đường huyện 25 (đường Tây Bắc kênh Chợ Gạo).
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
12. Xã Quơn Long:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 110.000 | 125.000 |
2 | 70.000 | 85.000 |
3 | 50.000 | 65.000 |
4 | 35.000 | 50.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Đường huyện 25 (đường Tây Bắc kênh Chợ Gạo), Đường huyện 26 (Đường huyện 26/3).
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã. Riêng đất nông nghiệp khu ngoài đê ngăn mặn giá đất trồng đất cây hàng năm là 20.000đ/m2 và giá đất trồng cây lâu năm là 30.000đ/m2.
13. Xã Bình Phục Nhứt:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 100.000 | 115.000 |
2 | 80.000 | 95.000 |
3 | 60.000 | 75.000 |
4 | 40.000 | 55.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền khu vực trung tâm Bình Phục Nhứt phạm vi 500m về các hướng và mặt tiền Đường huyện 21 (đường Bình Phục Nhứt).
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý và đường huyện 25 B (đường Đông Nam kênh Chợ Gạo).
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã. Riêng đất ao, hồ, nhiễm phèn giá 20.000đ/m2; đất gò, hoang hóa giá 30.000đ/m2.
14. Xã Bình Phan:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 100.000 | 115.000 |
2 | 70.000 | 85.000 |
3 | 60.000 | 75.000 |
4 | 40.000 | 55.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Đường huyện 22 (đường Bình Phan; từ ranh thị trấn đến đập nước).
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý và Đường huyện 25B (đường Đông Nam kênh Chợ Gạo).
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
15. Xã An Thạnh Thủy:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 162.000 | 189.000 |
2 | 110.000 | 125.000 |
3 | 70.000 | 85.000 |
4 | 60.000 | 75.000 |
5 | 30.0000 | 45.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: mặt tiền Đường tỉnh 877.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
16. Xã Bình Ninh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 110.000 | 125.000 |
2 | 80.000 | 95.000 |
3 | 50.000 | 65.000 |
4 | 30.000 | 45.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh 877.
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý và đường huyện 12A.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
17. Xã Hòa Định:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 95.000 | 110.000 |
2 | 70.000 | 85.000 |
3 | 50.000 | 65.000 |
4 | 30.000 | 45.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Đường huyện 23 (đường Hòa Định), Đường huyện 24A (đường Hòa Định - Xuân Đông).
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
18. Xã Xuân Đông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 95.000 | 110.000 |
2 | 75.000 | 90.000 |
3 | 50.000 | 65.000 |
4 | 25.000 | 40.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Đường huyện 24B (đường Hòa Định - Xuân Đông).
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
19. Thị trấn Chợ Gạo:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 162.000 | 189.000 |
2 | 100.000 | 115.000 |
3 | 80.000 | 95.000 |
4 | 55.000 | 70.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa thị trấn quản lý.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại thị trấn quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn.
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1- Đất ở ven trục lộ giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp.
1.1- Đất ở tại mặt tiền Quốc lộ:
ĐVT: đồng/m2
Số TT | Đường phố | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc Lộ 50 | Ranh Mỹ Tho – Chợ Gạo | Cống Lộ Xoài | 2.200.000 |
Lộ Xoài | Ranh thị trấn – Long Bình Điền | 2.000.000 | ||
Ranh xã Long Bình Điền | Cầu Bình Phan | 3.000.000 | ||
Riêng đoạn: từ lộ số 5 (Cống Chợ Gạo cũ) đến Trụ sở Khối Vận | 4.000.000 | |||
Cầu Bình Phan | Cầu Bình Thọ Đông | 2.000.000 | ||
Cầu Bình Thọ Đông | Ranh huyện Gò công Tây | 1.7000.000 |
1.2- Đất ở tại mặt tiền Tỉnh lộ:
ĐVT: đồng/m2
Số TT | Đường phố | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh 879 | Nghĩa trang Lương Hòa Lạc | Đình Lương Phú B | 1.000.000 |
Cầu Tư Rớt | Ranh Phú Kiết-Lương Hòa Lạc | 600.000 | ||
Đoạn thuộc xã Phú Kiết | 500.000 | |||
Đoạn thuộc xã Mỹ Tịnh An | 650.000 | |||
Đoạn thuộc xã Trung Hòa | 450.000 | |||
2 | Đường tỉnh 879B | Đoạn thuộc xã Tân Bình Thạnh | 600.000 | |
Khu vực ranh Mỹ tho phạm vi 200 m | 900.000 | |||
Đoạn còn lại ( thuộc xã Thanh Bình ) | 750.000 | |||
3 | Đường tỉnh 879C | Đoạn chợ Ông Văn từ trường THCS Đăng Hưng Phước | Nhà bia xã Đăng Hưng Phước | 1.000.000 |
Đoạn còn lại ( thuộc xã Đăng Hưng Phước) | 700.000 | |||
4 | Đường tỉnh 878B | Đầu lộ Hòa Tịnh (giáp Quốc lộ 1A) | Ngã ba Tân Bình Thạnh | 650.000 |
5 | Đường tỉnh 877 | Nghĩa trang An Thạnh Thủy | Quốc lộ 50 | 1.700.000 |
Nghĩa trang An Thạnh Thủy | Cầu Bình Ninh | 500.000 | ||
Cầu Bình Ninh | Nghĩa trang Bình Ninh | 700.000 | ||
Đoạn còn lại ( thuộc xã Bình Ninh) | 450.000 |
1.3- Đất ở tại mặt tiền Huyện lộ, chợ, khu dân cư:
ĐVT: đồng/m2
Số TT | Đường phố | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường huyện 29 (đường Thạnh Hòa) | Đoạn thuộc xã Trung Hòa | 250.000 | |
2 | Đường huyện 28 (Lộ Tổng) | Lương Hòa Lạc | Thanh Bình | 600.000 |
3 | Đường huyện 27 ( Đường huyện số 6) | Đoạn thuộc xã Đăng Hưng Phước | 700.000 | |
Đoạn thuộc xã Thanh Bình | 600.000 | |||
4 | Đường huyện 26 (Đường 26/3) | Đoạn thuộc xã Tân Thuận Bình | 500.000 | |
Đoạn thuộc xã Quơn Long | 350.000 | |||
5 | Đường huyện 25 ( Đường Tây Bắc kênh Chợ Gạo) | Đoạn thuộc xã Tân Thuận Bình | 500.000 | |
Đoạn thuộc xã Quơn Long | 150.000 | |||
6 | Đường huyện 25B (Đường Đông Nam kênh Chợ Gạo) | Ranh thị trấn Bình Phan. | Ranh xã Đồng Sơn (huyện Gò Công Tây) | 150.000 |
7 | Đường huyện 25C ( Đường Óc Eo ) | Kênh Ngang | Cầu Sập | 800.000 |
Đoạn còn lại (thuộc xã Tân Thuận Bình ) | 500.000 | |||
8 | Đường huyện 24B ( Đường Hòa Định- Xuân Đông) | Đoạn thuộc xã Hòa Định | 300.000 | |
Đoạn thuộc xã Xuân Đông | 200.000 | |||
9 | Đường huyện 24B (Đường Lộ Xoài) | Phạm vi 150m từ Quốc lộ 50 | Vào đường Lộ Xoài | 2.000.000 |
Từ số mét 151 | Cầu đúc trước UBND xã Song Bình | 500.000 | ||
Đoạn còn lại ( thuộc xã Song Bình ) | 250.000 | |||
10 | Đường huyện 24C (lộ 24 cũ) | Đoạn thuộc xã Long Bình Điền | 300.000 | |
Ranh Long Bình Điền | Kênh Chợ Gạo | 500.000 | ||
Ngã ba nhà thờ Tin Lành | Kênh Chợ Gạo | 1.200.000 | ||
11 | Đường huyện 23 ( Đường Hòa Định) | Đoạn thuộc xã Hòa Định | 500.000 | |
12 | Đường huyện 22 ( Đường Bình Phan) | Giáp Quốc Lộ 50 | Ranh xã Bình Phan | 800.000 |
|
| Đoạn còn lại |
| 500.000 |
13 | Đường huyện 21 | Cầu Tư Trinh | Xã Bình Phục Nhứt | 1.000.000 |
Đoạn còn lại ( Đường Bình Phục Nhứt ) | 400.000 | |||
14 | Đường huyện 12A | Giáp đường 877 | Cầu Thạnh Nhựt | 450.000 |
15 | Đường Ô2 Khu 2 | Giáp đường huyện 24C | Cầu kênh Ngang | 1.200.000 |
16 | Đường Cả Quới | Giáp lộ Xoài | Giáp lộ 879C | 250.000 |
17 | Đường lộ Vàm | Giáp Quốc lộ 50 | Bến đò Lộ Vàm | 500.000 |
18 | Đường Kênh Ngang | Giáp đường Óc Eo | Kênh Chợ Gạo | 1.200.000 |
19 | Đường lộ Đình | Đoạn xã Thanh Bình | 600.000 | |
20 | Chợ Tịnh Hà | Bốn hướng trong phạm vi 500m | 900.000 | |
21 | Chợ An Khương | Trong phạm vi 200 m | 900.000 | |
22 | Chợ Lương Hòa Lạc | Đình Lương Phú B | Cầu Tư Rớt | 1.500.000 |
23 | Chợ Quơn Long | Cổng UBND xã Quơn Long | Bến phà Quơn Long | 1.000.000 |
24 | Chợ Bình Ninh | Cầu Bình Ninh | Nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Ninh | 700.000 |
25 | Dãy phố Chợ Long Bình Điền |
|
| 2.500.000 |
26 | Dãy phố Chợ Thanh Bình |
|
| 1.450.000 |
27 | Dãy phố Chợ Bình Phục Nhứt |
|
| 700.000 |
2- Đất ở khu vực còn lại
2.1. Xã Trung Hòa:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 450.000 |
2 | 250.000 |
3 | 150.000 |
4 | 100.000 |
5 | 75.000 |
- Khu vực 1: đất ở gần trụ sở UBND xã trong phạm vi 200m, đất ở tại mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh 879 trong phạm vi 100m.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường huyện 29 trong phạm vi 100m, lộ xã Trung Hòa (đoạn còn lại).
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý
- Khu vực 5: đất ở tại các khu vực còn lại.
2.2. Xã Tân Bình Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 700.000 |
2 | 600.000 |
3 | 200.000 |
4 | 120.000 |
5 | 80.000 |
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền ngã ba Tân Bình Thạnh các hướng trong phạm vi 500 m.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh trong phạm vi 100m.
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 5: đất ở các khu vực còn lại.
2.3. Xã Mỹ Tịnh An:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 650.000 |
2 | 200.000 |
3 | 120.000 |
4 | 90.000 |
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh, đường huyện trong phạm vi 100m.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở các khu vực còn lại.
2.4. Xã Hòa Tịnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 700.000 |
2 | 500.000 |
3 | 200.000 |
4 | 120.000 |
5 | 90.000 |
- Khu vực 1: đất ở gần trụ sở UBND xã trong phạm vi 200m.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh 878B trong phạm vi 100m.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý
- Khu vực 5: đất ở tại các khu vực còn lại.
2.5. Xã Phú Kiết:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 500.000 |
2 | 250.000 |
3 | 120.000 |
4 | 100.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh 879 trong phạm vi 100m.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý và đường kênh Nhỏ.
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở các khu vực còn lại.
2.6. Xã Lương Hòa Lạc:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 600.000 |
2 | 250.000 |
3 | 120.000 |
4 | 100.000 |
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh trong phạm vi 100m.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở các khu vực còn lại.
2.7. Xã Thanh Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 900.000 |
2 | 350.000 |
3 | 250.000 |
4 | 120.000 |
5 | 75.000 |
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền ngã tư Thanh Bình các hướng trong phạm vi 500m.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền đường kênh Nhỏ và mặt tiền các đường liên ấp tiếp giáp đường tỉnh 879B, huyện lộ 27, huyện lộ 28 phạm vi 100m.
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 5: đất ở các khu vực còn lại.
2.8. Xã Song Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 250.000 |
2 | 120.000 |
3 | 90.000 |
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
2.9. Xã Long Bình Điền:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 200.000 |
2 | 120.000 |
3 | 90.000 |
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại
2.10. Xã Đăng Hưng Phước:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 700.000 |
2 | 200.000 |
3 | 120.000 |
4 | 90.000 |
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh 879C, huyện lộ trong phạm vi 100m.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở các khu vực còn lại
2.11. Xã Tân Thuận Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 500.000 |
2 | 250.000 |
3 | 100.000 |
4 | 90.000 |
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường Óc Eo, Đường huyện 26, Đường huyện 25 trong phạm vi 100m.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý và lộ Bắc kênh 20/7.
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở các khu vực còn lại.
2.12. Xã Quơn Long:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 200.000 |
2 | 100.000 |
3 | 80.000 |
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường huyện 21 trong phạm vi 100.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở các khu vực còn lại.
2.13. Xã Bình Phục Nhứt:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 300.000 |
2 | 200.000 |
3 | 120.000 |
4 | 90.000 |
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
2.14. Xã Bình Phan:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 200.000 |
2 | 110.000 |
3 | 90.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở tại các khu vực còn lại.
2.15. Xã An Thạnh Thủy:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 500.000 |
2 | 200.000 |
3 | 120.000 |
4 | 75.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh 877 trong phạm vi 100m.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại
2.16. Xã Bình Ninh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 250.00 |
2 | 100.000 |
3 | 75.000 |
- Khu vực 1 : đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 2 : đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 3 : đất ở tại các khu vực còn lại.
2.17. Xã Hòa Định:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 250.000 |
2 | 100.000 |
3 | 75.000 |
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
2.18. Xã Xuân Đông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 150.000 |
2 | 90.000 |
3 | 70.000 |
- Khu vực 1 : đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 2 : đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 3 : đất ở các khu vực còn lại.
2.19. Thị trấn Chợ Gạo:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 1.200.000 |
2 | 500.000 |
3 | 400.000 |
4 | 200.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền các khu phố tiếp giáp Quốc Lộ 50 trong phạm vi 100m.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHỢ GẠO):
1. Giá đất ở tại mặt tiền:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Đường phố | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
I | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I | |||
1 | Đường nội ô Chợ Gạo | Hai dãy phố Chợ Gạo mới | 5.000.000 | |
Dãy phố khu vực Bến xe | 4.000.000 | |||
II | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II | |||
1 | Quốc Lộ 50 | Lộ số 5 (Cống Chợ Gạo cũ) | Trụ sở Khối Vận | 4.000.000 |
Các đoạn còn lại (thuộc thị trấn) | 3.000.000 | |||
Dãy phố sau dãy phố Chợ cũ (Thọ An đường cũ) | 1.500.000 | |||
III | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III | |||
1 | Đường khu phố 3 | Bến xe | Kênh Chợ Gạo | 3.200.000 |
IV | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV | |||
1 | Đường khu phố 4,5 | Toàn tuyến | 2.700.000 | |
2 |
| Từ Bến xe | Kênh Ngang | 2.700.000 |
V | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI V | |||
1 | Đường các khu hành chính huyện | 1.200.000 |
2. Giá đất ở tại vị trí hẻm trong đô thị:
a) Hẻm vị trí 1:
- Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được:
Hẻm trải nhựa, bêtông: tính bằng 40% giá đất ở mặt tiền tương ứng,
Hẻm trải đá đỏ, đá 4x6 tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng
- Hẻm xe ôtô, ba bánh không vào được:
Hẻm trải nhựa, đan bêtông: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng,
Hẻm trải đá đỏ, đá 4x6: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
b) Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1
c) Các hẻm có vị trí còn lại: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.
Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
I. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN GÒ CÔNG TÂY
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1 Đất trồng cây hàng năm:
1.1 Xã Thạnh Nhựt:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 130.000 |
Vị trí 3 | 90.000 |
Vị trí 4 | 32.000 |
Vị trí 5 | 24.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 12A (đoạn từ giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 12A đến kênh Ba Cư); mặt tiền Đường huyện 12A (đoạn từ ranh “hướng bắc” hộ ông Lê Hữu Tài đến Cầu Ngang); mặt tiền Đường huyện 21 (giáp huyện Chợ gạo) .
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 12A (đoạn còn lại); Đường huyện 12B, lộ Đường Trâu, lộ Thạnh Lạc Đông, lộ Cầu Ván; Lộ Đình; lộ Bình Hòa Long - Bình Tây; lộ liên ấp Bình Đông - An Phú.
- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
1.2. Xã Bình Nhì:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 140.000 |
Vị trí 3 | 120.000 |
Vị trí 4 | 90.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
Vị trí 6 | 24.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ giao lộ Quốc lộ 50 đến kênh Tham Thu.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ kênh Tham Thu đến giáp ranh xã Đồng Thạnh.
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 20; lộ số 6; lộ số 4; lộ số 7; lộ Đình, lộ Đìa Dứa; lộ chùa 2 Nóc.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 6: Các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
1.3. Xã Đồng Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 140.000 |
Vị trí 3 | 120.000 |
Vị trí 4 | 80.000 |
Vị trí 5 | 40.000 |
Vị trí 6 | 32.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền cặp theo Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ giao lộ Quốc lộ 50 đến kênh Tham Thu.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 13A (đoạn từ giao lộ Đường huyện 18 và Đường huyện 13A đến ranh “hướng đông” hộ ông Hà Văn Sinh); đất mặt tiền Đường huyện 18 (các đoạn còn lại)
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 13A (các đoạn còn lại); đất mặt tiền đường Trường tiểu học Đồng Thạnh 1, Trường THCS Đồng Thạnh
- Vị trí 5: đất mặt tiền lộ Truyền Thống; đường liên ấp Thạnh Phú - Thạnh Lạc.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
1.4.Xã Đồng Sơn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 70.000 |
Vị trí 3 | 48.000 |
Vị trí 4 | 32.000 |
Vị trí 5 | 24.000 |
Vị trí 6 | 18.000 |
Vị trí 7 | 13.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường huyện 18 (đoạn từ ranh xã Đồng Thạnh đến bến đò Đồng Sơn).Trong khu vực chợ Đồng Sơn.
- Vị trí 2: đất mặt tiền đường Bình Trinh.
- Vị trí 3 : đất mặt tiền đường Ninh Đồng B.
- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương loại đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương loại đất nông nghiệp hạng 4.
- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.
1.5. Xã Bình Phú:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 80.000 |
Vị trí 2 | 60.000 |
Vị trí 3 | 32.000 |
Vị trí 4 | 24.000 |
Vị trí 5 | 18.000 |
Vị trí 6 | 13.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường huyện 13A và 13B.
- Vị trí 2: đất mặt tiền đường Bình Phú - Thọ Khương; đường Bình Phú -Bình Ninh; đường Thọ Khương; đường N815 - N816.
- Vị trí 3: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.
1.6. Xã Thành Công:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 120.000 |
Vị trí 3 | 80.000 |
Vị trí 4 | 65.000 |
Vị trí 5 | 48.000 |
Vị trí 6 | 32.000 |
Vị trí 7 | 24.000 |
Vị trí 8 | 18.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 873.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 13A; Đường huyện 14.
- Vị trí 4: đất mặt tiền đường liên ấp Thạnh Phú - Bình Hưng; đường Bình Nhựt; đường liên xã Thạnh Trị - Thành Công (lộ Đình).
- Vị trí 5: đất mặt tiền đường N10 từ Quốc lộ 50 đến đường Bình Nhựt.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 8: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
1.7. Xã Yên Luông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 90.000 |
Vị trí 3 | 65.000 |
Vị trí 4 | 48.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
Vị trí 6 | 24.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 15A, Đường huyện 16B.
- Vị trí 3: đất mặt tiền đường ấp Phú Quới; đường ấp Thạnh Phong; đường ấp Bình Cách; đường Chín Nga; đường liên xã Thạnh Trị - Yên Luông.
- Vị trí 4: đường Bờ Làng liên ấp.
- Vị trí 5:các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
1.8. Xã Thạnh Trị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 120.000 |
Vị trí 3 | 90.000 |
Vị trí 4 | 65.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
Vị trí 6 | 24.000 |
- Vị trí 1A: đất mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 16A.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 15A;
- Vị trí 4: đất mặt tiền đường Thạnh Yên (từ giao lộ Quốc lộ 50 đến cầu Kênh Tham Thu); đường Thạnh Hòa Đông; đường liên ấp Thạnh Bình - Thạnh An (giáp ranh thị trấn Vĩnh Bình đến cầu Thạnh Trị); đường liên xã Thạnh Trị - Yên Luông; đường liên xã Thạnh Trị - Thành Công (lộ Đình); đường liên ấp Thạnh Phú - Bình Hưng.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
1.9. Thị trấn Vĩnh Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 140.000 |
Vị trí 3 | 90.000 |
Vị trí 4 | 65.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50; đất mặt tiền Đường tỉnh 872 ( đoạn từ đường vào bãi rác thị trấn đến hết ranh “hướng nam” nhà máy bà Sáu Đặng); đất mặt tiền đường Thiện Chí; đất mặt tiền lộ Xe Be; đất mặt tiền Đường huyện 12B (đoạn từ giao lộ Đường huyện 12B với lộ Xe Be đến ranh xã Thạnh Nhựt); đất mặt tiền Đường huyện 15A (đoạn từ cống Ba Kiếm đến cầu Sáu Biếu), đoạn từ đường vào Trường Đảng đến cống Bà Rem.
- Vị trí 2: đất mặt tiền cặp theo đường Trường Đảng (đoạn từ Đường huyện 15A đến trường THCS Vĩnh Bình II); đường Đình Vĩnh Bình (đoạn từ Đường tỉnh 872 “đường Thiện Chí” đến kênh Trường Đảng; mặt tiền đường An Thạnh Thuỷ (đoạn từ lộ Xe Be đến ranh “hướng đông” hộ Trương Minh Thơi).
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 15A (đoạn từ giáp ranh xã Thạnh Trị đến cống Ba Kiếm, đoạn từ cống Bà Rem đến giáp ranh xã Vĩnh Hựu); đất mặt tiền cặp theo đường ấp Hạ (hướng bắc sông Vàm Giồng); đất mặt tiền Lộ Công Điền (Ao Chuối)
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường tỉnh 872 (đoạn từ ranh” hướng đông” hộ bà Đặng Thị Rết “giáp nghĩa địa” đến đường vào bãi rác thị trấn).
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
1.10. Xã Long Vĩnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1A Vị trí 1B | 160.000 130.000 |
Vị trí 2 | 120.000 |
Vị trí 3 | 90.000 |
Vị trí 4 | 70.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
Vị trí 6 | 24.000 |
Vị trí 7 | 18.000 |
- Vị trí 1:
Vị trí 1A: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ ranh “hướng bắc” hộ Huỳnh Phước Long (phía Vĩnh Hựu) đến cầu kênh 14.
Vị trí 1B: đất mặt tiền Đường tỉnh 872 (các đoạn còn lại); đất mặt tiền Đường tỉnh 877
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 16A.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 16C.
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường Bờ Làng; đường Thới An A - Phú Quới; đường Hưng Hòa - Long Bình (từ Đường tỉnh 872 đến cầu kinh 14); đất mặt tiền đường Vĩnh Quới.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
1.11. Xã Vĩnh Hựu:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 130.000 |
Vị trí 3 | 90.000 |
Vị trí 4 | 70.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
Vị trí 6 | 24.000 |
Vị trí 7 | 18.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 872 đoạn từ ranh (hướng bắc) hộ Huỳnh Phước Long đến hết ranh (hướng nam) Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hựu.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 872 (các đoạn còn lại); đất mặt tiền Đường tỉnh 877 toàn tuyến.
- Vị trí 3: đất mặt tiền cặp theo Đường huyện 15A; Đường huyện 15B (đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 đến bến đò Vàm Giồng); Đường huyện 15C “đường Ao Dương” (đoạn từ cầu kênh 14 đến ngã ba Ao Dương); Đường huyện 16C (đoạn từ cầu kênh 14 đến ranh xã Long Vĩnh).
- Vị trí 4: đất mặt tiền cặp theo đường Ba Nò; đường Hội Đồng Sáu; đường Xóm Tre; đường Xóm Giồng; đường vào bến đò Cả Chốt; đường vào bến đò Rạch Vách.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương loại đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
1.12. Xã Long Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1A | 160.000 |
Vị trí 1B | 130.000 |
Vị trí 2 | 120.000 |
Vị trí 3 | 90.000 |
Vị trí 4 | 50.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
Vị trí 6 | 24.000 |
Vị trí 7 | 18.000 |
- Vị trí 1:
Vị trí 1A: đất mặt tiền Đường tỉnh 877 (đoạn từ cống Năm Đực đến hết ranh hộ Võ Văn Bê); đất mặt tiền Đường huyện 16A nối dài đường vòng đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877- Đường huyện 16A (ngã ba trường THPT Long Bình) đến cầu Xóm Lá; khu vực nội ô Chợ Long Bình.
Vị trí 1B: đất mặt tiền Đường tỉnh 877 (các đoạn còn lại); đất mặt tiền Đường huyện 17 (toàn tuyến).
- Vị trí 2: đất mặt tiền cặp theo Đường huyện 16A (đoạn từ cầu Xóm Lá đến giáp ranh xã Thạnh Trị).
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 11 (toàn tuyến); đất mặt tiền đường Hoà Phú – Long Hải (toàn tuyến).
- Vị trí 4: đất mặt tiền lộ Long Thới; đường Bờ Làng.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
1.13. Xã Bình Tân:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 130.000 |
Vị trí 3 | 90.000 |
Vị trí 4 | 48.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
Vị trí 6 | 24.000 |
Vị trí 7 | 18.000 |
Vị trí 8 | 13.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ Trường Tiểu học Bình Tân 1 (đê Đông) đến đê Tây.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 17; Đường tỉnh 877 (các đoạn còn lại).
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 19; đất mặt tiền Đường huyện 11 (đoạn từ Đường tỉnh 877 - Đường huyện 11 đến giáp ranh xã Long Bình); đất mặt tiền đường lộ Hội Đồng.
- Vị trí 4: đất mặt tiền cặp theo đường Xóm Thủ; đường Đê Đông; đường đê Thạnh Lợi (đoạn nhựa từ giao lộ Đường tỉnh 877 đến hết ranh nhà hộ ông Nguyễn Văn Chuột).
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
- Vị trí 8: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.
2. Đất trồng cây lâu năm:
2.1 Xã Thạnh Nhựt:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 189.000 |
Vị trí 2 | 160.000 |
Vị trí 3 | 120.000 |
Vị trí 4 | 32.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 12A (đoạn từ giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 12A đến kênh Ba Cư; đât mặt tiền Đường huyện 12A (đoạn từ ranh “hướng bắc hộ ông Lê Hữu Tài đến Cầu Ngang); mặt tiền đường huyện 21 (giáp huyện Chợ Gạo).
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 12A (đoạn còn lại) Đường huyện 12B ; lộ Đường Trâu, lộ Thạnh Lạc Đông, lộ Cầu Ván, lộ Đình; lộ Bình Hòa Long - Bình Tây lộ liên ấp Bình Đông - An Phú
- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
2. 2. Xã Bình Nhì:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 189.000 |
Vị trí 2 | 170.000 |
Vị trí 3 | 140.000 |
Vị trí 4 | 120.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ giao lộ Quốc lộ 50 đến kênh Tham Thu.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ kênh Tham Thu đến giáp ranh xã Đồng Thạnh.
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 20; lộ số 6; lộ số 4; lộ số 7; lộ Đình; lộ Đìa Dứa; lộ chùa 2 Nóc.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
2. 3.Xã Đồng Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 189.000 |
Vị trí 2 | 170.000 |
Vị trí 3 | 120.000 |
Vị trí 4 | 80.000 |
Vị trí 5 | 40.000 |
Vị trí 6 | 32.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ giao lộ Quốc lộ 50 đến kênh Tham Thu.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 13A (đoạn từ giao lộ Đường huyện 18 và Đường huyện 13A đến ranh “hướng đông” hộ ông Hà Văn Sinh; đất mặt tiền Đường huyện 18 (các đoạn còn lại)
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 13A (các đoạn còn lại); đất mặt tiền đường Trường Tiểu Học Đồng Thạnh 1, Trường THCS Đồng Thạnh.
- Vị trí 5: đất mặt tiền lộ Truyền Thống; đường liên ấp Thạnh Phú - Thạnh Lạc.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
2. 4.Xã Đồng Sơn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 189.000 |
Vị trí 2 | 90.000 |
Vị trí 3 | 70.000 |
Vị trí 4 | 32.000 |
Vị trí 5 | 25.000 |
Vị trí 6 | 14.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường huyện 18 (đoạn từ ranh xã Đồng Thạnh đến bến đò Đồng Sơn).Trong khu vực chợ Đồng Sơn.
- Vị trí 2: đất mặt tiền đường Bình Trinh.
- Vị trí 3: đất mặt tiền đường Ninh Đồng B.
- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.
2.5. Xã Bình Phú:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 100.000 |
Vị trí 2 | 80.000 |
Vị trí 3 | 32.000 |
Vị trí 4 | 25.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền đường huyện 13A và 13B.
- Vị trí 2: đất mặt tiền đường Bình Phú - Thọ Khương; đường Bình Phú -Bình Ninh; đường Thọ Khương; đường N815 - N816.
- Vị trí 3: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1,2 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
2.6. Xã Thành Công:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 189.000 |
Vị trí 2 | 150.000 |
Vị trí 3 | 100.000 |
Vị trí 4 | 80.000 |
Vị trí 5 | 60.000 |
Vị trí 6 | 32.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 873
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 13A; Đường huyện 14.
- Vị trí 4: đất mặt tiền đường liên ấp Thạnh Phú - Bình Hưng; đường Bình Nhựt; đường liên xã Thạnh Trị - Thành Công (lộ Đình).
- Vị trí 5: đất mặt tiền đường N10 từ Quốc lộ 50 đến đường Bình Nhựt.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
2.7. Xã Yên Luông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 189.000 |
Vị trí 2 | 120.000 |
Vị trí 3 | 90.000 |
Vị trí 4 | 60.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 15A, Đường huyện 16B.
- Vị trí 3: đất mặt tiền đường ấp Phú Quới; đường ấp Thạnh Phong; đường ấp Bình Cách; đường Chín Nga; đường liên xã Thạnh Trị - Yên Luông.
- Vị trí 4: đất mặt tiền đường Bờ Làng liên ấp.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
2.8. Xã Thạnh Trị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 189.000 |
Vị trí 2 | 150.000 |
Vị trí 3 | 120.000 |
Vị trí 4 | 90.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
- Vị trí 1A: đất mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 16A.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 15A .
- Vị trí 4: đất mặt tiền đường Thạnh Yên (từ giao lộ Quốc lộ 50 đến cầu Kênh Tham Thu); đường Thạnh Hòa Đông; đường liên ấp Thạnh Bình - Thạnh An (giáp ranh thị trấn Vĩnh Bình đến cầu Thạnh Trị); đường liên xã Thạnh Trị - Yên Luông; đường liên xã Thạnh Trị - Thành Công (lộ Đình); đường liên ấp Thạnh Phú - Bình Hưng.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất hạng 3.
2.9. Thị trấn Vĩnh Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 189.000 |
Vị trí 2 | 170.000 |
Vị trí 3 | 120.000 |
Vị trí 4 | 80.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền đường nội ô thị trấn Vĩnh Bình; đất mặt tiền Quốc lộ 50 ; đất mặt tiền Đường tỉnh 872 (đoạn từ đường vào bãi rác thị trấn đến hết ranh “hướng nam” nhà máy bà Sáu Đặng); đất mặt tiền đường Thiện Chí; đất mặt tiền lộ Xe Be; đất mặt tiền Đường huyện 12B (đoạn từ giao lộ Đường huyện 12B với lộ Xe Be đến ranh xã Thạnh Nhựt); đất mặt tiền Đường huyện 15A (đoạn từ cống Ba Kiếm đến cầu Sáu Biếu; đoạn từ đường vào Trường Đảng đến cống Bà Rem).
- Vị trí 2: đất mặt tiền cặp theo đường Trường Đảng (đoạn từ Đường huyện 15A đến trường THCS Vĩnh Bình 2), đường Đình Vĩnh Bình (đoạn từ Đường tỉnh 872 “đường Thiện Chí” đến kênh Trường Đảng; mặt tiền đường An Thạnh Thuỷ (đoạn từ lộ Xe Be đến ranh “hướng đông” hộ Trương Minh Thơi).
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 15A (đoạn từ giáp ranh xã Thạnh Trị đến cống Ba Kiếm, đoạn từ cống Bà Rem đến giáp ranh xã Vĩnh Hựu); đất mặt tiền cặp theo đường ấp Hạ (hướng bắc sông Vàm Giồng); đất mặt tiền Lộ Công Điền.
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường tỉnh 872 (đoạn từ ranh “hướng đông” hộ bà Đặng Thị Rết “giáp nghĩa địa” đến đường vào bãi rác thị trấn).
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
2.10. Xã Long Vĩnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1A Vị trí 1B | 189.000 160.000 |
Vị trí 2 | 150.000 |
Vị trí 3 | 120.000 |
Vị trí 4 | 100.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
- Vị trí 1:
Vị trí 1A: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ ranh “hướng bắc” hộ Huỳnh Phước Long (phía Vĩnh Hựu) đến cầu kênh 14.
Vị trí 1B: đất mặt tiền Đường tỉnh 872 (các đoạn còn lại); đất mặt tiền Đường tỉnh 877
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 16A.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 16C.
- Vị trí 4: đất mặt tiền đường Bờ Làng; đường Thới An A - Phú Quới; đường Hưng Hòa - Long Bình (từ đường tỉnh 872 đến cầu kinh 14); đất mặt tiền đường ấp văn hóa Hưng Hòa; đất mặt tiền đường Vĩnh Quới.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
2.11. Xã Vĩnh Hựu:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 189.000 |
Vị trí 2 | 160.000 |
Vị trí 3 | 120.000 |
Vị trí 4 | 100.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
Vị trí 6 | 25.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ ranh (hướng Bắc) hộ Huỳnh Phước Long đến hết hết ranh (hướng Nam) Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hựu.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 872 (các đoạn còn lại); đất mặt tiền Đường tỉnh 877 toàn tuyến.
- Vị trí 3: đất mặt tiền cặp theo Đường huyện 15A; Đường huyện 15B (đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 đến bến đò Vàm Giồng); Đường huyện 15C “đường Ao Dương” (đoạn từ cầu kênh 14 đến ngã ba Ao Dương); Đường huyện 16C (đoạn từ cầu kênh 14 đến ranh xã Long Vĩnh).
- Vị trí 4: đất mặt tiền cặp theo đường Ba Nò; đường Hội Đồng Sáu; đường Xóm Tre; đường Xóm Giồng; đường vào bến đò Cả Chốt; đường vào bến đò Rạch Vách.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
2.12. Xã Long Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1A | 189.000 |
Vị trí 1B | 170.000 |
Vị trí 2 | 150.000 |
Vị trí 3 | 120.000 |
Vị trí 4 | 90.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
Vị trí 6 | 25.000 |
- Vị trí 1:
Vị trí 1A: đất mặt tiền Đường tỉnh 877 (đoạn từ cống Năm Đực đến hết ranh hộ Võ Văn Bê); đất mặt tiền Đường huyện 16A nối dài đường vòng đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877- Đường huyện 16A (ngã ba trường THPT Long Bình) đến cầu Xóm Lá; khu vực nội ô Chợ Long Bình.
Vị trí 1B: đất mặt tiền Đường tỉnh 877 (các đoạn còn lại); đất mặt tiền Đường huyện 17 (toàn tuyến).
- Vị trí 2: đất mặt tiền cặp theo Đường huyện 16A (đoạn từ cầu Xóm Lá đến giáp ranh xã Thạnh Trị).
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 11 (toàn tuyến); đất mặt tiền đường Hoà Phú - Long Hải (toàn tuyến).
- Vị trí 4: đất mặt tiền lộ Long Thới; đường Bờ Làng.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
2.13. Xã Bình Tân:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 189.000 |
Vị trí 2 | 160.000 |
Vị trí 3 | 120.000 |
Vị trí 4 | 70.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
Vị trí 6 | 25.000 |
Vị trí 7 | 14.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ Trường Tiểu học Bình Tân 1 (đê Đông) đến đê Tây.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 17; Đường tỉnh 877 (các đoạn còn lại).
- Vị trí 3: đất mặt tiền đường tỉnh 877 (đoạn từ đê Tây đến giáp ranh xã Long Bình); đất mặt tiền đường 19; đất mặt tiền Đường huyện 11 (đoạn từ Đường tỉnh 877 - Đường huyện 11 đến giáp ranh xã Long Bình); đất mặt tiền đường Hội Đồng
- Vị trí 4: đất mặt tiền cặp theo đường Xóm Thủ; đường Đê Đông; đường đê Thạnh Lợi (đoạn nhựa từ giao lộ Đường tỉnh 877 đến hết ranh nhà hộ ông Nguyễn Văn Chuột).
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.
3. Đất nuôi trồng thủy sản: 24.000 đ/m2
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
1. Giá đất ở tại các trục lộ giao thông chính
Đơn vị tính: đồng/m2
| Tuyến đường | Từ | Đến | Mức giá |
1 | Quốc lộ 50 | Ngã ba Giáp Hạt | Đầu lộ Xe Be | 1.300.000 |
Đầu lộ Xe Be | Hết ranh (hướng Đông) cây xăng Tư Liệt | 1.600.000 | ||
- Hết ranh (hướng Đông) cây xăng Tư Liệt | Hết ranh (hướng Đông) Trường Tiểu học Bình Cách - Yên Luông | 1.300.000 | ||
- Hết ranh (hướng Đông) Trường Tiểu học Bình Cách - Yên Luông | Giáp ranh xã Long Chánh, thị xã Gò Công | 1.600.000 | ||
2 | Đường tỉnh 872 | Ranh (hướng Đông) hộ bà Đặng Thị Rết | Đường vào bãi rác thị trấn | 200.000 |
Đường vào bãi rác thị trấn | Cống Ba Lùn | 800.000 | ||
Cống Ba Lùn | Ranh (hướng Nam) nhà máy Sáu Đặng | 500.000 | ||
Ranh (hướng Nam) nhà máy Sáu Đặng | Ranh (hướng Bắc) hộ ông Huỳnh Phước Long | 400.000 | ||
Ranh (hướng Bắc) hộ ông Huỳnh Phước Long | Ranh (hướng Nam) trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu | 700.000 | ||
Ranh (hướng Nam) trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu | Nghĩa địa Cả Chốt | 400.000 | ||
Nghĩa địa Cả Chốt | Giao lộ Đường tỉnh 872 và Đường tỉnh 877 | 500.000 | ||
3 | Đường tỉnh 873 | Giao lộ Quốc lộ 50 và Đường tỉnh 873 | Ranh (hướng Nam) cây xăng Thành Công | 350.000 |
Ranh (hướng Nam) cây xăng Thành Công | Giao lộ Đường tỉnh 873 - Đường huyện 13 và 14 | 450.000 | ||
4 | Đường tỉnh 877 | Giáp ranh phường 5, thị xã Gò Công | Trường Tiểu học Bình Tân 1 (Đê Đông) | 350.000 |
Trường Tiểu học Bình Tân 1 (Đê Đông) | Đê Tây | 500.000 | ||
Đê Tây | Ranh (hướng Đông) hộ Võ Văn Bê | 350.000 | ||
Ranh (hướng Đông) hộ Võ Văn Bê | Phòng khám khu vực Long Bình | 600.000 | ||
Phòng khám khu vực Long Bình | Ngã ba trường THPT Long Bình | 1.000.000 | ||
Ngã ba trường THPT Long Bình | Cống Năm Đực | 600.000 | ||
Cống Năm Đực | Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1 | 350.000 | ||
Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1 | Cống chùa Cả Chốt | 500.000 | ||
Cống chùa Cả Chốt | Giáp ranh xã Bình Ninh huyện Chợ Gạo | 350.000 | ||
5 | Đường huyện 11 | Giao lộ Đường huyện 16A với Đường huyện 11 | Giao lộ Đường tỉnh 877 với Đường huyện 11 | 200.000 |
6 | Đường huyện 12A | Giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 12A | Kênh Ba Cư | 400.000 |
Kênh Ba Cư | Ranh (hướng Bắc) ông Lê Hữu Tài | 200.000 | ||
Ranh (hướng Bắc) ông Lê Hữu Tài | Cầu Ngang | 400.000 | ||
7 | Đường huyện 12B | Giao lộ đường huyện 12A với đường huyện 12B | Cống Năm Khánh | 200.000 |
Cống Năm Khánh | Giao lộ đường huyện 12B với lộ Xe Be | 600.000 | ||
8 | Đường huyện 13A | Giao lộ đường huyện 18 với đường huyện 13A | Ranh (hướng Đông) nhà ông Hà Văn Sinh | 400.000 |
Ranh (hướng Đông) nhà ông Hà Văn Sinh | Hết tuyến | 180.000 | ||
9 | Đường huyện 13B | Giao lộ đường huyện 13A và đường huyện 13B | Ranh (hướng Nam) trường Tiểu học Bình Phú | 180.000 |
Ranh (hướng Nam) trường Tiểu học Bình Phú | Ranh (hướng Bắc) hộ ông Nguyễn Đạt Chàng | 250.000 | ||
10 | Đường huyện 14 | Giao lộ đường huyện 13A với đường huyện 14 | Giáp ranh thị xã Gò Công | 180.000 |
11 | Đường huyện 15A | Giáp ranh xã Long Hoà, thị xã Gò Công | Ranh thị trấn Vĩnh Bình | 250.000 |
Ranh thị trấn Vĩnh Bình | Cống Ba Kiếm | 300.000 | ||
Cống Ba Kiếm | Cầu Sáu Biếu | 600.000 | ||
Đường vào trường Đảng | Cống Bà Rem | 500.000 | ||
Cống Bà Rem | Ranh xã Vĩnh Hựu | 300.000 | ||
Ranh xã Vĩnh Hựu | Giao lộ đường huyện 15A với đường tỉnh 877 | 200.000 | ||
12 | Đường huyện 15B | Giao lộ đường huyện 15B với đường tỉnh 877 | Bến đò Vàm Giồng | 250.000 |
13 | Đường huyện 15C (đường Ao Dương) | Giao lộ đường huyện 15C với đường tỉnh 872 | Giao lộ đường huyện 15C với đường huyện 15A (ngã ba Ao Dương) | 200.000 |
14 | Đường huyện 16A | Giao lộ Quốc lộ 50 với đường huyện 16A | Cầu Xóm Lá | 350.000 |
Cầu Xóm Lá chạy dài đường vòng | Ngã ba trường THPT Long Bình | 1.000.000 | ||
15 | Đường huyện 16B | Giao lộ Quốc lộ 50 với đường huyện 16B | Giao lộ đường huyện 16B với đường Phú Quới | 200.000 |
16 | Đường huyện 16C | Giao lộ đường tỉnh 872 với đường huyện 16C | Giao lộ đường huyện 16A với đường huyện 16C | 200.000 |
17 | Đường huyện 17 | Giao lộ đường tỉnh 877 và đường huyện 17 | Cầu Kênh Thủy lợi | 350.000 |
Cầu Kênh Thủy lợi | Bến phà Tân Long (phía bờ Bắc) | 500.000 | ||
18 | Đường huyện 18 | Giao lộ Quốc lộ 50 với đường huyện 18 | Kênh Tham Thu | 700.000 |
-Kênh Tham Thu | Ranh (hướng Bắc) điểm vật liệu xây dựng Tuấn | 400.000 | ||
Ranh (hướng Bắc) điểm vật liệu xây dựng Tuấn | Ranh (hướng Bắc) nhà ông Sáu Hạnh | 250.000 | ||
Ranh (hướng Bắc) nhà ông Sáu Hạnh | Ranh (hướng Nam) điểm vật tư nông nghiệp Tư Hoàng | 400.000 | ||
Ranh (hướng Nam) điểm vật tư NN Tư Hoàng | Bến đò Đồng Sơn | 1.000.000 | ||
19 | Đường huyện 19 | Giao lộ đường tỉnh 877 với đường huyện 19 | Cầu Việt Hùng (TX Gò Công và huyện Gò Công Đông) | 200.000 |
20 | Đường huyện 20 | Giao lộ đường huyện 18 với đường huyện 20 | Hết tuyến | 200.000 |
21 | Đường huyện 21 | Giao lộ Quốc lộ 50 với đường huyện 21 | Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Bình Phục Nhứt) | 400.000 |
2. Giá đất ở nội ô khu vực chợ Đồng Sơn, chợ Long Bình: 1.000.000 đ/m2
3. Giá đất ở tại các vị trí còn lại:
3.1. Xã Thạnh Nhựt:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 180.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
- Khu vực 1: đất ở cặp theo lộ xã; lộ Đường Trâu; lộ Thạnh Lạc Đông; lộ Bình Hòa Long - Bình Tây; lộ Cầu Ván; lộ Đình; lộ liên ấp Bình Đông – An Phú trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 2, cây lâu năm hạng 3) liền kề.
- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm) hạng 3 liền kề.
3.2. Xã Bình Nhì:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A | 200.000 |
Khu vực 1B | 180.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
- Khu vực 1: đất ở cặp theo lộ xã.
Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền lộ số 6 trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới đoạn từ giao lộ Quốc lộ 50 đến kênh Tham Thu.
Khu vực 1B: đất ở tại mặt tiền lộ số 6 trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới (các đoạn còn lại); đất ở tại mặt tiền lộ số 4; lộ số 7; lộ Đình; lộ Đìa Dứa; lộ chùa 2 Nóc trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 2, cây lâu năm hạng 3) liền kề.
- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệp cây hàng năm hạng 3 liền kề.
3.3. Xã Đồng Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 150.000 120.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
- Khu vực 1: đất ở cặp theo lộ xã.
Khu vực 1A: đất ở mặt tiền đường Trường Tiểu Học Đồng Thạnh 1, Trường THCS Đồng Thạnh trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
Khu vực 1B: đất ở mặt tiền lộ Truyền Thống; đường liên ấp Thạnh Phú –-Thạnh Lạc trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 2, cây lâu năm hạng 3) liền kề.
- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệp cây hàng năm hạng 3.
3.4. Xã Đồng Sơn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 140.000 120.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
Khu vực 5 | 40.000 |
Khu vực 6 | 30.000 |
- Khu vực 1:
Khu vực 1A: đất ở mặt tiền đường Bình Trinh trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
Khu vực 1B: đất ở mặt tiền đường Ninh Đồng B trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 2, cây lâu năm hạng 3) liền kề.
- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 3, cây lâu năm hạng 4) liền kề.
- Khu vực 5: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 4, cây lâu năm hạng 5) liền kề.
- Khu vực 6: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 5) liền kề.
3.5. Xã Bình Phú:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 150.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
Khu vực 5 | 40.000 |
Khu vực 6 | 30.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền lộ xã gồm đường Bình Phú - Thọ Khương; đường Bình Phú - Bình Ninh; đường Thọ Khương; đường N-815 - N-816 trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 2, cây lâu năm hạng 3) liền kề.
- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 3, cây lâu năm hạng 4) liền kề.
- Khu vực 5: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 4) liền kề.
- Khu vực 6: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 5) liền kề.
3.6. Xã Thành Công:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A | 120.000 |
Khu vực 1B | 90.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
Khu vực 5 | 40.000 |
- Khu vực 1:
Khu vực 1A: đường liên ấp Thạnh Phú-Bình Hưng; đường liên xã Thạnh Trị - Thành Công (lộ Đình); đường Bình Nhựt trong phạm vi 40m từ mốc lộ giới.
Khu vực 1B: đất ở mặt tiền đường N10 trong phạm vi 40m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0 x 4) trong phạm vi 30m từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 2, đất cây lâu năm hạng 3) liền kề.
- Khu vực 4: tương đương đất cây hàng năm hạng 3 liền kề.
- Khu vực 5: tương đương đất cây hàng năm hạng 4 liền kề.
3.7. Xã Yên Luông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A | 140.000 |
Khu vực 1B | 100.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
- Khu vực 1A: đất ở mặt tiền đường ấp Phú Quới; đường ấp Thạnh Phong; đường ấp Bình Cách; đường Chín Nga; đường liên xã Thạnh Trị - Yên Luông trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 1B: đường Bờ Làng liên ấp trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 2, cây lâu năm hạng 3) liền kề.
- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 3) liền kề.
3.8. Xã Thạnh Trị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 150.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền đường Thạnh Yên (từ giao lộ Quốc lộ 50 đến cầu kênh Tham Thu); đường Thạnh Hòa Đông; đường liên ấp Thạnh Bình - Thạnh An (giáp ranh thị trấn Vĩnh Bình đến cầu Thạnh Trị); đường liên xã Thạnh Trị - Yên Luông; đường liên xã Thạnh Trị - Thành Công (lộ Đình); đường liên ấp Thạnh Phú - Bình Hưng trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 2, cây lâu năm hạng 3) liền kề.
- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 3) liền kề.
3.9.Thị Trấn Vĩnh Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 400.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền đường Trường Đảng (đoạn từ Đường huyện 15A đến Trường THCS Vĩnh Bình 2); đất ở mặt tiền đường Đình Vĩnh Bình (đoạn từ Đường tỉnh 872 “đường Thiện Chí” đến kênh trường Đảng); đất ở mặt tiền đường ấp Hạ “hướng Bắc sông Vàm Giồng” (đoạn từ cầu Sáu Biếu đến giáp ranh xã Thạnh Trị); đất ở mặt tiền lộ Công Điền (đường Ao Chuối) trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 2, cây lâu năm hạng 3) liền kề.
3.10. Xã Long Vĩnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 150.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
Khu vực 5 | 40.000 |
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền đường Thới An A - Phú Quới; đường Hưng Hòa – Long Bình (từ Đường tỉnh 872 đến cầu kinh 14); đường Vĩnh Quới; đường Bờ Làng trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương loại đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 2, cây lâu năm hạng 3) liền kề.
- Khu vực 4: tương đương loại đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 3) liền kề.
- Khu vực 5: tương đương loại đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 4) liền kề.
3.11. Xã Vĩnh Hựu:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 150.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
Khu vực 5 | 40.000 |
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền đường Ba Nò; đường Hội Đồng Sáu; đường Xóm Tre; đường Xóm Giồng; đường vào bến đò Cả Chốt; đường vào bến đò Rạch Vách trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương loại đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 2, cây lâu năm hạng 3) liền kề.
- Khu vực 4: tương đương loại đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 3, cây lâu năm hạng 4) liền kề.
- Khu vực 5: tương đương loại đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 4) liền kề.
3.12. Xã Long Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A | 200.000 |
Khu vực 1B | 150.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
Khu vực 5 | 40.000 |
- Khu vực 1A: đường Hòa Phú- Long Hải trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 1B: đường Long Thới; đường Bờ Làng trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương loại đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 2, cây lâu năm hạng 3) liền kề.
- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 3, cây lâu năm hạng 4) liền kề.
- Khu vực 5: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 4) liền kề.
3.13. Xã Bình Tân:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 160.000 120.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
Khu vực 5 | 40.000 |
Khu vực 6 | 30.000 |
- Khu vực 1A: đất ở mặt tiền đường lộ Hội Đồng trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới
- Khu vực 1B: đất ở mặt tiền đường Đê Đông, đường đê Thạnh Lợi (đoạn đã trải nhựa từ giao lộ Đường tỉnh 877 đến hết ranh nhà hộ ông Nguyễn Văn Chuột); đường Xóm Thủ trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 2, cây lâu năm hạng 3) liền kề.
- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 3, cây lâu năm hạng 4) liền kề.
- Khu vực 5: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 4, cây lâu năm hạng 5) liền kề.
- Khu vực 6: tương đương đất nông nghiệp (cây hàng năm hạng 5) liền kề.
III. GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:
1. Giá đất ở tại mặt tiền nội ô thị trấn Vĩnh Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Đường phố | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Thiện Chí | Giao lộ Quốc lộ 50 | Ranh (phía đông) hộ bà Đặng Thị Rết (Biển báo ATGT) | 3.000.000 |
2 | Phan Bội Châu | Trọn đường | 4.000.000 | |
3 | Phan Chu Trinh | Trọn đường | 4.000.000 | |
4 | Trần Quốc Toản | Thiện Chí | Cô Giang | 3.500.000 |
Cô Giang | Cống Ba Ri | 1.800.000 | ||
Cống Ba Ri | Đầu lộ Trường Đảng | 1.000.000 | ||
Thiện Chí | Nguyễn Trung Trực | 1.800.000 | ||
5 | Võ Tánh (ấp Tây) | Đầu cầu Vĩnh Bình | Đầu chợ Cá | 3.000.000 |
Đầu chợ Cá | Lý Thành Bô | 1.200.000 | ||
Lý Thành Bô | Hết đường | 1.000.000 | ||
6 | Võ Tánh (ấp Hạ) | Đầu cầu Vĩnh Bình | Cầu Sáu Biếu | 1.000.000 |
7 | Võ Tánh (ấp Đông) | Đầu cầu Vĩnh Bình | Cầu Sáu Biếu | 1.200.000 |
8 | Nguyễn Trung Trực | Trọn đường | 1.800.000 | |
9 | Cô Giang | Trọn đường | 1.800.000 | |
10 | Phan Thanh Giản | Trọn đường | 1.800.000 | |
11 | Nguyễn Thái Học | Trọn đường | 1.800.000 | |
12 | Trương Công Định | Trọn đường | 1.800.000 | |
13 | Phan Đình Phùng | Trọn đường | 1.800.000 | |
14 | Phạm Đăng Hưng | Công an huyện | Lộ Xe Be | 1.800.000 |
15 | Lộ Xe Be | Trọn đường | 1.000.000 | |
16 | An Thạnh Thủy | Trọn đường | 600.000 | |
17 | Lý Thành Bô | Trọn đường | 1.400.000 |
2. Giá đất ở tại vị trí hẻm trong đô thị:
a) Hẻm vị trí 1:
- Hẻm xe ôtô, ba bánh vào được: hẻm trải nhựa, bê tông: được tính bằng 40% giá đất ở mặt tiền tương ứng; hẻm trải đá đỏ, đá 4x6, đá 0x4: được tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
- Hẻm xe ôtô, ba bánh không vào được: hẻm trải nhựa, đan bê tông: được tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng; hẻm trải đá đỏ, đá 4x6, đá 0x4: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
b) Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp vị trí 1 tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
c) Các hẻm có vị trí còn lại: tính bằng 80 % mức giá của hẻm vị trí có vị trí liền kề trước đó.
Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
K. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1/ Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm:
a) Khu vực 1: Xã Vàm Láng, Tân Phước, Gia Thuận, Kiểng Phước.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 160.000 | 180.000 |
2 | 135.000 | 155.000 |
3 | 90.000 | 105.000 |
4 | 75.000 | 90.000 |
5 | 60.000 | 75.000 |
6 | 40.000 | 50.000 |
- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp tỉnh lộ.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp huyện lộ.
- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường liên xã và đường xã giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông).
- Vị trí 4: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m; cặp đê sông; các hẻm ấp chợ Vàm Láng.
- Vị trí 5: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộng mặt kênh nhỏ hơn 8m.
- Vị trí 6: Là những vị trí còn lại trên địa bàn 04 xã.
b)Khu vực 2: xã Tân Điền, Tân Thành.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 150.000 | 180.000 |
2 | 80.000 | 95.000 |
3 | 70.000 | 85.000 |
4 | 60.000 | 75.000 |
5 | 50.000 | 65.000 |
6 | 40.000 | 50.000 |
- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp tỉnh lộ.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp huyện lộ.
- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường liên xã và đường xã giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); đường kênh Giữa - Vàm Kênh.
- Vị trí 4: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m; cặp đê sông.
- Vị trí 5: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộng mặt kênh nhỏ hơn 8m.
- Vị trí 6: Là những vị trí còn lại trên địa bàn 02 xã
c) Khu vực 3: xã Tân Đông, Tân Tây, Bình Ân.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 150.000 | 180.000 |
2 | 145.000 | 160.000 |
3 | 75.000 | 90.000 |
4 | 65.000 | 80.000 |
5 | 55.000 | 70.000 |
6 | 40.000 | 50.000 |
- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường tỉnh
- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường huyện
- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường liên xã và đường xã giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện).
- Vị trí 4: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m.
- Vị trí 5: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộng mặt kênh nhỏ hơn 8m
- Vị trí 6: Là những vị trí còn lại trên địa bàn 03 xã
d) Khu vực 4: xã Bình Nghị, Phước Trung, Tăng Hòa.
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm
| Đất trồng cây lâu năm |
1 | 150.000 | 180.000 |
2 | 100.000 | 110.000 |
3 | 70.000 | 85.000 |
4 | 60.000 | 75.000 |
5 | 50.000 | 65.000 |
6 | 40.000 | 50.000 |
Đơn vị tính: đồng/m2
- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường tỉnh
- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường huyện
- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường liên xã và đường xã giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện).
- Vị trí 4: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m; cặp đê sông.
- Vị trí 5: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộng mặt kênh nhỏ hơn 8m.
- Vị trí 6: Là những vị trí còn lại trên địa bàn 03 xã.
đ) Khu vực 5: thị trấn Tân Hòa
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 162.000 | 189.000 |
2 | 155.000 | 170.000 |
3 | 90.000 | 105.000 |
4 | 80.000 | 95.000 |
5 | 70.000 | 80.000 |
- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường tỉnh; khu vực nội ô thị trấn (đối với các thửa đất có vị trí mặt tiền cặp các đường phố trong khu vực) .
- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường huyện; các thửa đất tại vị trí mặt tiền các hẻm phố trong khu vực nội ô thị trấn
- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường liên xã và đường giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện).
- Vị trí 4: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường còn lại (đường giao thông nông thôn loại B - danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh có bề mặt kênh rộng >= 8m; các thửa đất còn lại trong khu vực nội ô thị trấn.
- Vị trí 5: Là những vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn.
2. Đất làm muối: 40.000đồng/m2.
3. Đất trồng rừng: 40.000đồng/m2.
4. Đất nuôi trồng thủy sản:
- 02 xã Phước Trung, Tăng Hòa: 35.000đồng/m2.
- Các xã còn lại: 40.000đồng/m2.
5. Đất bãi bồi ven sông, ven biển (từ mép ra 100m): 30.000đồng/m2.
6. Đất nuôi nghêu, sò, hến: 15.000đồng/m2.
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
1. Giá đất ở nông thôn tại các trục lộ giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Cư ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh 871 | -Ủy ban nhân dân xã Tân Đông cũ (giáp ranh thị xã) | Ranh Thánh thất Tân Đông (từ thị xã xuống) | 700.000 |
Thánh thất Tân Đông | Ranh Nghĩa trang Tân Tây (từ thị xã xuống) | 1.700.000 | ||
-Từ đường vào bệnh viện khu vực Tân Tây | Ngã tư Đường huyện 02 | 700.000 | ||
-Riêng đoạn từ đường vào Bệnh viện khu vực thị trấn về hướng Kiểng Phước 200m | 1.200.000 | |||
-Ngã tư Đường huyện 02 | Chùa Xóm Lưới | 1.100.000 | ||
-Chùa Xóm Lưới | Cây nước Vàm Láng | 700.000 | ||
-Cây nước Vàm Láng | Bến xe Vàm Láng | 1.300.000 | ||
-Bến xe Vàm Láng | Ranh Ủy ban nhân dân xã Vàm Láng | 2.500.000 | ||
-Khu vực chợ Kiểng Phước | Đường vào chợ và 2 dãy phố cặp chợ | 800.000 | ||
2 | Đường tỉnh 862 | -Ngã ba Việt Hùng (ranh thị xã) | Hết ranh Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị (điểm cuối) | 1.200.000 |
-Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị | Cổng chào thị trấn Tân Hòa | 1.100.000 | ||
-Bia chiến tích Xóm Gò | Đường vào ấp Giồng Lãnh | 600.000 | ||
-Đường vào ấp Giồng Lãnh | Đường vào ấp Bà Lẫy | 1.000.000 | ||
-Đường vào ấp Bà Lẫy | Ngã ba Kênh Giữa | 1.200.000 | ||
-Hai dãy phố cặp chợ Tân Thành | 500.000 | |||
-Ngã ba Kênh Giữa | Đồn Biên phòng 582 | 600.000 | ||
-Đồn Biên phòng 582 | Ranh Ủy ban nhân dân xã Tân Thành | 800.000 | ||
-Ủy ban nhân dân xã Tân Thành | Ngã ba biển | 1.500.000 | ||
3 | Đê biển, đê sông (phạm vi 35m tính từ hành lang bảo vệ đê) | Cống Vàm Kênh | Đài quan sát | 350.000 |
| Đê sông | Hết tuyến | 150.000 | |
Riêng các đoạn | -Từ ngã ba biển | Nhà ông Huỳnh Văn Vinh | 800.000 | |
-Trường Tiểu học ấp Đèn Đỏ | Cống Rạch Gốc (Đèn Đỏ) | 500.000 | ||
4 | Đường huyện 01 | -Ngã ba đi cầu Giáo Hộ | Hết ranh trường tiểu học Tân Tây 2 | 2.000.000 |
-Trường Tiểu học Tân Tây 2 | Ngã ba đi Láng Chim | 600.000 | ||
-Ngã ba đi Láng Chim | Đầu cầu chợ | 1.500.000 | ||
-Đường vào cặp chợ Tân Phước | 1.000.000 | |||
-Đường nội bộ khu dân cư mới thành lập | 600.000 | |||
5 | Đường huyện 02 | -Ngã ba đường Võ Duy Linh -16/2 | Cách ngã tư Kiểng Phước 200m | 500.000 |
-Ngã tư Bình Ân đi bốn hướng cách 200m | 600.000 | |||
- Ngã tư Kiểng Phước về hai hướng cách 200m | 600.000 | |||
- Cách ngã tư Kiểng Phước 200m | Cầu Xóm Gồng 7 | 400.000 | ||
- Cầu Xóm Gồng 7 | Cầu Hội Đồng Quyền | 450.000 | ||
- Cầu Hội Đồng Quyền | Hết tuyến | 600.000 | ||
6 | Đường huyện 03 | -Cầu Xóm Sọc (trừ 400m khu vực ngã tư Bình Ân) | Ủy ban nhân dân xã Tân Điền | 450.000 |
-Riêng đoạn 200m tính từ cầu Xóm Sọc | 500.000 | |||
7 | Đường huyện 04 | -Từ ngã ba Thủ Khoa Huân- 30/4 (trại cưa) | Hết ranh chợ Giồng Tân | 400.000 |
-Chợ Giồng Tân | Bến đò | 300.000 | ||
8 | Đường huyện 05 | Giáp Đường tỉnh 862 | Cầu Bình Nghị | 1.000.000 |
Cầu Bình Nghị | Hết tuyến | 600.000 | ||
9 | Đường huyện 06 | -Ngã ba giáp Đường huyện 01 | Ủy ban nhân dân xã Gia Thuận cũ (giáp Đường huyện 02) | 600.000 |
10 | Đường huyện 09 | -Ngã ba (giáp Đường huyện 01) | Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây | 2.000.000 |
-Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây | Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây | 1.000.000 | ||
-Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây | Cầu Ông Non | 600.000 | ||
11 | Đường vào ấp 7 xã Tân Tây | -Giáp Đường huyện 01 | Cầu Giồng Tháp | 2.000.000 |
12 | Đường liên huyện (Việt Hùng cũ, ranh thị xã), Bình Nghị | -Đường tỉnh 862 | Cống Sáu Tiệp | 600.000 |
-Cống Sáu Tiệp | Cầu Kênh liên huyện | 400.000 |
2. Giá đất ở tại khu vực xã Vàm Láng - Cảng cá Vàm Láng:
- Đoạn 1: từ UBND xã Vàm Láng đến Bưu điện xã 4.000.000đồng/m2.
- Đoạn 2: từ Bưu điện xã đến Cảng cá Vàm Láng 5.000.000đồng/m2.
3. Giá đất tại khu vực xã Tân Tây:
- Đoạn từ ranh Nghĩa trang Tân Tây (từ thị xã xuống) đến đường vào Bệnh viện khu vực Tân Tây: 2.500.000đồng/m2.
- Đoạn từ ngã ba Tân Tây (giáp ranh Đường tỉnh 871) đến ngã ba đi Tân Phước và đi cầu Giáo Hộ: 4.000.000đồng/m2.
- Đường vào 02 dãy phố cặp chợ Tân Tây: 2.000.000đồng/m2.
4.Giá đất ở tại các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
1 | 260.000 |
2 | 210.000 |
3 | 160.000 |
4 | 140.000 |
5 | 100.000 |
- Vị trí 1: Các thửa đất phía sau cách (tiếp giáp) với đường tỉnh trong phạm vi 100m.
- Vị trí 2: Các thửa đất phía sau cách (tiếp giáp) với các đường huyện trong phạm vi 100m; đất có vị trí mặt tiền cặp các đường liên xã và đường xã giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện).
- Vị trí 3: Các thửa đất có vị trí mặt tiền cặp các đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục kèm theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện).
- Vị trí 4: Các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộng mặt kênh >= 8m
- Vị trí 5: Các vị trí còn lại.
III. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:(thị trấn Tân Hòa)
1. Giá đất ở mặt tiền tại khu vực nội ô thị trấn Tân Hòa:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Đường phố | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
I | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | |||
1
2 | Đường tỉnh 862 | Ngã ba Nguyễn Trãi (bến xe Tân Hòa) | Ngã tư đường 16/2 - Trương Định | 3.000.000 |
Đường 30/4 | Giáp Đường tỉnh 862 | Hết ranh Huyện ủy | ||
II | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | |||
1
2 | Đường tỉnh 862 | - Cổng chào thị trấn Tân Hòa - Ngã tư đường 16/2 | Ngã ba Nguyễn Trãi (công viên Tân Hòa) Hẻm văn hóa khu phố xóm Gò 2 | 2.000.000 |
Đường 30/4 | Ranh Huyện ủy | Ngã ba đường Nguyễn Văn Côn (nhà bà Sẽ) | ||
III | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
| ||
1 | Đường Nguyễn Trãi | Đường nội bộ công viên Tân Hòa (Thanh Nhung nối dài) | Cống Tám Khá | 1.700.000 |
2 | Đường Võ Duy Linh | Giáp Đường tỉnh 862 |
| |
3 | Đường Trương Định | Giáp Đường tỉnh 862 | Giáp đường Nguyễn Văn Côn | |
4 | Đường Nguyễn Trãi | Cống Tám Khá | Đường vào ấp Dương Quới | |
5 | Đường tỉnh 862 | Hẽm văn hóa khu phố Xóm Gò 2 | Đường vào ấp Trại Ngang | |
6 | Đường phía sau khối vận | Giáp đường 30/4 | Giáp đường Trương Định | |
7 | Đường Nguyễn Văn Côn | Ranh trường Nguyễn Văn Côn | Sông thị trấn Tân Hòa(sông LongUông) | 1.500.000 |
8 | Đường Nguyễn Trãi | Cống Tám Khá | Hết tuyến | |
IV | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | |||
1 | Đường tỉnh 862 | Đường vào Trại Ngang | Bia chiến tích Xóm Gò | 1.000.000 |
2 | Đường 16/2 | Giáp Đường tỉnh 862 | Cầu 16/2 | |
3 | Đường 30/4 | Giáp đường Nguyễn Văn Côn (hết ranh đất nhà bà Sẽ) | Ngã ba Thủ Khoa Huân (trại cưa) | |
4 | Đường nội bộ khu lương thực Tân Hòa | Toàn tuyến (kể cả đoạn đường vào Trường Mẫu giáo Tân Hòa) |
| |
5 | Đường Nguyễn Văn Côn | Ranh Trường Nguyễn Văn Côn (điểm cuối) | Đường tỉnh 862 | |
V | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 | |||
1 | Đường Nguyễn Trãi | Đường vào ấp Dương Quới | Cống Long Uông | 600.000 |
2 | Đường Thủ Khoa Huân | Giáp đường 30/4 (trại cưa) | Cống Long Uông | |
3 | Đường Võ Duy Linh | Cầu Cháy | Giáp đường 16/2 | |
4 | Đường 16/2 | Cầu 16/2 | Giáp đường Võ Duy Linh | |
5 | Đường Nguyễn Văn Côn | Giáp đường Nguyễn Trãi | Sông Tân Hoà | |
6 | Đường vào sân vận động | Hết tuyến |
|
2. Giá đất ở tại vị trí hẻm (khu vực nội ô thị trấn Tân Hòa và các hẻm từ Ủy ban nhân dân xã Vàm Láng đến Cảng cá Vàm Láng):
- Hẻm vị trí 1: hẻm xe ôtô, ba bánh vào được tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương ứng trong phạm vi không quá 200m; hẻm xe ôtô không vào được và các hẻm ở vị trí 1 từ 200m trở đi tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
- Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại đô thị tương ứng.
- Các hẻm có vị trí tiếp theo được tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại đô thị tương ứng.
- Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
- Giá đất ở còn lại tại thị trấn Tân Hòa:
Các vị trí còn lại của khu phố : 150.000 đồng/m2.
Các vị trí các ấp của thị trấn Tân Hòa giáp ranh các xã : 120.000 đồng/m2.
L. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP.
1. Đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm
1.1 Xã Phú Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 162.000 | 189.000 |
2 | 155.000 | 179.000 |
3 | 145.000 | 160.000 |
4 | 130.000 | 150.000 |
5 | 65.000 | 80.000 |
6 | 50.000 | 65.000 |
7 | 35.000 | 45.000 |
8 | 25.000 | 35.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền đường tỉnh 877B đoạn từ đầu lộ Kinh đê bao Bãi Bùn đến cầu Kinh Nhiếm.
- Vị trí 2: đất mặt tiền đường huyện 17 (toàn tuyến).
- Vị trí 3: đất mặt tiền đường tỉnh 877B (đoạn từ đê bao Bãi Bùn đến cầu Tư Xuân); Đất mặt tiền đường tỉnh 877B (đoạn từ cầu Cả Thu đến lộ Bà Lắm).
- Vị trí 4: đất mặt tiền đường tỉnh 877B (đoạn từ cầu Tư Xuân đến cầu Cả Thu); đất mặt tiền đường tỉnh 877B (đoạn từ lộ Bà Lắm đến cầu Bà Lắm).
- Vị trí 5: đất mặt tiền lộ Cả Thu 2 (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất hộ ông Đặng Văn Danh); đất mặt tiền lộ Kinh Nhiếm (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất hộ ông Tư Long); đất mặt tiền lộ Bà Lắm (đoạn từ đường tỉnh 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông); đất mặt tiền lộ Chùa Bãi Bùn (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất hộ ông Phạm Công Lai); đất mặt tiền cặp đê bao Bãi Bùn (đoạn từ đường tỉnh 877B đến bến đò Ba Lực).
- Vị trí 6: đất mặt tiền đường ra bến đò Ông Phạm Văn Dũng; đất mặt tiền đường bà Chính Cường (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất bà Ngô Thị Xiếu); đất mặt tiền đường Giồng Keo trên (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất ông Lê Văn Liêm); đất mặt tiền đường Giồng Keo dưới (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất ông Võ Văn Lân); đất mặt tiền đường Đình Tân Phú (đoạn từ đường huyện 17 đến cầu Đình).
- Vị trí 7: đất mặt tiền cặp kênh rộng hơn 8m.
- Vị trí 8: đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
1.2. Xã Tân Phú:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 162.000 | 189.000 |
2 | 140.000 | 170.000 |
3 | 110.000 | 140.000 |
4 | 90.000 | 110.000 |
5 | 50.000 | 75.000 |
6 | 40.000 | 50.000 |
7 | 25.000 | 35.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền đường tỉnh 877B (đoạn từ phía đông ranh đất nhà ông Bảy Thế đến đường vào Miễu ấp Tân Ninh).
- Vị trí 2: đất mặt tiền đường tỉnh 877B (đoạn từ ngã ba bến đò Tân Xuân đến cầu Hai Sanh).
- Vị trí 3: đất mặt tiền đường tỉnh 877B (đoạn từ cầu Hai Sanh đến kênh Nhiếm; đoạn từ ranh đất phía Đông của Trường Mẫu giáo ấp Tân Thạnh đến ranh đất phía Đông của nhà ông Bảy Thế).
- Vị trí 4: đất mặt tiền đường tỉnh 877B của các đoạn còn lại; đất mặt tiền đường ra bến đò Rạch Vách; Đường qua trung tâm xã Tân Thạnh.
- Vị trí 5: đất mặt tiền đường Tân Thành - Tân An (đoạn từ rạch Cầu đến kênh Nhiếm).
- Vị trí 6: đất mặt tiền đường bến phà Tân Xuân; đất mặt tiền đường Năm Tùng; đất mặt tiền đường vào miễu Tân Ninh; đất mặt tiền đường thầy Thương; đất mặt tiền đường ấp Tân Ninh - Tân Thành; đất mặt tiền đường vào Miễu Tân Thạnh.
- Vị trí 7: đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
1.3. Xã Tân Thới:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 162.000 | 189.000 |
2 | 140.000 | 170.000 |
3 | 120.000 | 150.000 |
4 | 100.000 | 130.000 |
5 | 50.000 | 70.000 |
6 | 25.000 | 35.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền đường tỉnh 877B (đoạn từ đường ra Bến Lỡ đến đường huyện 15B).
- Vị trí 2: đất mặt tiền đường tỉnh 877B (đoạn từ đường ra Bến Lỡ đến đường vào chùa Kim Thuyền); đất mặt tiền đường tỉnh 877B (đoạn từ đường huyện 15B đến đường đan vào nhà ông Năm Vân); đất mặt tiền đường bến phà Bình Ninh.
- Vị trí 3: đất mặt tiền đường tỉnh 877B (đoạn từ đường đan vào nhà ông Năm Vân đến đường ra bến phà Bình Ninh); đất mặt tiền đường tỉnh 877B (đoạn từ đường vào chùa Kim Thuyền đến kinh Rạch Cầu).
- Vị trí 4: đất mặt tiền đường tỉnh 877B thuộc các vị trí còn lại; đất mặt tiền đường huyện 15B; đất mặt tiền đường ra Bến Lỡ.
- Vị trí 5: đất mặt tiền đường ra trường học Tân Quý; đất mặt tiền đường vào nhà thờ Rạch Cầu (đoạn từ giao lộ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất nhà Tám Tài); đất mặt tiền đường liên ấp Tân Lợi - Tân Quí (đoạn từ giao lộ đường tỉnh 877B đến bến đò Chùa).
- Vị trí 6: đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
1.4. Xã Phú Đông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 162.000 | 189.000 |
2 | 130.000 | 150.000 |
3 | 110.000 | 130.000 |
4 | 80.000 | 90.000 |
5 | 70.000 | 80.000 |
6 | 40.000 | 50.000 |
7 | 25.000 | 30.000 |
8 | 17.000 | 20.000 |
9 | 13.000 | 15.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền đường tỉnh 877B (đoạn từ hết ranh đất phía Đông trạm cấp nước Phú Đông đến hết ranh đất phía Tây trường tiều học Phú Đông).
- Vị trí 2: đất mặt tiền đường tỉnh 877B (đoạn từ hết ranh đất phía Đông trạm cấp nước Phú Đông đến hết ranh đất phía Tây cây xăng Minh Tân); đất mặt tiền đường tỉnh 877B (đoạn từ hết ranh đất phía Tây trường tiểu học Phú Đông - Lý Quàn 2 đến hết ranh đất phía Đông nhà hộ ông Huỳnh Văn Khôi - ấp Lý Quàn 2).
- Vị trí 3: đất mặt tiền đường tỉnh 877B thuộc các đoạn còn lại.
- Vị trí 4: đất mặt tiền đường huyện 07.
- Vị trí 5: đất mặt tiền đường Nông trường.
- Vị trí 6: đất mặt tiền đường đan Ba Kỉnh; đất mặt tiền đường đan Năm Thơm; đất mặt tiền đường đan Ba Chánh; đất mặt tiền đường đan Ba Hùng; đất mặt tiền đường đan Chín Mão; đất mặt tiền đường Bờ Số (đoạn từ đường tỉnh 877B đến cống Tư Dẫn).
- Vị trí 7: đất mặt tiền đường đan Ba Đậm; đất mặt tiền đường đan Năm Thước; đất mặt tiền đường đan Bà Tiên Hai; đất mặt tiền đường đan Năm Trề; đất mặt tiền đoạn còn lại của đường Bờ Số.
- Vị trí 8: đất cặp kinh có bề mặt kinh rộng hơn 8 mét; đất cặp đê bao Phú Thạnh - Phú Đông.
- Vị trí 9: Các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
1.5. Xã Phú Tân:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 110.000 | 150.000 |
2 | 100.000 | 130.000 |
3 | 80.000 | 110.000 |
4 | 50.000 | 70.000 |
5 | 30.000 | 50.000 |
6 | 20.000 | 30.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền đường tỉnh 877B (đoạn từ cầu Bà Từ đến hết ranh đất cây xăng Hồng Nhung).
- Vị trí 2: đất mặt tiền đường tỉnh 877B (đoạn từ cạnh Đông ranh đất bà Nguyễn Thị Hiệp đến hết ranh đất Bia tưởng niệm).
- Vị trí 3: đất mặt tiền đường tỉnh 877B thuộc các đoạn còn lại.
- Vị trí 4: đất mặt tiền đường Pháo Đài (toàn tuyến).
- Vị trí 5: đất mặt tiền các tuyến đường Lộ 30/4; đất mặt tiền đường Kinh tế mới; đất mặt tiền đường Cồn Cống (đoạn từ Bia Tưởng niệm đến kênh Ranh); đất cặp kinh có bề mặt kinh rộng hơn 8 mét.
- Vị trí 6: Các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
1.6. Xã Tân Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 50.000 | 60.000 |
2 | 40.000 | 50.000 |
3 | 25.000 | 35.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền đường trung tâm xã Tân Thạnh (đoạn từ bến đò Tân Thành 2 đến ngã tư đường xã Tân Thạnh); đất mặt tiền đường trung tâm xã Tân Thạnh (đoạn từ ngã tư đường xã Tân Thạnh đến cầu Bần ngọt); đất mặt tiền đường trung tâm xã Tân Thạnh (đoạn từ giao lộ đường xã Tân Thạnh đến đường ra bến phà mới).
- Vị trí 2: đất mặt tiền đường xã Tân Thạnh (đoạn từ giao lộ đường xã Tân Thạnh đến hết ranh đất hộ ông Mười Hoa); đất mặt tiền đường xã Tân Thạnh (đoạn từ cầu rạch Bần ngọt đến hết ranh đất hộ ông Năm Mới); đất mặt tiền đường xã Tân Thạnh (đoạn từ ngã ba Năm Trường đến bến đò bến Lỡ); đất mặt tiền đường xã Tân Thạnh (đoạn từ ngã tư đường trung tâm xã Tân Thạnh đến hết ranh đất nhà thờ).
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
2. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
1 | 20.000 |
2 | 10.000 |
3 | 8.000 |
- Vị trí 1: 04 xã Phú Thạnh, Tân Phú, Tân Thới, Tân Thạnh.
- Vị trí 2: xã Phú Đông; ấp Cồn Cống xã Phú Tân.
- Vị trí 3: xã Phú Tân (trừ ấp Cồn Cống).
3. Giá đất bãi bồi ven sông, ven biển: 8.000 đồng/m2
4. Giá đất trồng rừng: 10.000 đồng/m2
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
1. Giá đất ở ven trục lộ giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Tuyến đường | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | - Đầu đường kênh đê bao Bãi Bùn | - Kênh Ba Gốc | 1.200.000 |
- Đê bao Bãi Bùn - Kênh Ba Gốc | - Cầu Tư Xuân - Cầu Kênh Nhiếm | 750.000 | ||
- Cầu Cả Thu | - Đường Bà Lắm
| 550.000 | ||
- Cầu Tư Xuân - Đường Bà Lắm | - Cầu Cả Thu - Cầu Bà Lắm | 350.000 | ||
2 | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú | - Ranh đất phía Đông nhà ông Bảy Thế | - Đường vào Miễu ấp Tân Ninh. | 600.000 |
- Ngã ba bến đò Tân Xuân | - Cầu Hai Sanh | 400.000 | ||
- Ranh đất phía Đông Trường Mẫu giáo ấp Tân Thạnh - Cầu Hai Sanh. | - Ranh đất phía Đông nhà ông Bảy Thế.
- Cầu kênh Nhiếm. | 350.000 | ||
- Đất ở mặt tiền đoạn còn lại tỉnh lộ 877B | 300.000 | |||
3 | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới | - Giao Lộ đường tỉnh 877B ra bến Lỡ | - Giao Lộ đường tỉnh 877B với đường huyện 15B | 900.000 |
- Giao Lộ đường tỉnh 877B với đường huyện 15B - Giao Lộ đường tỉnh 877B ra bến Lỡ | - Đường đan vào nhà Năm Vân - Đường vào chùa Kim Thuyền | 450.000 | ||
- Đường vào chùa Kim Thuyền - Đường đan vào nhà Năm Vân | - Cầu kinh Rạch Cầu
- Đường ra bến phà Bình Ninh | 350.000 | ||
- Đất ở mặt tiền đoạn còn lại tỉnh lộ 877B | 300.000 | |||
4 | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông | - Hết ranh đất phía Đông Trạm cấp nước Phú Đông | - Hết ranh đất phía Tây trường Tiểu học Phú Đông | 800.000 |
- Ranh đất phía Đông Trạm cấp nước Phú Đông - Ranh đất phía Tây Trường Tiểu học Phú Đông | - Ranh đất phía Tây cây xăng Minh Tân - Ranh đất phía Đông hộ ông Huỳnh Văn Khôi | 500.000 | ||
- Đất ở mặt tiền đoạn còn lại tỉnh lộ 877B | 300.000 | |||
5 | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân | - Cầu Bà Từ | - Hết ranh đất cây xăng Hồng Nhung | 320.000 |
- Ranh đất phía Tây bà Nguyễn Thị Hiệp | - Hết ranh đất Bia Tưởng niệm Phú Tân | 280.000 | ||
- Đất ở mặt tiền đoạn còn lại tỉnh lộ 877B | 250.000 | |||
6 | - Đất ở mặt tiền đường ra bến phà Bình Ninh (toàn tuyến) | 350.000 | ||
7 | Đường huyện 07 | Đất ở mặt tiền đường huyện 07 (toàn tuyến) | 200.000 | |
8 | Đường huyện 17 | Đất ở mặt tiền đường huyện 17 (toàn tuyến) | 900.000 | |
9 | Đường huyện 15B | Đất ở mặt tiền đường huyện 15B (toàn tuyến) | 200.000 |
2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
2. 1 Xã Phú Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 160.000 |
2 | 110.000 |
3 | 95.000 |
4 | 80.000 |
5 | 60.000 |
- Khu vực 1: đất ở thuộc thửa phía sau của thửa giáp đường tỉnh 877B trong phạm vi 35m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền lộ Cả Thu 2 (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất hộ ông Đặng Văn Danh); đất ở mặt tiền lộ Kinh Nhiếm (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất hộ ông Tư Long); đất ở mặt tiền lộ Bà Lắm (đoạn từ đường tỉnh 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông); đất ở mặt tiền lộ Chùa đường Bãi Bùn (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất hộ ông Phạm Công Lai); đất ở mặt tiền cặp đê bao Bãi Bùn (đoạn từ đường tỉnh 877B đến bến đò Ba Lực).
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền đường ra bến đò ông Phạm Văn Dũng; đất ở mặt tiền đường bà Chính Cường (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất Bà Ngô Thị Xiếu); đất ở mặt tiền đường Giồng Keo trên (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất Ông Lê Văn Liêm); đất ở mặt tiền đường Giồng Keo dưới (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất Ông Võ Văn Lân); đất ở mặt tiền đường Đình Tân Phú (đoạn từ đường huyện 17 đến cầu Đình).
- Khu vực 4: đất ở thuộc thửa phía sau của thửa giáp đường huyện 17 trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 5: đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
2.2. Xã Tân Phú:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 200.000 |
2 | 150.000 |
3 | 140.000 |
4 | 110.000 |
5 | 60.000 |
- Khu vực 1: Đất ở mặt tiền đường ra bến đò Rạch Vách; Đất ở mặt tiền đường qua trung tâm xã Tân Thạnh.
- Khu vực 2: Đất ở thuộc thửa phía sau của thửa giáp đường tỉnh 877B trong phạm vi 35m kể từ mốc lộ giới.
- Khu vực 3: Đất ở mặt tiền đường Tân Thành – Tân An (đoạn từ Rạch Cầu đến kênh Nhiếm).
- Khu vực 4: Đất ở mặt tiền tuyến đường bến phà Tân Xuân; Đất ở mặt tiền đường Năm Tùng; Đất ở mặt tiền đường vào miễu Tân Ninh; Đất ở mặt tiền đường thầy Thương; Đất ở mặt tiền đường ấp Tân Ninh - Tân Thành; Đất ở mặt tiền đường vào miễu Tân Thạnh.
- Khu vực 5: Đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
2.3. Xã Tân Thới:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 150.000 |
2 | 130.000 |
3 | 60.000 |
- Khu vực 1: đất ở thuộc thửa phía sau của thửa giáp đường tỉnh 877B trong phạm vi 35m từ mốc lộ giới;
- Khu vực 2: đất ở thuộc thửa phía sau của thửa giáp đường huyện 15B trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới; đất ở mặt tiền đường ra trường học Tân Quý; đất ở mặt tiền đường vào nhà thờ Rạch Cầu (đoạn từ giao lộ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất nhà Tám Tài); đất ở mặt tiền đường liên ấp Tân Lợi – Tân Qúi (đoạn từ giao lộ đường tỉnh 877B đến bến đò Chùa); đất ở mặt tiền đường ra Bến Lỡ.
- Khu vực 3: đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
2.4. Xã Phú Đông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 150.000 |
2 | 130.000 |
3 | 100.000 |
4 | 80.000 |
5 | 60.000 |
6 | 40.000 |
- Khu vực 1: đất ở thuộc thửa phía sau của thửa giáp đường tỉnh 877B trong phạm vi 35m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền đường Nông trường (toàn tuyến).
- Khu vực 3: đất ở thuộc thửa phía sau của thửa giáp đường huyện 07 trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới;
- Khu vực 4: đất ở mặt tiền đường đan Ba Kỉnh; đất ở mặt tiền đường đan Năm Thơm; đất ở mặt tiền đường đan Ba Chánh; đất ở mặt tiền đường đan Ba Hùng; đất ở mặt tiền đường đan Chín Mão; đất ở mặt tiền đường Bờ Số (đoạn từ đường tỉnh 877B đến cống Tư Dẫn).
- Khu vực 5: đất ở mặt tiền đường đan Ba Đậm; đất ở mặt tiền đường đan Năm Thước; đất ở mặt tiền đường đan Bà Tiên Hai; đất ở mặt tiền đường đan Năm Trề; đất ở mặt tiền thuộc đoạn còn lại của đường Bờ Số.
- Khu vực 6: đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
2.5. Xã Phú Tân:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 130.000 |
2 | 100.000 |
3 | 80.000 |
4 | 50.000 |
- Khu vực 1: đất ở thuộc thửa phía sau của thửa giáp đường tỉnh 877B trong phạm vi 35m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền đường xã (đoạn từ giao lộ đường tỉnh 877B đến bến đò Pháo Đài).
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền Lộ 30/4; đất ở mặt tiền đường Kinh Tế Mới; đất ở mặt tiền đường Cồn Cống (đoạn từ Bia Tưởng niệm đến kênh Ranh).
- Khu vực 4: đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
2.6. Xã Tân Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 90.000 |
2 | 75.000 |
3 | 40.000 |
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền đường trung tâm xã Tân Thạnh (đoạn từ bến đò Tân Thành 2 đến ngã tư đường xã Tân Thạnh); đất ở mặt tiền đường trung tâm xã Tân Thạnh (đoạn từ ngã tư đường xã Tân Thạnh đến cầu Bần Ngọt); đất ở mặt tiền đường trung tâm xã Tân Thạnh (đoạn từ giao lộ đường xã Tân Thạnh đến đường ra bến phà mới).
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền đường xã Tân Thạnh (đoạn từ giao lộ đường xã Tân Thạnh đến hết ranh đất hộ ông Mười Hoa); đất ở mặt tiền đường xã Tân Thạnh (đoạn từ cầu Bần Ngọt đến hết ranh đất hộ ông Năm Mới); đất ở mặt tiền đường xã Tân Thạnh (đoạn từ ngã ba Năm Trường đến bến đò Bến Lỡ); đất ở mặt tiền đường xã Tân Thạnh (đoạn từ ngã tư đường trung tâm xã Tân Thạnh đến hết ranh đất nhà thờ).
- Khu vực 3: đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
- 1 Quyết định 45/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2 Quyết định 03/2009/QĐ-UBND điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 45/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3 Quyết định 23/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4 Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ văn bản không còn phù hợp do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 5 Quyết định 2448/2010/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ văn bản không còn phù hợp do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 6 Quyết định 2448/2010/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ văn bản không còn phù hợp do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 1 Nghị quyết 35/2009/NQ-HĐND về mức giá các loại đất áp dụng từ ngày 01/01/2010 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 3 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Luật Đất đai 2003
- 7 Pháp lệnh Giá năm 2002
- 1 Quyết định 45/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2 Quyết định 03/2009/QĐ-UBND điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 45/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3 Quyết định 23/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4 Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ văn bản không còn phù hợp do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 5 Quyết định 2448/2010/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ văn bản không còn phù hợp do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 6 Nghị quyết 35/2009/NQ-HĐND về mức giá các loại đất áp dụng từ ngày 01/01/2010 trên địa bàn tỉnh Thái Bình