- 1 Quyết định 07/2024/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 20/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 22/2024/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định 30/2023/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1 Quyết định 07/2024/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 20/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 22/2024/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định 30/2023/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2024/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 05 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT- BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 312/TTr-STC ngày 31/7/2024 và Báo cáo thẩm định số 335/BC-STP ngày 31/7/2024 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2024.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 08 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên* (đồng/ĐVT) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
I |
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
| I3 |
|
|
| Titan |
|
|
|
| I302 |
|
| Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
| I30201 |
| Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | tấn | 1.200.000 |
|
|
| I30202 |
| Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng titan) |
|
|
|
|
|
| I3020201 | Ilmenit | tấn | 2.400.000 |
|
|
|
| I3020202 | Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% | tấn | 7.000.000 |
|
|
|
| I3020203 | Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% | tấn | 18.000.000 |
|
|
|
| I3020204 | Rutil | tấn | 11.000.000 |
|
|
|
| I3020205 | Monazite | tấn | 35.000.000 |
|
|
|
| I3020206 | Manhectic | tấn | 700.000 |
|
|
|
| I3020207 | Xỉ titan | tấn | 15.000.000 |
|
|
|
| I3020208 | Các sản phẩm còn lại | tấn | 3.635.000 |
II |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m³ | 40.000 |
| II2 |
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II201 |
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20102 |
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m³ | 204.000 |
|
| II202 |
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
| II20202 |
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
| II2020201 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m³ | m³ | 850.000 |
|
|
|
| II2020202 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 0,4m³ đến dưới 1m³ | m³ | 1.700.000 |
|
|
|
| II2020203 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m³ đến dưới 3m³ | m³ | 2.550.000 |
|
|
|
| II2020204 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 3m³ trở lên | m³ | 3.500.000 |
|
|
| II20203 |
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 | Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m³ | 100.000 |
|
|
|
| II2020302 | Đá hộc | m³ | 120.000 |
|
|
|
| II2020303 | Đá cấp phối | m³ | 140.000 |
|
|
|
| II2020304 | Đá dăm các loại | m³ | 220.000 |
|
|
|
| II2020305 | Đá lô ca | m³ | 140.000 |
|
|
|
| II2020306 | Đá chẻ | m³ | 370.000 |
|
|
|
| II2020307 | Đá bụi, mạt đá | m³ | 100.000 |
|
|
| II20204 |
| Đá bazan dạng cục, cột (trụ) | m³ | 1.500.000 |
| II5 |
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m³ | 70.000 |
|
| II502 |
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50202 |
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m³ |
|
|
|
|
| II5020201 | Cát xây |
| 105.000 |
|
|
|
| II5020202 | Cát tô |
| 200.000 |
|
| II503 |
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
|
|
|
|
| II50301 |
| Cát làm khuôn đúc | m³ | 150.000 |
| II6 |
|
|
| Cát làm thủy tinh (cát trắng) | m³ | 300.000 |
| II7 |
|
|
| Đất làm gạch, ngói | m³ | 120.000 |
| II8 |
|
|
| Đá Granite |
|
|
|
| II801 |
|
| Đá Granite màu ruby | m³ | 6.000.000 |
|
| II802 |
|
| Đá Granite màu đỏ | m³ | 4.200.000 |
|
| II803 |
|
| Đá Granite màu tím, trắng |
|
|
|
|
| II80301 |
| Đá Granite màu tím | m³ | 1.750.000 |
|
|
| II80302 |
| Đá Granite màu trắng | m³ | 1.750.000 |
|
|
| II80303 |
| Đá Granite màu xám trắng | m³ | 1.750.000 |
|
| II804 |
|
| Đá Granite màu khác | m³ | 2.800.000 |
|
| II806 |
|
| Đá granite khai thác không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi | m³ | 900.000 |
V |
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
| V1 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10101 |
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m³ | 250.000 |
|
|
| V10104 |
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m³ | 26.000 |
|
| V102 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10201 |
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m³ | 150.000 |
|
|
| V10202 |
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m³ | 500.000 |
| V2 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
| V201 |
|
| Nước mặt | m³ | 4.000 |
|
| V202 |
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m³ | 5.000 |
| V3 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
|
|
|
|
| V30101 |
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát | m³ | 95.000 |
|
|
| V30102 |
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất nước đá | m³ | 40.000 |
|
| V302 |
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m³ | 45.000 |
|
| V303 |
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng) | m³ | 5.000 |
VI |
|
|
|
| Yến sào thiên nhiên | kg | 57.419.000 |
HỆ SỐ QUY ĐỔI TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 08 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tài nguyên nguyên khai | Hệ số quy đổi (Kqđ) | Sản phẩm sau chế biến | Ghi chú |
I | Titan |
|
|
|
1 | 1 tấn titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | 0,8 | tấn quặng ti tan tổng hợp (gồm Ilmenit, Zircon, Rutil, Monazite, Manhectic) | 1 tấn titan sa khoáng chưa qua tuyển tách cho ra 0,8 tấn quặng titan tổng hợp |
2 | 1 tấn Ilmenite | 0,5 | tấn xỉ ti tan | 1 tấn tinh quặng Ilmenite cho ra 0,5 tấn xỉ titan |
II | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
1 | Đá dăm các loại |
|
|
|
- | 1m³ đá sau nổ mìn | 0,87 | m³ đá 2x4 | 1m³ đá sau nổ mìn cho ra 0,87m³ đá 2x4 |
- | 1m³ đá sau nổ mìn | 0,90 | m³ đá 4x6 | 1m³ đá sau nổ mìn cho ra 0,9m³ đá 4x6 |
- | 1m³ đá sau nổ mìn | 0,85 | m³ đá 1x2 | 1m³ đá sau nổ mìn cho ra 0,85m³ đá 1x2 |
- | 1m³ đá sau nổ mìn | 0,83 | m³ đá 0,5x1 | 1m³ đá sau nổ mìn cho ra 0,83m³ đá 0,5x1 |
III | Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
|
|
|
1 | 1m³ đất sét | 791 | viên gạch 2 lỗ (220x105x60) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 791 viên gạch thành phẩm |
2 | 1m³ đất sét | 1.070 | viên gạch 2 lỗ (200x90x50) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.107 viên gạch thành phẩm |
3 | 1m³ đất sét | 1.855 | viên gạch 2 lỗ (180x75x42) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.855 viên gạch thành phẩm |
4 | 1m³ đất sét | 883 | viên gạch 4 lỗ (190x90x90) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm |
5 | 1m³ đất sét | 1.770 | viên gạch 4 lỗ (95x90x90) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.770 viên gạch thành phẩm |
6 | 1m³ đất sét | 471 | viên gạch 6 lỗ (220x135x100) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 471 viên gạch thành phẩm |
7 | 1m³ đất sét | 942 | viên gạch 6 lỗ (110x135x100) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 942 viên gạch thành phẩm |
8 | 1m³ đất sét | 551 | viên gạch 6 lỗ (200x130x90) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 551 viên gạch thành phẩm |
9 | 1m³ đất sét | 1.102 | viên gạch 6 lỗ (100x110x90) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.102 viên gạch thành phẩm |
10 | 1m³ đất sét | 731 | viên gạch 6 lỗ (200x110x75) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 731 viên gạch thành phẩm |
11 | 1m³ đất sét | 1.462 | viên gạch 6 lỗ (100x110x75) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.462 viên gạch thành phẩm |
12 | 1m³ đất sét | 883 | viên gạch 6 lỗ (180x110x75) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm |
13 | 1m³ đất sét | 758 | viên gạch đặc (200x90x50) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 758 viên gạch thành phẩm |
14 | 1m³ đất sét | 366 | viên gạch 3 lỗ CN (200x200x100) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 366 viên gạch thành phẩm |
15 | 1m³ đất sét | 472 | viên gạch ghế CN (200x200x90) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 472 viên gạch thành phẩm |
16 | 1m³ đất sét | 446 | viên gạch nem tàu (280x280x30) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 446 viên gạch thành phẩm |
IV | Đá Granite |
|
|
|
1 | 1m³ đá block (đá khối) | 50 | m² đá ốp lát độ dày 12mm | 1m³ đá block (đá khối) cưa được 50m² đá ốp lát độ dày 12mm |
2 | 1m³ đá block (đá khối) | 42 | m² đá ốp lát độ dày 15mm | 1m³ đá block (đá khối) cưa được 42m² đá ốp lát độ dày 15mm |
3 | 1m³ đá block (đá khối) | 41 | m² đá ốp lát độ dày 16mm | 1m³ đá block (đá khối) cưa được 41m² đá ốp lát độ dày 16mm |
4 | 1m³ đá block (đá khối) | 38 | m² đá ốp lát độ dày 18mm | 1m³ đá block (đá khối) cưa được 38m² đá ốp lát độ dày 18mm |
5 | 1m³ đá block (đá khối) | 36 | m² đá ốp lát độ dày 20mm | 1m³ đá block (đá khối) cưa được 36m² đá ốp lát độ dày 20mm |
6 | 1m³ đá block (đá khối) | 30 | m² đá ốp lát độ dày 25mm | 1m³ đá block (đá khối) cưa được 30m² đá ốp lát độ dày 25mm |
7 | 1m³ đá block (đá khối) | 26 | m² đá ốp lát độ dày 30mm | 1m³ đá block (đá khối) cưa được 26m² đá ốp lát độ dày 30mm |
8 | 1m³ đá block (đá khối) | 21 | m² đá ốp lát độ dày 40mm | 1m³ đá block (đá khối) cưa được 21m² đá ốp lát độ dày 40mm |
9 | 1m³ đá block (đá khối) | 17 | m² đá ốp lát độ dày 50mm | 1m³ đá block (đá khối) cưa được 17m² đá ốp lát độ dày 50mm |
10 | 1m³ đá block (đá khối) | 15 | m² đá ốp lát độ dày 60mm | 1m³ đá block (đá khối) cưa được 15m² đá ốp lát độ dày 60mm |
11 | 1m³ đá block (đá khối) | 11 | m² đá ốp lát độ dày 80mm | 1m³ đá block (đá khối) cưa được 11m² đá ốp lát độ dày 80mm |
12 | 1m³ đá block (đá khối) | 9 | m² đá ốp lát độ dày 100mm | 1m³ đá block (đá khối) cưa được 9m² đá ốp lát độ dày 100mm |
13 | 1m³ đá block (đá khối) | 7 | m² đá ốp lát độ dày 120mm | 1m³ đá block (đá khối) cưa được 7m² đá ốp lát độ dày 120mm |
14 | 1m³ đá block (đá khối) | 6 | m² đá ốp lát độ dày 150mm | 1m³ đá block (đá khối) cưa được 6m² đá ốp lát độ dày 150mm |
15 | 1m³ đá block (đá khối) | 5 | m² đá ốp lát độ dày 200mm | 1m³ đá block (đá khối) cưa được 5m² đá ốp lát độ dày 200mm |
16 | 1m³ đá block (đá khối) | 4 | m² đá ốp lát độ dày 250mm | 1m³ đá block (đá khối) cưa được 4m² đá ốp lát độ dày 250mm |
17 | 1m³ đá block (đá khối) | 4 | m² đá ốp lát độ dày 300mm | 1m³ đá block (đá khối) cưa được 4m² đá ốp lát độ dày 300mm |
18 | 1m³ đá block (đá khối) | 3 | m² đá ốp lát độ dày 350mm | 1m³ đá block (đá khối) cưa được 3m² đá ốp lát độ dày 350mm |
19 | 1m³ đá block (đá khối) | 2 | m² đá ốp lát độ dày 400mm | 1m³ đá block (đá khối) cưa được 2m² đá ốp lát độ dày 400mm |
- 1 Quyết định 07/2024/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 20/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 22/2024/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định 30/2023/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên