Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 22 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013, về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích; số 149/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2016, về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường; số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;

Xét đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 20/TTr-STNMT ngày 12/01/2018; Sở Tài chính tại văn bản thẩm định số 30/STC-QLG&CS ngày 11/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, như sau:

1. Chất lượng môi trường đất: 31 thông số.

2. Chất lượng môi trường nước mưa: 31 thông số.

3. Chất lượng môi trường nước dưới đất: 44 thông số.

4. Chất lượng môi trường khí thải: 39 thông số.

4.1. Thông số khí tượng: 05 thông số.

4.2. Thông số khí thải: 34 thông số.

- Thông số đo tại hiện trường: 10 thông số.

- Các chỉ tiêu khác: 21 thông số.

- Các đặc tính nguồn thải: 03 thông số.

5. Chất lượng môi trường chất thải: 48 thông số.

5.1. Chất thải dạng tuyệt đối: 28 thông số.

5.2. Chất thải dạng ngâm chiết: 20 thông số.

6. Đơn giá quan trắc và phân tích chất lượng môi trường không khí ngoài trời và tiếng ồn: 67 thông số.

6.1. Không khí ngoài trời: 59 thông số.

6.2. Quan trắc tiếng ồn: 07 thông số.

- Tiếng ồn giao thông: 03 thông số.

- Tiếng ồn KCN và đô thị: 04 thông số.

6.3. Quan trắc độ rung: 01 thông số.

7. Đơn giá quan trắc và phân tích chất lượng môi trường nước mặt lục địa: 43 thông số.

8. Đơn giá quan trắc và phân tích mẫu trầm tích: 23 thông số.

9. Đơn giá quan trắc và phân tích chất lượng môi trường nước thải: 44 thông số.

10. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường bùn thải: 16 thông số.

(Chi tiết đơn giá và thông số môi trường có phụ biểu kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh, Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT, NN.TN, KTTH, XDCB.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Thành

 

BẢNG CHI TIẾT

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

(Kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị tính: VNĐ/thông số

TT

Chỉ tiêu

Đơn giá

Ghi chú

I

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MẪU MÔI TRƯỜNG ĐẤT

 

 

1

Cl-

233.534

 

2

SO42-

273.598

 

3

HCO3-

240.397

 

4

Tổng K2O

286.060

 

5

Tổng N

316.888

 

6

Tổng P

271.565

 

7

Tổng các bon hữu cơ

468.754

 

8

Ca2+

290.931

 

9

Mg2+

283.974

 

10

K+

315.081

 

11

Na+

320.131

 

12

Al3+

301.673

 

13

Fe3+

280.790

 

14

Mn2+

305.288

 

15

Pb

372.964

 

16

Cd

377.426

 

17

Hg

662.283

 

18

As

465.828

 

19

Fe

418.243

 

20

Cu

365.409

 

21

Zn

384.578

 

22

Cr

338.038

 

23

Mn

365.409

 

24

Ni

368.005

 

25

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.795.697

 

26

Thuốc BVTV nhóm cơ photpho

1.758.445

 

27

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

1.790.927

 

28

PCBs

1.792.791

 

29

Phân tích đồng thời kim loại

627.884

 

30

pH (H20, KCl)

144.024

 

31

Độ ẩm và hệ số khô kiệt

143.011

 

II

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC MƯA

 

 

1

Nhiệt độ

33.136

 

2

pH

53.884

 

3

Độ dẫn điện (EC)

48.800

 

4

Thế oxi hóa khử (ORP)

51.171

 

5

Độ đục

51.171

 

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

51.171

 

7

Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

51.171

 

8

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO

156.519

 

9

Clorua (Cl-)

253.238

 

10

Florua (F-)

307.486

 

11

Nitrit (NO2-)

307.142

 

12

Nitrat (NO3-)

307.142

 

13

Sunlphat (SO42-)

320.642

 

14

Crom (Cr6+)

212.541

 

15

Na+

342.625

 

16

NH4+

175.827

 

17

K+

306.295

 

18

Mg2+

213.047

 

19

Ca2+

211.647

 

20

Kim loại nặng Pb

417.520

 

21

Kim loại nặng Cd

417.520

 

22

Kim loại nặng As

531.517

 

23

Kim loại nặng Hg

583.484

 

24

Kim loại Fe

375.653

 

25

Kim loại Cu

332.453

 

26

Kim loại Zn

330.433

 

27

Kim loại Mn

330.433

 

28

Kim loại Cr

234.184

 

29

Kim loại Ni

330.433

 

30

Phân tích đồng thời các kim loại

968.918

 

31

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-,

434.650

 

III

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC DƯỚI ĐẤT

 

 

1

Nhiệt độ

43.114

 

2

pH

47.563

 

3

Oxy hòa tan (DO)

110.839

 

4

Độ đục

50.489

 

5

Độ dẫn điện (EC)

50.839

 

6

Thế Oxy hóa khử ORP)

50.839

 

7

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

50.839

 

8

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO); Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

437.715

 

9

Chất rắn lơ lửng (SS)

152.649

 

10

Chất rắn tổng số (TS)

159.419

 

11

Độ cứng tổng số theo CaCO3

231.322

 

12

Chỉ số permanganat

213.923

 

13

Amoni (NH4+) (Hach)

188.057

 

14

Amoni (NH4+) (TCVN)

223.730

 

15

Nitrit (NO2-)

288.554

 

16

Nitrat (NO3-)

336.754

 

17

Sunlphat (SO42-)

341.677

 

18

Florua (F-)

345.018

 

19

Photphat (PO43-)

204.019

 

20

Oxyt Silic (SiO3)

214.484

 

21

Tổng Nitơ (Tổng N)

288.458

 

22

Crom (Cr6+)

211.720

 

23

Tổng Photpho (Tổng P)

279.915

 

24

Clorua (Cl-)

186.519

 

25

Kim loại nặng Pb

449.451

 

26

Kim loại nặng Cd

449.931

 

27

Kim loại nặng As

476.191

 

28

Kim loại nặng Se

423.412

 

29

Kim loại nặng Hg

528.426

 

30

Sulfua (S2-)

185.804

 

31

Kim loại Fe

386.425

 

32

Kim loại Cu

341.433

 

33

Kim loại Zn

341.433

 

34

Kim loại Mn

288.786

 

35

Kim loại Cr

267.769

 

36

Kim loại Ni

341.433

 

37

Cyanua (CN-)

404.518

 

38

Coliform

564.554

 

39

E.Coli

564.551

 

40

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.891.517

 

41

Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

1.888.182

 

42

Phenol

480.962

 

43

Phân tích đồng thời các kim loại

572.904

 

44

CO32-, HC03-

373.339

 

IV

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MẪU MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI

 

 

A

Các thông số khí tượng

 

 

1

Nhiết độ

56.337

 

2

Độ ẩm

56.337

 

3

Vận tốc gió

56.337

 

4

Hướng gió

56.337

 

5

Áp suất khí quyển

58.011

 

B

Các thông số khí thải

 

 

B1

Các thông số đo tại hiện trường

 

 

1

Nhiệt độ

198.509

 

2

Vận tốc

235.559

 

3

Hàm ẩm

100.752

 

4

Khối lượng mol phân tử khí khô

156.356

 

5

Áp suất khí thải

98.097

 

6

Khí oxy (O2)

256.564

 

7

Khí CO

326.989

 

8

Khí NO

331.489

 

9

Khí Nitơ dioxit (NO2)

337.489

 

10

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

335.989

 

B2

Các chỉ tiêu khác

 

 

1

Tổng bụi lơ lửng, bụi chứa silic

(tính cho 01 thông số)

1.376.906

 

2

Bụi PM10

1.365.895

 

3

Hơi axit HCl

1.308.499

 

4

Hơi axit HF

1.314.030

 

5

Hơi axit H2SO4, HNO3, NH3

1.306.736

 

6

Pb

817.843

 

7

Cd

824.117

 

8

As

1.073.124

 

9

Se

1.079.521

 

10

Sb

1.083.378

 

11

Hg

1.168.667

 

12

Cu

906.546

 

13

Cr

910.206

 

14

Mn

1.055.496

 

15

Zn

1.055.496

 

16

Ni

1.055.496

 

17

Acolein, axeton, benzen, toluen, n - butanol, clorofom, Cyclohexan, Carbon tetraclorua, 1,2 - Dicloetan, 1,2 - Dicloetylen, etyl clorua, n- heptan, n- hexan, metyl axetat, metylacrylat, 2 - Pentanon) định mức tính cho từng thông số.(SOP-QTK2.63/17), Axetylen tetrabromua, Axetaldehyt, Amylaxeta, Anilin, Benzidin, Benzyl clorua, 1,3-Butadien, n- Butyl axetat, Butylamin, Creson, ß-clopren,

Clopicrin, Cyclohexanol, Cyclohexanon, Cyclohexen, etylamin, Diflodibrommetan, o-diclobenzen, 1,1- Dicloetan, 1,2-Dicloetylen, 1,4-Dioxan,

Dimetylanilin, Dicloetyl ete, Dimetylfomamit, Dimetylsunfat, Dimetylhydrazin, Dinitrobenzen, Etylaxetat, Etylamin, Etylbenzen, Etylbromua, Etylendiamin, Etylendibromua, Etylacrilat, Etylen clohydrin, Etylen oxyt, Etyl ete, Etyl clorua, Etylsilicat, Etanolamin, Fufural, Fomaldehyt, Fufuryl (2-Furylmethanol), Flotriclometan, Isopropylamin, Metyl mercaptan, Metanol, Metylaxetylen, Metylbromua, Metylcyclohecxan, etylcyclohecxanol, Metylcyclohecxanon, Metylclorua, Metylen clorua, Metyl clorofom, Monometylanilin, Metanolamin,

Nitrobenzen, Nitroetan, Nitroglvcerin, Nitrometan 2-

2.188.614

 

18

POHCs (n-butyl acetat. Phenol. Styren. Naphtalen. Xylen)

- Tổng dioxin/furan, PCDD/PCDF (Định mức tính cho 1 thông số)

1.492.271

 

19

Phân tích đồng thời các kim loại

1.364.411

 

20

H2S

1.254.784

 

21

Cl2

1.308.499

 

C

Các đặc tính nguồn thải

 

 

1

Chiều cao nguồn thải

171.797

 

2

Đường kính trong miệng ống khói

171.797

 

3

Lưu lượng khí thải

222.871

 

4

Hơi axit HNO3, NH3

1.306.736

 

 

Khí CO2

332.727

 

V

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MẪU MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI

 

 

A

Đơn giá chất thải dạng tuyệt đối

 

 

1

Độ ẩm (%)

160.004

 

2

pH

177.756

 

3

Cyanua (CN-)

523.508

 

4

Cr6+

303.385

 

5

Florua (F-)

297.552

 

6

Kim loại nặng (Pb)

561.647

 

7

Kim loại nặng (Cd)

589.811

 

8

Kim loại nặng (As)

577.289

 

9

Kim loại nặng (Hg)

524.782

 

10

Kim loại nặng (Cư)

462.940

 

11

kim loại nặng (Zn|

468.784

 

12

Kim loại nặng (Mn)

461.651

 

13

Kim loại nặng (Ta)

465.419

 

14

Kim loại nặng (Cr)

366.372

 

15

Kim loại nặng (Ni)

441.543

 

16

Kim loại nặng (Ba)

462.195

 

17

Kim loại nặng (Se)

469.819

 

18

Kim loại nặng (Mo)

451.457

 

19

Kim loại nặng (Be)

460.107

 

20

Kim loại nặng (Va)

461.856

 

21

Kim loại nặng (Ag)

468.354

 

22

Dầu mỡ

541.279

 

23

Phenol

669.256

 

24

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

2.198.224

 

25

Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

2.158.595

 

26

PCBs

2.231.328

 

27

PAH

2.281.143

 

28

Phân tích đồng thời các kim loại

608.827

 

B

Đơn giá chất thải dạng ngâm chiết

 

 

1

Cr6+

291.515

 

2

Florua (F-)

272.234

 

3

Kim loại nặng Pb

608.246

 

4

Kim loại nặng Cd

617.936

 

5

Kim loại nặng As

595.215

 

6

Kim loại nặng Hg

600.682

 

7

Kim loại nặng Ni

438.427

 

8

Kim loại nặng Cu

463.402

 

9

Kim loại nặng Zn

459.823

 

10

Kim loại nặng Mn

430.415

 

11

Kim loại nặng Cr

379.938

 

12

Kim loại nặng Ba

477.731

 

13

Kim loại nặng Se

477.731

 

14

Dầu mỡ

900.629

 

15

Phenol

669.256

 

16

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

2.243.438

 

17

Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

2.231.791

 

18

PAH

2.330.476

 

19

PCBs

2.280.131

 

20

Phân tích đồng thời các kim loại

547.491

 

VI

PHÍ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MẪU MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI

 

 

1

Nhiêt độ

38.496

 

2

Độ ẩm

38.496

 

3

Tốc độ gió

38.496

 

4

Hướng gió

38.496

 

5

Áp suất khí quyển

36.864

 

6

Tổng bụi lơ lửng (TSP)

165.450

 

7

Pb

551.731

 

8

Bụi (PM10)

336.863

 

9

Bụi (PM2,5)

336.863

 

10

CO, CO2 (tính cho 01 thông số)

315.183

 

11

NO2

325.330

 

12

SO2

361.859

 

13

O3

340.020

 

14

NH3

444.003

 

15

H2S

392.045

 

16

Hơi axit (HC1)

554.794

 

17

Hơi axit (HF)

493.671

 

18

Hơi axit (HN03)

582.510

 

19

Hơi axit (H2S04)

480.164

 

20

Hơi axit (HCN)

491.548

 

21

Benzen C6H6

1.160.293

 

22

Toluen

1.154.643

 

23

Xylen

1.166.670

 

24

Styren

1.048.048

 

25

Acrolein

1.127.498

 

26

Anilin

1.132.498

 

27

Acrylonitril

1.127.498

 

28

n-heptan

1.127.498

 

29

n-hexan

1.127.498

 

30

Cyclohexane

1.127.498

 

31

Naphtalen (băng phiên)

1.482.498

 

32

Acetone

1.127.498

 

33

Tetracloetylen

1.127.498

 

34

Clobenzen

1.127.498

 

35

Clorofom (CHCl3)

1.121.248

 

36

Carbon tetraclorua

1.127.498

 

37

Phenol (C6H6O)

1.221.248

 

38

Vinyl clorua (C2H3Cl)

1.121.248

 

39

Acetaldehyt

1.366.248

 

40

Methanol (CH3OH)

1.127.498

 

41

n-Butanol (C4H9OH)

1.127.498

 

42

Metyl ethyl keton

1.122.498

 

43

1.3-Butadien

1.127.498

 

44

Fomaldehyt

1.372.498

 

45

Butyl acetat

1.127.498

 

46

n-Propyl axetat

1.127.498

 

47

Metyl axetat

1.127.498

 

48

Etyl ether

1.127.498

 

49

Metyl acrylat

1.127.498

 

50

Etylen oxit

1.116.248

 

51

Cadimin (Cd)

573.729

 

52

Cr (VI)

575.527

 

53

Asen vô cơ

573.229

 

54

Mangan và hợp chất (tính theo MnO2)

573.229

 

55

Niken

543.229

 

56

Thủy ngân (Hg)

579 344

 

57

Cl2

540.914

 

58

CO2

329.325

 

59

HC

1.053.193

 

B

Hoạt động quan trắc tiếng ồn

 

 

B1

Tiếng ồn giao thông

 

 

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

70.000

 

2

Mức ồn cực đại (LAmax)

70.000

 

3

Cường độ dòng xe

120.366

 

B2

Tiếng ồn KCN và đô thị

 

 

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

70.201

 

2

Mức ồn cực đại (LAmax)

70.201

 

3

Mức ồn phân vị (LA50)

70.201

 

4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

93.664

 

c

Hoạt động quan trắc độ rung

 

 

1

Độ rung

82.508

 

VII

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

 

 

1

Nhiệt độ nước

58.870

 

2

pH

66.285

 

3

Thế oxi hóa khử (ORP)

219.095

 

4

Oxy hòa tan (DO)

133.901

 

5

Độ đục

53.901

 

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

57.151

 

7

Độ dẫn điện (EC)

52.151

 

8

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

410.457

 

9

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

153.660

 

10

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

259.017

 

11

Nhu cầu oxy hóa học (COD ) (SMEWW 5220C:2012)

329.854

 

12

Nhu cầu oxy hóa học (COD ) (Hach)

225.637

 

13

Amoni (N-NH4+) (hach)

170.853

 

14

Amoni (N-NH4+) (TCVN)

162.097

 

15

Nitrit (NO2-)

198.421

 

16

Nitrat (NO3-)

336.244

 

17

Tổng P

264.977

 

18

Tổng N

301.656

 

19

Kim loại nặng (Pb)

409.988

 

20

Kim loại nặng (Cd)

410.248

 

21

Kim loại nặng (As)

430.283

 

22

Kim loại nặng (Hg)

489.343

 

23

Kim loại (Fe)

362.918

 

24

Kim loại (Cu)

295.523

 

25

Kim loại (Zn)

295.523

 

26

Kim loại (Mn)

273.398

 

27

Kim loại (Cr)

250.647

 

28

Kim loại (Ni)

295.523

 

29

Sunlphat (SO42-)

354.083

 

30

Photphat (PO43-)

213.330

 

31

Clorua (Cl-)

186.307

 

32

Florua (F-)

338.558

 

33

Crom (VI)

205.679

 

34

Tổng dầu, mỡ khoáng và động thực vật

(Đơn giá tính cho 1 thông số)

669.465

 

35

Coliform

573.371

 

36

E.Coli

574.471

 

37

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

321.272

 

38

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.781.659

 

39

Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

1.772.305

 

40

Cyanua (CN-)

416.858

 

41

Chất hoạt động bề mặt

868.110

 

42

Phenol

488.924

 

43

Phân tích đồng thời các kim loại, Sn

(Đơn giá tính cho 1 thông số)

960.144

 

VIII

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MẪU TRẦM TÍCH

 

 

1

pH (H2O, KCl)

201.900

 

2

Tổng các bon hữu cơ

332.942

 

3

Dầu mỡ

672.775

 

4

Cyanua (CN-)

706.332

 

5

Tổng Nitơ

359.645

 

6

Tổng Photpho

324.831

 

7

Phenol

548.856

 

8

Kim loại nặng Pb

585.590

 

9

kim loại nặng Cd

574.490

 

10

Kim loại nặng As

595.060

 

11

Kim loại nặng Hg

642.045

 

12

Kim loại Zn

503.535

 

13

Kim loại Cu

503.535

 

14

Kim loại Cr

516.106

 

15

Kim loại Mn

682.514

 

16

Kim loại Ni

503.535

 

17

Tổng K2O

397.665

 

18

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.902.703

 

19

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

1.867.135

 

20

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

1.868.295

 

21

PAHs

1.910.887

 

22

PCBs

1.903.407

 

23

Phân tích đồng thời các kim loại

676.404

 

IX

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC THẢI

 

 

1

Nhiệt độ

46.941

 

2

pH

54.356

 

3

Vận tốc

71.551

 

4

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

49.987

 

5

Độ màu

158.311

 

6

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

244.065

 

7

Nhu cầu oxy hóa học (COD ) (SMEWW)

328.733

 

8

Nhu cầu oxy hóa học (COD ) (Hach)

225.630

 

9

Chất rắn lơ lửng (SS)

145.026

 

10

Coliform

564.159

 

11

E.Coli

568.235

 

12

Tổng Dầu, mỡ khoáng và Dầu mỡ động thực vật

673.164

 

13

Cyanua (CN-)

398.757

 

14

Tổng phot pho

253.637

 

15

Tổng Nitơ

267.877

 

16

Amoni (N-NH4+) (hach)

165.515

 

17

Amoni (N-NH4+) (TCVN)

143.809

 

18

Sunfua (S2-)

176.369

 

19

Crom (VI)

199.286

 

20

Nitrat (NO3-)

318.963

 

21

Sunlphat (SO42-)

335.105

 

22

Photphat (PO43-)

194.250

 

23

Florua (F-)

329.037

 

24

Clorua (Cl-)

184.384

 

25

Clo dư

250.583

 

26

Kim loại nặng (Pb)

423.193

 

27

Kim loại nặng (Cd)

418.650

 

28

Kim loại nặng (As)

441.407

 

29

Kim loại nặng (Hg)

482.593

 

30

Kim loại (Fe)

356.903

 

31

Kim loại (Cu)

310.565

 

32

Kim loại (Zn)

310.565

 

33

Kim loại (Mn)

265.212

 

34

Kim loại (Cr)

249.389

 

35

Kim loại (Ni)

310.565

 

36

Phenol

416.212

 

37

Chất hoạt động bề mặt

500.282

 

38

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.796.619

 

39

Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

1.796.059

 

40

PCBs, Tổng hoạt độ phóng xạ a, b

2.034.878

 

41

Phân tích đồng thời các kim loại,

935.817

 

42

Salmonella

743.198

 

43

Shigella SPP

902.354

 

44

Vibrio cholerae

661.225

 

X

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MẪU BÙN THẢI

 

 

1

Asen

555.107

 

2

Bari

570.912

 

3

Bạc

473.884

 

4

Cadimi

571.612

 

5

Chì

571.612

 

6

Coban

570.912

 

7

Kẽm

475.135

 

8

Niken

494.685

 

9

Selen

570.912

 

10

Hg

743.041

 

11

Crôm (VI)

503.684

 

12

Tổng xianua

465.942

 

13

Tổng dầu

442.405

 

14

Phenol, Toluen, Naptalen,

Benzen (TCVN 6216:1996) (tính từng thông số)

541.491

 

15

Nhóm Clo hữu cơ

1.866.295

 

16

Nhóm photpho hữu cơ

1.865.141