ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 370/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 28 tháng 6 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THUẬN BẮC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc tại Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2890 /TTr-STNMT ngày 28 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thuận Bắc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 32.379, 47 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 27.030, 00 ha, chiếm 83,48 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 5.061,00 ha, chiếm 15,63 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 288,47 ha, chiếm 0,89 % tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết tại Biểu 1 đính kèm)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.328,02 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1.266,36 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 7,55 ha.
(Chi tiết tại Biểu 2 đính kèm)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
- Đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp: 73,14 ha.
- Đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp: 34,24 ha.
(Chi tiết tại Biểu 3 đính kèm)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất và thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật; đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
5. Quản lý đất chưa sử dụng, đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo quy định tại Điều 164, Điều 165 Luật Đất đai năm 2013 và Điều 58, Điều 59 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ và quy định khác có liên quan của pháp luật đất đai hiện hành.
6. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
7. Định kỳ hàng năm, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Giao trách nhiệm cho Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thuận Bắc để chấn chỉnh, xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kịp thời các vi phạm theo quy định.
3. Tổ chức kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc, cơ quan chuyên môn chuyển thông tin hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thuận Bắc vào bản đồ địa chính để phục vụ công tác quản lý nhà nước về đất đai đến từng thửa đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 370/QĐ-UBND ngày 28/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích cấp tỉnh phân bổ | DT huyện xác định, xác định bổ sung | Diện tích | Cơ cấu (%) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(6 7) | (9) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 32.379,47 |
| 32.380,00 |
| 32.379,47 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 28.276,06 | 87,33 | 27.030,00 |
| 27.030,00 | 83,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.998,82 | 9,26 | 1.528,00 |
| 1.528,00 | 4,72 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.636,28 | 5,05 | 1.528,00 |
| 1.528,00 | 4,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.671,78 | 8,25 |
| 2.705,60 | 2.705,60 | 8,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.114,08 | 3,44 | 1.926,00 |
| 1.926,00 | 5,95 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8.731,44 | 26,97 | 8.208,00 |
| 8.208,00 | 25,35 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 11.860,23 | 36,63 | 11.388,00 |
| 11.388,00 | 35,17 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 817,51 | 2,52 | 378,00 |
| 378,00 | 1,17 |
| Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 101,23 | 0,31 | 84,00 |
| 84,00 | 0,26 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,73 | 0,01 |
| 1,54 | 1,54 | 0,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,33 | 0,00 |
| 0,33 | 0,33 | 0,00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 79,14 | 0,24 |
| 894,53 | 894,53 | 2,76 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.707,56 | 11,45 | 5.061,00 |
| 5.061,00 | 15,63 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 75,33 | 0,23 | 90,00 |
| 90,00 | 0,28 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 25,11 | 0,08 | 28,00 |
| 28,00 | 0,09 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 415,82 | 1,28 | 407,00 |
| 407,00 | 1,26 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
| 49,00 |
| 49,00 | 0,15 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 194,41 | 0,60 | 257,00 |
| 257,00 | 0,79 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 31,50 | 0,10 | 49,00 |
| 49,00 | 0,15 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,92 | 0,02 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 252,34 | 0,78 |
| 431,58 | 431,58 | 1,33 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.948,03 | 6,02 | 2.821,00 |
| 2.821,30 | 8,71 |
| Đất giao thông | DGT | 495,15 | 1,53 | 980,00 |
| 979,55 | 3,03 |
| Đất thủy lợi | DTL | 807,86 | 2,49 | 939,00 |
| 938,55 | 2,90 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,50 | 0,00 | 12,00 |
| 12,00 | 0,04 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,04 | 0,01 | 5,00 |
| 5,00 | 0,02 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 29,46 | 0,09 | 47,00 |
| 47,00 | 0,15 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 8,28 | 0,03 | 28,00 |
| 28,00 | 0,09 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 537,07 | 1,66 | 710,00 |
| 709,55 | 2,19 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,56 | 0,00 | 2,00 |
| 2,00 | 0,01 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,53 | 0,00 | 3,00 |
| 2,92 | 0,01 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,66 | 0,02 | 20,00 |
| 20,00 | 0,06 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,05 | 0,01 | 4,00 |
| 4,05 | 0,01 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 50,93 | 0,16 | 70,00 |
| 70,00 | 0,22 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
| 0,50 | 0,50 | 0,00 |
| Đất chợ | DCH | 1,94 | 0,01 |
| 2,18 | 2,18 | 0,01 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,15 | 0,01 |
| 5,20 | 5,20 | 0,02 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,80 | 0,01 |
| 22,92 | 22,92 | 0,07 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 431,45 | 1,33 | 393,00 |
| 393,00 | 1,21 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
| 178,00 |
| 178,00 | 0,55 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,92 | 0,03 | 14,00 |
| 14,00 | 0,04 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,63 | 0,01 | 3,00 |
| 3,63 | 0,01 |
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,41 | 0,00 |
| 0,44 | 0,44 | 0,00 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 286,03 | 0,88 |
| 275,66 | 275,66 | 0,85 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 22,71 | 0,07 |
| 35,27 | 35,27 | 0,11 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 395,85 | 1,22 | 289,00 |
| 288,47 | 0,89 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | KDT |
|
| 6.835,00 |
| 6.835,44 | 21,11 |
2 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN |
|
| 3.454,00 |
| 3.454,00 | 10,67 |
3 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
| 19.975,00 |
| 19.975,00 | 61,69 |
4 | Khu du lịch | KDL |
|
| 653,00 |
| 653,00 | 2,02 |
5 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
| 11.388,00 |
| 11.388,00 | 35,17 |
6 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
| 456,00 |
| 456,00 | 1,41 |
7 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
| 589,00 |
| 589,00 | 1,82 |
8 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
|
| 257,00 |
| 257,00 | 0,79 |
9 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
| 827,00 |
| 827,00 | 2,55 |
Ghi chú: Các Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 2: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 370/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Công Hải | Xã Lợi Hải | Xã Phước Chiến | Xã Phước Kháng | Xã Bắc Sơn | Xã Bắc Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (10) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.328,02 | 234,17 | 555,71 | 71,15 | 75,41 | 193,02 | 198,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 425,63 | 76,69 | 176,30 | 2,07 | 3,77 | 73,62 | 93,18 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 274,98 | 74,03 | 56,39 | - | 3,77 | 64,22 | 76,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 469,22 | 77,43 | 165,95 | 27,58 | 32,58 | 76,74 | 88,94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 221,32 | 42,77 | 88,18 | 22,58 | 24,74 | 27,95 | 15,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 62,74 | 14,79 | 21,76 | 13,85 | 12,34 | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 29,39 | 2,44 | 12,35 | - | - | 14,60 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 107,06 | 14,53 | 85,48 | 5,07 | 1,98 | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,19 | - | - | - | - | 0,03 | 1,16 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 11,47 | 5,52 | 5,69 | - | - | 0,08 | 0,18 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.266,36 | 320,00 | 122,23 | 581,58 | 128,78 | 109,12 | 4,65 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 11,35 | 1,86 | 2,40 | - | - | 2,44 | 4,65 |
2.2 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR | 496,95 | 27,87 | - | 406,65 | 62,43 | - | - |
2.3 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR | 442,84 | 236,16 | 100,00 | - | - | 106,68 | - |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR | 315,22 | 54,11 | 19,83 | 174,93 | 66,35 | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 7,55 | 0,18 | 0,39 | 0,15 | 5,92 | 0,46 | 0,45 |
BIỂU 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số: 370/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Công Hải | Xã Lợi Hải | Xã Phước Chiến | Xã Phước Kháng | Xã Bắc Sơn | Xã Bắc Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (10) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 107,38 | 13,61 | 17,80 |
| 15,37 | 7,58 | 53,02 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 73,14 | 3,40 | 2,55 |
| 13,63 | 7,45 | 46,11 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,48 |
|
|
|
|
| 12,48 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 30,78 | 0,23 | 2,55 |
| 13,63 | 7,45 | 6,92 |
1.3 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 29,88 | 3,17 |
|
|
|
| 26,71 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 34,24 | 10,21 | 15,25 |
| 1,74 | 0,13 | 6,91 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,71 | 0,71 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 5,21 | 5,21 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,22 | 2,00 | 2,02 |
| 0,18 |
| 0,02 |
2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,35 | 0,29 | 2,06 |
|
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 18,97 | 1,98 | 9,37 |
| 0,61 | 0,13 | 6,88 |
| Đất giao thông | DGT | 13,60 | 1,97 | 5,07 |
| 0,33 | 0,06 | 6,17 |
| Đất thủy lợi | DTL | 0,75 | 0,01 |
|
|
| 0,04 | 0,70 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,26 |
| 2,24 |
| 0,02 |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,23 |
|
|
| 0,23 |
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 2,10 |
| 2,06 |
|
| 0,03 | 0,01 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
2.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,78 |
|
|
| 0,77 |
| 0,01 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,21 |
| 1,21 |
|
|
|
|
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,72 |
| 0,59 |
| 0,13 |
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|