ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3708/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 9 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06/6/2011 của Bộ Tài chính – Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn lập và quản lý công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 3409/2014/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 4936/TTr-SGTVT ngày 23/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá công tác quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Đơn giá công tác quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ là cơ sở để các đơn vị được giao quản lý, bảo trì các tuyến đường bộ lập, thẩm định, phê duyệt dự toán và thanh quyết toán công tác quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Hội đồng quản lý Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3708/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương)
STT | SHĐM | Tên hạng mục / công việc | ĐVT | Đơn giá (sau thuế) | |
Vùng I | Vùng II | ||||
A |
| Công tác quản lý |
|
|
|
I | QLD | Quản lý đường bộ |
|
|
|
1 | QLD.10130 | Tuần đường (đường cấp III – ĐB) | Km/năm | 6.924.575 | 6.204.629 |
2 | QLD.10150 | Tuần đường (đường cấp IV – ĐB) | Km/năm | 5.326.533 | 4.776.577 |
3 | QLD.10220 | Đếm xe bằng thủ công (trạm chính) | Trạm | 13.074.675 | 11.678.535 |
4 | QLD.10250 | Đếm xe bằng thủ công (trạm phụ) | Trạm | 9.342.746 | 8.345.502 |
5 | QLD.10320 | Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ (đường cấp III) | Km/năm | 26.873 | 24.059 |
6 | QLD.10340 | Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ (đường cấp IV) | Km/năm | 19.961 | 17.881 |
7 | QLD.10610 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Km/năm | 1.055.283 | 942.368 |
II | QLC | Quản lý cầu |
|
|
|
1 | QLC.10110* | Kiểm tra cầu (chiều dài > 500m) | Cầu/năm | 38.172.077 | 34.107.128 |
2 | QLC.10120 | Kiểm tra cầu (chiều dài 100-200m) | Cầu/năm | 19.107.026 | 17.074.551 |
3 | QLC.10130 | Kiểm tra cầu (chiều dài 50-100m) | Cầu/năm | 6.415.649 | 5.738.157 |
4 | QLC.10140 | Kiểm tra cầu (chiều dài ≤ 50m) | Cầu/năm | 2.166.534 | 1.940.703 |
5 | QLC.10310* | Kiểm tra trước và sau mùa mưa lũ (chiều dài > 500m) | Cầu/năm | 17.243.843 | 16.014.885 |
6 | QLC.10320 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa lũ (chiều dài 100-200m) | Cầu/năm | 10.900.491 | 10.349.024 |
7 | QLC.10330 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa lũ (chiều dài 50-100m) | Cầu/năm | 5.451.415 | 5.175.679 |
8 | QLC.10340 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa lũ (chiều dài ≤ 50m) | Cầu/năm | 1.071.611 | 958.697 |
9 | QLC.10410* | Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu và hồ sơ trên máy tính (chiều dài > 500m) | Cầu/năm | 4.147.163 | 3.703.415 |
10 | QLC.10420 | Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu và hồ sơ trên máy tính (chiều dài 100-200m) | Cầu/năm | 1.036.791 | 942.368 |
11 | QLC.10430 | Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu và hồ sơ trên máy tính (chiều dài 50-100m) | Cầu/năm | 518.396 | 462.927 |
12 | QLC.10440 | Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu và hồ sơ trên máy tính (chiều dài ≤ 50m) | Cầu/năm | 518.396 | 462.927 |
B |
| Bảo dưỡng thường xuyên |
|
|
|
I | BDD | Bảo dưỡng đường bộ |
|
|
|
1 | BDD.202110 | Hót sụt nhỏ bằng thủ công | 1m3 | 223.568 | 199.647 |
2 | BDD.20410 | Cắt cỏ bằng máy | 1km | 530.530 | 523.447 |
3 | BDD.20510 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | 1km | 2.460.488 | 2.197.215 |
4 | BDD.206111 | Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng máy | 10m | 120.194 | 116.197 |
5 | BDD.206222 | Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng thủ công (lòng rãnh 60cm) | 10m | 125.695 | 112.245 |
6 | BDD.206221 | Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng thủ công (lòng rãnh 80cm) | 10m | 167.429 | 149.513 |
7 | BDD.20711* | Vét rãnh kín bằng thủ công (lòng rãnh 100cm) | 10m | 179.353 | 160.162 |
8 | BDD.20711 | Vét rãnh kín bằng thủ công (lòng rãnh 80cm) | 10m | 235.494 | 210.296 |
9 | BDD.20712 | Vét rãnh kín bằng thủ công (lòng rãnh 60cm) | 10m | 291.635 | 260.429 |
10 | BDD.21110 | Thông cống, thanh thải dòng chảy | md | 91.337 | 81.564 |
11 | BDD.22020 | Sơn biển báo, trụ biển báo bằng sơn 3 nước | m2 | 117.812 | 107.446 |
12 | BDD.22120 | Sơn cột KM | m2 | 352.560 | 324.917 |
13 | BDD.22210 | Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí… | m2 | 223.813 | 210.469 |
14 | BDD.22310 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí … | 1 cọc | 27.960 | 24.967 |
15 | BDD.22410 | Nắn sửa cột KM | 1 cọc | 55.921 | 49.938 |
16 | BDD.22510 | Nắn sửa , tu sửa biển báo | 1 cọc | 104.851 | 93.633 |
17 | BDD.22610 | Thay thế, bổ sung cột biển báo | 1 cọc | 1.038.199 | 975.372 |
18 | BDD.22710 | Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, cọc H | 1 cọc | 554.797 | 527.373 |
19 | BDD. 23010 | Sơn dặm vạch kẻ đường bằng thủ công | m2 | 176.480 | 159.564 |
20 | BDD.21612 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường BTN bằng BTN nóng hạt mịn | 10m2 | 2.592.112 | 2.500.908 |
21 | AD.27242 | Vận chuyển 4km BTNN bằng ô tô tự đổ 10T | 100 tấn | 7.021.714 | 6.916.388 |
22 | AD.27252 | Vận chuyển tiếp BTNN bằng ô tô tự đổ 10T cự ly 1km | 100 tấn x km | 714.490 | 703.772 |
II | BDC | Bảo dưỡng cầu |
|
|
|
1 | BDC.20220 | Sơn lan can cầu bằng thép (sơn 2 lớp) | 1m2 | 222.858 | 205.185 |
2 | BDC.20310 | Sơn lan can cầu bằng bê tông | 1m2 | 352.387 | 317.103 |
3 | BDC.22010 | Vệ sinh lan can cầu (chất liệu lan can bằng thép mạ chống gỉ) | 100md | 444.626 | 397.256 |
4 | BDC.20910 | Vệ sinh khe co dãn cầu | 1md | 31.690 | 28.298 |
5 | BDC.21010 | Vệ sinh mố cầu | m2 | 229.118 | 204.602 |
6 | BDC.20610 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước | 10 m2 | 23.852 | 21.302 |
7 | BDC.21710 | Phát quang cây dại 2 mố cầu | 100 m2 | 1.997.283 | 1.783.574 |
8 | BDC.21212 | Vá ổ gà bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn | 5 m2 | 1.150.809 | 1.106.216 |
9 | AD.27242 | Vận chuyển 4km BTNN bằng ô tô tự đổ 10T | 100 tấn | 7.021.714 | 6.916.388 |
10 | AD.27252 | Vận chuyển tiếp BTNN bằng ô tô tự đổ 10T cự ly 1km | 100 tấn x km | 714.490 | 703.772 |
- 1 Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với tuyến quốc lộ, đường 229 và đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 60/QĐ-UBND Kế hoạch Kiểm soát tải trọng phương tiện vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017
- 4 Quyết định 70/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 63/2016/QĐ-UBND Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ đối với tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6 Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Quyết định 3409/QĐ-BGTVT năm 2014 về Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9 Thông tư 52/2013/TT-BGTVT quy định về quản lý và bảo trì công trình đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10 Thông tư liên tịch 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11 Luật giao thông đường bộ 2008
- 1 Quyết định 70/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 63/2016/QĐ-UBND Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ đối với tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 60/QĐ-UBND Kế hoạch Kiểm soát tải trọng phương tiện vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017
- 4 Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với tuyến quốc lộ, đường 229 và đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5 Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6 Quyết định 23/2021/QĐ-UBND quy định về cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương