UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3710 /QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 09 tháng 6 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-VP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 7012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2013 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng. Bao gồm 45 TTHC thuộc 13 lĩnh vực, trong đó: 07 TTHC mới ban hành, 34 TTHC được sửa đổi, bổ sung, 04 TTHC giữ nguyên và hủy bỏ 01 TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 6572/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3710 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Ban hành | ||
Mới | Sửa đổi, bổ sung | Giữ nguyên | ||
I. | Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
|
01 | 1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | X |
|
|
02 | 2. Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Áp dụng đối với trường hợp đăng ký lần đầu: Áp dụng đối với từng loại thực phẩm của một cơ sở sản xuất và chưa được xác nhận nội dung quảng cáo hoặc sản phẩm thực phẩm đã được xác nhận nội dung quảng cáo nhưng Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm bị hủy bỏ) | X |
|
|
03 | 3. Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Áp dụng đối với trường hợp đăng ký lại: Sản phẩm đã được xác nhận nội dung quảng cáo nhưng thay đổi về nội dung quảng cáo hoặc Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm hết hiệu lực) | X |
|
|
04 | 4. Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (áp dụng đối với Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đã được cấp, còn hiệu lực nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng) | X |
|
|
II. | Lĩnh vực Công nghiệp |
|
|
|
05 | 1. Thẩm định hồ sơ dự toán di dời máy móc thiết bị, dây chuyền sản xuất, hệ thống điện sản xuất |
| X |
|
III. | Lĩnh vực Công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác |
|
|
|
06 | 1. Cấp giấy phép sản xuất rượu đối với các dự án đầu tư sản xuất rượu có quy mô dưới 3 triệu lít/năm |
| X |
|
IV. | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
|
07 | 1. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| X |
|
V. | Lĩnh vực Dầu khí |
|
|
|
08 | 1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
| X |
|
09 | 2. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
| X |
|
10 | 3. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) vào chai |
| X |
|
11 | 4. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) vào ôtô |
| X |
|
12 | 5. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
| X |
|
VI. | Lĩnh vực Dịch vụ thương mại |
|
|
|
13 | 1. Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
| X |
|
14 | 2. Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
| X |
|
15 | 3. Đặt chi nhánh, văn phòng đại diện (sau đây gọi chung là Chi nhánh) của các tổ chức thuộc Trung ương và địa phương khác đặt tại Đà Nẵng |
|
| X |
16 | 4. Chuyển Văn phòng đại diện thành Chi nhánh hoặc chuyển Chi nhánh thành Văn phòng đại diện của các tổ chức thuộc Trung ương và địa phương khác tại thành phố Đà Nẵng |
|
| X |
17 | 5. Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của các tổ chức thuộc Trung ương và địa phương khác tại thành phố Đà Nẵng |
|
| X |
VII. | Lĩnh vực Điện |
|
|
|
18 | 1. Xác nhận sự phù hợp của dự án đầu tư xây dựng công trình điện với Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Đà Nẵng | X |
|
|
19 | 2. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình điện (ngoài các công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35 kV, điện chiếu sáng) |
| X |
|
20 | 3. Thông báo ý kiến về kết quả thẩm tra thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35 kV, điện chiếu sáng | X |
|
|
21 | 4. Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở công trình điện, điện chiếu sáng |
| X |
|
22 | 5. Cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động điện lực |
| X |
|
VIII. | Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
|
23 | 1. Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất |
| X |
|
24 | 2. Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất | X |
|
|
25 | 3. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| X |
|
26 | 4. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (Dịch vụ công trực tuyến mức 3) |
| X |
|
27 | 5. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| X |
|
IX. | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
28 | 1. Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (Dịch vụ công trực tuyến mức 3) |
| X |
|
29 | 2. Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Dịch vụ công trực tuyến mức 3) |
| X |
|
X. | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
|
30 | 1. Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp (Dịch vụ công trực tuyến mức 3) |
| X |
|
31 | 2. Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp (Dịch vụ công trực tuyến mức 3) |
| X |
|
32 | 3. Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp (Dịch vụ công trực tuyến mức 3) |
| X |
|
XI. | Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
|
|
33 | 1. Cấp phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài (Dịch vụ công trực tuyến mức 3) |
| X |
|
34 | 2. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài (Dịch vụ công trực tuyến mức 3) |
| X |
|
35 | 3. Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài (Dịch vụ công trực tuyến mức 3) |
| X |
|
36 | 4. Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài (Dịch vụ công trực tuyến mức 3) |
| X |
|
37 | 5. Gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài (Dịch vụ công trực tuyến mức 3) |
| X |
|
38 | 6. Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài (Dịch vụ công trực tuyến mức 3) |
| X |
|
XII. | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
|
39 | 1. Cấp giấy đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
| X |
|
40 | 2. Cấp mới, cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (Dịch vụ công trực tuyến mức 3) |
| X |
|
XIII. | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
|
41 | 1. Đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại (Dịch vụ công trực tuyến mức 3) |
| X |
|
42 | 2. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại (Dịch vụ công trực tuyến mức 3) |
| X |
|
43 | 3. Thông báo thực hiện chương trình khuyến mại (Dịch vụ công trực tuyến mức 4) |
| X |
|
44 | 4. Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại (Dịch vụ công trực tuyến mức 4) |
| X |
|
45 | 5. Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại |
|
| X |
(Ghi chú: Toàn bộ TTHC trên đều thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ về lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 5 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ về lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai