Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3729/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĨNH CỬU, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu tại Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2022; Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Cửu tại Thông báo số 270/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 908/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Cửu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 3729/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ t

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Li

Bình Hòa

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

TT.Vĩnh An

Vĩnh Tân

I

LOẠI ĐT

108.914,44

1.525,54

671,64

20.950,32

40.108,42

27.899,83

5.266,18

1.108,65

1.354,36

2.282,75

1.848,13

3.140,18

2.758,44

1

Đất nông nghiệp

88.865,04

1.200,51

400,51

19.262,84

27.787,75

26.566,25

4.503,41

843,05

796,65

1.336,78

1.575,68

2.292,03

2.299,58

1.1

Đất trồng lúa

1.539,79

221,22

177,72

-

-

-

536,31

151,50

100,79

221,10

-

94,70

36,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.294,68

211,31

177,38

-

-

-

533,58

109,87

86,35

146,95

-

-

29,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.176,49

118,14

27,99

104,38

55,77

244,60

197,81

72,55

245,61

348,76

83,96

380,01

296,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

11.614,46

840,51

193,92

825,32

478,76

2.313,46

1.980,58

610,62

430,69

514,70

750,77

1.430,07

1.245,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

11,57

-

-

-

-

-

-

-

-

11,57

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

64.103,70

-

-

16.738,52

24.951,26

22.413,92

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

7.881,87

-

-

1.507,09

2.251,27

1.484,54

1.288,18

-

-

140,30

724,57

154,09

331,83

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2.225,57

-

-

846,92

660,86

717,79

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.217,64

15,76

0,88

44,34

43,42

35,05

408,65

8,12

17,39

100,35

3,99

168,79

370,90

1.8

Đất nông nghiệp khác

319,52

4,88

-

43,19

7,27

74,68

91,88

0,26

2,17

-

12,39

64,37

18,43

2

Đất phi nông nghiệp

20.049,40

325,03

271,13

1.687,48

12.320,67

1.333,58

762,77

265,60

557,71

945,97

272,45

848,15

458,86

2.1

Đất quốc phòng

167,49

17,15

60,68

38,13

-

3,04

14,04

1,48

11,01

19,08

-

2,88

-

2.2

Đất an ninh

10,29

-

-

-

-

-

-

-

-

0,42

-

9,87

-

2.3

Đất khu công nghiệp

120,96

-

-

-

-

-

5,97

-

114,99

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

158,47

-

-

-

-

-

64,32

-

-

94,15

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

66,36

0,31

0,43

0,31

22,99

0,79

1,01

5,11

4,52

1,73

0,12

22,55

6,49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

331,00

8,96

11,33

0,64

1,07

3,87

76,31

0,31

28,28

144,60

15,63

19,89

20,11

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

492,37

-

-

-

-

-

10,98

-

62,97

339,54

-

17,82

61,06

2.8

Đất phát triển hạ tầng

1.914,98

62,86

42,11

332,22

231,18

154,78

280,39

81,70

119,57

150,27

63,12

199,94

196,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đt giao thông

1.101,03

37,88

23,62

110,96

196,52

128,51

121,08

53,13

82,17

96,46

47,90

121,44

81,36

 

- Đất thủy lợi

73,44

7,32

4,18

1,53

0,48

0,85

28,33

4,37

3,46

13,05

2,33

3,24

4,30

 

- Đất cơ sở văn hóa

11,39

0,24

1,19

1,01

1,15

1,00

-

1,59

1,58

0,58

1,13

1,81

0,11

 

- Đất cơ sở y tế

8,39

0,10

0,08

0,15

0,33

1,61

0,07

0,07

2,27

0,19

0,16

2,80

0,56

 

- Đt cơ sở giáo dục và đào tạo

88,81

1,32

2,67

2,08

2,70

10,31

3,27

1,42

14,55

27,35

2,47

15,76

4,91

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

13,74

0,60

-

1,04

1,70

1,64

0,70

2,08

1,38

1,02

2,69

0,89

-

 

- Đất công trình năng lưng

262,90

0,31

0,05

209,58

11,10

-

2,66

0,27

0,45

1,30

0,41

35,82

0,95

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

2,59

0,01

0,01

0,99

0,02

0,08

0,05

0,01

0,26

0,03

0,09

0,64

0,40

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

15,41

-

-

-

15,39

-

-

0,02

-

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

85,20

0,14

-

0,40

0,05

1,00

0,05

-

0,30

-

-

0,60

82,66

 

- Đất cơ sở tôn giáo

31,80

2,36

2,79

1,09

0,25

3,77

2,20

3,94

0,60

2,41

-

3,86

8,53

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

216,25

12,58

7,52

3,17

1,45

5,73

121,98

13,03

12,40

7,88

5,94

12,32

12,25

 

- Đất chợ

4,03

-

-

0,22

0,04

0,28

-

1,77

0,15

-

-

0,76

0,81

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,65

0,46

0,09

1,53

0,40

1,09

0,34

0,31

0,56

0,36

0,03

1,08

0,40

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

8,85

 

0,17

1,01

-

-

-

1,11

4,49

-

-

2,07

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

948,78

64,38

58,74

39,33

22,07

94,50

108,49

104,54

194,11

79,16

37,95

-

145,51

2.12

Đất ở tại đô thị

177,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

177,30

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,93

0,38

0,83

0,65

1,88

1,09

0,76

0,29

1,70

0,75

0,81

8,30

0,49

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

16,04

-

-

-

5,21

6,39

0,12

-

0,21

-

0,48

3,63

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

13,37

3,05

1,80

0,39

0,16

-

0,75

2,38

1,75

1,60

0,49

0,88

0,12

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.716,58

167,48

94,95

457,52

128,99

194,52

174,87

68,37

13,55

114,31

153,82

120,36

27,84

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

13.881,98

-

-

815,75

11.906,72

873,51

24,42

-

-

-

-

261,58

-

*

Đất đô thị

3.140,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.140,18

-

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 3729/-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích thu hồi

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Lợi

Bình Hòa

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

TT.Vĩnh An

Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

133,04

4,63

-

108,96

1,71

1,90

0,46

3,17

7,11

0,58

0,15

3,66

0,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,87

2,14

-

-

-

-

0,41

2,16

0,16

0,35

-

0,65

-

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,15

0,62

-

-

-

-

0,41

0,06

0,06

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,18

-

-

2,93

-

0,90

-

0,19

-

-

-

0,45

0,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

56,03

2,49

-

42,05

0,41

1,00

0,05

0,82

6,94

-

0,15

2,12

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,90

-

-

5,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

48,70

-

-

47,10

1,30

-

-

-

-

-

-

0,30

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,35

-

-

10,98

-

-

-

-

-

0,23

-

0,14

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,36

0,47

0,02

21,85

0,04

-

-

0,11

0,05

0,64

-

0,90

1,28

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,70

-

-

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

13,78

0,05

-

11,32

-

-

-

-

0,01

0,42

-

0,70

1,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

2,57

-

-

2,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất thủy lợi

DTL

5,25

-

-

5,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,42

-

-

-

-

-

-

-

-

0,42

-

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

3,50

-

-

3,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,70

1,28

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

0,06

0,05

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,03

0,13

-

4,82

0,04

-

-

-

0,04

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,26

-

0,02

-

-

-

-

0,11

-

-

-

0,13

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,35

0,29

-

0,84

-

-

-

-

-

0,22

-

-

-

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,17

-

-

4,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 3729/-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Lợi

Bình Hòa

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

TT.Vĩnh An

Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

190,74

5,10

-

116,25

1,75

5,40

5,29

3,17

7,10

36,26

0,14

8,96

1,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,39

1,10

-

-

-

-

0,24

2,16

-

10,81

-

0,08

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,13

1,10

-

-

-

-

0,24

0,06

-

8,73

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,93

-

-

10,41

0,34

1,90

-

-

-

5,03

-

0,53

0,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

85,55

4,00

-

41,27

1,41

3,47

5,05

1,01

7,10

15,46

0,14

6,04

0,60

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

65,70

-

-

59,98

-

-

-

-

-

4,17

-

1,55

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,96

-

-

4,38

-

0,03

-

-

-

0,79

-

0,76

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,21

-

-

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 3729/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Lợi

Bình Hòa

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

TT.Vĩnh An

Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

218,32

4,63

-

108,96

1,71

5,40

5,29

3,17

27,22

50,45

0,15

10,63

0,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

48,07

2,14

-

-

-

0,16

0,41

2,16

14,23

28,32

-

0,65

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

20,67

0,62

-

-

-

-

0,41

0,06

13,10

6,48

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,27

-

-

2,93

-

1,90

4,67

0,19

2,28

11,94

-

0,65

0,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

73,30

2,49

-

42,05

0,41

2,90

0,05

0,82

10,70

6,51

0,15

7,22

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,90

-

-

5,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

52,56

-

-

47,10

1,30

-

0,16

-

-

2,45

-

1,55

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,21

-

-

10,98

-

0,44

-

-

-

1,23

-

0,56

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-