ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3734/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 31 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3443/TTr-SGTVT ngày 22/10/2014 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1551/STP-KSTTHC ngày 16/10/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 44 thủ tục hành chính mới ban hành; 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 41 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
I | Lĩnh vực: Đường bộ |
1. | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. |
2. | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác. |
3. | Cấp giấy phép liên vận quốc tế Việt - Lào đối với phương tiện thương mại. |
4. | Cấp giấy phép liên vận quốc tế Việt - Lào đối với phương tiện phi thương mại. |
5. | Gia hạn Giấy phép liên vận lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. |
6. | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện phi thương mại. |
7. | Gia hạn Giấy phép liên vận đối với xe Campuchia khi lưu trú tại Việt Nam. |
8. | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe thương mại. |
9. | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe phi thương mại. |
10. | Gia hạn Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện của Lào và Campuchia. |
11. | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia. |
12. | Cấp giấy phép đăng ký kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định. |
13. | Cấp giấy phép đăng ký kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
14. | Cấp giấy phép đăng ký kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi. |
15. | Cấp giấy phép đăng ký kinh doanh vận tải hành khách bằng xe hợp đồng và xe du lịch đối với doanh nghiệp, hợp tác xã. |
16. | Cấp giấy phép đăng ký kinh doanh vận tải hành khách bằng xe hợp đồng và xe du lịch đối với hộ kinh doanh. |
17. | Cấp giấy phép đăng ký kinh doanh vận tải hàng hóa bằng Công-ten-nơ. |
18. | Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định (Mở tuyến mới). |
19. | Công bố đưa vào khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định. |
20. | Đăng ký khai thác và điều chỉnh phương án khai thác đang thực hiện trên tuyến. |
21. | Thủ tục xác nhận về tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải. |
22. | Cấp mới (cấp lại) phù hiệu, biển hiệu cho xe ô tô. |
23. | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác. |
24. | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. |
25. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. |
26. | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ đối với nút giao đấu nối liên quan đến đường cấp IV trở xuống. |
27. | Thỏa thuận thời gian thi công, biện pháp tổ chức đảm bảo an toàn giao thông, khi thi công xây dựng công trình đường bộ, trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác. |
28. | Gia hạn Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ đối với nút giao đấu nối liên quan đến đường cấp IV trở xuống. |
29. | Chấp thuận đấu nối tạm thời vào quốc lộ đang khai thác. |
30. | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối tạm thời vào Quốc lộ. |
31. | Gia bạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối tạm thời vào quốc lộ. |
32. | Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối tạm thời vào quốc lộ. |
33. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. |
34. | Cấp giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. |
35. | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác. |
36. | Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ. |
37. | Gia hạn giấy phép thi công công trình trên đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác. |
38. | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng hoạt động trên mạng lưới đường bộ trong phạm vi địa phương quản lý. |
39. | Kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
II | Lĩnh vực: Đường thủy nội địa |
40. | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
41. | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
42. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
43. | Thủ tục cho ý kiến thỏa thuận bằng văn bản đối với công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
44. | Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
I | Lĩnh vực: Đường thủy nội địa |
1. | Cấp đổi Bằng, Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
2. | Cấp lại Bằng, Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ |
I | Lĩnh vực: Đường bộ |
1. | Cấp giấy phép liên vận quốc tế đối với phương tiện có kinh doanh vận tải. (Số seri trên CSDLQG: T-THA 030907- TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 16 Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 11/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. |
2. | Cấp giấy phép liên vận quốc tế đối với phương tiện vận tải phi thương mại (không kinh doanh vận tải) đối với xe cá nhân. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030909-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 16 Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 11/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. |
3. | Cấp giấy phép liên vận quốc tế đối với phương tiện vận tải phi thương mại (không kinh doanh vận tải) đối với xe công vụ. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030912-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 16 Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 11/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. |
4. | Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định (đăng ký thay xe vào tuyến). (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030922-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
5. | Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định (đăng ký bổ sung xe vào tuyến). (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030925-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
6. | Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định (đăng ký lần đầu vào tuyến). (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030929-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
7. | Đăng ký mở tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030930-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
8. | Cấp phù hiệu (xe vận chuyển khách Du Lịch). (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030917-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
9. | Cấp phù hiệu (xe chạy hợp đồng). (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030913-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
10. | Đổi phù hiệu (xe chạy hợp đồng). (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030931-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2013. |
11. | Cấp phù hiệu (xe taxi). (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030914-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
12. | Đổi phù hiệu (xe taxi). (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030933-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
13. | Đổi phù hiệu (chuyến xe chất lượng cao, xe chạy tuyến cố định). (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030935-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
14. | Ngừng khai thác tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030936-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
15. | Cấp sổ nhật trình chạy xe cho xe vận tải khách theo tuyến cố định. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030920-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
16. | Đổi sổ nhật trình chạy xe cho xe vận chuyển khách theo tuyến cố định. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030934-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 63 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
17. | Cấp giấy gia hạn giấy phép thi công công trình nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu giao thông đường bộ. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030949-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
18. | Cấp giấy phép cho xe vào đường hạn chế tải trọng. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030907-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
19. | Cấp giấy phép lắp đặt các tấm Pa nô, biển quảng cáo và biển chỉ dẫn trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (đối với đường bộ địa phương và các tuyến quốc lộ được giao nhiệm vụ quản lý). (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030957-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
20. | Cấp giấy phép thi công các công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ (đối với đường bộ địa phương và các tuyến quốc lộ được giao nhiệm vụ quản lý). (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030959-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
21. | Cấp giấy phép thi công công trình giao thông. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030960-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
22. | Cấp Giấy phép thi công khoan, đào lòng, lề đường (Quốc lộ). (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030962-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
23. | Cấp giấy phép thi công khoan, đào lòng, lề đường (Đường tỉnh). (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030963-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
24. | Cấp giấy phép thi công đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình đường đấu nối từ khu công nghiệp, khu kinh tế, khu dân cư, khu thương mại, dịch vụ vào Quốc lộ. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-031239-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
25. | Cấp giấy phép thi công đào đường lắp đặt và sửa chữa ống nước. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-031243-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
26. | Cấp giấy phép thi công đặt ống bơm cát qua đường. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-031246-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
27. | Cấp giấy phép thi công đấu nối đường dẫn của cửa hàng xăng dầu vào Quốc lộ. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-031247-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
28. | Giấy phép thi công đấu nối đường dẫn của cửa hàng xăng dầu vào Tỉnh lộ. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-031252-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
29. | Cấp giấy phép thi công đấu nối đường giao thông công cộng của địa phương vào Quốc lộ hoặc nâng cấp, mở rộng quy mô đấu nối đường. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030955-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
30. | Cấp giấy phép thi công xây dựng đường nhánh nối với đường tỉnh. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-031263-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
31. | Cấp Văn bản thỏa thuận vị trí xây dựng đối với các công trình có sử dụng đến phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-031282-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 15/8/2011 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
32. | Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030953-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 1 Điều 26 Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ. |
33. | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải, quá khổ, trên đường bộ. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-030955-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 1 Điều 26 Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ. |
34. | Cấp giấy phép vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-031267-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 1 Điều 26 Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ. |
35. | Đăng kiểm xe cơ giới để cấp giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (ATKT và BVMT) phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (Số seri trên CSDLQG: T-THA-031304-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
36. | Đăng kiểm xe cơ giới để cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (ATKT và BVMT) xe cơ giới cải tạo theo thiết kế mẫu (Số seri trên CSDLQG: T-THA-031287-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
37. | Chuyển vùng hoặc sang tên chuyển chủ phương tiện cơ giới đường bộ. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-031317-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
38. | Di chuyển quản lý giấy phép lái xe (Di chuyển đi). (Số seri trên CSDLQG: T-THA-167981-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 1 Điều 64 Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
39. | Di chuyển quản lý giấy phép lái xe (Di chuyển đến). (Số seri trên CSDLQG: T-THA-027530-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 1 Điều 64 Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
II | Lĩnh vực: Đường thủy nội địa |
40. | Cấp đổi Bằng thuyền trưởng, máy trưởng, người lái phương tiện thủy nội địa và các chức danh thuyền viên. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-028121-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Bị sửa đổi, bổ sung theo quy định tại: Khoản 3, 5, 6 Điều 1 Thông tư số 14/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 của Bộ Giao thông vận tải. |
41. | Cấp lại Bằng thuyền trưởng, máy trưởng, người lái phương tiện thủy nội địa và các chức danh thuyền viên. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-028581-TT). Lý do công bố bãi bỏ: Bị sửa đổi, bổ sung theo quy định tại: Khoản 3, 5, 6 Điều 1 Thông tư số 14/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 của Bộ Giao thông vận tải. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục các thủ tục hành chính bổ sung; được sửa đổi; thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Đường bộ, Đường thủy, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế Lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4 Quyết định 4193/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 5 Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa lĩnh vực đường thủy nội địa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau
- 7 Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa lĩnh vực đường thủy nội địa áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã, trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8 Quyết định 4558/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 9 Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 10 Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11 Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 13 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 14 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 15 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 4558/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa lĩnh vực đường thủy nội địa áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã, trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa lĩnh vực đường thủy nội địa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau
- 7 Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 8 Quyết định 4193/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 9 Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế Lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 10 Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Định
- 11 Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục các thủ tục hành chính bổ sung; được sửa đổi; thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Đường bộ, Đường thủy, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái