Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3739/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 03 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NINH THAM GIA TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ VĂN BẢN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 450/TTr-STTTT ngày 01/11/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu Quản lý văn bản Tỉnh. Nguyên tắc cấp mã định danh theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành QCVN 102:2016/BTTTT. Danh sách mã định danh của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.

Mỗi cơ quan, đơn vị được cấp một mã định danh như sau:

V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.H49

Trong đó:

1. H49 là mã cấp 1 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh, 000.00.00.H49 là mã của UBND Tỉnh theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.

2. Y1Y2 xác định các đơn vị cấp 2 là các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc UBND Tỉnh bao gồm: Các sở, ban, ngành Tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Các đơn vị sự nghiệp Tỉnh. Y1, Y2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.

3. Z1Z2 xác định các đơn vị cấp 3 là các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc các sở, ban, ngành Tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố. Z1, Z2 nhận giá trị là một trong các chữ số (từ 0 đến 9) hoặc một trong các chữ cái (từ A đến Z, dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh). Đơn vị cấp 3: Tuần tự sử dụng các mã dạng chữ số - chữ số, chữ số - chữ cái, chữ cái - chữ số, chữ cái - chữ cái trong mã cấp 3 Z1Z2.

4. V1V2V3 xác định các đơn vị cấp 4 là các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc các đơn vị cấp 3. V1, V2, V3 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.

Điều 2. Mã định danh theo Điều 1 Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh thông qua hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu Quản lý văn bản Tỉnh. Trong trường hợp chia tách, sáp nhập, đổi tên các cơ quan, đơn vị báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất UBND Tỉnh xem xét cấp mã định danh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4 (thực hiện);
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các PCT UBND Tỉnh;
- V0, V4, NC, VX4;
- TTTT;
- Lưu: VT, VX4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Huy Hậu

 

PHỤ LỤC 01

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC UBND TỈNH (ĐƠN VỊ CẤP 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3739/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND Tỉnh)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

MÃ ĐỊNH DANH

1

Văn phòng UBND Tỉnh

000.00.01.H49

2

Ban Dân tộc

000.00.02.H49

3

Ban Quản lý đầu tư và xây dựng công trình trọng điểm

000.00.03.H49

4

Ban Quản lý điều hành dự án xây dựng Chính quyền điện tử

000.00.04.H49

5

Ban Quản lý Khu kinh tế

000.00.05.H49

6

Ban Xây dựng Nông thôn mới

000.00.06.H49

7

Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư

000.00.07.H49

8

Đài Phát thanh Truyền hình

000.00.08.H49

9

Sở Công thương

000.00.09.H49

10

Sở Du lịch

000.00.10.H49

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.11.H49

12

Sở Giao thông Vận tải

000.00.12.H49

13

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.13.H49

14

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.14.H49

15

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

000.00.15.H49

16

Sở Ngoại vụ

000.00.16.H49

17

Sở Nội vụ

000.00.17.H49

18

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.18.H49

19

Sở Tài chính

000.00.19.H49

20

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.20.H49

21

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.21.H49

22

Sở Tư pháp

000.00.22.H49

23

Sở Văn hóa và Thể thao

000.00.23.H49

24

Sở Y tế

000.00.24.H49

25

Thanh tra Tỉnh

000.00.25.H49

26

Trung tâm hành chính công Tỉnh

000.00.26.H49

27

UBND huyện Ba Chẽ

000.00.27.H49

28

UBND huyện Bình Liêu

000.00.28.H49

29

UBND huyện Cô Tô

000.00.29.H49

30

UBND huyện Đầm Hà

000.00.30.H49

31

UBND huyện Hải Hà

000.00.31.H49

32

UBND huyện Hoành Bồ

000.00.32.H49

33

UBND huyện Tiên Yên

000.00.33.H49

34

UBND huyện Vân Đồn

000.00.34.H49

35

UBND thành phố Cẩm Phả

000.00.35.H49

36

UBND thành phố Hạ Long

000.00.36.H49

37

UBND thành phố Móng Cái

000.00.37.H49

38

UBND thành phố Uông Bí

000.00.38.H49

39

UBND thị xã Quảng Yên

000.00.39.H49

40

UBND thị xã Đông Triều

000.00.40.H49

Các mã từ 000.00.41.H49 đến 000.00.99.H49 để dự trữ

 

PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (ĐƠN VỊ CẤP 3)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3739/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND Tỉnh)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

MÃ ĐỊNH DANH

1

UBND huyện Ba Chẽ

000.00.27.H49

1.1

UBND thị trấn Ba Chẽ

000.01.27.H49

1.2

UBND xã Đạp Thanh

000.02.27.H49

1.3

UBND xã Đồn Đạc

000.03.27.H49

1.4

UBND xã Lương Mông

000.04.27.H49

1.5

UBND xã Minh Cầm

000.05.27.H49

1.6

UBND xã Nam Sơn

000.06.27.H49

1.7

UBND xã Thanh Lâm

000.07.27.H49

1.8

UBND xã Thanh Sơn

000.08.27.H49

Các mã từ 000.09.27.H49 đến 000.ZZ.27.H49 để dự trữ

2

UBND huyện Bình Liêu

000.00.28.H49

2.1

UBND thị trấn Bình Liêu

000.01.28.H49

2.2

UBND xã Đồng Tâm

000.02.28.H49

2.3

UBND xã Đồng Văn

000.03.28.H49

2.4

UBND xã Hoành Mô

000.04.28.H49

2.5

UBND xã Húc Động

000.05.28.H49

2.6

UBND xã Lục Hồn

000.06.28.H49

2.7

UBND xã Tình Húc

000.07.28.H49

2.8

UBND xã Vô Ngại

000.08.28.H49

Các mã từ 000.09.28.H49 đến 000.ZZ.28.H49 để dự trữ

3

UBND huyện Cô Tô

000.00.29.H49

3.1

UBND thị trấn Cô Tô

000.01.29.H49

3.2

UBND xã Đồng Tiến

000.02.29.H49

3.3

UBND xã Thanh Lân

000.03.29.H49

Các mã từ 000.04.29.H49 đến 000.ZZ.29.H49 để dự trữ

4

UBND huyện Đầm Hà

000.00.30.H49

4.1

UBND thị trấn Đầm Hà

000.01.30.H49

4.2

UBND xã Đại Bình

000.02.30.H49

4.3

UBND xã Đầm Hà

000.03.30.H49

4.4

UBND xã Dực Yên

000.04.30.H49

4.5

UBND xã Quảng An

000.05.30.H49

4.6

UBND xã Quảng Lâm

000.06.30.H49

4.7

UBND xã Quảng Lợi

000.07.30.H49

4.8

UBND xã Quảng Tân

000.08.30.H49

4.9

UBND xã Tân Bình

000.09.30.H49

4.10

UBND xã Tân Lập

000.10.30.H49

Các mã từ 000.11.30.H49 đến 000.ZZ.30.H49 để dự trữ

5

UBND huyện Hải Hà

000.00.31.H49

5.1

UBND thị trấn Quảng Hà

000.01.31.H49

5.2

UBND xã Cái Chiên

000.02.31.H49

5.3

UBND xã Đường Hoa

000.03.31.H49

5.4

UBND xã Phú Hải

000.04.31.H49

5.5

UBND xã Quảng Chính

000.05.31.H49

5.6

UBND xã Quảng Điền

000.06.31.H49

5.7

UBND xã Quảng Đức

000.07.31.H49

5.8

UBND xã Quảng Long

000.08.31.H49

5.9

UBND xã Quảng Minh

000.09.31.H49

5.10

UBND xã Quảng Phong

000.10.31.H49

5.11

UBND xã Quảng Sơn

000.11.31.H49

5.12

UBND xã Quảng Thành

000.12.31.H49

5.13

UBND xã Quảng Thắng

000.13.31.H49

5.14

UBND xã Quảng Thịnh

000.14.31.H49

5.15

UBND xã Quảng Trung

000.15.31.H49

5.16

UBND xã Tiến Tới

000.16.31.H49

Các mã từ 000.17.31.H49 đến 000.ZZ.31.H49 để dự trữ

6

UBND huyện Hoành Bồ

000.00.32.H49

6.1

UBND thị trấn Trới

000.01.32.H49

6.2

UBND xã Bằng Cả

000.02.32.H49

6.3

UBND xã Dân Chủ

000.03.32.H49

6.4

UBND xã Đồng Lâm

000.04.32.H49

6.5

UBND xã Đồng Sơn

000.05.32.H49

6.6

UBND xã Hòa Bình

000.06.32.H49

6.7

UBND xã Kỳ Thượng

000.07.32.H49

6.8

UBND xã Lê Lợi

000.08.32.H49

6.9

UBND xã Quảng La

000.09.32.H49

6.10

UBND xã Sơn Dương

000.10.32.H49

6.11

UBND xã Tân Dân

000.11.32.H49

6.12

UBND xã Thống Nhất

000.12.32.H49

6.13

UBND xã Vũ Oai

000.13.32.H49

Các mã từ 000.14.32.H49 đến 000.ZZ.32.H49 để dự trữ

7

UBND huyện Tiên Yên

000.00.33.H49

7.1

UBND thị trấn Tiên Yên

000.01.33.H49

7.2

UBND xã Đại Dực

000.02.33.H49

7.3

UBND xã Đại Thành

000.03.33.H49

7.4

UBND xã Điền Xá

000.04.33.H49

7.5

UBND xã Đông Hải

000.05.33.H49

7.6

UBND xã Đông Ngũ

000.06.33.H49

7.7

UBND xã Đồng Rui

000.07.33.H49

7.8

UBND xã Hà Lâu

000.08.33.H49

7.9

UBND xã Hải Lạng

000.09.33.H49

7.10

UBND xã Phong Dụ

000.10.33.H49

7.11

UBND xã Tiên Lãng

000.11.33.H49

7.12

UBND xã Yên Than

000.12.33.H49

Các mã từ 000.13.33.H49 đến 000.ZZ.33.H49 để dự trữ

8

UBND huyện Vân Đồn

000.00.34.H49

8.1

UBND thị trấn Cái Rồng

000.01.34.H49

8.2

UBND xã Bản Sen

000.02.34.H49

8.3

UBND xã Bình Dân

000.03.34.H49

8.4

UBND xã Đài Xuyên

000.04.34.H49

8.5

UBND xã Đoàn Kết

000.05.34.H49

8.6

UBND xã Đông Xá

000.06.34.H49

8.7

UBND xã Hạ Long

000.07.34.H49

8.8

UBND xã Minh Châu

000.08.34.H49

8.9

UBND xã Ngọc Vừng

000.09.34.H49

8.10

UBND xã Quan Lạn

000.10.34.H49

8.11

UBND xã Thắng Lợi

000.11.34.H49

8.12

UBND xã Vạn Yên

000.12.34.H49

Các mã từ 000.13.34.H49 đến 000.ZZ.34.H49 để dự trữ

9

UBND thành phố Cẩm Phả

000.00.35.H49

9.1

UBND phường Cẩm Bình

000.01.35.H49

9.2

UBND phường Cẩm Đông

000.02.35.H49

9.3

UBND phường Cẩm Phú

000.03.35.H49

9.4

UBND phường Cẩm Sơn

000.04.35.H49

9.5

UBND phường Cẩm Tây

000.05.35.H49

9.6

UBND phường Cẩm Thạch

000.06.35.H49

9.7

UBND phường Cẩm Thành

000.07.35.H49

9.8

UBND phường Cẩm Thịnh

000.08.35.H49

9.9

UBND phường Cẩm Thủy

000.09.35.H49

9.10

UBND phường Cẩm Trung

000.10.35.H49

9.11

UBND phường Cửa Ông

000.11.35.H49

9.12

UBND phường Mông Dương

000.12.35.H49

9.13

UBND phường Quang Hanh

000.13.35.H49

9.14

UBND xã Cẩm Hải

000.14.35.H49

9.15

UBND xã Cộng Hòa

000.15.35.H49

9.16

UBND xã Dương Huy

000.16.35.H49

Các mã từ 000.17.35.H49 đến 000.ZZ.35.H49 để dự trữ

10

UBND thành phố Hạ Long

000.00.36.H49

10.1

UBND phường Bạch Đằng

000.01.36.H49

10.2

UBND phường Bãi Cháy

000.02.36.H49

10.3

UBND phường Cao Thắng

000.03.36.H49

10.4

UBND phường Cao Xanh

000.04.36.H49

10.5

UBND phường Đại Yên

000.05.36.H49

10.6

UBND phường Giếng Đáy

000.06.36.H49

10.7

UBND phường Hà Khánh

000.07.36.H49

10.8

UBND phường Hà Khẩu

000.08.36.H49

10.9

UBND phường Hà Lầm

000.09.36.H49

10.10

UBND phường Hà Phong

000.10.36.H49

10.11

UBND phường Hà Trung

000.11.36.H49

10.12

UBND phường Hà Tu

000.12.36.H49

10.13

UBND phường Hồng Gai

000.13.36.H49

10.14

UBND phường Hồng Hà

000.14.36.H49

10.15

UBND phường Hồng Hải

000.15.36.H49

10.16

UBND phường Hùng Thắng

000.16.36.H49

10.17

UBND phường Trần Hưng Đạo

000.17.36.H49

10.18

UBND phường Việt Hưng

000.18.36.H49

10.19

UBND phường Yết Kiêu

000.19.36.H49

10.20

UBND phường Tuần Châu

000.20.36.H49

Các mã từ 000.21.36.H49 đến 000.ZZ.36.H49 để dự trữ

11

UBND thành phố Móng Cái

000.00.37.H49

11.1

UBND phường Bình Ngọc

000.01.37.H49

11.2

UBND phường Hải Hòa

000.02.37.H49

11.3

UBND phường Hải Yên

000.03.37.H49

11.4

UBND phường Hòa Lạc

000.04.37.H49

11.5

UBND phường Ka Long

000.05.37.H49

11.6

UBND phường Ninh Dương

000.06.37.H49

11.7

UBND phường Trà Cổ

000.07.37.H49

11.8

UBND phường Trần Phú

000.08.37.H49

11.9

UBND xã Bắc Sơn

000.09.37.H49

11.10

UBND xã Hải Đông

000.10.37.H49

11.11

UBND xã Hải Sơn

000.11.37.H49

11.12

UBND xã Hải Tiến

000.12.37.H49

11.13

UBND xã Hải Xuân

000.13.37.H49

11.14

UBND xã Quảng Nghĩa

000.14.37.H49

11.15

UBND xã Vạn Ninh

000.15.37.H49

11.16

UBND xã Vĩnh Thực

000.16.37.H49

11.17

UBND xã Vĩnh Trung

000.17.37.H49

Các mã từ 000.18.37.H49 đến 000.ZZ.37.H49 để dự trữ

12

UBND thành phố Uông Bí

000.00.38.H49

12.1

UBND phường Bắc Sơn

000.01.38.H49

12.2

UBND phường Nam Khê

000.02.38.H49

12.3

UBND phường Phương Đông

000.03.38.H49

12.4

UBND phường Phương Nam

000.04.38.H49

12.5

UBND phường Quang Trung

000.05.38.H49

12.6

UBND phường Thanh Sơn

000.06.38.H49

12.7

UBND phường Trưng Vương

000.07.38.H49

12.8

UBND phường Vàng Danh

000.08.38.H49

12.9

UBND phường Yên Thanh

000.09.38.H49

12.10

UBND xã Điền Công

000.10.38.H49

12.11

UBND xã Thượng Yên Công

000.11.38.H49

Các mã từ 000.12.38.H49 đến 000.ZZ.38.H49 để dự trữ

13

UBND thị xã Quảng Yên

000.00.39.H49

13.1

UBND phường Cộng Hòa

000.01.39.H49

13.2

UBND phường Đông Mai

000.02.39.H49

13.3

UBND phường Hà An

000.03.39.H49

13.4

UBND phường Minh Thành

000.04.39.H49

13.5

UBND phường Nam Hòa

000.05.39.H49

13.6

UBND phường Phong Cốc

000.06.39.H49

13.7

UBND phường Phong Hải

000.07.39.H49

13.8

UBND phường Quảng Yên

000.08.39.H49

13.9

UBND phường Tân An

000.09.39.H49

13.10

UBND phường Yên Giang

000.10.39.H49

13.11

UBND phường Yên Hải

000.11.39.H49

13.12

UBND xã Cẩm La

000.12.39.H49

13.13

UBND xã Hiệp Hòa

000.13.39.H49

13.14

UBND xã Hoàng Tân

000.14.39.H49

13.15

UBND xã Liên Hòa

000.15.39.H49

13.16

UBND xã Liên Vị

000.16.39.H49

13.17

UBND xã Sông Khoai

000.17.39.H49

13.18

UBND xã Tiền An

000.18.39.H49

13.19

UBND xã Tiền Phong

000.19.39.H49

Các mã từ 000.20.39.H49 đến 000.ZZ.39.H49 để dự trữ

14

UBND thị xã Đông Triều

000.00.40.H49

14.1

UBND phường Đông Triều

000.01.40.H49

14.2

UBND phường Đức Chính

000.02.40.H49

14.3

UBND phường Hưng Đạo

000.03.40.H49

14.4

UBND phường Kim Sơn

000.04.40.H49

14.5

UBND phường Mạo Khê

000.05.40.H49

14.6

UBND phường Xuân Sơn

000.06.40.H49

14.7

UBND xã An Sinh

000.07.40.H49

14.8

UBND xã Bình Dương

000.08.40.H49

14.9

UBND xã Bình Khê

000.09.40.H49

14.10

UBND xã Hoàng Quế

000.10.40.H49

14.11

UBND xã Hồng Phong

000.11.40.H49

14.12

UBND xã Hồng Thái Đông

000.12.40.H49

14.13

UBND xã Hồng Thái Tây

000.13.40.H49

14.14

UBND xã Nguyễn Huệ

000.14.40.H49

14.15

UBND xã Tân Việt

000.15.40.H49

14.16

UBND xã Thủy An

000.16.40.H49

14.17

UBND xã Tràng An

000.17.40.H49

14.18

UBND xã Tràng Lương

000.18.40.H49

14.19

UBND xã Việt Dân

000.19.40.H49

14.20

UBND xã Yên Đức

000.20.40.H49

14.21

UBND xã Yên Thọ

000.21.40.H49

Các mã từ 000.22.40.H49 đến 000.ZZ.40.H49 để dự trữ