- 1 Quyết định 2205/QĐ-TCT năm 2015 về Quy chế công tác lưu trữ ngành Thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành
- 2 Quyết định 2711/QĐ-BNV năm 2017 về kế hoạch thực hiện Chỉ thị 35/CT-TTg về tăng cường công tác lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan, Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3 Quyết định 1032/QĐ-BNV năm 2020 về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của Bộ Nội vụ
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 374/QĐ-TCT | Hà Nội, ngày 5 tháng 4 năm 2012 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH THUẾ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Căn cứ Quyết định số 115/2009/QĐ-TTg ngày 28/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Pháp lệnh số 34/2001/PL-UBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về bảo vệ an toàn và sử dụng có hiệu quả tài liệu lưu trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ Quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ công văn số 504/VTLTNN-VNTW ngày 08/7/2011 của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước về việc thoả thuận ban hành Bảng Thời hạn bảo quản tài liệu ngành Thuế;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ngành Thuế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1138TCT7QĐ-HC ngày 04/8/2003 của Tổng cục Thuế ban hành Bảng Thời hạn bảo quản hồ sơ tài liệu ngành Thuế. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Tổng cục Thuế, các Vụ và đơn vị trực thuộc cơ quan Tổng cục Thuế, Cục Trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN
HỒ SƠ TÀI LIỆU NGÀNH THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 374/QĐ-TCT ngày 5 tháng 4 năm 2012 của Tổng cục Thuế)
STT | Nội dung hồ sơ, tài liệu | Thời hạn bảo quản |
|
| |
1 | Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan |
|
- Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc) | Theo hiệu lực VB | |
- Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký...) | 5 năm | |
2 | Hồ sơ xây dựng ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định những vấn đề chung của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
3 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết nhân dịp kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc các sự kiện quan trọng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc. | Vĩnh viễn |
4 | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
5 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác hàng năm của ngành Thuế, cơ quan Thuế | Vĩnh viễn |
6 | Hồ sơ Hội nghị sơ kết tháng, quý, 6 tháng của ngành Thuế, cơ quan Thuế | 5 năm |
7 | Kế hoạch, báo cáo công tác của cơ quan chủ quản cấp trên dài hạn, hàng năm | 10 năm |
8 | Kế hoạch, báo cáo công tác định kỳ dài hạn, hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
9 | Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm của các đơn vị chức năng | 10 năm |
10 | Tài liệu về hoạt động của lãnh đạo ngành Thuế (báo cáo, bản thuyết trình, giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn...) | Vĩnh viễn |
11 | Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng của cơ quan chủ quản cấp trên | 5 năm |
12 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác định kỳ quý, 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 20 năm |
13 | Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng của các đơn vị chức năng | 5 năm |
14 | Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần của cơ quan cấp trên | 5 năm |
15 | Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 10 năm |
16 | Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần của các đơn vị chức năng | 5 năm |
17 | Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước | Vĩnh viễn |
18 | Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành Thuế, cơ quan Thuế | Vĩnh viễn |
19 | Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành Thuế, cơ quan Thuế | Vĩnh viễn |
20 | Báo cáo của Ban Chỉ đạo 127 về chống buôn lậu, hàng giả và gian lận Thuế | Vĩnh viễn |
21 | Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp | 10 năm |
22 | Sổ ghi biên bản các cuộc họp của lãnh đạo Tổng cục Thuế, Cục Thuế, Chi cục Thuế và các cuộc họp giao ban Tổng cục, Cục thuế, Chi cục Thuế, thư ký lãnh đạo | 10 năm |
23 | Lịch công tác tuần, báo cáo tuần, giấy mời họp, thiệp chúc tết | 1 năm |
24 | Tập công văn trao đổi về những vấn đề chung | 10 năm |
|
| |
25 | Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê dài hạn, hàng năm của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
26 | Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê 6 tháng, 9 tháng của ngành Thuế | 20 năm |
27 | Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê quý, tháng của ngành Thuế | 5 năm |
|
| |
28 | Tập văn bản về quy hoạch gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Theo hiệu lực văn bản |
29 | Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành Thuế, cơ quan Thuế | Vĩnh viễn |
30 | Hồ sơ xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu ngành Thuế, cơ quan Thuế (đã được duyệt) | Vĩnh viễn |
31 | Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
32 | Hồ sơ thẩm định đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành Thuế, cơ quan Thuế (phê duyệt) | Vĩnh viễn |
33 | Báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành Thuế, cơ quan Thuế | Vĩnh viễn |
34 | Báo cáo sơ kết đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành Thuế, cơ quan Thuế | 10 năm |
35 | Công văn trao đổi về công tác quy hoạch | 10 năm |
|
| |
36 | Tập văn bản về kế hoạch gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Theo hiệu lực văn bản |
37 | Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
38 | Hồ sơ xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước hàng năm của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
39 | Hồ sơ tổ chức thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
40 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch dài hạn, hàng năm của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
41 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch 6 tháng, 9 tháng của ngành Thuế, cơ quan Thuế | 20 năm |
42 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch quý, tháng của ngành Thuế, cơ quan Thuế | 5 năm |
43 | Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch dài hạn, hàng năm của các đơn vị trực thuộc ngành Thuế | Vĩnh viễn |
44 | Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch 6 tháng, 9 tháng của các đơn vị trực thuộc ngành Thuế | 20 năm |
45 | Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch quý, tháng của các đơn vị trực thuộc ngành Thuế | 5 năm |
46 | Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch | 20 năm |
47 | Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch hàng năm của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch | Vĩnh viễn |
48 | Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch quý, 6 tháng, 9 tháng của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch | 5 năm |
49 | Văn bản chỉ đạo về thu ngân sách nhà nước, chương trình, kế hoạch, báo cáo tổ chức thực hiện năm | Vĩnh viễn |
50 | Tài liệu hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra các đơn vị thực hiện phân tích, đánh giá, triển khai thực hiện dự toán thu thuế, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Vĩnh viễn |
51 | Xây dựng chương trình, kế hoạch thực hiện công tác tổng hợp nghiệp vụ - dự toán | Vĩnh viễn |
52 | Chỉ tiêu thu ngân sách nhà nước hàng năm (chính thức, bổ sung, điều chỉnh) và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thu ngân sách Nhà nước của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
53 | Công văn trao đổi về công tác kế hoạch | 10 năm |
|
| |
54 | Tập văn bản về thống kê gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Theo hiệu lực văn bản |
55 | Văn bản quy định về các biểu mẫu thống kê, báo cáo của Tổng cục Thuế, ngành Thuế | Vĩnh viễn |
56 | Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
57 | Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
58 | Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề quý, 6 tháng, 9 tháng của ngành Thuế | 20 năm |
|
| |
59 | Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Theo hiệu lực văn bản |
60 | Tập văn bản về lao động tiền lương gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Theo hiệu lực văn bản |
61 | Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định hướng dẫn về tổ chức, cán bộ trong ngành Thuế | Vĩnh viễn |
62 | Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp gửi Tổng cục Thuế và Tổng cục Thuế ban hành về công tác tổ chức cán bộ - lao động tiền lương trong ngành Thuế | Vĩnh viễn |
63 | Kế hoạch và báo cáo về tổ chức cán bộ - lao động tiền lương hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
64 | Kế hoạch và báo cáo về tổ chức cán bộ - lao động tiền lương 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 20 năm |
65 | Kế hoạch và báo cáo về tổ chức cán bộ - lao động tiền lương quý, tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 5 năm |
|
| |
66 | Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành Thuế, cơ quan Thuế | Vĩnh viễn |
67 | Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
68 | Hồ sơ về việc hợp nhất, sát nhập, chia tách, giải thể cơ quan Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
69 | Sơ đồ hệ thống tổ chức của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
70 | Hồ sơ xây dựng quy chế làm việc của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
71 | Công văn, giấy tờ trao đổi về công tác tổ chức của ngành Thuế | 10 năm |
|
| |
72 | Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế ngành Thuế | Vĩnh viễn |
73 | Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
74 | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức ngành Thuế | Vĩnh viễn |
75 | Hồ sơ xây dựng chức danh và tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức ngành Thuế | Vĩnh viễn |
76 | Hồ sơ áp dụng chức danh công chức của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
77 | Hồ sơ xây dựng cơ cấu ngạch công chức của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
78 | Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức | Vĩnh viễn |
79 | Hồ sơ thi tuyển, thi nâng ngạch, chuyển ngạch hàng năm (Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển) | 20 năm |
80 | Hồ sơ thi tuyển, thi nâng ngạch, chuyển ngạch hàng năm (hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi) | 5 năm |
81 | Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ ngành Thuế | 70 năm |
82 | Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ | 70 năm |
83 | Hồ sơ kỷ luật cán bộ | 70 năm |
84 | Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn, lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội) | 70 năm |
85 | Hồ sơ quy hoạch cán bộ ngành Thuế | 20 năm |
86 | Danh sách cán bộ lãnh đạo, cán bộ công chức, viên chức ngành Thuế | 20 năm |
87 | Văn bản trao đổi về công tác cán bộ, biên chế của ngành Thuế | 10 năm |
|
| |
88 | Kế hoạch và báo cáo về công tác lao động tiền lương dài hạn, hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
89 | Kế hoạch và báo cáo về công tác lao động tiền lương 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 20 năm |
90 | Kế hoạch và báo cáo về công tác lao động tiền lương quý, tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 5 năm |
91 | Báo cáo thống kê tổng hợp lao động tiền lương hàng năm | Vĩnh viễn |
92 | Hồ sơ xây dựng và thực hiện thang bảng lương của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
93 | Hồ sơ xây dựng ban hành chế độ phụ cấp của ngành Thuế và báo cáo thực hiện | Vĩnh viễn |
94 | Hợp đồng lao động vụ việc | 5 năm sau khi chấm dứt hợp đồng |
95 | Tài liệu xây dựng và tổ chức thực hiện các chế độ quản lý lao động của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 20 năm |
96 | Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công chức, viên chức ngành Thuế | 20 năm |
97 | Văn bản trao đổi về công tác lao động tiền lương của ngành Thuế | 10 năm |
|
| |
98 | Tài liệu chỉ đạo về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ thuế (bao gồm cả nội dung thuế và nội dung khác có liên quan) | Vĩnh viễn |
99 | Kế hoạch, quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ và báo cáo thực hiện dài hạn, hàng năm của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
100 | Hồ sơ tài liệu các lớp đào tạo, bồi dưỡng và các báo cáo kết quả học tập, quyết định công nhận kết quả học tập, quyết định cấp các loại văn bằng, chứng chỉ | 30 năm |
101 | Hồ sơ về chương trình, giáo trình khung về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ thuế | 10 năm |
102 | Báo cáo thực hiện kế hoạch tuyển sinh, báo cáo tổng kết năm học, khoá học, báo cáo về công tác bồi dưỡng cán bộ hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc Tổng cục | 10 năm |
103 | Văn bản trao đổi về công tác đào tạo, bồi dưỡng | 10 năm |
|
| |
104 | Tập văn bản về công tác thi đua gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Theo hiệu lực văn bản |
105 | Văn bản chỉ đạo hướng dẫn triển khai thực hiện công tác thi đua khen thưởng hàng năm của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
106 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định hướng dẫn thi đua khen thưởng của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
107 | Hồ sơ hội nghị thi đua ngành Thuế | Vĩnh viễn |
108 | Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua khen thưởng dài hạn, hàng năm của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
109 | Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua khen thưởng 6 tháng, 9 tháng của ngành Thuế | 20 năm |
110 | Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua khen thưởng quý, tháng của ngành Thuế | 5 năm |
111 | Hồ sơ biên soạn lịch sử của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
112 | Hồ sơ xét duyệt và công nhận danh hiệu chiến sĩ thi đua toàn ngành trở lên cho tập thể và các cá nhân trong ngành Thuế | Vĩnh viễn |
113 | Hồ sơ xét duyệt và công nhận các loại danh hiệu thi đua khác của ngành Thuế | 10 năm |
114 | Hồ sơ công tác khen thưởng, tuyên dương và tôn vinh người nộp thuế thực hiện tốt nghĩa vụ nộp thuế; các tổ chức và cá nhân khác ngoài ngành thuế có thành tích xuất sắc trong việc tham gia công tác quản lý thuế | 5 năm |
115 | Công văn trao đổi về công tác thi đua của ngành Thuế | 10 năm |
|
| |
116 | Văn bản chỉ đạo hướng dẫn triển khai thực hiện công tác tuyên truyền hỗ trợ đối tượng nộp thuế hàng năm của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
117 | Kế hoạch, báo cáo công tác tuyên truyền hỗ trợ dài hạn, hàng năm của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
118 | Kế hoạch, báo cáo công tác tuyên truyền hỗ trợ 6 tháng, 9 tháng của ngành Thuế | 20 năm |
119 | Kế hoạch, báo cáo công tác tuyên truyền hỗ trợ quý, tháng của ngành Thuế | 5 năm |
120 | Tài liệu có liên quan đến hoạt động tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế | 10 năm |
|
| |
121 | Văn bản chỉ đạo về thành lập, xuất bản Tạp chí Thuế nhà nước | Vĩnh viễn |
122 | Hồ sơ biên tập các số tạp chí phát hành | 5 năm |
123 | Hồ sơ phát hành tạp chí hàng kỳ | 5 năm |
124 | Các hồ sơ khác có liên quan | 5 năm |
| VIII. Tài liệu về Thanh tra, kiểm tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
125 | Tập văn bản về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Theo hiệu lực văn bản |
126 | Tài liệu chỉ đạo về công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo đối với ngành Thuế | Vĩnh viễn |
127 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định quy chế thanh tra và giải quyết khiếu nại tố cáo của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
128 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo về công tác thanh tra hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
129 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo về công tác thanh tra 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 20 năm |
130 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo về công tác thanh tra quý, tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 5 năm |
131 | Kế hoạch và báo cáo về công tác xét và giải quyết đơn khiếu tố hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
132 | Kế hoạch và báo cáo về công tác xét và giải quyết đơn khiếu tố 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế Thuế và các đơn vị trực thuộc | 20 năm |
133 | Kế hoạch và báo cáo về công tác xét và giải quyết đơn khiếu tố quý, tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 5 năm |
134 | Hồ sơ thực hiện kết quả sau thanh tra, kiểm tra và Kiểm toán Nhà nước | 10 năm |
135 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Vĩnh viễn |
136 | Hồ sơ đề nghị cơ quan có thẩm quyền khởi tố các tổ chức, cá nhân vi phạm pháp luật về thuế theo quy định | Vĩnh viễn |
137 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra nội bộ ngành Thuế (Vụ việc nghiêm trọng) | Vĩnh viễn |
138 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra nội bộ ngành Thuế (các vụ việc khác) | 15 năm |
139 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra đối tượng nộp thuế (Vụ việc nghiêm trọng) | Vĩnh viễn |
140 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra đối tượng nộp thuế (Các vụ việc khác) | 15 năm |
141 | Tài liệu về quy trình nghiệp vụ, sổ tay nghiệp vụ liên quan đến thanh tra, kiểm tra (quyết toán thuế, hoàn thuế, nội bộ ngành, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo) | 10 năm |
142 | Hồ sơ hoàn thuế, miễn thuế, giảm thuế thuộc diện kiểm tra trước của người nộp thuế | 15 năm |
143 | Tài liệu phúc tra kết quả thanh tra thuế | 15 năm |
144 | Hồ sơ về kế hoạch, biện pháp phòng ngừa và chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | 10 năm |
145 | Tài liệu liên quan đến việc nghiên cứu chống gian lận thuế | 20 năm |
146 | Hồ sơ giải quyết khiếu nại, tố cáo | 15 năm |
147 | Hồ sơ báo cáo kết quả công tác thanh tra, kiểm tra nội bộ | 20 năm |
148 | Hồ sơ tiếp dân tại trụ sở cơ quan Thuế để xem xét, giải quyết những thông tin phản ánh về các hành vi vi phạm chính sách, pháp luật thuế của người nộp thuế | 10 năm |
149 | Công văn trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo | 10 năm |
|
| |
150 | Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ gửi chung đến các cơ quan | Theo hiệu lực văn bản |
151 | Tài liệu xây dựng, ban hành quy định hướng dẫn về công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
152 | Hồ sơ Hội nghị công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ của ngành Thuế | 10 năm |
153 | Kế hoạch, báo cáo tổng kết công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
154 | Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ quý, tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 10 năm |
155 | Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính của ngành Thuế | 20 năm |
156 | Hồ sơ xây dựng quy chế công tác vãn thư, lưu trữ, Bảng thời hạn bảo quản tài liệu của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
157 | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ ngành Thuế | 20 năm |
158 | Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ ngành Thuế | 20 năm |
159 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng...) ngành Thuế | 20 năm |
160 | Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu | 20 năm |
161 | Tập lưu quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
162 | Tập lưu công văn đi của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 50 năm |
163 | Mục lục hồ sơ, hồ sơ tiêu huỷ tài liệu lưu trữ | 20 năm |
164 | Sổ theo dõi quản lý công văn đến của Tổng cục và các đơn vị trực thuộc | 20 năm |
165 | Công văn trao đổi về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ | 10 năm |
166 | Hồ sơ về sử dụng, vận hành ô tô, máy móc cơ quan | Theo tuổi thọ thiết bị |
|
| |
167 | Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Theo hiệu lực văn bản |
168 | Tài liệu chỉ đạo về ký kết Hiệp định và hợp tác với các nước của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
169 | Hồ sơ đàm phán ký kết Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần với các nước | Vĩnh viễn |
170 | Hồ sơ cam kết hội nhập về thuế | Vĩnh viễn |
171 | Kế hoạch và báo cáo về hợp tác quốc tế dài hạn, hàng năm với các nước của Tổng cục Thuế | Vĩnh viễn |
172 | Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào học tập, hội thảo, tham quan khảo sát hoạt động trên từng lĩnh vực về thuế của các cán bộ ngành thuế | Vĩnh viễn |
173 | Hồ sơ Hội nghị, hội thảo quốc tế do Tổng cục Thuế chủ trì | Vĩnh viễn |
174 | Kế hoạch và báo cáo công tác hợp tác quốc tế dài hạn và hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
175 | Kế hoạch và báo cáo công tác hợp tác quốc tế 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 20 năm |
176 | Kế hoạch và báo cáo công tác hợp tác quốc tế quý, tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 5 năm |
177 | Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế về Thuế | Vĩnh viễn |
178 | Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài về Thuế | Vĩnh viễn |
179 | Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế về Thuế | Vĩnh viễn |
180 | Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê...) về Thuế | Vĩnh viễn |
181 | Hồ sơ niêm liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế về Thuế | Vĩnh viễn |
182 | Hồ sơ ký kết hợp tác với các nước về lĩnh vực thuế (hồ sơ đoàn ra) | Vĩnh viễn |
183 | Tài liệu hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát...với các nước về lĩnh vực thuế (hồ sơ đoàn ra) | 20 năm |
184 | Hồ sơ ký kết hợp tác với các nước về lĩnh vực thuế (hồ sơ đoàn vào) | Vĩnh viễn |
185 | Tài liệu hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát...với các nước về lĩnh vực thuế (hồ sơ đoàn vào) | 20 năm |
186 | Công văn, công hàm trao đổi về đàm phán, ký kết Hiệp định về thông tin quản lý thuế quốc tế | 20 năm |
187 | Tài liệu của Tổng cục Thuế về chế độ đãi ngộ đối với các chuyên gia | 10 năm |
188 | Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài (quan trọng) | Vĩnh viễn |
189 | Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài (thông thường) | 20 năm |
190 | Công văn trao đổi về công tác hợp tác quốc tế | 10 năm |
|
| |
191 | Tập văn bản về tài chính, kế toán gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Theo hiệu lực văn bản |
192 | Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn công tác tài chính kế toán của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
193 | Hồ sơ xây dựng chế độ quy định về tài chính kế toán của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
194 | Báo cáo tài chính tổng hợp toàn ngành | Vĩnh viễn |
195 | Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính | 10 năm |
196 | Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi số kế toán và lập báo cáo tài chính | 5 năm |
197 | Sổ kế toán tổng hợp | 20 năm |
198 | Sổ kế toán chi tiết | 10 năm |
199 | Báo cáo tài chính và quyết toán hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
200 | Báo cáo tài chính và quyết toán quý, 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị | 20 năm |
201 | Báo cáo dự toán hàng năm của các đơn vị | Vĩnh viễn |
202 | Hồ sơ tài liệu về kiểm tra, thanh tra tài chính kế toán của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc (Vụ việc nghiêm trọng) | Vĩnh viễn |
203 | Tài liệu kế toán liên quan đến thanh lý tài sản cố định | 20 năm |
204 | Công văn trao đổi về công tác tài chính kế toán của ngành Thuế | 10 năm |
|
| |
205 | Tài liệu chỉ đạo về Xây dựng cơ bản và mua sắm trang thiết bị tại Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
|
| |
206 | Tập văn bản về xây dựng cơ bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Theo hiệu lực văn bản |
207 | Hồ sơ văn bản chế độ, quy định, hướng dẫn về xây dựng văn bản của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
208 | Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản (toàn bộ các hồ sơ liên quan đến công trình) nhóm A của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
209 | Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản (công trình nhóm B, C và sửa chữa lớn) của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Theo tuổi thọ công trình |
210 | Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản (công trình sửa chữa nhỏ) của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 15 năm |
211 | Kế hoạch và báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn và hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
212 | Kế hoạch và báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 20 năm |
213 | Kế hoạch và báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản quý, tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 5 năm |
214 | Thông báo kế hoạch khối lượng và vốn xây dựng cơ bản, điều chỉnh bổ sung hàng năm | 20 năm |
215 | Phiếu giá thanh toán khối lượng | 5 năm |
216 | Công văn trao đổi về công tác xây dựng cơ bản | 10 năm |
|
| |
217 | Tập văn bản về công tác quản trị công sở gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Theo hiệu lực văn bản |
218 | Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở | Vĩnh viễn |
219 | Hồ sơ Hội nghị công chức, viên chức | 20 năm |
220 | Kế hoạch và báo cáo về công tác quản trị Văn phòng tại Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 20 năm |
221 | Kế hoạch và báo cáo về xây dựng cơ sở vật chất hàng năm, nhiều năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
222 | Hồ sơ về mua sắm trang thiết bị | 20 năm |
223 | Hồ sơ tổ chức thực hiện nếp sống văn hoá công sở | 10 năm |
224 | Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ của cơ quan | 10 năm |
225 | Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ, thiên tai...của cơ quan | 10 năm |
226 | Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở cơ quan | 10 năm |
227 | Kế hoạch và báo cáo về Xây dựng cơ bản 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế | 5 năm |
228 | Hồ sơ gói thầu có nhà thầu trúng thầu | 10 năm (bản gốc) 5 năm (bản sao) |
229 | Hồ sơ gói thầu không có nhà thầu trúng thầu | 5 năm |
230 | Hồ sơ đấu thầu nhưng không trúng thầu | 5 năm |
231 | Báo cáo tổng hợp kiểm kê TSCĐ toàn ngành | 10 năm |
232 | Báo cáo công khai tài sản cố định của các đơn vị trực tiếp sử dụng tài sản | 5 năm |
233 | Tờ trình Bộ, Tổng cục và hồ sơ liên quan về xử lý tài sản theo đề nghị của cốc đơn vị thuộc ngành Thuế | 5 năm |
234 | Các loại báo cáo thống kê tình hình sử dụng tài sản | 5 năm |
235 | Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm của Tổng cục Thuế tạm giao cho các đơn vị trực thuộc | 5 năm |
236 | Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm | 5 năm |
237 | Hồ sơ về công tác y tế của cơ quan | 10 năm |
238 | Công văn trao đổi về công tác quản trị công sở | 10 năm |
239 | Hồ sơ về sử dụng, vận hành ô tô, máy móc thiết bị của cơ quan | Theo tuổi thọ thiết bị |
|
| |
240 | Hồ sơ nghiệp vụ: đăng ký mua ấn chỉ tại cơ quan Thuế; xử lý mất ấn chỉ; xác minh ấn chỉ | 10 năm |
241 | Các loại sổ kế toán, sổ quản lý ấn chỉ. | 10 năm |
242 | Hồ sơ cấp hoá đơn lẻ | 5 năm |
243 | Báo cáo kế toán ấn chỉ | 5 năm |
244 | Chứng từ kế toán ấn chỉ: | 5 năm |
245 | Liên lưu biên lai, liên 1 biên lai, liên báo soát, liên 3 và các liên khác | 5 năm |
|
| |
246 | Tập văn bản về chuyên môn nghiệp vụ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Theo hiệu lực văn bản |
247 | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ Thuế | Vĩnh viễn |
248 | Hồ sơ Hội nghị về chuyên môn nghiệp vụ do ngành Thuế tổ chức | Vĩnh viễn |
249 | Kế hoạch, báo cáo về công tác Thuế hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
250 | Kế hoạch, báo cáo về công tác Thuế tháng, quý, 6 tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 20 năm |
251 | Kế hoạch, báo cáo về công tác nghiệp vụ Thuế hàng năm của các đối tượng thuộc phạm vi ngành Thuế quản lý | Vĩnh viễn |
252 | Kế hoạch, báo cáo về công tác nghiệp vụ thuế tháng, quý, 6 tháng của các đối tượng thuộc phạm vi ngành Thuế quản lý | 10 năm |
253 | Hồ sơ quản lý (văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm) thực hiện các hoạt động nghiệp vụ Thuế | Vĩnh viễn |
254 | Hồ sơ quản lý (kế hoạch, báo cáo, tháng, quý, công văn trao đổi) thực hiện các hoạt động nghiệp vụ Thuế | 10 năm |
255 | Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án nghiệp vụ Thuế | Vĩnh viễn |
256 | Hồ sơ chỉ đạo điểm về nghiệp vụ Thuế | Vĩnh viễn |
257 | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ Thuế | Vĩnh viễn |
258 | Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt động quản lý nghiệp vụ Thuế | 20 năm |
259 | Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề Thuế | Vĩnh viễn |
260 | Sổ sách quản lý về nghiệp vụ Thuế | 20 năm |
261 | Công văn trao đổi về nghiệp vụ Thuế | 10 năm |
262 | Hồ sơ quản lý thu thuế thuộc địa bàn quản lý: Lệ phí trước bạ nhà đất | Vĩnh viễn |
263 | Sổ bộ thuế nhà đất | Vĩnh viễn |
264 | Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ lệ phí trước bạ nhà đất, chuyển quyền sử dụng đất | Vĩnh viễn |
265 | Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ lệ phí trước bạ xe ô tô, môtô, tàu thuyền... | 20 năm |
266 | Sổ bộ thuế (Giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, môn bài, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt, Thu nhập cá nhân) | 10 năm |
267 | Hồ sơ đăng ký nộp thuế của các thành phần kinh tế thuộc địa bàn quản lý | Vĩnh viễn |
268 | Hồ sơ quyết toán thuế, miễn giảm thuế nội địa các loại; hoàn thuế xuất nhập khẩu, hoàn thuế giá trị gia tăng, xoá nợ thuế, khoanh nợ đọng thuế, ghi thu, ghi chi ngân sách Nhà nước | 10 năm |
| XIII.1 Tài liệu về Nghiên cứu chính sách chế độ Thuế và cải cách thuế |
|
269 | Tài liệu chỉ đạo về cải cách Thuế và nghiên cứu khoa học của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
270 | Đề án cải cách thuế qua từng thời kỳ | Vĩnh viễn |
271 | Kế hoạch và báo cáo về công tác cải cách thuế, nghiên cứu khoa học dài hạn, hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
272 | Tài liệu về phát minh, sáng kiến, cải tiến, kinh nghiệm... trong toàn ngành (nếu có) | Vĩnh viễn |
273 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác cải cách thuế, nghiên cứu khoa học dài hạn, hàng năm trong toàn ngành | Vĩnh viễn |
274 | Hồ sơ các đề tài nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước | Vĩnh viễn |
275 | Hồ sơ các đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ ngành | Vĩnh viễn |
276 | Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành | Vĩnh viễn |
277 | Văn bản trao đổi về công tác cải cách Thuế | 30 năm |
278 | Văn bản trao đổi về nghiên cứu khoa học | 10 năm |
|
| |
279 | Tài liệu chỉ đạo về ứng dụng công nghệ thông tin ngành Thuế | Vĩnh viễn |
280 | Hồ sơ phân tích và thiết kế các phần mềm phục vụ quản lý của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
281 | Hồ sơ các giải pháp kỹ thuật và triển khai ứng dụng về công tác tin học ngành Thuế | Vĩnh viễn |
282 | Hệ thống các quy định về công tác tin học của ngành Thuế | Vĩnh viễn |
283 | Tài liệu Hội nghị chuyên đề tin học hàng năm và nhiều năm ngành Thuế | Vĩnh viễn |
284 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác dài hạn hàng năm về ứng dụng công nghệ thông tin ngành Thuế | 20 năm |
285 | Hồ sơ khảo sát, điều tra thực tế quản lý để phát triển các phần mềm quản lý và hệ thống tin học | 20 năm |
286 | Hợp đồng xây dựng phần mềm và mua sắm trang thiết bị và dịch vụ | 20 năm |
287 | Hồ sơ đấu thầu và các tài liệu liên quan đến các hợp đồng đã được ký kết | 20 năm |
288 | Hồ sơ quản lý các Dự án phát triển ứng dụng ngành Thuế | 20 năm |
289 | Tài liệu tập huấn, hướng dẫn sử dụng các phần mềm và hệ thống tin học | 10 năm |
|
| |
290 | Tập văn bản về công tác pháp chế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Theo hiệu lực văn bản |
291 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế Thuế do Tổng cục Thuế chủ trì | Vĩnh viễn |
292 | Hồ sơ Hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật về Thuế | 10 năm |
293 | Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế thuế dài hạn, hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
| Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế thuế tháng, quý, 6 tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 20 năm |
294 | Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật về Thuế | Vĩnh viễn |
295 | Hồ sơ về việc Tổng cục Thuế góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì | 5 năm |
296 | Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy phạm pháp luật | 10 năm |
297 | Hồ sơ đăng ký cấp chứng chỉ đại lý Thuế | 10 năm |
298 | Hồ sơ đăng ký hành nghề đại lý Thuế | 5 năm |
299 | Công văn trao đổi về công tác pháp chế | 10 năm |
|
| |
|
| |
300 | Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Theo hiệu lực văn bản |
301 | Hồ sơ Đại hội Đảng bộ cơ quan Tổng cục Thuế, Cục Thuế | Vĩnh viễn |
302 | Hồ sơ Đại hội nhiệm kỳ Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
303 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết năm, nhiệm kỳ của Đảng ủy Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
304 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo tháng, quý, 6 tháng của Đảng ủy Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 10 năm |
305 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng | Vĩnh viễn |
306 | Hồ sơ về thành lập/sát nhập, công nhận tổ chức Đảng | Vĩnh viễn |
307 | Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng | 10 năm |
308 | Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát | 20 năm |
309 | Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên | 70 năm |
310 | Hồ sơ Đảng viên Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 75 năm |
311 | Tài liệu về công tác tổ chức và nhân sự của Đảng ủy, Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
312 | Hồ sơ tài liệu về tổ chức nhân sự của Đảng ủy, Tổng cục Thuế và các năm đơn vị trực thuộc | 20 năm |
313 | Hồ sơ xét trao tặng các huy hiệu của Đảng cho Đảng viên Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 20 năm |
314 | Sổ ghi biên bản các cuộc họp, đăng ký Đảng viên, thu nộp Đảng phí của Đảng ủy Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 20 năm |
315 | Công văn trao đổi về công tác Đảng | 10 năm |
|
| |
316 | Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Theo hiệu lực văn bản |
317 | Hồ sơ Đại hội nhiệm kỳ Công đoàn Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
318 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ của Công đoàn Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
319 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tháng, quý, 6 tháng của Công đoàn Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc | 10 năm |
320 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn | Vĩnh viễn |
321 | Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn | Vĩnh viễn |
322 | Hồ sơ Hội nghị cán bộ, công chức, Viên chức hằng năm của cơ quan Tổng cục Thuế, Cục Thuế | Vĩnh viễn |
323 | Sổ sách | 20 năm |
324 | Công văn trao đổi về công tác Công đoàn Tổng cục Thuế, Cục Thuế | 10 năm |
|
| |
325 | Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Theo hiệu lực văn bản |
326 | Hồ sơ đại hội Đoàn thanh niên Tổng cục Thuế, Cục Thuế | Vĩnh viễn |
327 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ của Đoàn thanh niên | Vĩnh viễn |
328 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo tháng, quý, 6 tháng của Đoàn thanh niên | 10 năm |
329 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, nhà nước, Đoàn thanh niên | Vĩnh viễn |
330 | Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ quan | 20 năm |
331 | Sổ sách | 20 năm |
332 | Công văn trao đổi về công tác Đoàn | 10 năm |
Ghi chú:
(1). Hồ sơ thanh tra, kiểm tra nội bộ (vụ việc nghiêm trọng) gồm:
- Hồ sơ vụ việc thanh tra, kiểm tra theo đơn tố cáo, theo yêu cầu của Cơ quan pháp luật.
- Hồ sơ Thanh tra, kiểm tra nội bộ phải xin ý kiến cấp trên, các ban ngành khi xử lý.
- Hồ sơ Thanh tra, kiểm tra nội bộ có cán bộ vi phạm bị xử lý hành chính trở lên.
- Hồ sơ giải quyết khiếu nại của các vụ việc đã được thanh tra và xác định là vụ việc nghiêm trọng.
- Hồ sơ giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến cán bộ trong ngành tham ô, nhận hối lộ.
- Hồ sơ giải quyết khiếu nại, tố cáo có vướng mắc về chế độ, chính sách phải xin ý kiến cấp trên, cơ quan hữu quan, ban ngành để xử lý.
(2). Hồ sơ thanh tra, kiểm tra đối tượng nộp thuế (vụ việc nghiêm trọng) gồm:
- Hồ sơ vụ việc thanh tra, kiểm tra theo đơn tố cáo, theo yêu cầu của Cơ quan pháp luật.
- Các vụ việc phải xin ý kiến cấp trên, các ban ngành khi xử lý.
- Các hồ sơ vụ việc được xác định có hành vi trốn thuế có dấu hiệu tội phạm mà cơ quan Thuế chuyển cơ quan pháp luật đề nghị xử lý theo quy định của pháp luật.
- Các hồ sơ thanh tra, kiểm tra trong các trường hợp sáp nhập, giải thể, cổ phần.
- 1 Quyết định 2205/QĐ-TCT năm 2015 về Quy chế công tác lưu trữ ngành Thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành
- 2 Quyết định 2711/QĐ-BNV năm 2017 về kế hoạch thực hiện Chỉ thị 35/CT-TTg về tăng cường công tác lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan, Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3 Quyết định 1032/QĐ-BNV năm 2020 về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của Bộ Nội vụ