ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 374/QĐHC-CTUBND | Sóc Trăng, ngày 07 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH SÓC TRĂNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 733/QĐHC-CTUBND NGÀY 30/7/2012 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 61/TTr-SKHDT ngày 04/5/2013 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 733/QĐHC-CTUBND ngày 30/7/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 374/QĐHC-CTUBND ngày 07/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt theo QĐ 733 | Tên thủ tục hành chính | Lý do bãi bỏ | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Thành lập và phát triển doanh nghiệp | ||
1 | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Đã được thay thế |
|
2 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH 1 thành viên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
3 | Thông báo lập Địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
4 | Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH 1 thành viên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
5 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
6 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên | gộp lại từ 03 thủ tục |
|
7 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH 1 thành viên | gộp lại từ 03 thủ tục |
|
8 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH 1 thành viên | Đã được thay thế |
|
9 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty TNHH 1 thành viên (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh) | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
10 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty TNHH 1 thành viên (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp sang tỉnh, thành phố khác) | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
11 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án đối với công ty TNHH 1 thành viên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
13 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
15 | Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
16 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH 1 thành viên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
17 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
18 | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên | Đã được thay thế |
|
19 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
20 | Thông báo lập Địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
21 | Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
22 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
23 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên | gộp lại từ 03 thủ tục |
|
24 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên | gộp lại từ 03 thủ tục |
|
25 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Đã được thay thế |
|
26 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh) | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
27 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp sang tỉnh, thành phố khác) | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
28 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
29 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
30 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
31 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
32 | Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
33 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
34 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
35 | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty công ty cổ phần | Đã được thay thế |
|
36 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
37 | Thông báo lập Địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
38 | Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
39 | Giám sát của cơ quan đăng ký kinh doanh đối với trình tự, thủ tục tiến hành họp và quyết định của Đại hội đồng cổ đông | Đã được thay thế |
|
40 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
41 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần | gộp lại từ 03 thủ tục |
|
42 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty cổ phần | gộp lại từ 03 thủ tục |
|
43 | Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần (trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp) | Đã được thay thế |
|
44 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh) | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
45 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp sang tỉnh, thành phố khác) | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
46 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án đối với công ty cổ phần | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
48 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
49 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
50 | Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
51 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
52 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
53 | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty công ty hợp danh | Đã được thay thế |
|
54 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện đối với công ty hơp danh | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
55 | Thông báo lập Địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
56 | Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
57 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
58 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh | Đã được thay thế |
|
59 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh) | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
60 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp sang tỉnh, thành phố khác) | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
61 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
62 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án đối với công ty hợp danh | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
63 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
64 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
65 | Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
66 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
67 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
68 | Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân | Đã được thay thế |
|
69 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
70 | Thông báo lập Địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
71 | Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
72 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
73 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Đã được thay thế |
|
74 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Đã được thay thế |
|
75 | Cho thuê doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân | Đã được thay thế |
|
76 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh) | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
77 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp sang tỉnh, thành phố khác) | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
78 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
79 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án đối với doanh nghiệp tư nhân | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
80 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
81 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
82 | Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
83 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
84 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân | gộp lại từ 05 thủ tục |
|
85 | Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Đã được thay thế |
|
86 | Bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Đã được thay thế |
|
87 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế | Đã được thay thế |
|
88 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Đã được thay thế |
|
89 | Chia công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên | Đã được thay thế |
|
90 | Tách công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên | Đã được thay thế |
|
91 | Sáp nhập các công ty TNHH một thành viên | Đã được thay thế |
|
92 | Hợp nhất các công ty TNHH một thành viên | Đã được thay thế |
|
93 | Chia công ty TNHH 2 thành viên trở lên | Đã được thay thế |
|
94 | Tách công ty TNHH 2 thành viên trở lên | Đã được thay thế |
|
95 | Sáp nhập các công ty TNHH hai thành viên trở lên | Đã được thay thế |
|
96 | Hợp nhất các công ty TNHH hai thành viên trở lên | Đã được thay thế |
|
97 | Chia công ty cổ phần | Đã được thay thế |
|
98 | Tách công ty cổ phần | Đã được thay thế |
|
99 | Sáp nhập các công ty cổ phần | Đã được thay thế |
|
100 | Hợp nhất các công ty cổ phần | Đã được thay thế |
|
101 | Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | Đã được thay thế |
|
102 | Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên thành công ty TNHH một thành viên | Đã được thay thế |
|
103 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH | Đã được thay thế |
|
104 | Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần và ngược lại | Đã được thay thế |
|
| Tổng số 104 thủ tục |
|
|
- 1 Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
- 2 Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng kèm Quyết định 181/QĐ-UBND
- 4 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
- 2 Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng kèm Quyết định 181/QĐ-UBND