- 1 Quyết định 66/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 3 Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 03/2019/QĐ-UBND quy định về thực hiện sửa chữa, cải tạo, bảo trì, nâng cấp, mở rộng trụ sở, nhà làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1 Quyết định 66/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 3 Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 03/2019/QĐ-UBND quy định về thực hiện sửa chữa, cải tạo, bảo trì, nâng cấp, mở rộng trụ sở, nhà làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3745/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 22 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TÀI LIỆU THUYẾT MINH CĂN CỨ VÀ BÁO CÁO PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HẰNG NĂM CỦA ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP I THUỘC NGÂN SÁCH TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 471/TTr-STC ngày 08/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách hằng năm để phục vụ công tác kiểm tra phân bổ giao dự toán của các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách tỉnh, như sau:
1. Đối tượng áp dụng: Các Sở, Ban, ngành, đơn vị là đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách tỉnh được UBND tỉnh giao dự toán ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước (sau đây gọi là đơn vị dự toán cấp I thuộc tỉnh).
2. Tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách
Các đơn vị dự toán cấp I thuộc tỉnh giao dự toán ngân sách cho các đơn vị dự toán ngân sách trực thuộc theo mẫu B, phụ lục 2 và kèm theo mẫu biểu số 48, biểu số 49 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính, gửi Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh để thực hiện. Đồng thời, gửi Sở Tài chính các tài liệu thuyết minh cơ sở phân bổ, giao dự toán ngân sách để phục vụ công tác kiểm tra phân bổ giao dự toán như sau:
a) Mẫu biểu thuyết minh căn cứ phân bổ chi sự nghiệp theo lĩnh vực theo mẫu biểu 01 đến 08 tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
b) Các văn bản liên quan làm cơ sở xác định số kinh phí được phân bổ cho từng đơn vị sử dụng ngân sách.
3. Trong phạm vi 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được các văn bản giao dự toán của đơn vị dự toán cấp I kèm theo các tài liệu thuyết minh, Sở Tài chính thực hiện kiểm tra tính chính xác, khớp đúng về tổng mức, chi tiết theo từng lĩnh vực, nhiệm vụ thu, nội dung chi so với dự toán được cấp có thẩm quyền giao.
Trường hợp phát hiện các đơn vị dự toán cấp I giao dự toán cho đơn vị trực thuộc không đúng tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực, nhiệm vụ thu, chi của dự toán ngân sách đã được cấp có thẩm quyền giao hoặc không đúng chính sách, chế độ quy định, Sở Tài chính thông báo yêu cầu đơn vị dự toán cấp I điều chỉnh đảm bảo đúng theo dự toán đã giao. Chậm nhất trong phạm vi 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Sở Tài chính, đơn vị dự toán cấp I điều chỉnh lại và gửi quyết định giao dự toán điều chỉnh cho Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch theo quy định.
Trường hợp đơn vị dự toán cấp I không thống nhất với nội dung thông báo của Sở Tài chính thì tổng hợp giải trình báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định. Trong thời gian chờ quyết định của UBND tỉnh, đơn vị không được phép chi đối với số dự toán yêu cầu xem xét điều chỉnh lại.
4. Đối với dự toán được giao bổ sung; dự toán những nhiệm vụ chi chưa phân bổ đầu năm, trong năm khi đề nghị phân bổ cũng thực hiện thuyết minh (tương ứng từng sự nghiệp) theo các quy định tại khoản 2, khoản 3 điều này.
5. Thời gian áp dụng: kể từ niên độ ngân sách năm 2021.
Điều 2. Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh chịu trách nhiệm phối hợp theo dõi, hướng dẫn, giám sát các Sở, Ban, ngành, đơn vị liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC MẪU BIỂU THUYẾT MINH CĂN CỨ PHÂN BỔ DỰ TOÁN
(Kèm theo Quyết định số 3745/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | MẪU BIỂU | NỘI DUNG MẪU BIỂU |
1 | Mẫu biểu số 01 | Thuyết minh phân bổ dự toán chi quản lý hành chính |
2 | Mẫu biểu số 02 | Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp giáo dục |
3 | Mẫu biểu số 03 | Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp, đào tạo và dạy nghề |
4 | Mẫu biểu số 04.1 và 04.2 | Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp khoa học và công nghệ |
5 | Mẫu biểu số 05 | Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp y tế |
6 | Mẫu biểu số 06 | Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao và PTTH |
7 | Mẫu biểu số 07 | Thuyết minh phân bổ dự toán sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường và đảm bảo xã hội |
8 | Mẫu biểu số 08 | Thuyết minh chi tiết danh mục mua sắm |
SỞ: ………………………… CHƯƠNG: ……………. | Mẫu biểu số 01 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM …….
Đvt: triệu đồng.
TT | Nội dung | Dự toán giao | Dự toán phân bổ cho các đơn vị | Chi tiết (từng đơn vị trực thuộc) | Dự toán chưa phân bổ | Ghi chú | ||
|
|
| ||||||
| TỔNG CỘNG (A+ B + C) |
|
|
|
|
|
|
|
A. | DỰ TOÁN CHI HOẠT ĐỘNG QLHC NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ (II+III +IV) | - | - | - | - | - | - |
|
I. | Cơ sở tính |
| - |
|
|
|
|
|
1. | Chỉ tiêu biên chế được giao |
| - |
|
|
|
|
|
2. | Lao động thực tế có mặt tính dự toán |
| - |
|
|
|
|
|
| Biên chế |
| - |
|
|
|
|
|
| Hợp đồng trong chỉ tiêu biên chế |
| - |
|
|
|
|
|
| Hợp đồng theo Nghị định 68 |
| - |
|
|
|
|
|
3. | Tổng hệ số quỹ lương |
| - |
|
|
|
|
|
| Biên chế |
| - |
|
|
|
|
|
| Hợp đồng trong chỉ tiêu biên chế |
| - |
|
|
|
|
|
| Hợp đồng theo Nghị định 68 |
| - |
|
|
|
|
|
| Tăng lương định kỳ |
| - |
|
|
|
|
|
II. | Dự toán chi hoạt động tự chủ | - | - | - | - | - | - |
|
1. | Quỹ lương |
| - |
|
|
|
|
|
2. | Chi hoạt động theo định mức |
| - |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
- | Trừ 40% từ nguồn thu phí được để lại để thực hiện CCTL do tăng mức lương cơ sở (nếu có) |
| - |
|
|
|
|
|
- | Tạo nguồn 10% tiết kiệm chi hoạt động theo định mức để thực hiện CCTL |
| - |
|
|
|
|
|
3. | Chi đặc thù thường xuyên | - | - | - | - | - | - |
|
- | Trang phục chuyên ngành |
| - |
|
|
|
|
|
- | Hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng |
| - |
|
|
|
|
|
- | Hoạt động của thành viên (TU, HĐND, UBND tỉnh, …) |
| - |
|
|
|
|
|
III. | Dự toán chi không tự chủ | - | - | - | - | - | - |
|
1. | Quỹ thi đua khen thưởng |
| - |
|
|
|
|
|
2. | Nhiệm vụ …. (1) |
| - |
|
|
|
|
|
3. | Đề án …. (1) |
| - |
|
|
|
|
|
4. | Kế hoạch … (1) |
| - |
|
|
|
|
|
5. | Chương trình … (1) |
| - |
|
|
|
|
|
6. | Mua sắm (2) |
| - |
|
|
|
|
|
| … |
| - |
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sửa chữa công trình (3) |
| - |
|
|
|
|
|
IV. | Dự toán chưa phân bổ (4) | - | - | - | - | - | - |
|
1. | Nhiệm vụ …. |
| - |
|
|
|
|
|
2. | Đề án …. |
| - |
|
|
|
|
|
3. | Kế hoạch … |
| - |
|
|
|
|
|
5 | Mua sắm |
| - |
|
|
|
|
|
6 | Sửa chữa công trình |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Nêu cụ thể tên nhiệm vụ; chi tiết nội dung thực hiện nhiệm vụ, khối lượng, định mức và dự toán thực hiện; đồng thời, kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền. Trường hợp chưa phân bổ phải nêu lý do cụ thể.
(2) Thuyết minh chi tiết danh mục mua sắm theo tiêu chuẩn, định mức quy định, có số lượng cụ thể, đơn giá và tổng dự toán đề nghị phân bổ kèm theo mẫu 08; đồng thời gửi kèm theo thông báo giá của các đơn vị cung cấp hàng hóa khác nhau trên địa bàn, quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức tài sản chuyên dùng (nếu có) để làm cơ sở phân bổ.
(3) Thực hiện phân bổ khi đảm bảo đầy đủ các hồ sơ, tài liệu quy định tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh. (4) Nêu rõ lý do chưa phân bổ
SỞ: ………………………… CHƯƠNG: ……………. | Mẫu biểu số 02 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM …
Đvt: triệu đồng.
TT | Tên đơn vị | Khoản | DỰ TOÁN THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP, DỊCH VỤ |
| |||||||||||||||||
Tổng dự toán thu | Tổng dự toán chi | Dự toán chi hoạt động theo định mức | |||||||||||||||||||
Tổng cộng | Dự toán chi thực hiện tự chủ theo quy định | ||||||||||||||||||||
Tổng cộng | Thu học phí theo quy định | Thu học phí ngân sách cấp bù do miễn, giảm | Thu từ các hoạt động dịch vụ khác | Tổng cộng | Chi thực hiện CCTL từ mức lương cơ sở 1,21 lên 1,49 | Chi bổ hoạt động ngoại khóa | Chi bổ sung kinh phí hoạt động, tăng cường CSVC có tính chất thường xuyên, coi thi, chấm thi,… | Chi để lại trường | Quỹ lương | Tr.đó, giảm trừ quỹ lương đối với giáo viên vượt định mức (nếu có) | Chi hoạt động thường xuyên theo định mức | Hệ số điều chỉnh phân bổ dự toán chi hoạt động thường xuyên theo định mức | Trong đó, | ||||||||
10% tiết kiệm chi thường xuyên tạo nguồn thực hiện CCTL mới | Phân bổ chi phục vụ dạy nghề phổ thông | Phân bổ quỹ lương đối với giáo viên thiếu so với định mức | Phân bổ kinh phí phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh theo quy định | Phân bổ hoạt động ngoại khóa | |||||||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Thuyết minh chi tiết danh mục mua sắm theo tiêu chuẩn, định mức quy định, có số lượng cụ thể, đơn giá và tổng dự toán đề nghị phân bổ theo mẫu số 08; đồng thời gửi kèm theo thông báo giá của các đơn vị cung cấp hàng hóa khác nhau trên địa bàn, quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức tài sản chuyên dùng (nếu có) để làm cơ sở phân bổ.Trường hợp chưa phân bổ thì báo cáo tại dòng chưa phân bổ.
(**) Kèm theo các biểu tính chi tiết tương ứng từng chế độ, chính sách (gồm: số lượng được hưởng, thời gian hưởng, mức chế độ được hưởng,...)
(***) Kèm theo thuyết minh phân bổ chi tiết nội dung thực hiện nhiệm vụ, khối lượng, định mức và dự toán thực hiện, đồng thời, kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền, trong đó nếu mua sắm thực hiện tương tự điểm (*), đối với sửa chữa thực hiện phân bổ đảm bảo đầy đủ các hồ sơ, tài liệu quy định tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh. Trường hợp chưa phân bổ phải nêu lý do cụ thể.
SỞ: ………………………… CHƯƠNG: ……………. | Mẫu biểu số 02 |
Đvt: triệu đồng.
TT | Tên đơn vị | Khoản | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH PHÂN BỔ NĂM …. | ||||||||||||||||
| Dự toán chi hoạt động ngoài định mức | ||||||||||||||||||
Dự toán chi hoạt động chung toàn ngành không thường xuyên | Dự toán kinh phí thực hiện các chính sách cho giáo viên, học sinh (**) | Chi không thường xuyên (***) | Chưa phân bổ đợt này | ||||||||||||||||
Mua sắm, sửa chữa tăng cường cơ sở vật chất (*) | Công tác khen thưởng toàn ngành | Bồi dưỡng thi học sinh giỏi quốc gia | Vốn đối ứng các dự án | Hoạt động chung toàn ngành | Phân bổ sau (các hoạt động phát sinh, tăng quy mô lớp,…) | Cấp bù học phí do miễn, giảm | Chế độ cho học sinh, giáo viên trường Chuyên | Chế độ học sinh dân tộc nội trú (TT 109) | Chế độ cử tuyển | Chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo | Chế độ theo Nghị định 76 | … | Mua sắm, sửa chữa | … | … | ||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ, NGÀNH: ………………………… CHƯƠNG: ……………. | Mẫu biểu số 03 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ NĂM ……
Đvt: triệu đồng.
TT | Nội dung | Dự toán UBND tỉnh giao | Tổng phân bổ cho các đơn vị | Chi tiết từng đơn vị trực thuộc | Dự toán chưa phân bổ | Ghi chú | ||
|
|
| ||||||
A | DỰ TOÁN THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP, DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
I | Tổng dự toán thu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu học phí theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu học phí ngân sách cấp bù do miễn, giảm |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ các hoạt động dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
II | Tổng dự toán chi |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quỹ lương |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi hoạt động thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi hoạt động không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
B | CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
I | Chỉ tiêu tuyển mới (1) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
II | Chỉ tiêu bình quân (1) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
C | DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP GDNN, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
|
|
|
I | Dự toán phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự toán chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự toán chi không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Dự toán chi thực hiện chế độ, chính sách đối với học sinh, người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
- | Chính sách cấp bù học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
- | Chế độ đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số theo quy định tại Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
- | Chế độ lưu học sinh Lào |
|
|
|
|
|
|
|
- | Chế độ học sinh nội trú theo Quyết định 53/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự toán chi thực hiện các nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn đối ứng dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
- | Kế hoạch …. (2) |
|
|
|
|
|
|
|
- | Mua sắm (3) |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sửa chữa công trình (4) |
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chưa phân bổ (5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chi tiết khối ngành đào tạo, ngành nghề đào tạo theo chỉ tiêu đào tạo được UBND tỉnh giao.
(2) Nêu cụ thể tên nhiệm vụ, kế hoạch,...; chi tiết nội dung thực hiện nhiệm vụ, khối lượng, định mức và dự toán thực hiện; đồng thời, kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền.
(3) Thuyết minh chi tiết danh mục mua sắm theo tiêu chuẩn, định mức quy định, có số lượng cụ thể, đơn giá và tổng dự toán đề nghị phân bổ kèm theo mẫu 08; đồng thời gửi kèm theo thông báo giá của các đơn vị cung cấp hàng hóa khác nhau trên địa bàn, quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức tài sản chuyên dùng (nếu có) để làm cơ sở phân bổ.
(4) Thực hiện phân bổ đảm bảo đầy đủ các hồ sơ, tài liệu quy định tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh. (5) Nêu rõ lý do chưa phân bổ
SỞ, NGÀNH: ………………………… CHƯƠNG: ……………. | Mẫu biểu số 04 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM ……
Đvt: triệu đồng.
TT | Nội dung | Khoản | Dự toán giao năm ……. | Tổng số phân bổ đợt... | Trong đó | Dự toán còn lại chưa phân bổ | |
Đơn vị … | .... | ||||||
A | DỰ TOÁN THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP, DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
I | Tổng dự toán thu |
|
|
|
|
|
|
1 | Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí … |
|
|
|
|
|
|
| Phí … |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ các hoạt động dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Thu khác |
|
|
|
|
|
|
II | Tổng số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
1 | Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
| Phí |
|
|
|
|
|
|
2 | Thu khác |
|
|
|
|
|
|
III | Tổng dự toán chi từ nguồn thu được để lại |
|
|
|
|
|
|
1 | Quỹ lương |
|
|
|
|
|
|
2 | Chi phục vụ công tác thu |
|
|
|
|
|
|
3 | Bổ sung chi hoạt động |
|
|
|
|
|
|
B | DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KHCN |
|
|
|
|
|
|
I. | Cơ sở tính |
|
|
|
|
|
|
1 | Chỉ tiêu biên chế được giao |
|
|
|
|
|
|
2 | Lao động thực tế có mặt tính dự toán |
|
|
|
|
|
|
| Biên chế |
|
|
|
|
|
|
| Hợp đồng trong chỉ tiêu biên chế |
|
|
|
|
|
|
| Hợp đồng theo Nghị định 68 |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng hệ số quỹ lương |
|
|
|
|
|
|
- | Biên chế |
|
|
|
|
|
|
- | Hợp đồng trong chỉ tiêu biên chế |
|
|
|
|
|
|
- | Hợp đồng theo Nghị định 68 |
|
|
|
|
|
|
- | Tăng lương định kỳ |
|
|
|
|
|
|
II. | Dự toán chi thường xuyên phân bổ |
|
|
|
|
|
|
1. | Quỹ lương |
|
|
|
|
|
|
2. | Chi hoạt động theo định mức |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| 40% từ nguồn thu phí được để lại để thực hiện CCTL do tăng LCS |
|
|
|
|
|
|
| Tạo nguồn 10% tiết kiệm chi hoạt động theo định mức để thực hiện CCTL |
|
|
|
|
|
|
| Sử dụng nguồn thu để bổ sung chi hoạt động (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
III. | Dự toán chi không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhiệm vụ, đề tài chuyển tiếp từ năm trước |
|
|
|
|
|
|
| Nhiệm vụ KHCN cấp quốc gia (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
| Nhiệm vụ, đề tài KHCN cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| Nhiệm vụ, đề tài KHCN cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
2 | Nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
|
| Nhiệm vụ …. (1) |
|
|
|
|
|
|
| Đề án …. (1) |
|
|
|
|
|
|
SỞ, NGÀNH: ………………………… CHƯƠNG: ……………. | Mẫu biểu số 04.1 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM ……
Đvt: triệu đồng.
TT | Nội dung | Khoản | Dự toán giao năm ……. | Tổng số phân bổ đợt... | Trong đó | Dự toán còn lại chưa phân bổ | |
Đơn vị … | .... | ||||||
| Kế hoạch … (1) |
|
|
|
|
|
|
| Chương trình … (1) |
|
|
|
|
|
|
| Mua sắm (2) |
|
|
|
|
|
|
| Sửa chữa công trình (3) |
|
|
|
|
|
|
3 | Dự toán chưa phân bổ (4) |
|
|
|
|
|
|
| Nhiệm vụ …. |
|
|
|
|
|
|
| Đề án …. |
|
|
|
|
|
|
| Kế hoạch … |
|
|
|
|
|
|
| Mua sắm |
|
|
|
|
|
|
| Sửa chữa công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Nêu cụ thể tên nhiệm vụ; chi tiết nội dung thực hiện nhiệm vụ, khối lượng, định mức và dự toán thực hiện; đồng thời, kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền. Trường hợp chưa phân bổ phải nêu lý do cụ thể.
(2) Thuyết minh chi tiết danh mục mua sắm theo tiêu chuẩn, định mức quy định, có số lượng cụ thể, đơn giá và tổng dự toán đề nghị phân bổ kèm theo mẫu 08; đồng thời gửi kèm theo thông báo giá của các đơn vị cung cấp hàng hóa khác nhau trên địa bàn, quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức tài sản chuyên dùng (nếu có) để làm cơ sở phân bổ.
(3) Thực hiện phân bổ khi đảm bảo đầy đủ các hồ sơ, tài liệu quy định tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh. (4) Nêu rõ lý do chưa phân bổ
SỞ, NGÀNH: CHƯƠNG: ……………. | Mẫu biểu số 04.2 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM ……
Đvt: triệu đồng.
TT | Nội dung | Khoản | Quyết định phê duyệt nhiệm vụ (số QĐ, ngày tháng năm ban hành) | Thời gian thực hiện | Tổng dự toán được phê duyệt | Đơn vị chủ trì | ||||||||||||
Tổng số | Nguồn NSNN | Nguồn khác | ||||||||||||||||
Tổng số | Dự toán đã phân bổ | Dự toán dự kiến phân bổ đợt này | Dự toán còn lại | Tổng số | Dự toán đã phân bổ | Dự toán dự kiến phân bổ đợt này | Dự toán còn lại | |||||||||||
Năm ... | Năm ... | Năm ... | Năm ... | Năm ... | Năm ... | |||||||||||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Nhiệm vụ, đề tài cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhiệm vụ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhiệm vụ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nhiệm vụ, đề tài cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhiệm vụ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhiệm vụ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nhiệm vụ, đề tài cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhiệm vụ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhiệm vụ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ, NGÀNH: ……………… CHƯƠNG: ……………. | Mẫu biểu số 05 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM …..
Đvt: triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Khoản | DỰ TOÁN THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP, DỊCH VỤ | Giường bệnh KH | Hệ số điều chỉnh quy mô giường bệnh | Hệ số điều chỉnh theo tính chất của cơ sở y tế điều trị | Người lao động | DỰ TOÁN NGÂN SÁCH PHÂN BỔ NĂM … | |||||||||||||||||||||||||||||
Tổng dự toán thu | Tổng dự toán nộp NSNN | Tổng dự toán chi từ nguồn thu được để lại | Tổng dự toán ngân sách phân bổ | Dự toán chi thực hiện tự chủ theo quy định | Dự toán chi không thường xuyên | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lượng người làm việc (biên chế) | Hợp đồng 68 | Hợp đồng khác | Tổng dự toán chi thực hiện tự chủ | Quỹ lương | Chi hoạt động theo định mức | Tổng dự toán chi không thường xuyên | Gồm: | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | Thu phí, lệ phí | Thu dịch vụ khám chữa bệnh | Thu hoạt động dịch vụ khác | Tổng cộng | Thu phí, lệ phí | Thu hoạt động dịch vụ khác | Tổng cộng | Chi phí trực tiếp phục vụ thu | Chi cân đối hoạt động thường xuyên | Tổng quỹ lương | Gồm | Tổng chi hoạt động theo định mức | Trong đó | Dự toán chi chế độ, chính sách theo quy định (*) | Dự toán chi các đề án, nhiệm vụ, kế hoạch khác (**) | Mua sắm, sửa chữa (***) | Dự toán chi không thường xuyên chưa phân bổ | ||||||||||||||||||||
Tỉnh giao | Có mặt | Quỹ lương biên chế có mặt | Quỹ lương HĐ 68 | Quỹ lương HĐ khác | Cân đối từ nguồn thu | Ngân sách phân bổ | 10% tiết kiệm tạo nguồn thực hiện CCTL | … | … | … | … | … | |||||||||||||||||||||||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Phân bổ theo đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khối điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khối dự phòng tuyến tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đơn vị ngân sách bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | KhốiTrung tâm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đơn vị ngân sách bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Các nhiệm vụ, Đề án, kế hoạch chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Kèm theo các biểu tính chi tiết tương ứng từng chế độ, chính sách (gồm: số lượng được hưởng, thời gian hưởng, mức chế độ được hưởng,...)
(**) Kèm theo thuyết minh phân bổ chi tiết nội dung thực hiện nhiệm vụ, khối lượng, định mức và dự toán thực hiện, đồng thời, kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền.
(***) Thuyết minh chi tiết danh mục mua sắm theo tiêu chuẩn, định mức quy định, có số lượng cụ thể, đơn giá và tổng dự toán đề nghị phân bổ theo mẫu số 08; đồng thời gửi kèm theo thông báo giá của các đơn vị cung cấp hàng hóa khác nhau trên địa bàn, quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức tài sản chuyên dùng (nếu có) để làm cơ sở phân bổ.Trường hợp chưa phân bổ thì báo cáo tại dòng chưa phân bổ.
Đối với sửa chữa thực hiện phân bổ đảm bảo đầy đủ các hồ sơ, tài liệu quy định tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh.
SỞ, NGÀNH: ………………….. CHƯƠNG: ……………. | Mẫu biểu số 06 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THỂ THAO VÀ PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM …..
Đvt: triệu đồng.
TT | Nội dung | Khoản | Dự toán giao năm ……. | Tổng số phân bổ đợt... | Trong đó | Dự toán còn lại chưa phân bổ | ||
Đơn vị … | .... | .... | ||||||
A | DỰ TOÁN THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP, DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
I | Tổng dự toán thu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí … |
|
|
|
|
|
|
|
| Phí … |
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ các hoạt động dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
II | Tổng số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
| Phí |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
III | Tổng dự toán chi từ nguồn thu được để lại |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quỹ lương |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi phục vụ công tác thu |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bổ sung chi hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
B | DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
I. | Cơ sở tính |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chỉ tiêu biên chế được giao |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Lao động thực tế có mặt tính dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
| Biên chế |
|
|
|
|
|
|
|
| Hợp đồng trong chỉ tiêu biên chế |
|
|
|
|
|
|
|
| Hợp đồng theo Nghị định 68 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng hệ số quỹ lương |
|
|
|
|
|
|
|
- | Biên chế |
|
|
|
|
|
|
|
- | Hợp đồng trong chỉ tiêu biên chế |
|
|
|
|
|
|
|
- | Hợp đồng theo Nghị định 68 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Tăng lương định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
II. | Dự toán chi thường xuyên phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
1. | Quỹ lương |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Quỹ nhuận bút |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi hoạt động theo định mức |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| 40% từ nguồn thu phí được để lại để thực hiện CCTL do tăng LCS |
|
|
|
|
|
|
|
| Tạo nguồn 10% tiết kiệm chi hoạt động theo định mức để thực hiện CCTL |
|
|
|
|
|
|
|
| Sử dụng nguồn thu để bổ sung chi hoạt động (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
III. | Dự toán chi không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi chế độ, chính sách theo quy định (1) |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhiệm vụ …. (2) |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đề án …. (2) |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Kế hoạch … (2) |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chương trình … (2) |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Mua sắm (3) |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sửa chữa công trình (4) |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dự toán chưa phân bổ (5) |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhiệm vụ …. |
|
|
|
|
|
|
|
| Đề án …. |
|
|
|
|
|
|
|
| Kế hoạch … |
|
|
|
|
|
|
|
| Mua sắm |
|
|
|
|
|
|
|
| Sửa chữa công trình |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Kèm theo các biểu tính chi tiết tương ứng từng chế độ, chính sách (gồm: số lượng được hưởng, thời gian hưởng, mức chế độ được hưởng,...)
(2) Nêu cụ thể tên nhiệm vụ; chi tiết nội dung thực hiện nhiệm vụ, khối lượng, định mức và dự toán thực hiện; đồng thời, kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền. Trường hợp chưa phân bổ phải nêu lý do cụ thể.
(3) Thuyết minh chi tiết danh mục mua sắm theo tiêu chuẩn, định mức quy định, có số lượng cụ thể, đơn giá và tổng dự toán đề nghị phân bổ kèm theo mẫu 08; đồng thời gửi kèm theo thông báo giá của các đơn vị cung cấp hàng hóa khác nhau trên địa bàn, quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức tài sản chuyên dùng (nếu có) để làm cơ sở phân bổ.
(4) Thực hiện phân bổ khi đảm bảo đầy đủ các hồ sơ, tài liệu quy định tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh. (5) Nêu rõ lý do chưa phân bổ
SỞ, NGÀNH: ………………….. CHƯƠNG: ……………. | Mẫu biểu số 07 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP … NĂM …..
Đvt: triệu đồng.
TT | Nội dung | Khoản | Dự toán giao năm ……. | Tổng số phân bổ đợt... | Trong đó | Dự toán còn lại chưa phân bổ | ||
Đơn vị … | .... | .... | ||||||
A | DỰ TOÁN THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP, DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
I | Tổng dự toán thu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí … |
|
|
|
|
|
|
|
| Phí … |
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ các hoạt động dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
II | Tổng số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
| Phí |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
III | Tổng dự toán chi từ nguồn thu được để lại |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quỹ lương |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi phục vụ công tác thu |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bổ sung chi hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
B | DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
I. | Cơ sở tính |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chỉ tiêu biên chế được giao |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Lao động thực tế có mặt tính dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
| Biên chế |
|
|
|
|
|
|
|
| Hợp đồng trong chỉ tiêu biên chế |
|
|
|
|
|
|
|
| Hợp đồng theo Nghị định 68 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng hệ số quỹ lương |
|
|
|
|
|
|
|
- | Biên chế |
|
|
|
|
|
|
|
- | Hợp đồng trong chỉ tiêu biên chế |
|
|
|
|
|
|
|
- | Hợp đồng theo Nghị định 68 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Tăng lương định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
II. | Dự toán chi thường xuyên phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
1. | Quỹ lương |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi hoạt động theo định mức |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| 40% từ nguồn thu phí được để lại để thực hiện CCTL do tăng LCS |
|
|
|
|
|
|
|
| Tạo nguồn 10% tiết kiệm chi hoạt động theo định mức để thực hiện CCTL |
|
|
|
|
|
|
|
| Sử dụng nguồn thu để bổ sung chi hoạt động (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
III. | Dự toán chi không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi chế độ, chính sách theo quy định (1) |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhiệm vụ …. (2) |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đề án …. (2) |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Kế hoạch … (2) |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chương trình … (2) |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Mua sắm (3) |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sửa chữa công trình (4) |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dự toán chưa phân bổ (5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhiệm vụ …. |
|
|
|
|
|
|
|
| Đề án …. |
|
|
|
|
|
|
|
| Kế hoạch … |
|
|
|
|
|
|
|
| Mua sắm |
|
|
|
|
|
|
|
| Sửa chữa công trình |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Kèm theo các biểu tính chi tiết tương ứng từng chế độ, chính sách (gồm: số lượng được hưởng, thời gian hưởng, mức chế độ được hưởng,...)
(2) Nêu cụ thể tên nhiệm vụ; chi tiết nội dung thực hiện nhiệm vụ, khối lượng, định mức và dự toán thực hiện; đồng thời, kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền. Trường hợp chưa phân bổ phải nêu lý do cụ thể.
(3) Thuyết minh chi tiết danh mục mua sắm theo tiêu chuẩn, định mức quy định, có số lượng cụ thể, đơn giá và tổng dự toán đề nghị phân bổ kèm theo mẫu 08; đồng thời gửi kèm theo thông báo giá của các đơn vị cung cấp hàng hóa khác nhau trên địa bàn, quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức tài sản chuyên dùng (nếu có) để làm cơ sở phân bổ.
(4) Thực hiện phân bổ khi đảm bảo đầy đủ các hồ sơ, tài liệu quy định tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh. (5) Nêu rõ lý do chưa phân bổ
SỞ, NGÀNH: ………………….. CHƯƠNG: ……………. | Mẫu biểu số 08 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN MUA SẮM NĂM …..
Đvt: triệu đồng.
TT | Tên tài sản | Tiêu chuẩn, định mức | Tài sản đã được trang bị (nếu có) | Đề nghị phân bổ mua sắm đợt này (*) | Ghi chú | |
Số lượng | Kinh phí | |||||
1 | … |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Kèm theo phụ lục chi tiết về tài sản, trang thiết bị mua sắm (cấu hình, chất liệu, kích cỡ...)
- 1 Quyết định 66/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 3 Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 03/2019/QĐ-UBND quy định về thực hiện sửa chữa, cải tạo, bảo trì, nâng cấp, mở rộng trụ sở, nhà làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Nam