- 1 Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4; nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2 Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4; nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1 Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 375/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 20 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Theo đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (Tờ trình số 103/TTr-SGDĐT ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo; Tờ trình số 90/TTr-SLĐTBXH ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Sở Lao động Thương binh và Xã hội).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt, nâng cấp, bãi bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.kontum.gov.vn, cụ thể:
1. Phê duyệt mới 06 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp tỉnh. Nâng cấp 04 dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh từ mức độ 3 thành mức độ 4; trong đó thực hiện chung cấp tỉnh, huyện, xã 01 dịch vụ công mức độ 4.
2. Phê duyệt mới 25 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp huyện.
3. Bãi bỏ 28 dịch vụ công trực tuyến, gồm: 06 mức độ 3 và 22 mức độ 4.
(Có Danh mục kèm theo)
Điều 2. Các sở, ban ngành, địa phương có dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ, chất lượng theo quy định; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng dịch vụ công Quốc gia; tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) chủ trì, phối hợp với Viễn thông Kon Tum tiến hành kiểm thử, cập nhật, tích hợp các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 375 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
MỤC A: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 3, 4 | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (06 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.000939.000.00.00.H34 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 1.001493.000.00.00.H34 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 1.000716.000.00.00.H34 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
4 | 2.001805.000.00.00.H34 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
5 | 1.003734.000.00.00.H34 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
6 | 3.000181.000.00.00.H34 | Tuyển sinh trung học phổ thông | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
II | SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (03 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.000134.000.00.00.H34 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Nâng cấp mức độ 3 thành mức độ 4 |
| X |
2 | 2.001955.000.00.00.H34 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Nâng cấp mức độ 3 thành mức độ 4 |
| X |
3 | 2.000027.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Nâng cấp mức độ 3 thành mức độ 4 |
| X |
MỤC B: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4 | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||
I | Lĩnh vực Giáo dục tiểu học (03 DVCTT mức độ 4) | ||||||
1 | 1.004555.000.00.00.H34 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
2 | 1.004563.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
3 | 1.001639.000.00.00.H34 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
II | Lĩnh vực Giáo dục trung học (06 DVCTT mức độ 4) | ||||||
1 | 1.004442.000.00.00.H34 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
2 | 2.001809.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
3 | 2.001818.000.00.00.H34 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
4 | 3.000182.000.00.00.H34 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
5 | 2.001904.000.00.00.H34 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
6 | 1.005108.000.00.00.H34 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
III | Lĩnh vực Giáo dục trung học (02 DVCTT mức độ 4) | ||||||
1 | 1.004515.000.00.00.H34 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
2 | 1.004494.000.00.00.H34 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
IV | Lĩnh vực Giáo dục dân tộc (03 DVCTT mức độ 4) | ||||||
1 | 1.004545.000.00.00.H34 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
2 | 2.001837.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
3 | 2.001824.000.00.00.H34 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
V | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (02 DVCTT mức độ 4) | ||||||
1 | 1.004439.000.00.00.H34 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
2 | 1.004440.000.00.00.H34 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
VI | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (07 DVCTT mức độ 4) | ||||||
1 | 1.003702.000.00.00.H34 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
2 | 1.004438.000.00.00.H34 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
3 | 1.008724.000.00.00.H34 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
4 | 1.008725.000.00.00.H34 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
5 | 1.001622.000.00.00.H34 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
6 | 1.008950.000.00.00.H34 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
7 | 1.008951.000.00.00.H34 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
VII | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (02 DVCTT mức độ 4) | ||||||
1 | 2.000049.000.00.00.H34 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
2 | 1.000123.000.00.00.H34 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X | ||
MỤC C: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN CHUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4 | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I | Lĩnh vực Trẻ em (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.004944.000.00.00.H34 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Nâng cấp mức độ 3 thành mức độ 4 |
| X |
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ghi chú |
I | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (bãi bỏ 01 DVCTT mức độ 4) | ||
1 | 1.005068.000.00.00.H34 | Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học) | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 16/04/2020. |
II | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (bãi bỏ 02 DVCTT mức độ 3 và 12 DVCTT mức độ 4) | ||
1 | 2.002007.000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | 1.005168.000.00.00.H34 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 | 2.002061.000.00.00.H34 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 | 1.005146.000.00.00.H34 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 | 1.005165.000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6 | 2.002002.000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 | 1.005154.000.00.00.H34 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8 | 1.005096.000.00.00.H34 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9 | 1.005145.000.00.00.H34 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 | 2.002084.000.00.00.H34 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11 | 1.005104.000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
12 | 2.002006.000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
13 | 1.005111.000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
14 | 2.002063.000.00.00.H34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
III | SỞ XÂY DỰNG (bãi bỏ 03 DVCTT mức độ 3 và 03 DVCTT mức độ 4) | ||
1 | 1.007304.000.00.00.H34 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 07/07/2020. |
2 | 1.007357.000.00.00.H34 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 07/07/2020. |
3 | 1.007391.000.00.00.H34 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 07/07/2020. |
4 | 1.007408.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 805/QĐ-UBND và 805/QĐ-UBND ngày 23/11/2020. |
5 | 1.007399.000.00.00.H34 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 24/09/2020. |
6 | 1.007392.000.00.00.H34 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 24/09/2020. |
IV | ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (bãi bỏ 07 DVCTT mức độ 4) | ||
1 | 1.007262.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. |
2 | 1.007266.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. |
3 | 1.007266.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. |
4 | 1.007285.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. |
5 | 1.007286.000.00.00.H34 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. |
6 | 1.007287.000.00.00.H34 | Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. |
7 | 1.007288.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. |
Tổng số:
- Cung cấp 35 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
- Bãi bỏ 28 dịch vụ công trực tuyến (06 mức độ 3 và 22 mức độ 4).