Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3756/QĐ-UBND

Long An, ngày 17 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LONG AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3002/TTr-SXD ngày 11/10/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: 08 thủ tục hành chính mới ban hành, 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc, Hoạt động Xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh đảm nhận thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả (kèm theo 38 trang phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- CT.UBND tỉnh;
- Phòng Kiểm soát TTHC;
- Trung tâm PVHHC tỉnh (Sở Nội vụ);
- Lưu: VT.
Ng.
QDTTHC-SXD-T10-2017

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,  SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC; QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CTXD THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LONG AN

(Ban hành kèm theo Quyết định số:3756 /QĐ-UBND ngày17 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành.

STT

Tên thủ tục hành chính

II. Lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc

1

Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng (gồm: Vùng liên huyện, vùng huyện).

2

Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị (gồm: Quy hoạch chung thành phố, thị xã, thị trấn và đô thị mới).

3

Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị (gồm: Khu vực có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của hai (02) đơn vị hành chính cấp huyện trở lên; khu vực trong đô thị mới và khu vực có ý nghĩa quan trọng).

4

Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chung, quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù.

5

Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng vùng (gồm: Vùng liên huyện, vùng huyện).

6

Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch chung đô thị (gồm: Quy hoạch chung thành phố, thị xã, thị trấn và đô thị mới).

7

Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị (gồm: Khu vực có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của hai (02) đơn vị hành chính cấp huyện trở lên; khu vực trong đô thị mới và khu vực có ý nghĩa quan trọng).

8

Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch chung, quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù.

B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung.

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã hồ sơ TTHC

(T-LAN-…-TT)

I. Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng

1

Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình (đối với công trình cấp II, cấp III)

289677

2

Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình (đối với công trình khác)

289678

V. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng

 

1

Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

289282

2

Thẩm định thiết kế cơ sở

289283

3

Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng

289284

C. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ.

STT

Mã số hồ sơ TTHC

(T-LAN-…-TT)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ

II. Lĩnh vực Quy hoạch – kiến trúc: 03 TTHC

1

289673

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng, đối với:

+ Quy hoạch xây dựng vùng, gồm: vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, các vùng khác thuộc đơn vị hành chính tỉnh.

+ Quy hoạch chung đô thị, gồm: Quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, thị xã, thị trấn, đô thị mới; đối với đồ án quy hoạch chung đô thị loại II, III, IV và đô thị mới (quy mô dân số dự báo nhỏ hơn đô thị loại III).

+ Quy hoạch chung, phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: gồm các khu vực phát triển theo các chức năng chuyên biệt hoặc hỗn hợp như khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao; khu du lịch, khu sinh thái; khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa; khu nghiên cứu đào tạo; khu thể dục thể thao.

+ Quy hoạch phân khu, chi tiết đô thị, gồm: Quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 2 huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới

+ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.

+ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.

+ Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định trách nhiệm của các cơ quan liên trong công tác quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Long An.

2

289674

Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng, đối với:

+ Quy hoạch xây dựng vùng, gồm: vùng liên huyện, vùng huyện, các vùng khác thuộc đơn vị hành chính tỉnh.

+ Quy hoạch chung đô thị, gồm: Quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, thị xã, thị trấn, đô thị mới; đối với đồ án quy hoạch chung đô thị loại II, III, IV và đô thị mới (quy mô dân số dự báo nhỏ hơn đô thị loại III).

+ Quy hoạch phân khu, chi tiết đô thị, gồm: Quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 2 huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới (quy mô dân số dự báo nhỏ hơn đô thị loại III)

3

289675

Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng, đối với: Quy hoạch chung khu chức năng đặc thù; quy hoạch phân khu chức năng đặc thù

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN