- 1 Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 2 Quyết định 3509/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 3686/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Môi trường, Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1 Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 2 Quyết định 3509/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 3686/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Môi trường, Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3758/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 922/TTr-STNMT ngày 04 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3758/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
STT | STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) | (2) | (3) Trình tự các bước thực hiện | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) | |||||
1 | STT1, Quyết định 1190/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) 1.010723.000.00.00.H08 | Cấp Giấy phép môi trường ngoài các trường hợp: (1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; (2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP | |||||
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 0,5 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường: 27 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 | |||
Cấp Giấy phép môi trường đối với các trường hợp: (1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; (2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. | ||||||||
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 0,5 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày, cụ thể: 1.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 | |||
2 | STT2, Quyết định 1190/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) 1.010724.000.00.00.H08 | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 0,5 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3686/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
3 | STT3, Quyết định 1190/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) 1.010725.000.00.00.H08 | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 0,5 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 |
4 | ST4, Quyết định 1190/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) 1.010726.000.00.00.H08 | Cấp lại Giấy phép môi trường đối với các trường hợp: (1) Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường. (2) Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường. | |||||
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 0,5 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường: 27 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 | |||
Cấp lại Giấy phép môi trường đối với các trường hợp: (1) Giấy phép hết hạn (gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng); (2) Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường | ||||||||
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 0,5 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 | |||
Cấp lại Giấy phép môi trường đối với các trường hợp: (1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; (2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. | ||||||||
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 0,5 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 | |||
Tổng số: 04 TTHC |
|
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ
(1) STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | (2) | (3) | (4) Trình tự các bước thực hiện | (5) | |||
(4A) | (4B) | (4C) | (4D) | ||||
STT 1, Mục I, Quyết định 1190/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (1.010736.000.00.00.H08) | 15 ngày | 0,5 ngày | Cán bộ địa chính, môi trường, xây dựng xử lý hồ sơ: 12 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 3686/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
Tổng số: 01 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 2 Quyết định 3509/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 3686/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Môi trường, Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định