- 1 Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 2 Quyết định 3509/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 3686/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Môi trường, Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1 Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 2 Quyết định 3509/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 3686/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Môi trường, Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1 Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 2 Quyết định 3509/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 3686/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Môi trường, Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3759/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 922/TTr-STNMT ngày 04 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 07 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 và Quyết định số 3819/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3759/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | STT 1, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) (1.010733.000.00.00.H08) | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 |
29,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày. 2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định thành lập hội đồng thẩm định hoặc văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ hoặc chưa được tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan thẩm định theo quy định (trừ các dự án đầu tư thuộc danh mục bí mật nhà nước): 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định (Tiếp tục chuyển qua bước 2.6) hoặc chuyển trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để tổ chức/ cá nhân vì hồ sơ chưa đạt yêu cầu: 0,5 ngày. 2.6. Các thành viên Hội đồng thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày. 2.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 6,5 ngày 2.7.1. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 2.7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày. Ghi chú: Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ (thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) | |||||
20 ngày | 14,5 ngày | Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 12 ngày. 3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (việc giải quyết quay lại Bước 3.1): 0,5 ngày. Ghi chú: trường hợp quay lại Bước 3.1, tổ chức/ cá nhân phải tiếp tục hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ (thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định lần đầu (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). | ||||
| 05 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
2 | STT 2, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) 1.010735.000.00.00.H08 | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 |
29,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày. 2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định thành lập hội đồng thẩm định hoặc văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định (Tiếp tục chuyển qua Bước 2.6) hoặc chuyển trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cho tổ chức/ cá nhân vì hồ sơ chưa đạt yêu cầu: 0,5 ngày 2.6. Các thành viên Hội đồng thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày. 2.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 2.7.1. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 2.7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày. Ghi chú: Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, tổ chức/ cá nhân phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ (thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường theo quy định tại khoản 5, Điều 36, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) | |||||
15 ngày | 9,5 ngày | Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 7 ngày. 3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh (Chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (việc giải quyết quay lại Bước 3.1): 0,5 ngày. Ghi chú: trường hợp quay lại Bước 3.1, tổ chức/ cá nhân phải tiếp tục hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ (thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định lần đầu (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). | ||||
05 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
3 | STT 3, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) 1.010727.000.00.00.H08 | Đối với việc giải quyết ngoài các trường hợp sau: (30 ngày) 1. Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; 2. Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh,dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. | |||
30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 | |||
19,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định/Đoàn kiểm tra; công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra (chuyển qua Bước 2.6) hoặc chuyển trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cho tổ chức/cá nhân vì hồ sơ không đạt yêu cầu: 0,5 ngày 2.6. Các thành viên Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/Đoàn kiểm tra nhận xét hồ sơ, tiến hành họp/kiểm tra thực tế và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày. 2.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 2.7.1. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày. 2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 2.7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày. (Thời gian Tổ chức/ cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) | |||||
4,5 ngày | Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày. 3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (quay lại Bước 3.1): 0,5 ngày. (Thời gian Tổ chức/ cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) | |||||
05 ngày | Bước 4.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
Đối với việc giải quyết trong các trường hợp sau: (15 ngày) 1. Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; 2. Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh,dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. | ||||||
15 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 | |||
9,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định thành lập Tổ thẩm định; công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến các thành viên Tổ thẩm định (Chuyển qua bước 2.6) hoặc chuyển trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cho tổ chức/cá nhân vì hồ sơ không đạt yêu cầu: 0,5 ngày 2.6. Các thành viên Tổ thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày. 2.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 2.7.1. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 2.7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ đầu tư: 0,5 ngày. (Thời gian Tổ chức/ cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) | |||||
2,5 ngày | Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (quay lại Bước 3.1): 0,5 ngày. (Thời gian Tổ chức/ cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) | |||||
02 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
4 | STT 4, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) 1.010728.000.00.00.H08 | 10 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 |
07 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 3) hoặc chuyển trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cho tổ chức/cá nhân vì hồ sơ không đạt yêu cầu: 0,5 ngày | |||||
02 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
5 | STT 5, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) 1.010729.000.00.00.H08 | 15 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 |
05 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt văn bản: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày (Thời gian Tổ chức/ cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) | |||||
4,5 ngày | Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày. 3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (quay lại Bước 3.1): 0,5 ngày. (Thời gian Tổ chức/ cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) | |||||
4,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
6 | STT 6, Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) 1.010730.000.00.00.H08 | Đối với Cấp lại Giấy phép môi trường trong các trường hợp sau: (30 ngày) 1. Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; 2. Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường. | |||
30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 | |||
19,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định/Đoàn kiểm tra; công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra (Chuyển qua bước 2.6) hoặc chuyển trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để tổ chức/cá nhân vì hồ sơ không đạt yêu cầu: 0,5 ngày. 2.6. Các thành viên Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/Đoàn kiểm tra nhận xét hồ sơ, tiến hành họp/kiểm tra thực tế và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày. 2.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 2.7.1. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày. 2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 2.7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày. (Thời gian Tổ chức/ cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) | |||||
4,5 ngày | Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày. 3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (quay lại Bước 3.1): 0,5 ngày. (Thời gian Tổ chức/ cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) | |||||
05 ngày | Bước 4.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
Đối với Cấp lại Giấy phép môi trường trong các trường hợp sau: 20 ngày 1. Giấy phép đã cấp hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; 2. Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành,nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung). | ||||||
20 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 | |||
9,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định/Đoàn kiểm tra; công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra (Chuyển qua bước 2.6) hoặc chuyển trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cho tổ chức/cá nhân vì hồ sơ không đạt yêu cầu: 0,5 ngày. 2.6. Các thành viên Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/Đoàn kiểm tra nhận xét hồ sơ, tiến hành họp/kiểm tra thực tế và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày. 2.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 2.7.1. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 2.7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày. (Thời gian Tổ chức/ cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) | |||||
4,5 ngày | Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày. 3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (quay lại Bước 3.1): 0,5 ngày. (Thời gian Tổ chức/ cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) | |||||
05 ngày | Bước 4.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
Đối với Cấp lại Giấy phép môi trường trong các trường hợp sau: 15 ngày 1. Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; 2. Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. | ||||||
15 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 | |||
9,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định thành lập Tổ thẩm định; công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến các thành viên Tổ thẩm định (Chuyển qua bước 2.6) hoặc chuyển trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cho tổ chức/cá nhân vì hồ sơ không đạt yêu cầu: 0,5 ngày. 2.6. Các thành viên Tổ thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày. 2.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 2.7.1. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 2.7.4. Văn thư . vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày. (Thời gian Tổ chức/ cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) | |||||
2,5 ngày | Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua bước 4) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức/cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (quay lại Bước 3.1): 0,5 ngày. (Thời gian Tổ chức/ cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) | |||||
02 ngày | Bước 4.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
7 | STT1, Quyết định số 3819/QĐ-UBND ngày 16/9/2020. | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ 1.008675.000.00.00.H08 | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ - Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 3686/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
4,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kiểm soát ô nhiễm thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.6. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | |||||
17 ngày làm việc | Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Chuyên viên Phòng Kiểm soát ô nhiễm giải quyết: 03 ngày làm việc. 3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc 3.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 3.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 0,5 ngày làm việc. 3.5. Văn thư vào sổ,chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định: 0,5 ngày làm việc. 3.6. Các thành viên Hội đồng thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 05 ngày làm việc. 3.7. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 3.7.1. Chuyên viên Phòng Kiểm soát ô nhiễm giải quyết: 04 ngày làm việc. 3.7.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc 3.7.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 3.7.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày làm việc. 3.7.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày làm việc. (Ghi chú: - Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.) | |||||
7,5 ngày làm việc | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Kiểm soát ô nhiễm thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 04 ngày làm việc. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc 4.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. 4.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày làm việc. 4.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Chủ dự án hoặc chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. (Ghi chú: Trường hợp hồ sơ cần tiếp tục sửa đổi, bổ sung, vì chủ dự án chưa hoàn thiện sửa đổi theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án hoàn thiện và nộp lại Sở Tài nguyên và Môi trường, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.) | |||||
05 ngày làm việc | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
0,5 ngày làm việc | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
Tổng số: 07 TTHC |
|
|
|
|
- 1 Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 2 Quyết định 3509/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 3686/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Môi trường, Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định