ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3762/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐỊNH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa tại Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 584/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Định Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016 là 23,09 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 8,61 ha, là đất nông nghiệp khác.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 14,48 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 3,55 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 0,1 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 0,66 ha;
+ Đất quốc phòng là 3,18 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 4,97 ha;
+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 0,23 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 1,79 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2016:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2016 là 20,91 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 19,41 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 4,71 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 1,15 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 3,43 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 8,61 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 1,51 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 1,5 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 0,12 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 1,05 ha;
+ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 0,26 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 0,07 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 là 18,37 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 13,02 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 4,34 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 1,54 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 3,8 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 3,27 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,07 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 5,35 ha, là đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng.
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2016:
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 là 38 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 21,39 ha. Trong đó:
- 02 dự án chuyển từ năm 2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 3,0 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 2,92 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 0,08 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
- 37 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 20,09 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 17,04 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 1,35 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3762/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||||||
TT Chợ Chu | Xã Phú Đinh | Xã Bảo Linh | Xã Điềm Mặc | Xã Đồng Thịnh | Xã Lam Vỹ | Xã Tân Dương | Xã Thanh Định | Xã Định Biên | Xã Kim Sơn | Xã Kim Phượng | Xã Tân Thịnh | Xã Phượng Tiến | Xã Trung Lương | Xã Bình Thành | Xã Bảo Cường | Xã Trung Hội | Xã Sơn Phú | Xã Phúc Chu | Xã Phú Tiến | Xã Bộc Nhiêu | Xã Quy Kỳ | Xã Bình Yên | Xã Linh Thông | ||||
| Tổng |
| 23,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14,48 | 0,85 | 0,10 | 0,18 | 0,05 | 3,48 | 1,86 | 0,02 | 0,04 | 0,11 | 0,04 | 0,02 | 0,04 | 0,09 | 0,10 | 0,15 | 4,59 | 0,07 | 0,11 | 0,02 | 0,29 | 0,15 | 0,10 | 0,26 | 1,76 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 3,55 |
| 0,10 | 0,10 | 0,05 | 0,04 | 0,15 | 0,02 | 0,04 | 0,11 | 0,04 | 0,02 | 0,04 | 0,09 | 0,10 | 0,15 | 0,12 | 0,07 | 0,11 | 0,02 | 0,06 | 0,15 | 0,10 | 0,11 | 1,76 |
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,66 | 0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP | 3,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 4,97 | 0,09 |
|
|
| 3,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,29 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 1,79 |
|
| 0,08 |
|
| 1,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3762/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Chợ Chu | Xã Bảo Linh | Xã Đồng Thịnh | Xã Lam Vỹ | Xã Phượng Tiến | Xã Bảo Cường | Xã Bình Yên | Xã Linh Thông | ||||
| Tổng |
| 20,91 | 0,75 | 0,08 | 3,44 | 1,71 | 8,61 | 4,47 | 0,15 | 1,70 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19,41 | 0,24 | 0,08 | 2,64 | 1,63 | 8,57 | 4,47 | 0,15 | 1,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,71 | 0,06 | 0,08 |
| 0,70 | 1,22 | 1,10 |
| 1,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,15 | 0,02 |
|
| 0,40 | 0,20 | 0,46 |
| 0,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,43 | 0,16 |
| 0,06 | 0,25 | 0,33 | 2,63 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,61 |
|
| 2,58 | 0,25 | 5,35 | 0,28 | 0,15 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,51 |
|
|
| 0,03 | 1,47 |
|
| 0,01 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,50 | 0,51 |
| 0,80 | 0,08 | 0,04 |
|
| 0,07 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,12 |
|
|
| 0,08 | 0,04 |
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,05 | 0,25 |
| 0,80 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3762/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||||||
TT Chợ Chu | Xã Phú Đinh | Xã Bảo Linh | Xã Điềm Mặc | Xã Đồng Thịnh | Xã Lam Vỹ | Xã Tân Dương | Xã Thanh Định | Xã Định Biên | Xã Kim Sơn | Xã Kim Phượng | Xã Tân Thịnh | Xã Phượng Tiến | Xã Trung Lương | Xã Bình Thành | Xã Bảo Cường | Xã Trung Hội | Xã Sơn Phú | Xã Phúc Chu | Xã Phú Tiến | Xã Bộc Nhiêu | Xã Quy Kỳ | Xã Bình Yên | Xã Linh Thông | ||||
| Tổng |
| 18,37 | 0,34 | 0,09 | 0,18 | 0,05 | 2,68 | 1,78 | 0,02 | 0,04 | 0,11 | 0,04 | 0,02 | 0,04 | 5,44 | 0,10 | 0,15 | 4,59 | 0,07 | 0,12 | 0,02 | 0,29 | 0,15 | 0,10 | 0,26 | 1,69 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 13,02 | 0,34 | 0,09 | 0,18 | 0,05 | 2,68 | 1,78 | 0,02 | 0,04 | 0,11 | 0,04 | 0,02 | 0,04 | 0,09 | 0,10 | 0,15 | 4,59 | 0,07 | 0,12 | 0,02 | 0,29 | 0,15 | 0,10 | 0,26 | 1,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,34 | 0,11 | 0,02 | 0,09 |
| 0,01 | 0,72 | 0,01 | 0,04 | 0,10 |
|
| 0,01 | 0,04 | 0,02 |
| 1,20 | 0,04 | 0,01 | 0,02 | 0,21 | 0,07 | 0,02 | 0,01 | 1,59 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,54 | 0,06 | 0,02 |
|
| 0,03 | 0,50 | 0,01 |
|
| 0,04 |
|
| 0,05 | 0,05 | 0,03 | 0,46 | 0,02 |
|
| 0,03 | 0,05 | 0,08 | 0,02 | 0,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,80 | 0,17 | 0,05 | 0,09 | 0,05 | 0,06 | 0,28 |
|
| 0,01 |
| 0,02 | 0,03 |
| 0,02 | 0,09 | 2,65 | 0,01 | 0,11 |
| 0,05 | 0,03 |
| 0,08 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 3,27 |
|
|
|
| 2,58 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,28 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,07 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 5,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 5,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3762/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng | Trong đó: | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG |
| 3,00 | 2,92 | 1,62 |
|
| 0,08 |
|
1 | Sân Vận động xã Bảo Cường | Xã Bảo Cường- Huyện Định Hóa | 1,29 | 1,29 | 0,92 |
|
|
|
|
2 | Đường Kim Phượng - Lam Vỹ | Xã Kim Phượng - Xã Lam Vỹ -Huyện Định Hóa | 1,71 | 1,63 | 0,70 |
|
| 0,08 |
|
DANH MỤC 37 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3762/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm Đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng | Trong đó: | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG |
| 20,09 | 17,04 | 2,39 |
|
| 1,35 |
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Kim Sơn-Huyện Định Hóa | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Bình Thành- Huyện Định Hóa | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Kim Phượng- Huyện Định Hóa | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Phú Tiến-Huyện Định Hóa | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Điềm Mặc- Huyện Định Hóa | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | TT Chợ Chu - Huyện Định Hóa | 0,10 | 0,10 | 0,05 |
|
|
|
|
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Bảo Cường- Huyện Định Hóa | 0,12 | 0,12 | 0,10 |
|
|
|
|
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Bảo Linh-Huyện Định Hóa | 0,10 | 0,10 | 0,01 |
|
|
|
|
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Sơn Phú-Huyện Định Hóa | 0,12 | 0,12 | 0,01 |
|
|
|
|
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Linh Thông- Huyện Định Hóa | 0,06 | 0,06 | 0,04 |
|
|
|
|
11 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Phượng Tiến- Huyện Định Hóa | 0,09 | 0,09 | 0,04 |
|
|
|
|
12 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Phú Đình-Huyện Định Hóa | 0,10 | 0,10 | 0,02 |
|
|
|
|
13 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Định Biên-Huyện Định Hóa | 0,11 | 0,11 | 0,10 |
|
|
|
|
14 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Tân Dương- Huyện Định Hóa | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
|
|
|
|
15 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Quy Kỳ-Huyện Định Hóa | 0,10 | 0,10 | 0,02 |
|
|
|
|
16 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Đồng Thịnh- Huyện Định Hóa | 0,04 | 0,04 | 0,01 |
|
|
|
|
17 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Tân Thịnh- Huyện Định Hóa | 0,04 | 0,04 | 0,01 |
|
|
|
|
18 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Thanh Định- Huyện Định Hóa | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
19 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Trung Lương- Huyện Định Hóa | 0,10 | 0,10 | 0,02 |
|
|
|
|
20 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Phúc Chu-Huyện Định Hóa | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
21 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Bộc Nhiêu- Huyện Định Hóa | 0,15 | 0,15 | 0,07 |
|
|
|
|
22 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Bình Yên-Huyện Định Hóa | 0,11 | 0,11 | 0,01 |
|
|
|
|
23 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Trung Hội- Huyện Định Hóa | 0,07 | 0,07 | 0,04 |
|
|
|
|
24 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Xã Lam Vỹ-Huyện Định Hóa | 0,15 | 0,15 | 0,02 |
|
|
|
|
25 | Mở rộng trang trại chăn nuôi bò thịt cao sản chất lượng cao | Xã Phượng Tiến - Huyện Định Hóa | 8,61 | 8,57 | 1,22 |
|
| 0,04 |
|
26 | Ban chỉ huy quân sự huyện Định Hóa | Xã Bảo Cường - Huyện Định Hóa | 3,18 | 3,18 | 0,18 |
|
|
|
|
27 | Đất cơ sở sản xuất gỗ của hộ gia đình CMĐ sử dụng từ đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ bà Nguyễn Thị Thanh. | Xã Phú Tiến-Huyện Định Hóa | 0,23 | 0,23 | 0,21 |
|
|
|
|
28 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Định Hóa | TT Chợ Chu-Huyện Định Hóa | 0,26 |
|
|
|
| 0,26 |
|
29 | Trụ sở Chi cục thuế huyện Định Hóa | TT Chợ Chu - Huyện Định Hóa | 0,40 | 0,15 | 0,06 |
|
| 0,25 |
|
30 | Phòng giao dịch Yên Thông | Xã Bình Yên-Huyện Định Hóa | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
31 | Mở rộng trụ sở điện lực Định Hóa | TT Chợ Chu - Huyện Định Hóa | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
32 | Nhà văn hóa xóm Hợp Thành | TT Chợ Chu - Huyện Định Hóa | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
33 | Trường trung học cơ sở Xã Đồng Thịnh | Xã Đồng Thịnh- Huyện Định Hóa | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
34 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS Định Hóa | Xã Đồng Thịnh, H Định Hóa | 3,30 | 2,50 |
|
|
| 0,80 |
|
35 | Trường Mầm Non xã Đồng Thịnh | Xã Đồng Thịnh - Huyện Định Hóa | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
36 | Đường vào nhà bia tưởng niệm đại tướng Võ Nguyễn Giáp | Xã Bảo Linh - Huyện Định Hóa | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
37 | Khu tái định cư di dân xã Linh Thông | Xã Linh Thông- Huyện Định Hóa | 1,70 | 1,70 | 1,55 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 3763/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- 2 Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự án “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 -2020) tỉnh Thái Nguyên"
- 4 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6 Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2013 và kế hoạch sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thái Nguyên
- 7 Luật đất đai 2013
- 8 Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2012 và kế hoạch sử dụng đất năm 2013, tỉnh Thái Nguyên
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2012 và kế hoạch sử dụng đất năm 2013, tỉnh Thái Nguyên
- 2 Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2013 và kế hoạch sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự án “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 -2020) tỉnh Thái Nguyên"
- 4 Quyết định 3763/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên