ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3766/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ tại Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 582/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016 là 1.173,24 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 13,56 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng cây hàng năm là 0,17 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 10,69 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,15 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 2,55 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 1.159,68 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 28,94 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 29,88 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 0,82 ha;
+ Đất quốc phòng là 54,62 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 11,07 ha;
+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 1.016,02 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 8,02 ha;
+ Đất cơ sở tôn giáo là 4,44 ha;
+ Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa là 5,87 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2016:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2016 là 377,49 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 315,21 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 63,64 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 12,97 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 132,10 ha;
+ Đất rừng phòng hộ là 1,53 ha.
+ Đất rừng đặc dụng là 4,3 ha.
+ Đất rừng sản xuất là 89,82 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 8,83 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 2,02ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 62,28 ha, bao gồm các loại sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 18,42 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 11,64 ha;
+ Đất công trình, sự nghiệp là 2,75 ha;
+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 3,89 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 23,14 ha;
+ Đất cơ sở tôn giáo là 0,24 ha;
+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa là 0,19 ha;
+ Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối là 1,33 ha;
+ Đất phi nông nghiệp khác là 0,68 ha;
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 là 1.049,91 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 1.037,39 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 66,35 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 69,80 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 610,27 ha;
+ Đất rừng phòng hộ là 10,57 ha
+ Đất rừng đặc dụng là 4,3 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 265,21 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 8,87 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 2,02 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 12,53 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm là 9,98 ha;
+ Đất trồng lúa chuyển sang nuôi trồng thủy sản là 0,15 ha;
+ Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 2,4 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2016:
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2016 là 0,71 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 0,71 ha;
(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2016:
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 là 130 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1173,23 ha. Trong đó:
- 36 công trình, dự án chuyển từ năm 2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 343,45 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 282,66 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 60,13 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,66 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- 94 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 829,78 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 768,29 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 61,44 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,05 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||||||||||||
Xã Na Mao | Xã Đức Lương | Xã Chu Quân | Xã Khôi Kỳ | Xã Văn Yên | Xã Yên Lãng | Xã Tân Linh | Xã Hoàng Nông | Xã Hà Thượng | Xã Phú Cường | Xã La Bằng | Xã Phú Thịnh | Xã Bình Thuận | Xã Tiên Hội | Xã Cát Nê | TT Hùng Sơn | TT Quân Chu | Xã Phúc Lương | Xã Bản Ngoại | Xã Phục Linh | Xã An Khánh | Xã Minh Tiến | Xã Lục Ba | Xã Phú Xuyên | Xã Ký Phú | Xã Vạn Thọ | Xã Phú Lạc | Xã Mỹ Yên | Xã Tân Thái | Xã Cù Vân | ||||
| Tổng cộng |
| 1.173,24 | 0,37 | 0,03 | 19,07 | 10,56 | 0,75 | 12,42 | 96,08 | 4,44 | 92,72 | 5,31 | 2,50 | 3,32 | 179,82 | 37,94 | 97,07 | 419,72 | 0,54 | 0,04 | 1,29 | 32,33 | 29,28 | 3,53 | 430,04 | 0,33 | 3,88 | 37,06 | 4,86 | 10,40 | 793,28 | 3,92 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13,56 | 0,36 | 0,03 | 9,67 | 5,71 | 0,41 | 6,43 | 48,26 | 3,28 | 47,11 | 3,14 | 1,66 | 3,17 | 90,02 | 19,00 | 49,74 | 209,86 | 0,27 | 0,02 | 0,65 | 16,16 | 14,64 | 1,76 | 215,02 | 0,17 | 1,94 | 18,53 | 2,43 | 5,20 | 396,64 | 1,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,17 | 0,13 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10,69 | 0,22 |
| 0,26 | 0,82 | 0,07 | 0,43 | 0,29 | 2,12 | 1,50 | 0,97 | 0,82 | 2,90 | 0,23 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,15 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,55 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| 2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.159,68 | 0,01 |
| 9,41 | 4,85 | 0,34 | 6,00 | 47,82 | 1,16 | 45,61 | 2,17 | 0,84 | 0,16 | 89,79 | 18,94 | 47,34 | 209,86 | 0,27 | 0,02 | 0,65 | 16,16 | 14,64 | 1,76 | 215,02 | 0,17 | 1,94 | 18,53 | 2,43 | 5,20 | 396,64 | 1,96 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 28,94 | 0,01 |
| 5,11 | 0,71 | 0,34 | 0,01 | 0,02 |
| 0,21 | 2,17 |
| 0,16 | 0,27 | 17,68 | 0,19 |
|
| 0,02 | 0,07 | 0,01 | 0,03 | 0,01 | 0,08 | 0,08 | 1,40 | 0,28 |
|
|
| 0,09 |
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 29,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29,83 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,82 |
|
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,22 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,23 | 0,01 |
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP | 54,62 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,31 |
| 0,80 |
| 0,20 |
| 47,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,16 |
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 11,07 |
|
|
| 0,38 |
|
| 0,04 | 0,06 |
|
|
|
| 0,11 | 0,33 |
| 3,93 |
|
| 0,48 |
|
| 1,50 |
| 0,09 | 0,21 |
| 0,69 |
| 3,10 | 0,15 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1.016,02 |
|
|
| 3,76 |
| 1,46 | 47,58 |
| 44,09 |
|
|
| 89,21 | 0,25 |
| 176,05 |
|
|
| 16,15 | 14,61 |
| 211,66 |
|
| 17,95 |
|
| 391,53 | 1,72 |
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 8,02 |
|
|
|
|
| 0,03 |
| 1,10 |
|
| 0,04 |
|
| 0,68 |
| 0,05 |
|
| 0,01 |
|
| 0,25 | 3,08 |
| 0,33 |
| 0,40 | 0,04 | 2,01 |
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,44 |
|
| 4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 5,87 |
|
|
|
|
| 4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
| 0,07 | 1,10 |
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| |||||||||||||||||||||||
Xã Chu Quân | Xã Khôi Kỳ | Xã Yên Lãng | Xã Tân Linh | Xã Hoàng Nông | Xã Hà Thượng | Xã Phú Cường | Xã La Bằng | Xã Bình Thuận | Xã Tiên Hội | Xã Cát Nê | TT Hùng Sơn | Xã Bản Ngoại | Xã Phục Linh | Xã An Khánh | Xã Minh Tiến | Xã Lục Ba | Xã Phú Xuyên | Xã Ký Phú | Xã Vạn Thọ | Xã Phú Lạc | Xã Mỹ Yên | Xã Tân Thái | Xã Cù Vân | ||||
| Tổng cộng |
| 377,49 | 9,30 | 4,14 | 5,99 | 47,79 | 1,16 | 45,36 | 2,10 | 0,84 | 0,31 | 18,64 | 47,15 | 142,77 | 0,58 | 16,15 | 14,61 | 1,95 | 3,08 | 0,09 | 0,54 | 0,30 | 2,43 | 5,20 | 5,11 | 1,90 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 315,21 | 9,30 | 4,14 | 5,91 | 43,30 | 1,16 | 22,78 | 2,10 | 0,84 | 0,31 | 17,84 | 44,86 | 113,14 | 0,58 | 15,15 | 13,94 | 1,95 | 2,75 |
| 0,34 | 0,26 | 2,43 | 5,20 | 5,11 | 1,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 63,64 | 3,95 | 0,38 | 0,09 | 0,18 | 1,16 | 1,39 | 1,90 |
| 0,11 | 12,13 | 0,25 | 31,3 | 0,54 | 0,5 | 8,82 |
| 0,13 |
|
| 0,26 | 0,19 | 0,04 | 0,27 | 0,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,97 | 0,05 |
| 0,09 | 0,50 |
| 1,32 | 0,10 |
|
| 3,65 |
| 2,52 | 0,03 | 3,36 | 1,04 |
|
|
|
|
| 0,15 |
| 0,11 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 132,10 | 0,50 |
| 1,10 | 39,60 |
| 12,16 | 0,10 | 0,04 |
| 2,06 | 0,23 | 65,8 | 0,01 | 3,47 | 3,21 | 0,6 | 0,74 |
| 0,04 |
| 1,74 |
|
| 0,7 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,53 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4,30 | 4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 89,82 | 0,50 | 3,76 | 4,50 | 1,92 |
| 6,76 |
| 0,80 | 0,20 |
| 42,36 | 11,36 |
| 7,25 | 0,65 | 1,07 | 1,8 |
| 0,3 |
| 0,35 | 5,16 | 0,1 | 0,98 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,83 |
|
| 0,13 | 1,10 |
| 1,15 |
|
|
|
|
| 2,16 |
| 0,57 | 0,22 | 0,28 | 0,08 |
|
|
|
|
| 3,1 | 0,04 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 62,28 |
|
| 0,08 | 4,49 |
| 22,58 |
|
|
| 0,80 | 2,29 | 29,63 |
| 1,00 | 0,67 |
| 0,33 | 0,09 | 0,20 | 0,04 |
|
|
| 0,08 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 18,42 |
|
| 0,08 | 2,01 |
| 12,56 |
|
|
| 0,35 | 1,43 |
|
| 1 | 0,54 |
| 0,33 |
|
| 0,04 |
|
|
| 0,08 |
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 11,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 2,75 |
|
|
| 0,06 |
| 0,10 |
|
|
|
|
| 2,50 |
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 3,89 |
|
|
|
|
| 2,98 |
|
|
|
|
| 0,76 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 23,14 |
|
|
| 2,42 |
| 6,70 |
|
|
| 0,45 |
| 13,39 |
|
| 0,13 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,24 |
|
|
|
|
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 | 1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||||||||||||
Xã Na Mao | Xã Đức Lương | Xã Chu Quân | Xã Khôi Kỳ | Xã Văn Yên | Xã Yên Lãng | Xã Tân Linh | Xã Hoàng Nông | Xã Hà Thượng | Xã Phú Cường | Xã La Bằng | Xã Phú Thịnh | Xã Bình Thuận | Xã Tiên Hội | Xã Cát Nê | TT Hùng Sơn | TT Quân Chu | Xã Phúc Lương | Xã Bản Ngoại | Xã Phục Linh | Xã An Khánh | Xã Minh Tiến | Xã Lục Ba | Xã Phú Xuyên | Xã Ký Phú | Xã Vạn Thọ | Xã Phú Lạc | Xã Mỹ Yên | Xã Tân Thái | Xã Cù Vân | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.037,39 | 0,01 | 0,02 | 9,40 | 4,85 | 0,34 | 5,92 | 43,32 | 1,16 | 22,99 | 2,17 | 0,84 | 0,16 | 82,13 | 18,14 | 45,05 | 177,34 | 0,05 | 0,02 | 0,65 | 15,16 | 13,96 | 1,96 | 202,06 | 0,08 | 1,74 | 14,08 | 2,43 | 5,20 | 364,28 | 1,88 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 66,35 |
| 0,02 | 3,95 | 1,04 | 0,34 | 0,09 | 0,18 | 1,16 | 1,39 | 1,90 |
| 0,04 | 0,35 | 12,38 | 0,40 | 31,74 |
| 0,02 | 0,59 | 0,5 | 8,81 | 0,01 | 0,16 | 0,08 |
| 0,65 | 0,19 | 0,04 | 0,27 | 0,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 69,80 |
|
| 0,06 |
|
| 0,09 | 0,50 |
| 1,32 | 0,10 |
| 0,04 | 20,18 | 3,65 | 0,01 | 5,38 |
|
| 0,05 | 3,37 | 1,04 |
| 5,55 |
| 1,4 | 4,88 | 0,15 |
| 21,96 | 0,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 610,27 |
|
| 0,59 | 0,03 |
| 1,11 | 39,62 |
| 12,37 | 0,17 | 0,04 | 0,03 | 58,09 | 2,11 | 0,26 | 76,94 | 0,05 |
| 0,01 | 3,47 | 3,23 | 0,6 | 153,1 |
| 0,04 | 4,92 | 1,74 |
| 251,01 | 0,74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 10,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,63 |
|
| 6,94 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 4,30 |
|
| 4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 265,21 |
|
| 0,50 | 3,76 |
| 4,50 | 1,92 |
| 6,76 |
| 0,80 | 0,05 | 3,51 |
| 42,36 | 61,12 |
|
|
| 7,25 | 0,65 | 1,07 | 43,17 |
| 0,3 |
| 0,35 | 5,16 | 81 | 0,98 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,87 | 0,01 |
|
| 0,02 |
| 0,13 | 1,10 |
| 1,15 |
|
|
|
|
|
| 2,16 |
|
|
| 0,57 | 0,23 | 0,28 | 0,08 |
|
|
|
|
| 3,1 | 0,04 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 12,53 | 0,22 |
| 0,26 | 0,76 | 0,07 | 0,34 | 0,26 | 2,12 | 1,00 | 0,97 | 0,82 | 3,01 | 0,23 | 0,06 | 2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,98 | 0,22 |
| 0,26 | 0,72 | 0,07 | 0,34 | 0,26 | 2,12 | 1,00 | 0,97 | 0,82 | 2,90 | 0,23 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,15 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Hà Thượng | Thị trấn Hùng Sơn | Xã Tân Thái | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,71 | 0,05 | 0,20 | 0,46 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,71 | 0,05 | 0,20 | 0,46 |
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC |
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
DANH MỤC 36 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng | Trong đó: | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| TỔNG |
| 343,45 | 282,66 | 47,34 |
| 4,30 | 60,13 | 0,66 |
1 | QH KDC cổng phòng giáo dục | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,18 | 0,18 |
|
|
| 0,00 |
|
2 | QH Khu dân cư số 1 | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 4,74 | 3,90 | 3,90 |
|
| 0,84 |
|
3 | Dự án QH khu dân cư sân vận động trung tâm huyện Đại Từ | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 8,46 | 7,95 | 7,10 |
|
| 0,51 |
|
4 | Mở rộng Khu TĐC Nam Sông Công | xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 10,80 | 10,80 | 6,21 |
|
| 0,00 |
|
5 | QH Khu dân cư số 1A | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 15,60 | 12,00 | 9,00 |
|
| 3,60 |
|
6 | Mở rộng trụ sở UBND | xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 0,10 | 0,10 |
|
|
| 0,00 |
|
7 | Mở rộng trụ sở UBND xã | xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
| 0,00 |
|
8 | Mở rộng khuôn viên Huyện ủy, HĐND, UBND huyện | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,22 | 0,16 |
|
|
| 0,06 |
|
9 | Trường thử công nghệ - Nhà máy Z131 | xã Cát Nê, H. Đại Từ | 47,15 | 44,86 | 0,25 |
|
| 2,29 |
|
10 | Trung tâm văn hóa các dân tộc huyện Đại Từ | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,61 | 0,24 | 0,24 |
|
| 0,37 |
|
11 | QH XD NVH xóm 2 | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
| 0,00 |
|
12 | QH XD NVH Xóm 7 | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
|
| 0,00 |
|
13 | QH XD NVH TDP Cầu Thông | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,05 | 0,05 |
|
|
| 0,00 |
|
14 | Xây dựng NVH xóm Lũng 1 | xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 0,12 | 0,12 |
|
|
| 0,00 |
|
15 | Mở rộng trạm y tế | xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 0,16 | 0,04 |
|
|
| 0,12 |
|
16 | QH Trạm y tế | xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ | 0,25 | 0,25 | 0,22 |
|
| 0,00 |
|
17 | Xây dựng sân tập trường THCS | xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| 0,00 |
|
18 | Mở rộng trường mầm non Hoa Sen | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
|
| 0,00 |
|
19 | Mở rộng trường mầm non Hùng Sơn 1 | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,27 | 0,27 | 0,07 |
|
| 0,00 |
|
20 | Mở rộng trường THCS Hùng Sơn | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,14 | 0,14 |
|
|
| 0,00 |
|
21 | Mở rộng trường mầm non | xã Cù Vân, huyện Đại Từ | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| 0,00 |
|
22 | Xây dựng khu bến tàu du lịch Hồ Núi Cốc | xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 19,22 | 13,97 |
|
|
| 4,79 | 0,46 |
23 | Công ty cổ phần Kim Sơn | xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 7,16 | 3,55 |
|
|
| 3,61 |
|
24 | Mở rộng phía Nam bãi thải Tây Công ty than Khánh Hòa | xã An Khánh, huyện Đại Từ | 12,03 | 11,50 | 7,81 |
|
| 0,53 |
|
25 | Mở rộng bãi thải số 3-CNCTCP Gang thép Thái Nguyên-Mỏ than Phấn Mễ | xã Phục Linh, huyện Đại Từ | 16,15 | 15,15 | 0,50 |
|
| 1,00 |
|
26 | Núi Pháo - Khu 6 | xã Tân Linh, huyện Đại Từ | 4,03 | 2,74 |
|
|
| 1,28 |
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 10,89 | 3,49 | 0,50 |
|
| 7,30 | 0,10 | ||
27 | Dự án Núi Pháo - Khu xóm 3 xóm 4 | xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 22,20 | 8,50 | 0,50 |
|
| 13,70 |
|
28 | Dự án Núi Pháo - Khu 6 | xã Tân Linh, huyện Đại Từ | 43,54 | 40,34 |
|
|
| 3,21 |
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 98,40 | 84,15 | 9,97 |
|
| 14,15 | 0,10 | ||
29 | Dự án Núi Pháo - Khu 4 | xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 3,48 | 3,48 | 0,08 |
|
|
|
|
30 | Dự án Núi Pháo - Khu 3 | xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 7,28 | 4,54 | 0,20 |
|
| 2,74 |
|
31 | Bãi tập kết rác thải | xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| 0,00 |
|
32 | Bãi tập kết rác thải | xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 0,10 | 0,10 |
|
|
| 0,00 |
|
33 | Mở rộng chùa Thiên Tây Trúc | xã Quân Chu, huyện Đại Từ | 4,30 | 4,30 |
|
| 4,30 |
|
|
34 | Xây dựng đài tưởng niệm, nghĩa trang liệt sỹ | xã Minh Tiến, huyện Đại Từ | 0,20 | 0,20 |
|
|
| 0,00 |
|
35 | Bồi thường TĐC nghĩa địa xóm Tiền Đốc (do ảnh hưởng mỏ than Núi Hồng) | xã Yên Lãng, huyện Đại Từ | 4,50 | 4,50 |
|
|
| 0,00 |
|
36 | Công trình nước sạch nông thôn | xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 0,33 | 0,30 |
|
|
| 0,03 |
|
DANH MỤC 94 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng | Trong đó: | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| TỔNG |
| 829,78 | 768,29 | 29,44 | 10,57 |
| 61,44 | 0,05 |
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác | xã Na Mao, huyện Đại Từ | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác | xã Đức Lương, huyện Đại Từ | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
|
|
|
|
3 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Na Mao, huyện Đại Từ | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
4 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Quân Chu, huyện Đại Từ | 0,26 | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
|
5 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ | 0,82 | 0,82 | 0,72 |
|
|
|
|
6 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Văn Yên, huyện Đại Từ | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
7 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Yên Lãng, huyện Đại Từ | 0,43 | 0,43 | 0,34 |
|
|
|
|
8 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Tân Linh, huyện Đại Từ | 0,29 | 0,29 | 0,26 |
|
|
|
|
9 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ | 2,12 | 2,12 | 2,12 |
|
|
|
|
10 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 1,50 | 1,50 | 1,00 |
|
|
|
|
11 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Phú Cường, huyện Đại Từ | 0,97 | 0,97 | 0,97 |
|
|
|
|
12 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã La Bằng, huyện Đại Từ | 0,82 | 0,82 | 0,82 |
|
|
|
|
13 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ | 2,90 | 2,90 | 2,90 |
|
|
|
|
14 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 0,23 | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
15 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
16 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản | xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
17 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản | xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
18 | Chuyển mục đích sang trang trại | xã Tân Linh, huyện Đại Từ | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
19 | Chuyển mục đích sang trang trại | xã Cát Nê, huyện Đại Từ | 2,40 | 2,40 |
|
|
|
|
|
20 | Chuyển mục đích sang đất ở | TT Quân Chu, huyện Đại Từ | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
21 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Na Mao, huyện Đại Từ | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
22 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Quân Chu, huyện Đại Từ | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
|
23 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Phục Linh, huyện Đại Từ | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
24 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Yên Lãng, huyện Đại Từ | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
25 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã An Khánh, huyện Đại Từ | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
26 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Tân Linh, huyện Đại Từ | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
27 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
|
28 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Phú Cường, huyện Đại Từ | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
29 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 1,40 | 1,40 |
|
|
|
|
|
30 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
31 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Cù Vân, huyện Đại Từ | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
32 | Chuyển mục đích sang đất ở | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,85 | 0,85 | 0,45 |
|
|
|
|
33 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Cát Nê, huyện Đại Từ | 0,19 | 0,19 | 0,15 |
|
|
|
|
34 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Phúc Lương, huyện Đại Từ | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
35 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ | 0,07 | 0,07 | 0,05 |
|
|
|
|
36 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Văn Yên, huyện Đại Từ | 0,34 | 0,34 | 0,34 |
|
|
|
|
37 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Minh Tiến, huyện Đại Từ | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
38 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Lục Ba, huyện Đại Từ | 0,08 | 0,08 | 0,03 |
|
|
|
|
39 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
40 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ | 0,28 | 0,28 | 0,14 |
|
|
|
|
41 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ | 0,16 | 0,16 | 0,04 |
|
|
|
|
42 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 0,27 | 0,27 | 0,25 |
|
|
|
|
43 | Chuyển mục đích sang đất ở | xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ | 0,21 | 0,21 | 0,16 |
|
|
|
|
44 | CMĐ SDĐ sang đất sản xuất kinh doanh (Xây dựng nhà ở công nhân, trụ sở làm việc và xưởng sửa chữa) | xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
45 | QH KDC xóm Đức Long | xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
46 | QH KDC xóm 6 | xã Cù Vân, huyện Đại Từ | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
47 | Khu dân cư xóm Đền và chợ xã | xã Quân Chu, huyện Đại Từ | 5,00 | 5,00 | 3,95 |
|
|
|
|
48 | Khu dân cư xóm Bán Luông | xã Phú Cường, huyện Đại Từ | 2,10 | 2,10 | 1,90 |
|
|
|
|
49 | QH KDC xóm Đồng Mạc | xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 6,83 | 6,03 | 5,00 |
|
| 0,80 |
|
50 | Mở rộng trụ sở UBND | xã Tân Linh, huyện Đại Từ | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
51 | Mở rộng trụ sở UBND | xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ | 0,23 | 0,19 | 0,19 |
|
| 0,04 |
|
52 | Trụ sở công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Thái Nguyên | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,01 | 0,00 |
|
|
| 0,01 |
|
53 | Căn cứ chiến đấu | xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ | 5,16 | 5,16 |
|
|
|
|
|
54 | Thao trường bắn số 01 | xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 1,31 | 1,31 |
|
|
|
|
|
55 | Thao trường bắn số 03 | xã La Bằng, huyện Đại Từ | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
56 | Trận địa phòng không 2 | xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
57 | Trụ sở Ban Quản lý vệ sinh môi trường đô thị | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,12 | 0,12 | 0,03 |
|
|
|
|
xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
| ||
58 | xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 89,21 | 81,56 |
|
|
| 7,65 |
| |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 66,25 | 63,36 |
|
|
| 2,89 |
| ||
xã Lục Ba, huyện Đại Từ | 211,66 | 199,23 |
|
|
| 12,43 |
| ||
xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ | 17,70 | 13,29 |
| 3,63 |
| 4,41 |
| ||
xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 372,31 | 345,20 |
| 5,41 |
| 27,11 |
| ||
59 | Xây dựng NVH xóm Phú Hòa | xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 0,38 | 0,38 |
|
|
|
|
|
60 | Xây dựng NHV trung tâm | xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
61 | Xây dựng NHV xóm Suối Chùn | xã Hoàng Nông | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
62 | Mở rộng trạm y tế | xã Tân Linh | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
63 | Xây dựng trạm y tế | xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
64 | Xây dựng trường mầm non | xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
65 | Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Đại Từ | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 2,30 | 0,00 |
|
|
| 2,30 |
|
66 | Mở rộng trường mầm non | xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 0,05 | 0,00 |
|
|
| 0,05 |
|
67 | Mở rộng trường mầm non | xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ | 0,09 | 0,00 |
|
|
| 0,09 |
|
68 | Mở rộng trường mầm non | xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
69 | Mở rộng trường Tiểu học | xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
70 | Xây dựng trường trung học cơ sở | xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 3,10 | 3,10 |
|
|
|
|
|
71 | Mở rộng trường THCS | xã Cù Vân, huyện Đại Từ | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
72 | Xây dựng khu sân vận động VH-TT trung tâm | xã Minh Tiến, huyện Đại Từ | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
|
73 | Sân trung tâm văn hóa thể thao | xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
74 | Mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt | xã La Bằng, huyện Đại Từ | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
xã Yên Lãng, huyện Đại Từ | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
| ||
xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
| ||
75 | Chi nhánh Xí nghiệp nước sạch Đại Từ (Thuộc công ty cổ phần nước sạch Thái Nguyên) | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,50 | 0,00 |
|
|
| 0,50 |
|
76 | Xây dựng tiểu thủ công nghiệp thêu ren | xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
77 | Dự án mở rộng tuyến 35a - 36a khu VII thấu kính II, thu hồi khu sạt lở | xã Yên Lãng, huyện Đại Từ | 1,46 | 1,37 | 0,09 |
|
| 0,08 |
|
78 | Tuyến băng tải than công ty cổ phần Nhiệt điện An Khánh | xã An Khánh, huyện Đại Từ | 2,58 | 2,44 | 1,01 |
|
| 0,14 |
|
79 | Khai thác mỏ chì kẽm (Mở rộng) | xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ | 3,76 | 3,76 |
|
|
|
|
|
80 | Khai thác mỏ đá cát kết | xã Cù Vân, huyện Đại Từ | 1,72 | 1,64 |
|
|
| 0,08 |
|
81 | Dự án Núi Pháo - Khu 2 | xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 3,98 | 1,40 | 0,61 |
|
| 2,53 | 0,05 |
82 | Đường suối cái | xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 0,30 | 0,30 | 0,20 |
|
|
|
|
83 | Xây dựng trạm bơm điện xóm 11 | xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
84 | Hồ Cây Vỉ | xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 1,53 | 1,53 |
| 1,53 |
|
|
|
85 | Mở rộng khu di tích lịch sử H53 xóm Đồng Vòng | xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
86 | QH chợ | xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ | 1,10 | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
|
87 | Xây dựng bãi xử lý thu gom rác thải | xã Minh Tiến, huyện Đại Từ | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
88 | Mở rộng bãi chứa và khu xử lý rác thải | xã Lục Ba, huyện Đại Từ | 3,08 | 2,75 | 0,13 |
|
| 0,33 |
|
89 | Xử lý sạt lở đất tại các vị trí 251-254 đường dây 110KV lộ 172 E6.11 - 172 E6.12 Xi măng Quan Triều - Núi Pháo | TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
90 | Xử lý sạt lở đất tại các vị trí 251-254 đường dây 110KV lộ 172 E6.11 - 172 E6.12 Xi măng Quan Triều - Núi Pháo | xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 0,08 | 0,08 | 0,07 |
|
|
|
|
91 | Xây dựng Đường dây và trạm biến áp 110Kv | xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 0,68 | 0,68 | 0,62 |
|
|
|
|
92 | Mở rộng khu di tích Đền Tăng xóm Na Thức | xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
93 | Mở rộng nghĩa địa | xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
94 | Mở rộng nghĩa địa xóm Văn Giang | xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 3767/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 3770/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- 4 Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên
- 5 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3767/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 3770/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên