Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 377/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 17 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI;  THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC  LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN  NÔNG THÔN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một s điều của các nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một s quy định của Nghị định s 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình s 417/TTr-SNN ngày 09 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và y ban nhân dân cấp huyện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;  THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT  CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định s 377/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

I. Danh mục th tục hành chính ban hành mới

TT

Tên thủ tục hành chính

Thi hạn  giải quyết

Địa điểm thc hin

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực lâm nghiệp

1

Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

số TTHC: 1.011470

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của S Nông nghiệp và Phát trin nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa

Không

-  Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 30/12/2022 quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

-   Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ca Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sa đi, b sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý ca Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

TT

Tên thủ tục hành chính

 Thời hạn giải quyết

Địa điểm thc hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực lâm nghiệp

1

Xác nhận bảng kê lâm sản Mã số TTHC: 1.000045

(Sa đi, b sung TTHC xác nhận bảng kê lâm sản (cp tnh) mã s: BNN-KHA-288447, được công b tại Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Ch tịch y ban nhân dân tnh Khánh Hòa)

- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: không quá 08 ngày k từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.

Không

- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 30/12/2022 quy định về qun lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ca Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn về việc công b thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sa đi, b sung; thủ tục hành chính bãi b lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

số TTHC: 1.000047

(Sửa đi, b sung TTHC phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên, mã số: BNN-KHA-288446, được công bố tại Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

10 ngày k từ ngày nhận được h sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và tr kết qu của S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, s 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa

Không

- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 30/12/2022 quy định về qun lý, truy xuất nguồn gc lâm sản.

- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

I. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới

TT

Tên thủ tục hành chính

Thi hạn  giải quyết

Địa điểm thc hin

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực lâm nghiệp

1

Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

số TTHC: 1.011471

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Không

-  Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 30/12/2022 quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

-   Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ca Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sa đi, b sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý ca Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục  hành chính

Quyết định công bố

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực lâm nghiệp

1

(BNN-KHA-288448)

Mã số trên Cổng dịch vụ công quốc gia: 1.000037

Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)

Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

-  Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 30/12/2022 quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

-   Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ca Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sa đi, b sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý ca Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Ghi chú: Dữ liệu thủ tục hành chính được đăng tải công khai tại địa chỉ dichvucong.gov.vn