- 1 Luật giá 2012
- 2 Luật Báo chí 2016
- 3 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 6 Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Thông tư 09/2020/TT-BTTTT về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10 Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 377/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 09 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05/4/2016;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 06/TTr-STTTT ngày 18/01/2023 và ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 5069/STC-QLG&CS ngày 26/12/2022 về việc thẩm định giá dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực phát thanh truyền hình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (lần 2).
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, bao gồm:
1. Phụ lục số 01: Hướng dẫn áp dụng.
2. Phụ lục số 02: Đơn giá sản xuất chương trình truyền hình.
3. Phụ lục số 03: Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; chịu trách nhiệm về danh mục chương trình và việc áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật trong xây dựng đơn giá theo quy định.
2. Đơn giá ban hành theo Quyết định này áp dụng đối với chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Trị; Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Trị và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 09/03/2023 của UBND tỉnh)
Đơn giá sản xuất chương trình, phát thanh, truyền hình ban hành theo Quyết định này được xác định từ các thành phần sau:
Đơn giá = Chi phí trong định mức + Chi phí ngoài định mức
Trong đó:
- Chi phí trong định mức = Chi phí nhân công trực tiếp + Chi phí NVL trực tiếp;
- Chi phí ngoài định mức = Công tác phí + Chi phí chuyên môn nghiệp vụ + Chi phí quản lý chung.
Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình được xây dựng trên cơ sở áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật theo Công văn số 6406/UBND-KGVX ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị.
- Đơn giá không bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định, không bao gồm lợi nhuận dự kiến áp dụng để đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước. Trong trường hợp áp dụng đơn giá cho dịch vụ sự nghiệp công không sử dụng ngân sách nhà nước và không do nhà nước đặt hàng thì đơn giá trên được bổ sung thêm chi phí khấu hao tài sản cố định, lợi nhuận dự kiến và thuế GTGT theo nguyên tắc bù đắp chi phí và có tích lũy.
- Trường hợp Nhà nước đặt hàng theo hình thức Quyết định đặt hàng thì trừ chi phí tiền thuê đất trước khi áp dụng đơn giá.
3. Các khoản chi phí chưa xác định trong đơn giá được tính bổ sung (nếu có):
Các khoản chi phí chưa xác định trong đơn giá được tính bổ sung (nếu có) khi lập dự toán gồm các khoản chi phí sau:
- Chi phí di chuyển (Lương nhân công di chuyển, công tác phí) ngoài phạm vi địa bàn tỉnh Quảng Trị;
- Chi phí thuê chuyên gia;
- Chi phí biểu diễn nghệ thuật thể hiện trong chương trình;
- Chi phí mua tài liệu, bản quyền;
- Các hao phí truyền dẫn, phát sóng, đăng tải chương trình lên mạng Internet;
- Các chi phí chuyên ngành đặc thù khác chưa được tính trong đơn giá;
4. Áp dụng đơn giá khác thời lượng quy định:
Trường hợp đối với các chương trình có thời lượng sản xuất thực tế (không bao gồm thời lượng quảng cáo, nếu có) có sai số tăng, giảm quá 3% (hoặc quá 30 giây đối với chương trình có thời lượng từ 10 phút trở lên) so với thời lượng của đơn giá thì áp dụng công thức để nội suy ra mức đơn giá theo thời lượng thực tế của chương trình có cùng thể loại, cụ thể:
a) Trường hợp đơn giá sản xuất chương trình truyền hình đã ban hành có 2 nấc thời lượng mà việc sản xuất chương trình thực tế có cùng thể loại nhưng có thời lượng khác và nằm giữa 2 nấc thời lượng trong bảng đơn giá thì được tính bằng công thức nội suy:
G = g1 + (g2-g1) x (B-b1): (b2-b1)
Trong đó:
- G: Đơn giá sản xuất chương trình tương ứng với thời lượng B
- B: Thời lượng của chương trình cần xác định giá
- b1: Thời lượng tại cận dưới liền kề với thời lượng B
- b2: Thời lượng tại cận trên liền kề với thời lượng B
- g1: Đơn giá sản xuất chương trình tại b1
- g2: Đơn giá sản xuất chương trình tại b2.
b) Trường hợp đơn giá sản xuất thể loại chương trình đã ban hành chỉ có một thời lượng hoặc thời lượng của chương trình sản xuất ngoài khoảng thời lượng tối thiểu hoặc tối đa trong thể loại thì áp dụng tính đơn giá bình quân theo phút, theo thời lượng như sau:
G = (g1:b1)x B
Trong đó:
- G: Đơn giá sản xuất chương trình cần xác định theo thời lượng thực tế;
- g1: Đơn giá đã quy định cho sản xuất chương trình có thời lượng gần nhất với thời lượng chương trình sản xuất;
- b1: Thời lượng chương trình có trong đơn giá tương ứng với đơn giá g1;
- B: Thời lượng chương trình thực tế sản xuất cần xác định đơn giá.
5. Các trường hợp điều chỉnh đơn giá:
a) Trường hợp mức lương cơ sở Nhà nước thay đổi:
Chi phí trong đơn giá được điều chỉnh theo chi phí nhân công:
Chi phí nhân công được điều chỉnh như sau:
Chi phí nhân công điều chỉnh = Chi phí nhân công đã tính trong đơn giá nhân với hệ số K.
Trong đó: K = lương cơ sở mới/1.490.000đ.
b) Trường hợp Nhà nước xếp lương theo vị trí việc làm, việc điều chỉnh đơn giá theo quy định hiện hành của Nhà nước.
c) Khi hàng hóa, vật tư, dịch vụ chiếm từ 5% trở lên trong kết cấu đơn giá thay đổi từ 10% trở lên thì sửa đổi đơn giá theo quy định của Nhà nước.
ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
01.03.01.00.00 Bản tin truyền hình
01.03.01.10.00 Bản tin truyền hình ngắn
Thành phần công việc: |
|
|
- Sản xuất tin: + Đăng ký đề tài. + Duyệt đề tài. + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Quay phim. + Sao lưu dữ liệu. + Xem hình và dựng sơ bộ. | + Viết lời dẫn, lời bình. + Duyệt lời dẫn, lời bình. + Đọc lời bình. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. - Lập khung chương trình bản tin truyền hình: + Lập khung chương trình bản tin. | + Duyệt khung chương trình bản tin. + Tập hợp các phông nền của bản tin. + Lập kịch bản dẫn. + Duyệt kịch bản dẫn. + Ghi hình dẫn bản tin. + Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin. + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình bản tin ngắn
01.03.01.10.00 Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.01.10.10.1 | Sản xuất bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin truyền hình | 1.391.889 | 3.900 | 130.195 | 23.331 | 684.898 | 174.304 | 28.126 | 2.436.643 |
01.03.01.10.10.2 | Sản xuất bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin truyền hình | 1.146.572 | 3.900 | 110.665 | 19.831 | 564.186 | 143.120 | 23.094 | 2.011.369 |
01.03.01.10.10.3 | Sản xuất bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin truyền hình | 895.409 | 3.150 | 78.117 | 13.999 | 440.598 | 111.279 | 17.956 | 1.560.507 |
01.03.01.10.10.4 | Sản xuất bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin truyền hình | 647.582 | 3.150 | 52.078 | 9.332 | 318.652 | 79.766 | 12.871 | 1.123.432 |
01.03.01.10.10.5 | Sản xuất bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin truyền hình | 342.895 | 3.150 | 19.529 | 3.500 | 168.726 | 41.032 | 6.621 | 585.453 |
01.03.01.20.00 Bản tin truyền hình trong nước
01.03.01.21.00 Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp
Thành phần công việc: |
|
|
- Sản xuất tin: + Đăng ký đề tài. + Duyệt đề tài. + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Quay phim. + Sao lưu dữ liệu. + Xem hình và dựng sơ bộ. + Viết lời dẫn, lời bình. + Duyệt lời dẫn, lời bình. + Đọc lời bình. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. | - Sản xuất phóng sự: + Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng. + Duyệt ý tưởng. + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Quay phim. + Sao lưu dữ liệu. + Xem hình và dựng sơ bộ. + Viết lời dẫn, lời bình. + Duyệt lời dẫn, lời bình. + Đọc lời bình. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. | - Lập khung chương trình bản tin truyền hình: + Lập khung chương trình bản tin. + Duyệt khung bản tin. + Tập hợp các phông nền của bản tin. + Sắp xếp file hình của tin và phóng sự theo khung bản tin. + Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút). + Duyệt file hình. + Lập kịch bản dẫn. + Duyệt kịch bản dẫn. + Ghi hình dẫn bản tin. |
Đơn giá sản xuất chương trình bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp:
01.03.01.21.00 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.01.21.10.1 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin truyền hình | 3.078.680 | 10.200 | 260.389 | 46.662 | 1.514.906 | 383.403 | 61.867 | 5.356.107 |
01.03.01.21.10.2 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin truyền hình | 2.572.170 | 9.450 | 221.331 | 39.663 | 1.265.671 | 319.393 | 51.538 | 4.479.216 |
01.03.01.21.10.3 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin truyền hình | 2.070.671 | 9.450 | 156.233 | 27.997 | 1.018.901 | 255.712 | 41.263 | 3.580.227 |
01.03.01.21.10.4 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin truyền hình | 1.568.343 | 8.700 | 104.156 | 18.665 | 771.724 | 192.030 | 30.987 | 2.694.604 |
01.03.01.21.10.5 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin truyền hình | 946.130 | 7.050 | 39.058 | 6.999 | 465.556 | 112.920 | 18.221 | 1.595.935 |
01.03.01.21.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.01.21.20.1 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin truyền hình | 3.652.363 | 15.000 | 390.584 | 69.993 | 1.797.195 | 455.619 | 73.520 | 6.454.274 |
01.03.01.21.20.2 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin truyền hình | 3.052.734 | 15.000 | 331.996 | 59.494 | 1.502.139 | 379.464 | 61.232 | 5.402.058 |
01.03.01.21.20.3 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin truyền hình | 2.440.859 | 12.600 | 234.350 | 41.996 | 1.201.057 | 301.996 | 48.731 | 4.281.589 |
01.03.01.21.20.4 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin truyền hình | 1.834.830 | 11.850 | 156.233 | 27.997 | 902.853 | 225.184 | 36.336 | 3.195.284 |
01.03.01.21.20.5 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin truyền hình | 1.077.149 | 10.200 | 58.588 | 10.499 | 530.025 | 129.005 | 20.817 | 1.836.282 |
01.03.01.21.00 Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.01.21.30.1 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin truyền hình | 4.437.480 | 18.900 | 520.778 | 93.324 | 2.183.522 | 549.501 | 88.669 | 7.892.174 |
01.03.01.21.30.2 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin truyền hình | 3.730.812 | 18.150 | 442.661 | 79.325 | 1.835.796 | 459.887 | 74.209 | 6.640.841 |
01.03.01.21.30.3 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin truyền hình | 3.019.126 | 16.500 | 312.467 | 55.994 | 1.485.602 | 369.616 | 59.643 | 5.318.947 |
01.03.01.21.30.4 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin truyền hình | 2.307.439 | 15.750 | 208.311 | 37.330 | 1.135.407 | 279.346 | 45.076 | 4.028.659 |
01.03.01.21.30.5 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin truyền hình | 1.419.015 | 15.000 | 78.117 | 13.999 | 698.245 | 166.754 | 26.908 | 2.418.038 |
01.03.01.21.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.01.21.40.1 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin truyền hình | 6.113.388 | 27.600 | 781.167 | 139.986 | 3.008.175 | 759.585 | 122.569 | 10.952.470 |
01.03.01.21.40.2 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin truyền hình | 5.102.033 | 25.950 | 663.992 | 118.988 | 2.510.524 | 631.236 | 101.859 | 9.154.583 |
01.03.01.21.40.3 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin truyền hình | 4.094.016 | 24.450 | 468.700 | 83.991 | 2.014.516 | 503.217 | 81.201 | 7.270.091 |
01.03.01.21.40.4 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin truyền hình | 3.072.632 | 22.800 | 312.467 | 55.994 | 1.511.930 | 373.884 | 60.331 | 5.410.039 |
01.03.01.21.40.5 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin truyền hình | 1.810.114 | 21.300 | 117.175 | 20.998 | 890.691 | 213.695 | 34.483 | 3.108.455 |
01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau
Thành phần công việc: |
|
|
- Sản xuất tin: + Đăng ký đề tài. + Sao lưu dữ liệu. + Xem hình và dựng sơ bộ. + Viết lời dẫn, lời bình. + Duyệt lời dẫn, lời bình. + Đọc lời bình. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. - Sản xuất phóng sự: + Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng. + Duyệt ý tưởng. + Lập kế hoạch sản xuất. | + Duyệt đề tài. + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Quay phim. + Sao lưu dữ liệu. + Xem hình và dựng sơ bộ. + Viết lời dẫn, lời bình. + Duyệt lời dẫn, lời bình. + Đọc lời bình. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. - Lập khung chương trình bản tin truyền hình: + Lập khung chương trình bản tin. | + Duyệt kế hoạch. + Quay phim. + Duyệt khung chương trình bản tin. + Tập hợp các phông nền của bản tin. + Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút). + Lập kịch bản dẫn. + Duyệt kịch bản dẫn. + Ghi hình dẫn bản tin. + Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin. + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau:
01.03.01.22.00 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.01.22.10.1 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin truyền hình | 2.699.358 | 7.050 | 260.389 | 46.662 | 1.328.255 | 339.417 | 54.770 | 4.735.901 |
01.03.01.22.10.2 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin truyền hình | 2.196.478 | 6.300 | 221.331 | 39.663 | 1.080.807 | 275.735 | 44.494 | 3.864.807 |
01.03.01.22.10.3 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin truyền hình | 1.691.349 | 6.300 | 156.233 | 27.997 | 832.251 | 211.725 | 34.165 | 2.960.020 |
01.03.01.22.10.4 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin truyền hình | 1.189.021 | 5.550 | 104.156 | 18.665 | 585.074 | 148.044 | 23.889 | 2.074.398 |
01.03.01.22.10.5 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin truyền hình | 566.808 | 3.900 | 39.058 | 6.999 | 278.906 | 68.934 | 11.123 | 975.728 |
01.03.01.22.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.01.22.20.1 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin truyền hình | 3.267.772 | 9.450 | 390.584 | 69.993 | 1.607.951 | 410.977 | 66.317 | 5.823.043 |
01.03.01.22.20.2 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin truyền hình | 2.663.124 | 8.700 | 331.996 | 59.494 | 1.310.426 | 334.165 | 53.922 | 4.761.826 |
01.03.01.22.20.3 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin truyền hình | 2.052.077 | 8.700 | 234.350 | 41.996 | 1.009.752 | 256.696 | 41.421 | 3.644.992 |
01.03.01.22.20.4 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin truyền hình | 1.440.202 | 7.050 | 156.233 | 27.997 | 708.671 | 179.228 | 28.921 | 2.548.302 |
01.03.01.22.20.5 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin truyền hình | 677.501 | 6.300 | 58.588 | 10.499 | 333.374 | 82.392 | 13.295 | 1.181.949 |
01.03.01.22.00 Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.01.22.30.1 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin truyền hình | 3.844.040 | 12.600 | 520.778 | 93.324 | 1.891.512 | 482.865 | 77.917 | 6.923.035 |
01.03.01.22.30.2 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin truyền hình | 3.282.660 | 11.850 | 442.661 | 79.325 | 1.615.277 | 403.098 | 65.045 | 5.899.918 |
01.03.01.22.30.3 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin truyền hình | 2.532.833 | 10.200 | 312.467 | 55.994 | 1.246.314 | 310.202 | 50.055 | 4.518.066 |
01.03.01.22.30.4 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin truyền hình | 1.790.282 | 9.450 | 208.311 | 37.330 | 880.932 | 217.962 | 35.171 | 3.179.438 |
01.03.01.22.30.5 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin truyền hình | 854.474 | 8.700 | 78.117 | 13.999 | 420.455 | 102.088 | 16.473 | 1.494.305 |
01.03.01.22.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.01.22.40.1 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin truyền hình | 5.748.210 | 18.150 | 781.167 | 139.986 | 2.828.484 | 706.735 | 114.041 | 10.336.775 |
01.03.01.22.40.2 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin truyền hình | 4.680.781 | 15.000 | 663.992 | 118.988 | 2.303.242 | 574.448 | 92.695 | 8.449.146 |
01.03.01.22.40.3 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin truyền hình | 3.616.982 | 15.000 | 468.700 | 83.991 | 1.779.785 | 442.489 | 71.402 | 6.478.350 |
01.03.01.22.40.4 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin truyền hình | 2.550.122 | 13.350 | 312.467 | 55.994 | 1.254.822 | 310.202 | 50.055 | 4.547.012 |
01.03.01.22.40.5 | Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin truyền hình | 1.221.993 | 13.350 | 117.175 | 20.998 | 601.298 | 145.417 | 23.465 | 2.143.697 |
01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch
Thành phần công việc: |
|
|
+ Khai thác tin, phóng sự tiếng Việt. + Lập khung chương trình bản tin. + Đọc lời bình tiếng dân tộc. + Ghi hình dẫn bản tin. | + Duyệt khung bản tin. + Biên tập lại lời bình tiếng Việt. + Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin. + Gắn phụ đề tiếng Việt. | + Duyệt lời bình tiếng Việt. + Biên dịch sang tiếng dân tộc. + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch:
01.03.01.30.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.01.30.10.1 | Sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút. | 1 bản tin truyền hình | 518.370 | 1.020 | 390.584 | 69.993 | 255.071 | 61.712 | 9.958 | 1.306.708 |
01.03.01.30.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.01.30.20.1 | Sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút. | 1 bản tin truyền hình | 904.333 | 3.150 | 781.167 | 139.986 | 444.989 | 107.011 | 17.268 | 2.397.905 |
01.03.01.40.00 Bản tin truyền hình chuyên đề
Thành phần công việc: |
|
|
- Sản xuất tin: + Đăng ký đề tài. + Duyệt đề tài. + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Quay phim. + Duyệt kế hoạch. + Quay phim. + Sao lưu dữ liệu. + Xem hình và dựng sơ bộ. + Viết lời dẫn, lời bình. + Duyệt lời dẫn, lời bình. + Đọc lời bình. + Xuất file. | + Sao lưu dữ liệu. + Xem hình và dựng sơ bộ. + Viết lời dẫn, lời bình. + Duyệt lời dẫn, lời bình. + Đọc lời bình. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. - Lập khung chương trình bản tin truyền hình: + Lập khung chương trình bản tin. + Duyệt khung chương trình bản tin. + Tập hợp các phông nền của bản tin. | + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. - Sản xuất phóng sự: + Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng. + Duyệt ý tưởng. + Lập kế hoạch sản xuất. + Lập kịch bản dẫn. + Duyệt kịch bản dẫn. + Ghi hình dẫn bản tin. + Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin. + Duyệt sản phẩm. |
Đơn giá sản xuất chương trình bản tin truyền hình chuyên đề:
01.03.01.40.00 Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.01.40.10.1 | Sản xuất bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại. | 1 bản tin truyền hình | 1.391.889 | 4.800 | 130.195 | 23.331 | 684.898 | 174.304 | 28.126 | 2.437.543 |
01.03.01.40.10.2 | Sản xuất bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin truyền hình | 1.146.572 | 4.800 | 110.665 | 19.831 | 564.186 | 143.120 | 23.094 | 2.012.269 |
01.03.01.40.10.3 | Sản xuất bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin truyền hình | 895.409 | 4.050 | 78.117 | 13.999 | 440.598 | 111.279 | 17.956 | 1.561.407 |
01.03.01.40.10.4 | Sản xuất bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin truyền hình | 647.582 | 3.150 | 52.078 | 9.332 | 318.652 | 79.766 | 12.871 | 1.123.432 |
01.03.01.40.10.5 | Sản xuất bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin truyền hình | 342.895 | 2.400 | 19.529 | 3.500 | 168.726 | 41.032 | 6.621 | 584.703 |
01.03.01.40.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.01.40.20.1 | Sản xuất bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại. | 1 bản tin truyền hình | 2.997.362 | 9.450 | 390.584 | 69.993 | 1.474.892 | 377.166 | 60.861 | 5.380.308 |
01.03.01.40.20.2 | Sản xuất bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin truyền hình | 2.445.676 | 8.700 | 331.996 | 59.494 | 1.203.428 | 306.919 | 49.526 | 4.405.740 |
01.03.01.40.20.3 | Sản xuất bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin truyền hình | 1.895.120 | 7.050 | 234.350 | 41.996 | 932.520 | 237.001 | 38.243 | 3.386.280 |
01.03.01.40.20.4 | Sản xuất bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin truyền hình | 1.347.333 | 7.050 | 156.233 | 27.997 | 662.973 | 167.411 | 27.014 | 2.396.011 |
01.03.01.40.20.5 | Sản xuất bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin truyền hình | 657.670 | 6.300 | 58.588 | 10.499 | 323.615 | 79.766 | 12.871 | 1.149.309 |
01.03.01.50.00 Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch
Thành phần công việc: |
|
|
- Tin khai thác: + Đăng ký chủ đề. + Duyệt chủ đề. + Xuất file. - Phóng sự khai thác (áp dụng với thời lượng từ 15 phút trở lên): + Đăng ký chủ đề. + Duyệt chủ đề. + Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề. + Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình. + Duyệt lời dẫn, lời bình. | + Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề. + Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình. + Duyệt lời dẫn, lời bình. + Đọc lời bình. + Dựng sơ bộ. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. - Lập khung chương trình bản tin truyền hình: + Lập khung chương trình bản tin. + Duyệt khung chương trình bản tin. + Tập hợp các phông nền của bản tin. | + Đọc lời bình. + Dựng sơ bộ. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút). + Duyệt file hình. + Lập kịch bản dẫn. + Duyệt kịch bản dẫn. + Ghi hình dẫn bản tin. + Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin. + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình bản tin truyền hình quốc tế biên dịch:
01.03.01.50.00 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.01.50.10.1 | Sản xuất bản tin truyền hình quốc tê biên dịch thời lượng 10 phút. | 1 bản tin truyền hình | 581.747 | 6.300 | 260.389 | 46.662 | 286.256 | 64.010 | 10.329 | 1.255.693 |
01.03.01.50.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.01.50.20.1 | Sản xuất bản tin truyền hình quốc tê biên dịch thời lượng 15 phút. | 1 bản tin truyền hình | 955.046 | 8.700 | 390.584 | 69.993 | 469.943 | 106.683 | 17.215 | 2.018.164 |
01.03.01.50.00 Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.01.50.20.1 | Sản xuất bản tin truyền hình quốc tê biên dịch thời lượng 20 phút. | 1 bản tin truyền hình | 1.256.998 | 13.350 | 520.778 | 93.324 | 618.523 | 139.509 | 22.512 | 2.664.993 |
01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài
Thành phần công việc: |
|
|
- Tin khai thác: + Đăng ký chủ đề. + Duyệt chủ đề. + Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề. + Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình. + Duyệt lời dẫn, lời bình. + Đọc lời bình. + Dựng sơ bộ. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. | - Phóng sự khai thác: + Đăng ký chủ đề. + Duyệt chủ đề. + Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề. + Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình. + Duyệt lời dẫn, lời bình. + Đọc lời bình. + Dựng sơ bộ. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. | - Lập khung chương trình bản tin truyền hình: + Lập khung chương trình bản tin. + Duyệt khung chương trình bản tin. + Tập hợp các phông nền của bản tin. + Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin. + Lập kịch bản dẫn. + Duyệt kịch bản dẫn. + Ghi hình dẫn bản tin. + Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin. + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài:
01.03.01.60.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.01.60.10.1 | Sản xuất bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút. | 1 bản tin truyền hình | 1.117.866 | 22.800 | 390.584 | 69.993 | 550.061 | 124.409 | 20.075 | 2.295.788 |
01.03.01.60.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.01.60.20.2 | Sản xuất bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 30 phút. | 1 bản tin truyền hình | 1.643.053 | 59.850 | 781.167 | 139.986 | 808.486 | 182.839 | 29.504 | 3.644.885 |
01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết
Thành phần công việc: |
|
|
+ Lấy thông tin từ các tổ chức dự báo thời tiết và biên tập tin. + Duyệt bản tin. | + Ghi hình dẫn bản tin. + Xử lý hậu kỳ. + Duyệt sản phẩm. | + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình bản tin truyền hình thời tiết:
01.03.01.70.00 Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin thời tiết
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.01.70.10.1 | Sản xuất bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 05 phút. | 1 bản tin truyền hình | 413.632 | 2.400 | 130.195 | 23.331 | 203.533 | 46.941 | 7.575 | 827.606 |
01.03.01.80.00 Bản tin truyền hình chạy chữ
Thành phần công việc: |
|
|
- Tin khai thác: + Tìm tin từ nguồn tin. + Biên tập lại tin. | + Duyệt các tin. + Dựng tin: Hình ảnh, âm thanh. - Lập khung chương trình bản tin truyền hình: | + Duyệt khung chương trình bản tin. + Tập hợp các phông nền của bản tin. + Lập khung chương trình bản tin. |
Đơn giá sản xuất chương trình bản tin truyền hình chạy chữ:
01.03.01.80.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin chạy chữ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.01.80.00.1 | Sản xuất bản tin truyền hình chạy chữ thời lượng 15 phút. | 1 bản tin chạy chữ | 263.150 | 390 | 390.584 | 69.993 | 129.486 | 28.230 | 4.555 | 886.388 |
01.03.02.00.00 chương trình thời sự tổng hợp
01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
Thành phần công việc: |
|
|
- Sản xuất tin: + Đăng ký đề tài. + Duyệt đề tài. + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Quay phim. + Sao lưu dữ liệu. + Xem hình và dựng sơ bộ. + Viết lời dẫn, lời bình. + Duyệt lời dẫn, lời bình. + Đọc lời bình. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. - Tin quốc tế khai thác: + Tìm chủ đề. + Duyệt chủ đề. + Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề. + Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình. + Duyệt lời dẫn, lời bình. + Đọc lời bình. | + Dựng sơ bộ. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. - Sản xuất phóng sự: + Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng. + Duyệt ý tưởng. + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Quay phim. + Sao lưu dữ liệu. + Xem hình và dựng sơ bộ. + Viết lời dẫn, lời bình. + Duyệt lời dẫn, lời bình. + Đọc lời bình. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. - Phóng sự quốc tế khai thác (áp dụng với thời lượng từ 20 phút trở lên): + Tìm chủ đề + Duyệt chủ đề | + Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề + Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình. + Duyệt lời dẫn, lời bình. + Đọc lời bình. + Dựng sơ bộ. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. - Lập khung chương trình thời sự: + Lập khung chương trình thời sự. + Duyệt khung chương trình thời sự. + Tập hợp các phông nền của chương trình thời sự. + Sắp xếp file hình của tin và phóng sự theo khung chương trình thời sự. + Biên tập và dựng tiêu đề chính của chương trình thời sự. + Duyệt file hình. + Lập kịch bản dẫn. + Duyệt kịch bản dẫn. + Ghi hình dẫn chương trình thời sự. |
Đơn giá sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp:
01.03.02.01.00 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.02.01.10.1 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình truyền hình | 2.956.084 | 10.200 | 260.389 | 46.662 | 1.454.581 | 365.349 | 58.954 | 5.152.219 |
01.03.02.01.10.2 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình truyền hình | 2.480.255 | 10.200 | 221.331 | 39.663 | 1.220.443 | 305.278 | 49.261 | 4.326.430 |
01.03.02.01.10.3 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình truyền hình | 2.003.304 | 9.450 | 156.233 | 27.997 | 985.753 | 245.207 | 39.568 | 3.467.513 |
01.03.02.01.10.4 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình truyền hình | 1.528.027 | 8.700 | 104.156 | 18.665 | 751.886 | 185.136 | 29.874 | 2.626.445 |
01.03.02.01.10.5 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 chương trình truyền hình | 931.768 | 7.050 | 39.058 | 6.999 | 458.489 | 109.966 | 17.744 | 1.571.075 |
01.03.02.01.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.02.01.20.1 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình truyền hình | 3.847.494 | 15.750 | 390.584 | 69.993 | 1.893.212 | 476.300 | 76.857 | 6.770.189 |
01.03.02.01.20.2 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình truyền hình | 3.215.277 | 15.750 | 331.996 | 59.494 | 1.582.121 | 396.533 | 63.986 | 5.665.157 |
01.03.02.01.20.3 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình truyền hình | 2.561.062 | 13.350 | 234.350 | 41.996 | 1.260.205 | 314.469 | 50.744 | 4.476.177 |
01.03.02.01.20.4 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình truyền hình | 1.916.600 | 12.600 | 156.233 | 27.997 | 943.089 | 233.390 | 37.661 | 3.327.570 |
01.03.02.01.20.5 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 chương trình truyền hình | 1.221.676 | 11.850 | 58.588 | 10.499 | 601.142 | 145.746 | 23.518 | 2.073.018 |
01.03.02.01.00 Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.02.01.30.1 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình truyền hình | 5.080.453 | 21.300 | 520.778 | 93.324 | 2.499.906 | 626.641 | 101.117 | 8.943.519 |
01.03.02.01.30.2 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình truyền hình | 4.267.902 | 19.650 | 442.661 | 79.325 | 2.100.079 | 524.225 | 84.591 | 7.518.433 |
01.03.02.01.30.3 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình truyền hình | 3.440.303 | 15.750 | 312.467 | 55.994 | 1.692.847 | 420.168 | 67.800 | 6.005.329 |
01.03.02.01.30.4 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình truyền hình | 2.620.524 | 16.500 | 208.311 | 37.330 | 1.289.464 | 317.095 | 51.168 | 4.540.392 |
01.03.02.01.30.5 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 chương trình truyền hình | 1.590.283 | 15.000 | 78.117 | 13.999 | 782.520 | 187.434 | 30.245 | 2.697.597 |
01.03.02.01.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.02.01.40.1 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình truyền hình | 6.344.896 | 29.100 | 781.167 | 139.986 | 3.122.092 | 784.860 | 126.648 | 11.328.749 |
01.03.02.01.40.2 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình truyền hình | 5.702.667 | 27.600 | 663.992 | 118.988 | 2.806.074 | 704.109 | 113.618 | 10.137.048 |
01.03.02.01.40.3 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình truyền hình | 4.272.929 | 25.200 | 468.700 | 83.991 | 2.102.552 | 523.568 | 84.485 | 7.561.426 |
01.03.02.01.40.4 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình truyền hình | 3.224.829 | 22.800 | 312.467 | 55.994 | 1.586.821 | 391.610 | 63.192 | 5.657.712 |
01.03.02.01.40.5 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 chương trình truyền hình | 1.927.248 | 21.300 | 117.175 | 20.998 | 948.328 | 228.138 | 36.813 | 3.300.000 |
01.03.02.01.00 Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.02.01.50.1 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình truyền hình | 7.349.266 | 40.200 | 1.171.751 | 209.978 | 3.616.306 | 907.956 | 146.511 | 13.441.969 |
01.03.02.01.50.2 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình truyền hình | 6.154.557 | 37.800 | 995.988 | 178.482 | 3.028.433 | 757.615 | 122.252 | 11.275.127 |
01.03.02.01.50.3 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình truyền hình | 4.962.358 | 35.400 | 703.050 | 125.987 | 2.441.795 | 607.602 | 98.045 | 8.974.237 |
01.03.02.01.50.4 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình truyền hình | 3.776.557 | 33.900 | 468.700 | 83.991 | 1.858.306 | 458.246 | 73.944 | 6.753.644 |
01.03.02.01.50.5 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 chương trình truyền hình | 2.288.327 | 31.500 | 175.763 | 31.497 | 1.126.002 | 270.811 | 43.699 | 3.967.599 |
01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
Thành phần công việc: |
|
|
- Sản xuất tin: + Đăng ký đề tài. + Duyệt đề tài. + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Quay phim. + Sao lưu dữ liệu. + Xem hình và dựng sơ bộ. + Viết lời dẫn, lời bình. + Duyệt lời dẫn, lời bình. + Đọc lời bình. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. - Tin quốc tế khai thác: + Tìm chủ đề. + Duyệt chủ đề. + Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề. + Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình. + Duyệt lời dẫn, lời bình. + Đọc lời bình. + Dựng sơ bộ. | + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. - Sản xuất phóng sự: + Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng. + Duyệt ý tưởng. + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Quay phim. + Sao lưu dữ liệu. + Xem hình và dựng sơ bộ. + Viết lời dẫn, lời bình. + Duyệt lời dẫn, lời bình. + Đọc lời bình. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. - Phóng sự quốc tế khai thác (áp dụng với thời lượng từ 20 phút trở lên): + Tìm chủ đề. + Duyệt chủ đề. + Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề. | + Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình. + Duyệt lời dẫn, lời bình. + Đọc lời bình. + Dựng sơ bộ. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. - Lập khung chương trình thời sự: + Lập khung chương trình thời sự. + Duyệt khung chương trình thời sự. + Tập hợp các phông nền của chương trình thời sự. + Biên tập và dựng tiêu đề chính của chương trình thời sự. + Lập kịch bản dẫn. + Duyệt kịch bản dẫn. + Ghi hình dẫn chương trình thời sự. + Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình thời sự. + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau:
01.03.02.02.00 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.02.02.10.1 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình truyền hình | 2.569.368 | 7.050 | 260.389 | 46.662 | 1.264.292 | 321.363 | 51.856 | 4.520.980 |
01.03.02.02.10.2 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình truyền hình | 2.090.201 | 7.050 | 221.331 | 39.663 | 1.028.512 | 260.964 | 42.110 | 3.689.830 |
01.03.02.02.10.3 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình truyền hình | 1.616.589 | 6.300 | 156.233 | 27.997 | 795.464 | 201.221 | 32.470 | 2.836.274 |
01.03.02.02.10.4 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình truyền hình | 1.141.311 | 5.550 | 104.156 | 18.665 | 561.598 | 141.150 | 22.777 | 1.995.206 |
01.03.02.02.10.5 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 chương trình truyền hình | 545.052 | 3.900 | 39.058 | 6.999 | 268.200 | 65.979 | 10.647 | 939.837 |
01.03.02.02.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu |
|
| NCGT | Chi phí chung |
| ||||
01.03.02.02.20.1 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình truyền hình | 3.454.647 | 11.850 | 390.584 | 69.993 | 1.699.906 | 431.657 | 69.654 | 6.128.290 |
01.03.02.02.20.2 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình truyền hình | 2.819.921 | 10.200 | 331.996 | 59.494 | 1.387.580 | 351.562 | 56.729 | 5.017.483 |
01.03.02.02.20.3 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình truyền hình | 2.169.336 | 9.450 | 234.350 | 41.996 | 1.067.451 | 269.827 | 43.540 | 3.835.950 |
01.03.02.02.20.4 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình truyền hình | 1.524.874 | 7.050 | 156.233 | 27.997 | 750.335 | 188.747 | 30.457 | 2.685.693 |
01.03.02.02.20.5 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 chương trình truyền hình | 719.281 | 6.300 | 58.588 | 10.499 | 353.932 | 87.316 | 14.090 | 1.250.005 |
01.03.02.02.00 Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.02.02.30.1 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình truyền hình | 4.269.541 | 15.000 | 520.778 | 93.324 | 2.100.885 | 534.073 | 86.180 | 7.619.781 |
01.03.02.02.30.2 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình truyền hình | 3.479.272 | 12.600 | 442.661 | 79.325 | 1.712.023 | 434.283 | 70.078 | 6.230.242 |
01.03.02.02.30.3 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình truyền hình | 2.680.371 | 11.850 | 312.467 | 55.994 | 1.318.913 | 333.508 | 53.816 | 4.766.919 |
01.03.02.02.30.4 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình truyền hình | 1.875.907 | 10.200 | 208.311 | 37.330 | 923.066 | 232.405 | 37.502 | 3.324.721 |
01.03.02.02.30.5 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 chương trình truyền hình | 882.151 | 8.700 | 78.117 | 13.999 | 434.074 | 107.011 | 17.268 | 1.541.320 |
01.03.02.02.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.02.02.40.1 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình truyền hình | 5.724.113 | 19.650 | 781.167 | 139.986 | 2.816.627 | 714.942 | 115.366 | 10.311.850 |
01.03.02.02.40.2 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình truyền hình | 4.664.019 | 18.150 | 663.992 | 118.988 | 2.294.994 | 581.342 | 93.807 | 8.435.292 |
01.03.02.02.40.3 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình truyền hình | 3.605.030 | 15.750 | 468.700 | 83.991 | 1.773.903 | 447.741 | 72.249 | 6.467.365 |
01.03.02.02.40.4 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình truyền hình | 2.540.193 | 13.350 | 312.467 | 55.994 | 1.249.936 | 313.485 | 50.585 | 4.536.010 |
01.03.02.02.40.5 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 chương trình truyền hình | 1.217.519 | 11.850 | 117.175 | 20.998 | 599.096 | 146.730 | 23.677 | 2.137.045 |
01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận
Thành phần công việc: |
|
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Xây dựng đề cương kịch bản. + Duyệt đề cương kịch bản. + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Quay phim. | + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Sao lưu dữ liệu. + Xem hình và dựng sơ bộ. + Viết kịch bản. + Duyệt kịch bản. + Đọc lời bình. | + Thu thập thông tin liên quan. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất phóng sự chính luận:
01.03.03.10.00 Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.03.10.10.1 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự truyền hình | 2.161.733 | 3.150 | 130.195 | 23.331 | 1.063.710 | 274.750 | 44.335 | 3.701.203 |
01.03.03.10.10.2 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự truyền hình | 1.946.737 | 3.150 | 110.665 | 19.831 | 957.918 | 247.177 | 39.885 | 3.325.363 |
01.03.03.10.10.3 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự truyền hình | 1.738.164 | 3.150 | 78.117 | 13.999 | 855.287 | 220.260 | 35.542 | 2.944.518 |
01.03.03.10.10.4 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 phóng sự truyền hình | 1.525.677 | 3.150 | 52.078 | 9.332 | 750.730 | 193.015 | 31.146 | 2.565.127 |
01.03.03.10.10.5 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 phóng sự truyền hình | 1.256.580 | 3.150 | 19.529 | 3.500 | 618.317 | 158.548 | 25.584 | 2.085.207 |
01.03.03.10.00 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.03.10.20.1 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự truyền hình | 2.985.083 | 5.550 | 260.389 | 46.662 | 1.468.850 | 378.151 | 61.020 | 5.205.705 |
01.03.03.10.20.2 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự truyền hình | 2.644.321 | 5.550 | 221.331 | 39.663 | 1.301.174 | 334.493 | 53.975 | 4.600.506 |
01.03.03.10.20.3 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự truyền hình | 2.306.068 | 5.550 | 156.233 | 27.997 | 1.134.732 | 291.163 | 46.983 | 3.968.726 |
01.03.03.10.20.4 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 phóng sự truyền hình | 1.965.305 | 5.550 | 104.156 | 18.665 | 967.055 | 247.505 | 39.938 | 3.348.174 |
01.03.03.10.20.5 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 phóng sự truyền hình | 1.542.840 | 5.550 | 39.058 | 6.999 | 759.175 | 193.343 | 31.199 | 2.578.165 |
01.03.03.10.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.03.10.30.1 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự truyền hình | 3.782.311 | 6.300 | 390.584 | 69.993 | 1.861.137 | 477.941 | 77.122 | 6.665.388 |
01.03.03.10.30.2 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự truyền hình | 3.319.396 | 6.300 | 331.996 | 59.494 | 1.633.354 | 418.855 | 67.588 | 5.836.983 |
01.03.03.10.30.3 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự truyền hình | 2.862.905 | 6.300 | 234.350 | 41.996 | 1.408.731 | 360.425 | 58.160 | 4.972.867 |
01.03.03.10.30.4 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 phóng sự truyền hình | 2.402.500 | 6.300 | 156.233 | 27.997 | 1.182.182 | 301.667 | 48.678 | 4.125.558 |
01.03.03.10.30.5 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 phóng sự truyền hình | 1.830.280 | 6.300 | 58.588 | 10.499 | 900.614 | 228.466 | 36.866 | 3.071.613 |
01.03.03.10.00 Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.03.10.40.1 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự truyền hình | 4.648.696 | 9.450 | 520.778 | 93.324 | 2.287.453 | 585.281 | 94.443 | 8.239.425 |
01.03.03.10.40.2 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự truyền hình | 4.094.844 | 9.450 | 442.661 | 79.325 | 2.014.923 | 515.034 | 83.108 | 7.239.345 |
01.03.03.10.40.3 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự truyền hình | 3.540.992 | 9.450 | 312.467 | 55.994 | 1.742.393 | 444.787 | 71.772 | 6.177.856 |
01.03.03.10.40.4 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 phóng sự truyền hình | 2.987.141 | 9.450 | 208.311 | 37.330 | 1.469.863 | 374.540 | 60.437 | 5.147.072 |
01.03.03.10.40.5 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 phóng sự truyền hình | 2.293.571 | 9.450 | 78.117 | 13.999 | 1.128.583 | 286.568 | 46.242 | 3.856.529 |
01.03.03.20.00 Phóng sự điều tra
Thành phần công việc: |
|
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Thu thập thông tin liên quan đề tài. + Xây dựng đề cương kịch bản. + Duyệt đề cương kịch bản. + Lập kế hoạch sản xuất. | + Duyệt kế hoạch. + Quay phim. + Sao lưu dữ liệu. + Xem hình và dựng sơ bộ. + Viết kịch bản. + Duyệt kịch bản. | + Đọc lời bình. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất phóng sự điều tra:
01.03.03.20.00 Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.03.20.10.1 | Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự truyền hình | 3.901.302 | 3.150 | 130.195 | 23.331 | 1.919.688 | 382.090 | 61.655 | 6.421.411 |
01.03.03.20.10.2 | Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình truyền hình | 3.445.689 | 3.150 | 110.665 | 19.831 | 1.695.498 | 337.447 | 54.452 | 5.666.733 |
01.03.03.20.10.3 | Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình truyền hình | 2.993.414 | 3.150 | 78.117 | 13.999 | 1.472.950 | 293.133 | 47.301 | 4.902.062 |
01.03.03.20.00 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.03.20.20.1 | Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự truyền hình | 5.494.353 | 5.550 | 260.389 | 46.662 | 2.703.571 | 537.683 | 86.763 | 9.134.971 |
01.03.03.20.20.2 | Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình truyền hình | 4.870.718 | 5.550 | 221.331 | 39.663 | 2.396.703 | 476.628 | 76.910 | 8.087.502 |
01.03.03.20.20.3 | Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình truyền hình | 4.250.420 | 5.550 | 156.233 | 27.997 | 2.091.477 | 415.900 | 67.111 | 7.014.689 |
01.03.03.20.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.03.20.30.1 | Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự truyền hình | 9.216.994 | 10.200 | 390.584 | 69.993 | 4.535.346 | 901.720 | 145.505 | 15.270.340 |
01.03.03.20.30.2 | Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình truyền hình | 8.182.286 | 10.200 | 331.996 | 59.494 | 4.026.204 | 800.288 | 129.138 | 13.539.605 |
01.03.03.20.30.3 | Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình truyền hình | 7.147.000 | 10.200 | 234.350 | 41.996 | 3.516.778 | 698.857 | 112.770 | 11.761.952 |
01.03.03.30.00 Phóng sự đồng hành
Thành phần công việc: |
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Thu thập thông tin liên quan. + Xây dựng đề cương kịch bản. + Duyệt đề cương kịch bản. + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Quay phim. | + Sao lưu dữ liệu. + Xem hình và dựng sơ bộ. + Viết kịch bản. + Duyệt kịch bản. + Đọc lời bình. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất phóng sự đồng hành:
01.03.03.30.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.03.30.10.1 | Sản xuất phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự truyền hình | 3.103.848 | 7.050 | 390.584 | 69.993 | 1.527.290 | 394.892 | 63.721 | 5.557.378 |
01.03.03.30.10.2 | Sản xuất phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự truyền hình | 2.642.639 | 7.050 | 331.996 | 59.494 | 1.300.346 | 335.478 | 54.134 | 4.731.137 |
01.03.03.30.10.3 | Sản xuất phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự truyền hình | 2.181.431 | 7.050 | 234.350 | 41.996 | 1.073.403 | 276.063 | 44.547 | 3.858.839 |
01.03.03.30.10.4 | Sản xuất phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 phóng sự truyền hình | 1.720.222 | 7.050 | 156.233 | 27.997 | 846.459 | 216.649 | 34.959 | 3.009.570 |
01.03.03.30.10.5 | Sản xuất phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 phóng sự truyền hình | 1.142.181 | 7.050 | 58.588 | 10.499 | 562.026 | 142.135 | 22.935 | 1.945.414 |
01.03.03.30.00 Thời lượng 25 phút
Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.03.30.20.1 | Sản xuất phóng sự đồng hành thời lượng 25 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự truyền hình | 8.511.455 | 10.200 | 650.973 | 116.655 | 4.188.176 | 1.108.849 | 178.928 | 14.765.236 |
01.03.03.30.20.2 | Sản xuất phóng sự đồng hành thời lượng 25 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự truyền hình | 7.130.640 | 10.200 | 553.327 | 99.156 | 3.508.728 | 926.339 | 149.477 | 12.377.867 |
01.03.03.30.20.3 | Sản xuất phóng sự đồng hành thời lượng 25 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự truyền hình | 5.756.248 | 10.200 | 390.584 | 69.993 | 2.832.440 | 744.485 | 120.133 | 9.924.082 |
01.03.03.30.20.4 | Sản xuất phóng sự đồng hành thời lượng 25 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 phóng sự truyền hình | 4.123.902 | 10.200 | 260.389 | 46.662 | 2.029.221 | 529.805 | 85.491 | 7.085.671 |
01.03.03.30.20.5 | Sản xuất phóng sự đồng hành thời lượng 25 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 phóng sự truyền hình | 2.658.205 | 10.200 | 97.646 | 17.498 | 1.308.006 | 334.821 | 54.028 | 4.480.405 |
01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung
Thành phần công việc: |
|
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Thu thập thông tin liên quan. + Xây dựng đề cương kịch bản. + Đọc lời bình. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). | + Duyệt đề cương kịch bản. + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Quay phim. + Duyệt sản phẩm. + Xuất file | + Sao lưu dữ liệu. + Xem hình và dựng sơ bộ. + Viết kịch bản. + Duyệt kịch bản.
|
Đơn giá sản xuất phóng sự chân dung:
01.03.03.40.00 Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.03.40.10.1 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự truyền hình | 1.271.686 | 3.150 | 130.195 | 23.331 | 625.750 | 159.532 | 25.743 | 2.239.387 |
01.03.03.40.10.2 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự truyền hình | 1.129.459 | 3.150 | 110.665 | 19.831 | 555.766 | 141.478 | 22.829 | 1.983.179 |
01.03.03.40.10.3 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự truyền hình | 988.637 | 3.150 | 78.117 | 13.999 | 486.472 | 123.424 | 19.916 | 1.713.715 |
01.03.03.40.10.4 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 phóng sự truyền hình | 846.410 | 3.150 | 52.078 | 9.332 | 416.488 | 105.370 | 17.003 | 1.449.831 |
01.03.03.40.10.5 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 phóng sự truyền hình | 669.053 | 3.150 | 19.529 | 3.500 | 329.217 | 82.721 | 13.348 | 1.120.518 |
01.03.03.40.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.03.40.20.1 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự truyền hình | 2.676.766 | 7.050 | 390.584 | 69.993 | 1.317.139 | 337.776 | 54.505 | 4.853.811 |
01.03.03.40.20.2 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự truyền hình | 2.337.108 | 7.050 | 331.996 | 59.494 | 1.150.005 | 294.446 | 47.513 | 4.227.611 |
01.03.03.40.20.3 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự truyền hình | 1.992.431 | 7.050 | 234.350 | 41.996 | 980.402 | 250.459 | 40.415 | 3.547.104 |
01.03.03.40.20.4 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 phóng sự truyền hình | 1.652.773 | 7.050 | 156.233 | 27.997 | 813.269 | 207.130 | 33.423 | 2.897.875 |
01.03.03.40.20.5 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 phóng sự truyền hình | 1.224.988 | 7.050 | 58.588 | 10.499 | 602.772 | 152.639 | 24.630 | 2.081.166 |
01.03.03.40.00 Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.03.40.30.1 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự truyền hình | 3.478.084 | 9.450 | 520.778 | 93.324 | 1.711.438 | 435.924 | 70.342 | 6.319.341 |
01.03.03.40.30.2 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự truyền hình | 3.037.753 | 9.450 | 442.661 | 79.325 | 1.494.767 | 379.792 | 61.285 | 5.505.034 |
01.03.03.40.30.3 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự truyền hình | 2.598.827 | 9.450 | 312.467 | 55.994 | 1.278.788 | 323.661 | 52.227 | 4.631.414 |
01.03.03.40.30.4 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 phóng sự truyền hình | 2.158.496 | 9.450 | 208.311 | 37.330 | 1.062.117 | 267.529 | 43.169 | 3.786.402 |
01.03.03.40.30.5 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 phóng sự truyền hình | 1.606.351 | 9.450 | 78.117 | 13.999 | 790.426 | 196.954 | 31.781 | 2.727.077 |
01.03.03.05.00 Phóng sự tài liệu
Thành phần công việc: |
|
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Thu thập thông tin liên quan. + Xây dựng đề cương kịch bản. + Duyệt đề cương kịch bản. + Lập kế hoạch sản xuất. | + Duyệt kế hoạch. + Quay phim. + Sao lưu dữ liệu. + Xem hình và dựng sơ bộ. + Viết kịch bản. + Duyệt kịch bản. | + Đọc lời bình. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất phóng sự tài liệu:
01.03.03.05.00 Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.03.50.10.1 | Sản xuất phóng sự tài liệu thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự truyền hình | 3.675.557 | 3.150 | 130.195 | 23.331 | 1.808.608 | 443.146 | 71.508 | 6.155.494 |
01.03.03.50.10.2 | Sản xuất phóng sự tài liệu thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự truyền hình | 3.225.156 | 3.150 | 110.665 | 19.831 | 1.586.981 | 387.014 | 62.450 | 5.395.248 |
01.03.03.50.10.3 | Sản xuất phóng sự tài liệu thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự truyền hình | 2.781.454 | 3.150 | 78.117 | 13.999 | 1.368.652 | 331.539 | 53.498 | 4.630.408 |
01.03.03.50.10.4 | Sản xuất phóng sự tài liệu thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 phóng sự truyền hình | 2.331.052 | 3.150 | 52.078 | 9.332 | 1.147.026 | 275.407 | 44.441 | 3.862.485 |
01.03.03.50.10.5 | Sản xuất phóng sự tài liệu thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 phóng sự truyền hình | 1.771.195 | 3.150 | 19.529 | 3.500 | 871.540 | 205.488 | 33.158 | 2.907.560 |
01.03.03.05.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.03.50.20.1 | Sản xuất phóng sự tài liệu thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự truyền hình | 7.256.448 | 7.050 | 390.584 | 69.993 | 3.570.633 | 881.696 | 142.274 | 12.318.676 |
01.03.03.50.20.2 | Sản xuất phóng sự tài liệu thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự truyền hình | 6.230.313 | 7.050 | 331.996 | 59.494 | 3.065.710 | 753.676 | 121.616 | 10.569.854 |
01.03.03.50.20.3 | Sản xuất phóng sự tài liệu thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự truyền hình | 5.206.964 | 7.050 | 234.350 | 41.996 | 2.562.157 | 625.984 | 101.011 | 8.779.512 |
01.03.03.50.20.4 | Sản xuất phóng sự tài liệu thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 phóng sự truyền hình | 4.180.829 | 7.050 | 156.233 | 27.997 | 2.057.233 | 497.965 | 80.353 | 7.007.661 |
01.03.03.50.20.5 | Sản xuất phóng sự tài liệu thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 phóng sự truyền hình | 2.898.989 | 7.050 | 58.588 | 10.499 | 1.426.487 | 338.104 | 54.558 | 4.794.274 |
Thành phần công việc: |
|
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Khảo sát trước khi viết kịch bản. + Xây dựng đề cương kịch bản. + Duyệt đề cương kịch bản. + Khảo sát hiện trường ghi hình. + Xây dựng kịch bản phân cảnh. + Duyệt kịch bản phân cảnh. | + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Quay phim. + Sao lưu dữ liệu. + Xem lại tư liệu hình. + Thu thập, bổ sung tài liệu và số liệu quá khứ. + Xây dựng kịch bản dựng hình. | + Dựng hình sơ bộ. + Ghép nhạc. + Viết lời bình. + Duyệt lời bình. + Đọc lời bình. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất ký sự
01.03.04.00.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 tập ký sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.04.00.10.1 | Sản xuất ký sự thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 01 tập ký sự truyền hình | 9.495.575 | 11.850 | 390.584 | 69.993 | 4.672.426 | 1.039.915 | 167.805 | 15.848.148 |
01.03.04.00.10.2 | Sản xuất ký sự thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 01 tập ký sự truyền hình | 8.329.573 | 11.850 | 331.996 | 59.494 | 4.098.679 | 908.941 | 146.670 | 13.887.203 |
01.03.04.00.10.3 | Sản xuất ký sự thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 01 tập ký sự truyền hình | 7.172.470 | 11.850 | 234.350 | 41.996 | 3.529.311 | 778.952 | 125.695 | 11.894.622 |
01.03.04.00.10.4 | Sản xuất ký sự thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 01 tập ký sự truyền hình | 6.006.467 | 11.850 | 156.233 | 27.997 | 2.955.563 | 647.978 | 104.560 | 9.910.648 |
01.03.04.00.10.5 | Sản xuất ký sự thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 01 tập ký sự truyền hình | 4.558.294 | 11.850 | 58.588 | 10.499 | 2.242.970 | 485.163 | 78.288 | 7.445.651 |
01.03.04.00.00 Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: đồng/01 tập ký sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.04.00.20.1 | Sản xuất ký sự thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 01 tập ký sự truyền hình | 11.045.626 | 13.350 | 520.778 | 93.324 | 5.435.149 | 1.209.295 | 195.136 | 18.512.659 |
01.03.04.00.20.2 | Sản xuất ký sự thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 01 tập ký sự truyền hình | 9.670.482 | 13.350 | 442.661 | 79.325 | 4.758.491 | 1.054.359 | 170.135 | 16.188.803 |
01.03.04.00.20.3 | Sản xuất ký sự thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 01 tập ký sự truyền hình | 8.301.761 | 13.350 | 312.467 | 55.994 | 4.084.994 | 900.078 | 145.240 | 13.813.885 |
01.03.04.00.20.4 | Sản xuất ký sự thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 01 tập ký sự truyền hình | 6.926.617 | 13.350 | 208.311 | 37.330 | 3.408.336 | 745.141 | 120.239 | 11.459.324 |
01.03.04.00.20.5 | Sản xuất ký sự thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 01 tập ký sự truyền hình | 5.211.405 | 13.350 | 78.117 | 13.999 | 2.564.342 | 551.799 | 89.040 | 8.522.051 |
01.03.04.00.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 tập ký sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.04.00.30.1 | Sản xuất ký sự thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 01 tập ký sự truyền hình | 15.743.704 | 18.150 | 781.167 | 139.986 | 7.746.902 | 1.722.360 | 277.926 | 26.430.196 |
01.03.04.00.30.2 | Sản xuất ký sự thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 01 tập ký sự truyền hình | 14.032.674 | 18.150 | 663.992 | 118.988 | 6.904.967 | 1.524.750 | 246.039 | 23.509.560 |
01.03.04.00.30.3 | Sản xuất ký sự thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 01 tập ký sự truyền hình | 12.187.732 | 18.150 | 468.700 | 83.991 | 5.997.138 | 1.315.979 | 212.351 | 20.284.041 |
01.03.04.00.30.4 | Sản xuất ký sự thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 01 tập ký sự truyền hình | 10.341.116 | 18.150 | 312.467 | 55.994 | 5.088.486 | 1.106.880 | 178.610 | 17.101.703 |
01.03.04.00.30.5 | Sản xuất ký sự thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 01 tập ký sự truyền hình | 8.937.977 | 18.150 | 117.175 | 20.998 | 4.398.052 | 945.706 | 152.603 | 14.590.660 |
01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất
Thành phần công việc: |
|
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Khảo sát trước khi viết kịch bản. + Xây dựng đề cương kịch bản. + Duyệt đề cương kịch bản. + Khảo sát hiện trường ghi hình. + Xây dựng kịch bản phân cảnh. + Duyệt kịch bản. | + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Quay phim. + Sao lưu dữ liệu. + Xem lại tư liệu hình. + Thu thập, bổ sung tài liệu và số liệu quá khứ. + Xây dựng kịch bản dựng hình. | + Dựng hình sơ bộ. + Viết lời bình. + Duyệt lời bình. + Đọc lời bình. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất phim tài liệu - sản xuất:
01.03.05.10.00 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.05.10.10.1 | Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 01 tập phim tài liệu | 10.301.084 | 10.200 | 260.389 | 46.662 | 5.068.788 | 1.054.030 | 170.082 | 16.911.236 |
01.03.05.10.10.2 | Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 01 tập phim tài liệu | 9.097.877 | 10.200 | 221.331 | 39.663 | 4.476.733 | 927.652 | 149.689 | 14.923.145 |
01.03.05.10.10.3 | Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 01 tập phim tài liệu | 7.901.345 | 10.200 | 156.233 | 27.997 | 3.887.963 | 801.930 | 129.402 | 12.915.071 |
01.03.05.10.10.4 | Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 01 tập phim tài liệu | 6.698.138 | 10.200 | 104.156 | 18.665 | 3.295.909 | 675.551 | 109.009 | 10.911.628 |
01.03.05.10.10.5 | Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 01 tập phim tài liệu | 5.199.427 | 10.200 | 39.058 | 6.999 | 2.558.448 | 517.988 | 83.585 | 8.415.706 |
01.03.05.10.00 Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: đồng/01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.05.10.20.1 | Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 01 tập phim tài liệu | 17.324.728 | 18.900 | 520.778 | 93.324 | 8.524.866 | 1.756.498 | 283.435 | 28.522.529 |
01.03.05.10.20.2 | Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 01 tập phim tài liệu | 15.130.525 | 18.900 | 442.661 | 79.325 | 7.445.179 | 1.529.345 | 246.781 | 24.892.716 |
01.03.05.10.20.3 | Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 01 tập phim tài liệu | 12.938.555 | 18.900 | 312.467 | 55.994 | 6.366.590 | 1.302.520 | 210.180 | 21.205.206 |
01.03.05.10.20.4 | Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 01 tập phim tài liệu | 10.744.351 | 18.900 | 208.311 | 37.330 | 5.286.903 | 1.075.367 | 173.525 | 17.544.688 |
01.03.05.10.20.5 | Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 01 tập phim tài liệu | 8.002.177 | 18.900 | 78.117 | 13.999 | 3.937.579 | 791.425 | 127.707 | 12.969.904 |
01.03.05.10.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.05.10.30.1 | Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 01 tập phim tài liệu | 26.022.105 | 27.600 | 781.167 | 139.986 | ######## | 2.614.560 | 421.895 | 42.811.840 |
01.03.05.10.30.2 | Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 01 tập phim tài liệu | 23.067.694 | 27.600 | 663.992 | 118.988 | ######## | 2.309.938 | 372.740 | 37.911.722 |
01.03.05.10.30.3 | Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 01 tập phim tài liệu | 20.113.283 | 27.600 | 468.700 | 83.991 | 9.897.012 | 2.005.317 | 323.585 | 32.919.489 |
01.03.05.10.30.4 | Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 01 tập phim tài liệu | 17.156.639 | 27.600 | 312.467 | 55.994 | 8.442.155 | 1.700.367 | 274.378 | 27.969.599 |
01.03.05.10.30.5 | Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 01 tập phim tài liệu | 13.463.625 | 27.600 | 117.175 | 20.998 | 6.624.958 | 1.319.590 | 212.934 | 21.786.879 |
01.03.05.10.00 Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: đồng/01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.05.10.40.1 | Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 01 tập phim tài liệu | 38.835.814 | 44.850 | 1.171.751 | 209.978 | 19.109.686 | 3.913.141 | 631.439 | 63.916.659 |
01.03.05.10.40.2 | Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 01 tập phim tài liệu | 34.300.137 | 44.850 | 995.988 | 178.482 | 16.877.845 | 3.445.376 | 555.959 | 56.398.636 |
01.03.05.10.40.3 | Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 01 tập phim tài liệu | 29.764.460 | 44.850 | 703.050 | 125.987 | 14.646.004 | 2.977.611 | 480.478 | 48.742.441 |
01.03.05.10.40.4 | Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 01 tập phim tài liệu | 25.228.783 | 44.850 | 468.700 | 83.991 | 12.414.163 | 2.509.846 | 404.998 | 41.155.332 |
01.03.05.10.40.5 | Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 01 tập phim tài liệu | 19.561.397 | 44.850 | 175.763 | 31.497 | 9.625.449 | 1.925.550 | 310.714 | 31.675.220 |
01.03.05.20.00 Phim tài liệu - Biên dịch
Thành phần công việc: |
|
|
+ Khai thác và lựa chọn phim tài liệu (từ nguồn lưu trữ của Đài). + Duyệt chủ đề. + Biên dịch phim. | + Viết kịch bản. + Duyệt kịch bản. + Đọc lời bình. + Dựng sản phẩm (bao gồm cả chỉnh sửa). | + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất phim tài liệu - biên dịch:
01.03.05.20.00 Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: đồng/01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.05.20.10.1 | Sản xuất phim tài liệu - biên dịch thời lượng 20 phút. | 01 tập phim tài liệu | 1.827.946 | 6.300 | 520.778 | 93.324 | 899.466 | 199.908 | 32.258 | 3.579.980 |
01.03.05.20.00 Thời lượng 60 phút
Đơn vị tính: đồng/01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.05.20.20.1 | Sản xuất phim tài liệu - biên dịch thời lượng 60 phút. | 01 tập phim tài liệu | 3.438.839 | 15.000 | 1.562.334 | 279.971 | 1.692.127 | 370.601 | 59.802 | 7.418.674 |
Thành phần công việc: |
|
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Thu thập thông tin liên quan. + Xây dựng đề cương kịch bản. + Duyệt đề cương kịch bản. | + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Sản xuất tin, phóng sự, phỏng vấn linh kiện. + Viết kịch bản. + Duyệt kịch bản. | + Ghi hình dẫn tạp chí. + Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản tạp chí. + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất tạp chí:
01.03.06.00.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.06.00.10.1 | Sản xuất tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 01 tạp chí truyền hình | 3.515.824 | 9.450 | 390.584 | 69.993 | 1.730.009 | 437.894 | 70.660 | 6.224.413 |
01.03.06.00.10.2 | Sản xuất tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 01 tạp chí truyền hình | 3.118.778 | 8.700 | 331.996 | 59.494 | 1.534.637 | 387.014 | 62.450 | 5.503.069 |
01.03.06.00.10.3 | Sản xuất tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 01 tạp chí truyền hình | 2.723.138 | 8.700 | 234.350 | 41.996 | 1.339.957 | 336.134 | 54.240 | 4.738.514 |
01.03.06.00.10.4 | Sản xuất tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 01 tạp chí truyền hình | 2.326.669 | 8.700 | 156.233 | 27.997 | 1.144.869 | 285.255 | 46.030 | 3.995.753 |
01.03.06.00.10.5 | Sản xuất tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 01 tạp chí truyền hình | 1.836.779 | 7.050 | 58.588 | 10.499 | 903.812 | 222.229 | 35.860 | 3.074.817 |
01.03.06.00.00 Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: đồng/01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.06.00.20.1 | Sản xuất tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 01 tạp chí truyền hình | 4.804.749 | 11.850 | 520.778 | 93.324 | 2.364.241 | 597.426 | 96.403 | 8.488.771 |
01.03.06.00.20.2 | Sản xuất tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 01 tạp chí truyền hình | 4.220.936 | 11.850 | 442.661 | 79.325 | 2.076.969 | 522.255 | 84.273 | 7.438.270 |
01.03.06.00.20.3 | Sản xuất tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 01 tạp chí truyền hình | 3.572.911 | 10.200 | 312.467 | 55.994 | 1.758.099 | 439.863 | 70.978 | 6.220.512 |
01.03.06.00.20.4 | Sản xuất tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 01 tạp chí truyền hình | 2.958.108 | 10.200 | 208.311 | 37.330 | 1.455.577 | 361.082 | 58.265 | 5.088.873 |
01.03.06.00.20.5 | Sản xuất tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 01 tạp chí truyền hình | 2.192.196 | 10.200 | 78.117 | 13.999 | 1.078.700 | 262.933 | 42.428 | 3.678.572 |
01.03.06.00.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.06.00.30.1 | Sản xuất tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 01 tạp chí truyền hình | 6.754.697 | 15.750 | 781.167 | 139.986 | 3.323.740 | 839.679 | 135.494 | 11.990.513 |
01.03.06.00.30.2 | Sản xuất tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 01 tạp chí truyền hình | 5.926.329 | 15.750 | 663.992 | 118.988 | 2.916.130 | 733.652 | 118.385 | 10.493.226 |
01.03.06.00.30.3 | Sản xuất tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 01 tạp chí truyền hình | 5.091.536 | 15.750 | 468.700 | 83.991 | 2.505.359 | 626.969 | 101.170 | 8.893.476 |
01.03.06.00.30.4 | Sản xuất tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 01 tạp chí truyền hình | 4.260.658 | 15.000 | 312.467 | 55.994 | 2.096.514 | 520.614 | 84.008 | 7.345.256 |
01.03.06.00.30.5 | Sản xuất tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 01 tạp chí truyền hình | 3.212.300 | 15.000 | 117.175 | 20.998 | 1.580.655 | 386.686 | 62.397 | 5.395.211 |
01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp
Thành phần công việc: |
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Thu thập thông tin liên quan. + Xây dựng đề cương kịch bản. + Duyệt đề cương kịch bản. + Lập kế hoạch sản xuất. | + Duyệt kế hoạch. + Sản xuất phóng sự linh kiện. + Viết kịch bản. + Duyệt kịch bản. + Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời. + Ghi hình tọa đàm. |
Đơn giá sản xuất tọa đàm trường quay trực tiếp:
01.03.07.11.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.07.11.10.1 | Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 01 chương trình tọa đàm | 2.730.557 | 16.500 | 390.584 | 69.993 | 1.343.607 | 314.798 | 50.797 | 4.916.835 |
01.03.07.11.10.2 | Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% | 01 chương trình tọa đàm | 2.251.582 | 13.350 | 331.996 | 59.494 | 1.107.922 | 254.070 | 40.998 | 4.059.412 |
01.03.07.11.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.07.11.20.1 | Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 01 chương trình tọa đàm | 5.221.083 | 34.650 | 781.167 | 139.986 | 2.569.104 | 607.930 | 98.098 | 9.452.018 |
01.03.07.11.20.2 | Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% | 01 chương trình tọa đàm | 3.648.959 | 22.800 | 663.992 | 118.988 | 1.795.519 | 410.648 | 66.264 | 6.727.170 |
01.03.07.11.00 Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.07.11.30.1 | Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 01 chương trình tọa đàm | 6.087.509 | 46.500 | 1.171.751 | 209.978 | 2.995.441 | 705.094 | 113.777 | 11.330.050 |
01.03.07.11.30.2 | Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 01 chương trình tọa đàm | 4.313.010 | 30.750 | 995.988 | 178.482 | 2.122.275 | 485.163 | 78.288 | 8.203.956 |
01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau
Thành phần công việc: |
|
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Xây dựng đề cương kịch bản. + Duyệt đề cương kịch bản. + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Sản xuất phóng sự linh kiện. | + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Viết kịch bản. + Duyệt kịch bản. + Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời. + Ghi hình tọa đàm. | + Thu thập thông tin liên quan. + Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình tọa đàm. + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất tọa đàm trường quay ghi hình phát sau:
01.03.07.12.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.07.12.10.1 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | 01 chương trình tọa đàm | 2.476.173 | 11.850 | 390.584 | 69.993 | 1.218.434 | 293.461 | 47.354 | 4.507.848 |
01.03.07.12.10.2 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 01 chương trình tọa đàm | 1.929.723 | 9.450 | 331.996 | 59.494 | 949.546 | 224.855 | 36.284 | 3.541.349 |
01.03.07.12.00 Thời lượng 20 phút:
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.07.12.10.1 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | 01 chương trình tọa đàm | 3.276.287 | 22.050 | 520.778 | 93.324 | 1.612.141 | 392.923 | 63.403 | 5.980.906 |
01.03.07.12.10.2 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 01 chương trình tọa đàm | 2.214.353 | 15.000 | 442.661 | 79.325 | 1.089.602 | 258.009 | 41.633 | 4.140.584 |
01.03.07.12.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.07.12.30.1 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | 01 chương trình tọa đàm | 4.776.344 | 32.250 | 781.167 | 139.986 | 2.350.264 | 569.853 | 91.954 | 8.741.817 |
01.03.07.12.30.2 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 01 chương trình tọa đàm | 3.210.794 | 22.050 | 663.992 | 118.988 | 1.579.915 | 371.914 | 60.013 | 6.027.666 |
01.03.07.12.00 Thời lượng 40 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.07.12.40.1 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | 01 chương trình tọa đàm | 5.569.381 | 44.850 | 1.041.556 | 186.648 | 2.740.489 | 657.169 | 106.043 | 10.346.136 |
01.03.07.12.40.2 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 01 chương trình tọa đàm | 3.833.476 | 29.100 | 885.323 | 158.650 | 1.886.313 | 440.191 | 71.031 | 7.304.085 |
01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau
Thành phần công việc: |
|
|
+ Nghiên cứu,đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Thu thập thông tin liên quan. + Xây dựng đề cương kịch bản. + Duyệt đề cương kịch bản. + Lập kế hoạch sản xuất. | + Duyệt kế hoạch. + Sản xuất phóng sự linh kiện. + Viết kịch bản. + Duyệt kịch bản. + Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời. | + Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình tọa đàm ngoại cảnh. + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau:
01.03.07.22.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.07.22.10.1 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | 01 chương trình tọa đàm | 3.399.870 | 11.850 | 390.584 | 69.993 | 1.672.952 | 395.220 | 63.774 | 6.004.242 |
01.03.07.22.10.2 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 01 chương trình tọa đàm | 2.878.438 | 8.400 | 331.996 | 59.494 | 1.416.374 | 329.897 | 53.233 | 5.077.833 |
01.03.07.22.00 Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.07.22.20.1 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | 01 chương trình tọa đàm | 4.932.271 | 15.750 | 520.778 | 93.324 | 2.426.991 | 579.372 | 93.490 | 8.661.975 |
01.03.07.22.20.2 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 01 chương trình tọa đàm | 3.887.401 | 15.000 | 442.661 | 79.325 | 1.912.848 | 448.463 | 72.366 | 6.858.064 |
01.03.07.22.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.07.22.30.1 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | 01 chương trình tọa đàm | 6.380.687 | 22.050 | 781.167 | 139.986 | 3.139.703 | 747.439 | 120.610 | 11.331.641 |
01.03.07.22.30.2 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 01 chương trình tọa đàm | 4.814.108 | 21.300 | 663.992 | 118.988 | 2.368.847 | 550.879 | 88.892 | 8.627.007 |
01.03.08.11.00 Giao lưu trường quay trực tiếp
Thành phần công việc: |
|
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Xây dựng đề cương kịch bản. + Duyệt đề cương kịch bản. + Lập kế hoạch sản xuất. | + Duyệt kế hoạch. + Sản xuất phóng sự linh kiện. + Viết kịch bản. + Duyệt kịch bản. + Thiết kế phông nền. | + Duyệt phông nền. + Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời. + Chuẩn bị trường quay. + Ghi hình trực tiếp giao lưu trường quay. |
Đơn giá sản xuất chương trình giao lưu trường quay trực tiếp
01.03.08.11.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.08.11.10.1 | Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 01 chương trình giao lưu | 10.001.834 | 15.000 | 781.167 | 139.986 | 4.921.537 | 1.128.216 | 182.053 | 17.169.794 |
01.03.08.11.10.2 | Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% | 01 chương trình giao lưu | 8.548.877 | 13.350 | 663.992 | 118.988 | 4.206.590 | 943.145 | 152.189 | 14.647.132 |
01.03.08.12.00 Giao lưu trường quay ghi hình phát sau
Thành phần công việc: |
|
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Xây dựng đề cương kịch bản. + Duyệt đề cương kịch bản. + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Sản xuất phóng sự linh kiện. | + Viết kịch bản. + Duyệt kịch bản. + Thiết kế phông nền. + Duyệt phông nền. + Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời. + Chuẩn bị trường quay. | + Ghi hình giao lưu trường quay. + Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản giao lưu. + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình giao lưu trường quay ghi hình phát sau:
01.03.08.12.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.08.12.10.1 | Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | 01 chương trình giao lưu | 6.253.240 | 8.700 | 781.167 | 139.986 | 3.076.991 | 742.515 | 119.815 | 11.122.414 |
01.03.08.12.10.2 | Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 01 chương trình giao lưu | 4.792.614 | 7.050 | 663.992 | 118.988 | 2.358.270 | 556.788 | 89.845 | 8.587.547 |
01.03.08.21.00 Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
Thành phần công việc: |
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Xây dựng đề cương kịch bản. + Duyệt đề cương kịch bản. + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Sản xuất phóng sự linh kiện. | + Viết kịch bản. + Duyệt kịch bản. + Thiết kế phông nền. + Duyệt phông nền. + Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời. + Chuẩn bị trường quay. + Ghi hình giao lưu ngoại cảnh trực tiếp. |
Đơn giá sản xuất chương trình giao lưu ngoại cảnh trực tiếp:
01.03.08.21.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.08.21.10.1 | Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | 01 chương trình giao lưu | 8.451.232 | 15.000 | 781.167 | 139.986 | 4.158.543 | 968.027 | 156.205 | 14.670.159 |
01.03.08.21.10.2 | Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 01 chương trình giao lưu | 7.361.570 | 1.020 | 663.992 | 118.988 | 3.622.360 | 829.831 | 133.905 | 12.731.666 |
01.03.08.22.00 Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau
Thành phần công việc: |
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch. + Xây dựng đề cương kịch bản. + Duyệt đề cương kịch bản. + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Thiết kế phông nền. + Duyệt phông nền. + Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời. | + Sản xuất phóng sự linh kiện. + Viết kịch bản. + Duyệt kịch bản. + Chuẩn bị địa điểm ghi hình. + Ghi hình giao lưu ngoại cảnh. + Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản giao lưu. + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau 30 phút
01.03.08.22.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.08.22.10.1 | Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | 01 chương trình giao lưu | 6.936.077 | 15.000 | 781.167 | 139.986 | 3.412.990 | 818.999 | 132.157 | 12.236.376 |
01.03.08.22.10.2 | Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 01 chương trình giao lưu | 5.874.294 | 13.350 | 663.992 | 118.988 | 2.890.526 | 684.742 | 110.493 | 10.356.385 |
01.03.08.30.00 Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật
Thành phần công việc: |
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Xây dựng đề cương kịch bản. + Duyệt đề cương kịch bản. + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Sản xuất phóng sự linh kiện. + Viết kịch bản. | + Duyệt kịch bản. + Thiết kế phông nền. + Duyệt phông nền. + Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời. + Chuẩn bị trường quay. + Chạy thử chương trình. + Duyệt chương trình. + Ghi hình giao lưu trường quay trực tiếp. |
Đơn giá sản xuất chương trình giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật:
01.03.08.30.00 Thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.08.30.20.1 | Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật thời lượng 90 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | 01 chương trình giao lưu | 16.816.579 | 15.750 | 2.343.502 | 419.957 | 8.274.824 | 1.881.236 | 303.563 | 30.055.411 |
01.03.08.30.20.2 | Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật thời lượng 90 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 01 chương trình giao lưu | 15.359.290 | 14.100 | 1.991.976 | 356.963 | 7.557.746 | 1.695.837 | 273.647 | 27.249.559 |
01.03.09.00.00 Tư vấn qua truyền hình
Thành phần công việc: |
|
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Thu thập thông tin liên quan đề tài. + Xây dựng đề cương kịch bản. + Duyệt đề cương kịch bản. + Lập kế hoạch sản xuất. | + Duyệt kế hoạch. + Quay phim. + Sao lưu dữ liệu. + Xem hình và dựng sơ bộ. + Hoàn thiện kịch bản và lời bình. + Duyệt kịch bản và lời bình. | + Đọc lời bình. + Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa). + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình tư vấn qua truyền hình:
01.03.09.00.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.09.00.10.1 | Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút. | 01 chương trình truyền hình | 5.200.088 | 15.000 | 781.167 | 139.986 | 2.558.774 | 662.093 | 106.838 | 9.463.945 |
01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp
Thành phần công việc: |
|
+ Liên hệ đơn vị cơ sở. + Khảo sát hiện trường. + Lập kế hoạch tổng thể. + Chạy thử chương trình. + Ghi hình trực tiếp. | + Duyệt kế hoạch. + Triển khai kế hoạch thực hiện. + Triển khai thiết bị tại hiện trường. + Thu dọn hiện trường |
Đơn giá sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp:
01.03.10.01.00 Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.10.01.10.1 | Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút. | 01 chương trình | 13.156.822 | 32.250 | 1.171.751 | 209.978 | 6.473.992 | 1.617.646 | 261.029 | 22.923.468 |
01.03.10.01.00 Thời lượng 60 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.10.01.20.1 | Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút. | 01 chương trình | 13.311.662 | 37.050 | 1.562.334 | 279.971 | 6.550.183 | 1.637.670 | 264.261 | 23.643.131 |
01.03.10.01.00 Thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.10.01.30.1 | Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút. | 01 chương trình | 13.608.545 | 37.050 | 2.343.502 | 419.957 | 6.696.268 | 1.676.404 | 270.511 | 25.052.236 |
01.03.10.01.00 Thời lượng 120 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.10.01.40.1 | Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút. | 01 chương trình | 13.911.283 | 46.500 | 3.124.669 | 559.943 | 6.845.235 | 1.715.795 | 276.867 | 26.480.291 |
01.03.10.01.00 Thời lượng 150 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.10.01.50.1 | Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút. | 01 chương trình | 14.208.166 | 62.250 | 3.905.836 | 699.928 | 6.991.320 | 1.754.529 | 283.117 | 27.905.146 |
01.03.10.01.00 Thời lượng 180 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.10.01.60.1 | Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút. | 01 chương trình | 14.471.400 | 62.250 | 4.687.003 | 839.914 | 7.120.847 | 1.788.011 | 288.520 | 29.257.945 |
01.03.11.00.00 Hình hiệu, trailer
01.03.11.10.00 Trailer cổ động
Thành phần công việc: |
|
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Thu thập các thông tin liên quan về hình hiệu. | + Xây dựng kịch bản. + Duyệt kịch bản. + Đọc lời bình. + Dựng trailer. | + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình trailer cổ động:
01.03.11.10.00 Thời lượng 01 phút
Đơn vị tính: đồng/01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.11.10.10.1 | Trailer cổ động thời lượng 01 phút. | 01 trailer | 752.454 | 390 | 26.039 | 4.666 | 370.255 | 75.499 | 12.183 | 1.241.486 |
01.03.11.10.00 Thời lượng 01 phút 30 giây phút
Đơn vị tính: đồng/01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.11.10.20.1 | Trailer cổ động thời lượng 01 phút 30 giây | 01 trailer | 874.807 | 390 | 39.058 | 6.999 | 430.461 | 87.644 | 14.143 | 1.453.503 |
01.03.11.10.00 Thời lượng 02 phút 20 giây phút
Đơn vị tính: đồng/01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.11.10.30.1 | Trailer cổ động thời lượng 02 phút 20 giây | 01 trailer | 1.221.860 | 390 | 60.757 | 10.888 | 601.233 | 121.127 | 19.545 | 2.035.799 |
01.03.11.20.00 Trailer giới thiệu
Thành phần công việc: |
|
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Viết lời dẫn, lời bình. | + Duyệt lời dẫn, lời bình. + Đọc lời bình. + Dựng trailer. | + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình trailer giới thiệu:
Đơn vị tính: đồng/01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.11.20.10.1 | Trailer giới thiệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 45 giây | 01 trailer | 286.085 | 390 | 11.718 | 2.100 | 140.772 | 29.871 | 4.820 | 475.755 |
01.03.11.20.10.2 | Trailer giới thiệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 01 phút | 01 trailer | 345.555 | 390 | 26.039 | 4.666 | 170.035 | 35.780 | 5.774 | 588.239 |
01.03.11.20.10.3 | Trailer giới thiệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 01 phút 30 giây | 01 trailer | 410.044 | 390 | 39.058 | 6.999 | 201.768 | 42.345 | 6.833 | 707.437 |
Thành phần công việc: |
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Xây dựng kịch bản. + Duyệt kịch bản. | + Thu thập các thông tin liên quan về hình hiệu kênh. + Dựng hình hiệu. + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình hình hiệu kênh:
Đơn vị tính: đồng/01 hình hiệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.11.30.00.1 | Hình hiệu kênh | 01 hình hiệu | 24.042.045 | 390 | 13.019 | 2.333 | 11.830.213 | 1.975.445 | 318.765 | 38.182.210 |
01.03.11.40.00 Bộ hình hiệu chương trình
Thành phần công việc: |
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Xây dựng kịch bản. + Duyệt kịch bản. | + Thu thập các thông tin liên quan về bộ hình hiệu. + Dựng bộ hình hiệu. + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình bộ hình hiệu chương trình:
Đơn vị tính: đồng/01 bộ hình hiệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.11.40.00.1 | Hình hiệu chương trình | 01 bộ hình hiệu | 8.754.121 | 390 | 10.850 | 1.944 | 4.307.583 | 757.615 | 122.252 | 13.954.754 |
01.03.11.50.00 Hình hiệu quảng cáo
Thành phần công việc: |
|
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Xây dựng kịch bản. | + Duyệt kịch bản. + Thu thập các thông tin liên quan. + Dựng hình hiệu. | + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình c hình hiệu quảng cáo thời lượng 30 giây:
Đơn vị tính: đồng/01 hình hiệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.11.50.10.1 | Hình hiệu quảng cáo thời lượng 30 giây | 01 hình hiệu | 5.583.492 | 1.110 | 13.019 | 2.333 | 2.747.433 | 624.343 | 100.746 | 9.072.476 |
01.03.12.10.00 Đồ họa mô phỏng động
Thành phần công việc: |
|
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. | + Thu thập các thông tin liên quan. + Thiết kế đồ họa 3D. | + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình đồ họa mô phỏng động:
Đơn vị tính: đồng/01 đồ họa
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.12.10.00.1 | Đồ họa mô phỏng động | 01 đồ họa | 1.414.214 | 390 |
|
| 695.883 | 114.233 | 18.433 | 2.243.153 |
01.03.12.20.00 Đồ họa mô phỏng tĩnh
Thành phần công việc: |
|
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. | + Thu thập các thông tin liên quan. + Thiết kế đồ họa 2D. | + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình đồ họa mô phỏng tĩnh:
Đơn vị tính: đồng/01 đồ họa
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.12.20.00.1 | Đồ họa mô phỏng tĩnh | 01 đồ họa | 356.119 | 390 |
|
| 175.233 | 30.528 | 4.926 | 567.196 |
01.03.12.30.00 Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động
Thành phần công việc: |
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Thu thập thông tin liên quan. | + Thiết kế đồ họa 3D. + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình đồ họa Bản tin truyền hình dạng mô phỏng động:
Đơn vị tính: đồng/01 đồ họa bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.12.30.00.1 | Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động | 01 đồ họa bản tin | 193.115 | 390 |
|
| 95.025 | 17.398 | 2.807 | 308.735 |
01.03.12.40.00 Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh
Thành phần công việc: |
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Thu thập thông tin liên quan. | + Thiết kế đồ họa 2D. + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình đồ họa Bản tin truyền hình - mô phỏng tĩnh:
Đơn vị tính: đồng/01 đồ họa
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.12.40.00.1 | Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh | 01 đồ họa | 75.981 | 390 |
|
| 37.388 | 7.222 | 1.165 | 122.146 |
01.03.12.50.00 Đồ họa bản tin dạng biểu đồ
Thành phần công việc: |
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản. + Duyệt ý tưởng kịch bản. + Thiết kế đồ họa 2D. | + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình đồ họa bản tin dạng biểu đồ:
Đơn vị tính: đồng/01 đồ họa
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.12.50.00.1 | Đồ họa bản tin dạng biểu đồ | 01 đồ họa | 28.782 | 390 |
|
| 14.162 | 2.626 | 424 | 46.384 |
01.03.13.00.00 Trả lời khán giả
01.03.13.01.00 Trả lời khán giả trực tiếp
Thành phần công việc: |
|
+ Tiếp nhận câu hỏi từ tổng đài viên. + Phân loại, biên tập câu hỏi. + Duyệt câu hỏi. + Gửi câu hỏi cho chuyên gia. + Nhận câu trả lời và biên tập, phân loại câu trả lời. + Duyệt câu trả lời. + Xây dựng kịch bản. | + Duyệt kịch bản. + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Sản xuất phóng sự linh kiện. + Liên hệ, trao đổi và khách mời. + Ghi hình chương trình. |
Đơn giá sản xuất chương trình trả lời khán giả trực tiếp:
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.13.01.10.1 | Trả lời khán giả trực tiếp. Trị số định mức sản xuất chương trình 60 phút | 01 chương trình | 5.184.338 | 25.200 | 1.562.334 | 279.971 | 2.551.024 | 646.008 | 104.242 | 10.353.118 |
01.03.13.02.00 Trả lời khán giả ghi hình phát sau
Thành phần công việc: |
|
|
+ Nhận đơn thư. + Nghiên cứu đơn thư. + Làm công văn gửi đến các cơ quan chức năng, luật sư liên quan để trả lời thư khán giả. + Biên tập các thư trả lời của cơ quan chức năng, luật sư liên quan đến thư của khán giả. | + Lập đề cương kịch bản. + Duyệt đề cương kịch bản. + Lập kế hoạch sản xuất. + Duyệt kế hoạch. + Sản xuất phóng sự linh kiện. + Viết kịch bản. | + Duyệt kịch bản. + Ghi hình chương trình. + Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản. + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình trả lời khán giả ghi hình phát sau:
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.13.02.10.1 | Trả lời khán giả ghi hình phát sau, dạng trả lời đơn thư. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | 01 chương trình truyền hình | 5.234.951 | 5.550 | 390.584 | 69.993 | 2.575.928 | 618.106 | 99.740 | 8.994.851 |
DẠNG TRẢ LỜI CÂU HỎI THÔNG THƯỜNG CỦA KHÁN GIẢ
Thành phần công việc: |
|
+ Nhận câu hỏi từ tổng đài viên. + Phân loại, biên tập câu hỏi. + Duyệt câu hỏi (gửi chuyên gia). + Gửi câu hỏi cho chuyên gia. + Nhận câu trả lời và biên tập, phân loại câu trả lời. + Duyệt câu trả lời. + Xây dựng kịch bản. | + Duyệt kịch bản. + Liên hệ khách mời. + Ghi hình chương trình. + Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản. + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình trả lời khán giả ghi hình phát sau:
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.13.02.20.1 | Trả lời khán giả ghi hình phát sau, dạng trả lời câu hỏi thông thường của khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình thời lượng 30 phút | 01 chương trình truyền hình | 3.169.123 | 18.900 | 781.167 | 139.986 | 1.559.410 | 367.647 | 59.325 | 6.095.557 |
01.03.11.20.00 chương trình truyền hình trên mạng Internet
Thành phần công việc: |
|
|
+ Chọn lựa chương trình đã phát sóng trên kênh truyền hình. + Biên tập lại, chọn ảnh đại diện, mô tả nội dung chính. | + Duyệt nội dung. + Dựng theo yêu cầu của biên tập. + Chèn logo của đơn vị. + Chuyển định dạng file theo yêu cầu. | + Đẩy chương trình lên hệ thống quản trị mạng. + Duyệt chương trình. |
Đơn giá sản xuất chương trình chương trình truyền hình trên mạng Internet:
01.03.11.20.00 chương trình 05 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.14.00.10.1 | Chương trình truyền hình 05 phút trên mạng Internet | 01 chương trình truyền hình | 40.199 |
| 130.195 | 23.331 | 19.780 | 3.939 | 636 | 218.080 |
01.03.11.20.00 chương trình 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.14.00.20.1 | Chương trình truyền hình 10 phút trên mạng Internet | 01 chương trình truyền hình | 56.961 |
| 260.389 | 46.662 | 28.028 | 5.580 | 900 | 398.521 |
01.03.11.20.00 chương trình 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.14.00.30.1 | Chương trình truyền hình 15 phút trên mạng Internet | 01 chương trình truyền hình | 77.336 |
| 390.584 | 69.993 | 38.054 | 7.878 | 1.271 | 585.117 |
01.03.11.20.00 chương trình 20 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.14.00.40.1 | Chương trình truyền hình 20 phút trên mạng Internet | 01 chương trình truyền hình | 89.080 |
| 520.778 | 93.324 | 43.833 | 8.863 | 1.430 | 757.308 |
01.03.11.20.00 chương trình 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.14.00.50.1 | Chương trình truyền hình 30 phút trên mạng Internet | 01 chương trình truyền hình | 125.916 |
| 781.167 | 139.986 | 61.959 | 13.130 | 2.119 | 1.124.277 |
01.03.11.20.00 chương trình 45 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.14.00.60.1 | Chương trình truyền hình 45 phút trên mạng Internet | 01 chương trình truyền hình | 141.574 |
| 1.171.751 | 209.978 | 69.664 | 14.443 | 2.331 | 1.609.741 |
01.03.15.00.00. Chương trình biên tập - trong nước
Thành phần công việc: |
|
+ Biên tập chương trình. + Duyệt chương trình. + Đọc lời bình. | + Dựng chương trình. + Duyệt chương trình. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình biên tập - trong nước:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.15.10.00.1 | Chương trình biên tập trong nước. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | 01 chương trình truyền hình | 328.417 | 1.200 | 390.584 | 69.993 | 161.602 | 34.795 | 5.615 | 992.205 |
01.03.15.10.00.2 | Chương trình biên tập trong nước. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút | 01 chương trình truyền hình | 637.336 | 3.150 | 781.167 | 139.986 | 313.610 | 67.949 | 10.965 | 1.954.162 |
Đơn giá sản xuất chương trình trình biên tập - nước ngoài:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
01.03.15.10.00.11 | Chương trình biên tập nước ngoài. Trị số định mức s ản xuất chương trình 15 phút | 01 chương trình truyền hình | 402.441 | 1.200 | 390.584 | 69.993 | 198.026 | 44.479 | 7.177 | 1.113.900 |
01.03.15.10.00.21 | Chương trình biên tập nước ngoài. Trị số định mức s ản xuất chương trình 30 phút | 01 chương trình truyền hình | 786.639 | 3.150 | 781.167 | 139.986 | 387.076 | 87.480 | 14.116 | 2.199.615 |
1. Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
1.1. Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả
Thành phần công việc: |
|
|
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài. + Hiệu đính. | + Gắn phụ đề tiếng nước ngoài. + Duyệt sản phẩm. | + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả:
Đơn vị tinh: 01 bản tin/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
1.1 | Biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 05 phút | 01 bản tin/01 chương trình truyền hình | 134.799 | 1.020 | 130.195 | 23.331 | 66.330 | 15.100 | 2.437 | 373.211 |
1.2 | Biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 10 phút | 01 bản tin/01 chương trình truyền hình | 228.672 | 1.110 | 260.389 | 46.662 | 112.521 | 25.604 | 4.132 | 679.090 |
1.3 | Biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | 01 bản tin/01 chương trình truyền hình | 340.612 | 2.400 | 390.584 | 69.993 | 167.603 | 38.078 | 6.144 | 1.015.413 |
1.4 | Biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút | 01 bản tin/01 chương trình truyền hình | 415.263 | 2.400 | 520.778 | 93.324 | 204.336 | 46.284 | 7.469 | 1.289.854 |
1.5 | Biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút | 01 bản tin/01 chương trình truyền hình | 505.774 | 2.400 | 781.167 | 139.986 | 248.873 | 56.132 | 9.058 | 1.743.389 |
1.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
Thành phần công việc: |
|
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài. + Hiệu đính. + Gắn phụ đề tiếng nước ngoài. | + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn vị tính: 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
1.1 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 05 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình | 208.598 | 930 | 130.195 | 23.331 | 102.643 | 23.634 | 3.814 | 493.145 |
1.2 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 10 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình | 409.944 | 1.020 | 260.389 | 46.662 | 201.718 | 46.612 | 7.522 | 973.867 |
1.3 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình | 621.327 | 1.650 | 390.584 | 69.993 | 305.732 | 70.575 | 11.388 | 1.471.249 |
1.4 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình | 826.587 | 2.400 | 520.778 | 93.324 | 406.733 | 93.881 | 15.149 | 1.958.852 |
1.5 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 25 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình | 1.035.185 | 2.400 | 650.973 | 116.655 | 509.377 | 117.516 | 18.963 | 2.451.067 |
1.6 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình | 1.236.531 | 3.150 | 781.167 | 139.986 | 608.452 | 140.494 | 22.671 | 2.932.449 |
1.7 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 50 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình | 2.052.830 | 5.550 | 1.301.945 | 233.309 | 1.010.122 | 233.390 | 37.661 | 4.874.808 |
1.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí
Thành phần công việc: |
|
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài. + Hiệu đính. + Gắn phụ đề tiếng nước ngoài. | + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề tạp chí:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
1.1 | Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | 01 chương trình truyền hình | 584.289 | 1.650 | 390.584 | 69.993 | 287.508 | 66.308 | 10.700 | 1.411.031 |
1.2 | Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút | 01 chương trình truyền hình | 798.458 | 2.400 | 520.778 | 93.324 | 392.892 | 90.599 | 14.619 | 1.913.070 |
1.3 | Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút | 01 chương trình truyền hình | 1.171.088 | 3.150 | 781.167 | 139.986 | 576.250 | 132.944 | 21.452 | 2.826.037 |
1.4. Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
Thành phần công việc: |
|
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài. + Hiệu đính. + Gắn phụ đề tiếng nước ngoài. | + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
1.1 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | 01 chương trình truyền hình | 521.632 | 1.110 | 390.584 | 69.993 | 256.676 | 59.086 | 9.534 | 1.308.615 |
1.2 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút | 01 chương trình truyền hình | 712.966 | 2.400 | 520.778 | 93.324 | 350.825 | 80.751 | 13.030 | 1.774.074 |
1.3 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút | 01 chương trình truyền hình | 1.065.823 | 2.400 | 781.167 | 139.986 | 524.453 | 120.798 | 19.492 | 2.654.120 |
1.4 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 40 phút | 01 chương trình truyền hình | 1.172.518 | 3.150 | 1.041.556 | 186.648 | 576.954 | 132.287 | 21.346 | 3.134.459 |
2. Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt
2.1. Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả
Thành phần công việc: |
|
|
+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt. + Hiệu đính. | + Gắn phụ đề tiếng Việt. + Duyệt sản phẩm. | + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch Bản tin truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
1.1 | Biên dịch Bản tin truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 05 phút | 01 chương trình truyền hình | 88.026 | 1.020 | 130.195 | 23.331 | 43.314 | 9.848 | 1.589 | 297.323 |
1.2 | Biên dịch Bản tin truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 10 phút | 01 chương trình truyền hình | 156.279 | 1.110 | 260.389 | 46.662 | 76.899 | 17.398 | 2.807 | 561.544 |
1.3 | Biên dịch Bản tin truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | 01 chương trình truyền hình | 223.955 | 2.400 | 390.584 | 69.993 | 110.200 | 24.947 | 4.026 | 826.104 |
1.4 | Biên dịch Bản tin truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút | 01 chương trình truyền hình | 278.281 | 2.400 | 520.778 | 93.324 | 136.932 | 30.856 | 4.979 | 1.067.550 |
1.5 | Biên dịch Bản tin truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút | 01 chương trình truyền hình | 342.619 | 2.400 | 781.167 | 139.986 | 168.590 | 37.749 | 6.091 | 1.478.603 |
2.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
Thành phần công việc: |
|
|
+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt. + Hiệu đính. | + Gắn phụ đề tiếng Việt. + Duyệt sản phẩm. | + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/1 tập phim tài liệu truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
1.1 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 05 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình | 135.929 | 930 | 130.195 | 23.331 | 66.885 | 15.428 | 2.490 | 375.187 |
1.2 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 10 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình | 271.004 | 1.020 | 260.389 | 46.662 | 133.351 | 30.856 | 4.979 | 748.261 |
1.3 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình | 406.932 | 1.650 | 390.584 | 69.993 | 200.237 | 46.284 | 7.469 | 1.123.148 |
1.4 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình | 539.800 | 2.400 | 520.778 | 93.324 | 265.616 | 61.384 | 9.905 | 1.493.206 |
1.5 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 25 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình | 672.667 | 2.400 | 650.973 | 116.655 | 330.995 | 76.484 | 12.342 | 1.862.514 |
1.6 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình | 810.804 | 3.150 | 781.167 | 139.986 | 398.967 | 92.240 | 14.884 | 2.241.197 |
1.7 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 50 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình | 1.325.008 | 5.550 | 1.301.945 | 233.309 | 651.988 | 150.998 | 24.366 | 3.693.165 |
2.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí
Thành phần công việc: |
|
+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt. + Hiệu đính. + Gắn phụ đề tiếng Việt. | + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề tạp chí:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
1.1 | Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | 01 chương trình truyền hình | 378.251 | 1.650 | 390.584 | 69.993 | 186.124 | 43.002 | 6.939 | 1.076.542 |
1.2 | Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút | 01 chương trình truyền hình | 516.965 | 2.400 | 520.778 | 93.324 | 254.380 | 58.758 | 9.481 | 1.456.086 |
1.3 | Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút | 01 chương trình truyền hình | 759.288 | 3.150 | 781.167 | 139.986 | 373.618 | 86.331 | 13.931 | 2.157.470 |
2.4. Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
Thành phần công việc: |
|
+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt. + Hiệu đính. + Gắn phụ đề tiếng Việt. | + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
1.1 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | 01 chương trình truyền hình | 341.766 | 1.110 | 390.584 | 69.993 | 168.171 | 38.734 | 6.250 | 1.016.608 |
1.2 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút | 01 chương trình truyền hình | 463.492 | 2.400 | 520.778 | 93.324 | 228.067 | 52.521 | 8.475 | 1.369.057 |
1.3 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút | 01 chương trình truyền hình | 694.673 | 2.400 | 781.167 | 139.986 | 341.823 | 78.781 | 12.712 | 2.051.544 |
1.4 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 40 phút | 01 chương trình truyền hình | 775.197 | 3.150 | 1.041.556 | 186.648 | 381.446 | 87.316 | 14.090 | 2.489.402 |
3. Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc
3.1. Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả
Thành phần công việc: |
|
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc. + Đọc lời dẫn, lời bình tiếng dân tộc. + Ghép lời dẫn, lời bình. | + Gắn phụ đề tiếng Việt. + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, trả lời khán giả:
Đơn vị tính: 01 bản tin/01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
1.1 | Biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 05 phút | 01 bản tin/01 chương trình | 106.269 | 1.020 | 130.195 | 23.331 | 52.291 | 11.817 | 1.907 | 326.829 |
1.2 | Biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 10 phút | 01 bản tin/01 chương trình | 200.543 | 1.110 | 260.389 | 46.662 | 98.680 | 21.993 | 3.549 | 632.926 |
1.3 | Biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | 01 bản tin/01 chương trình | 284.228 | 2.400 | 390.584 | 69.993 | 139.858 | 31.184 | 5.032 | 923.279 |
1.4 | Biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút | 01 bản tin/01 chương trình | 351.176 | 2.400 | 520.778 | 93.324 | 172.801 | 38.406 | 6.197 | 1.185.082 |
1.5 | Biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút | 01 bản tin/01 chương trình | 467.507 | 2.400 | 781.167 | 139.986 | 230.043 | 50.551 | 8.157 | 1.679.811 |
3.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
Thành phần công việc: |
|
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc. + Đọc lời bình, lời dẫn tiếng dân tộc. + Ghép lời dẫn, lời bình. | + Gắn phụ đề tiếng Việt. + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/01 tập phim tài liệu truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
1.1 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 05 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình | 124.110 | 930 | 130.195 | 23.331 | 61.070 | 14.443 | 2.331 | 356.409 |
1.2 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 10 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình | 244.581 | 1.110 | 260.389 | 46.662 | 120.349 | 28.558 | 4.608 | 706.258 |
1.3 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình | 355.868 | 2.400 | 390.584 | 69.993 | 175.110 | 41.360 | 6.674 | 1.041.989 |
1.4 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình | 466.302 | 2.400 | 520.778 | 93.324 | 229.450 | 54.162 | 8.740 | 1.375.157 |
1.5 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 25 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình | 557.239 | 3.150 | 650.973 | 116.655 | 274.197 | 64.338 | 10.382 | 1.676.934 |
1.6 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình | 701.699 | 3.150 | 781.167 | 139.986 | 345.281 | 81.408 | 13.136 | 2.065.827 |
1.7 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 50 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình | 1.056.514 | 5.550 | 1.301.945 | 233.309 | 519.872 | 121.455 | 19.598 | 3.258.244 |
3.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí
Thành phần công việc: |
|
|
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc. + Đọc lời bình, lời dẫn tiếng dân tộc. | + Ghép lời bình, lời dẫn. + Gắn phụ đề tiếng Việt. | + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề tạp chí:
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
1.1 | Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | 01 chương trình truyền hình | 317.125 | 1.650 | 390.584 | 69.993 | 156.046 | 36.108 | 5.827 | 977.331 |
1.2 | Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút | 01 chương trình truyền hình | 421.988 | 2.400 | 520.778 | 93.324 | 207.645 | 48.254 | 7.786 | 1.302.175 |
1.3 | Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút | 01 chương trình truyền hình | 620.298 | 3.150 | 781.167 | 139.986 | 305.226 | 70.903 | 11.441 | 1.932.171 |
3.4. Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
Thành phần công việc: |
|
|
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc. + Đọc lời dẫn, lời bình tiếng dân tộc. | + Ghép lời dẫn, lời bình. + Gắn phụ đề tiếng Việt. | + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn vị tính: 1 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
1.1 | Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | 01 chương trình truyền hình | 289.799 | 1.110 | 390.584 | 69.993 | 142.599 | 32.826 | 5.297 | 932.207 |
1.2 | Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút | 01 chương trình truyền hình | 393.834 | 2.400 | 520.778 | 93.324 | 193.791 | 44.643 | 7.204 | 1.255.974 |
1.3 | Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút | 01 chương trình truyền hình | 587.125 | 2.400 | 781.167 | 139.986 | 288.903 | 66.636 | 10.753 | 1.876.969 |
1.4 | Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 40 phút | 01 chương trình truyền hình | 700.119 | 3.150 | 1.041.556 | 186.648 | 344.503 | 78.453 | 12.660 | 2.367.088 |
4. Biên dịch và phụ đề từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt
4.1. Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả
Thành phần công việc: |
|
|
+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt. + Hiệu đính. | + Gắn phụ đề tiếng Việt. + Duyệt sản phẩm. | + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả:
Đơn vị tính: 01 bản tin/ 01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
1.1 | Biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 05 phút | 01 bản tin/01 chương trình | 66.622 | 1.020 | 130.195 | 23.331 | 32.782 | 7.878 | 1.271 | 263.099 |
1.2 | Biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 10 phút | 01 bản tin/01 chương trình | 117.636 | 1.110 | 260.389 | 46.662 | 57.884 | 13.787 | 2.225 | 499.692 |
1.3 | Biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | 01 bản tin/01 chương trình | 164.735 | 2.400 | 390.584 | 69.993 | 81.060 | 19.367 | 3.125 | 731.264 |
1.4 | Biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút | 01 bản tin/01 chương trình | 201.522 | 2.400 | 520.778 | 93.324 | 99.161 | 23.634 | 3.814 | 944.633 |
1.5 | Biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút | 01 bản tin/01 chương trình | 251.958 | 2.400 | 781.167 | 139.986 | 123.980 | 29.215 | 4.714 | 1.333.420 |
4.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
Thành phần công việc: |
|
|
+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt. + Hiệu đính. | + Gắn phụ đề tiếng Việt. + Duyệt sản phẩm. | + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự/01 tập ký sự/01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
1.1 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 05 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu | 91.439 | 930 | 130.195 | 23.331 | 44.994 | 11.161 | 1.801 | 303.850 |
1.2 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 10 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu | 178.687 | 1.110 | 260.389 | 46.662 | 87.925 | 21.993 | 3.549 | 600.315 |
1.3 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu | 259.812 | 2.400 | 390.584 | 69.993 | 127.844 | 31.841 | 5.138 | 887.612 |
1.4 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu | 338.429 | 2.400 | 520.778 | 93.324 | 166.528 | 41.360 | 6.674 | 1.169.493 |
1.5 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 25 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu | 399.204 | 3.150 | 650.973 | 116.655 | 196.434 | 48.582 | 7.839 | 1.422.836 |
1.6 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu | 507.078 | 3.150 | 781.167 | 139.986 | 249.515 | 62.040 | 10.011 | 1.752.948 |
1.7 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 50 phút | 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu | 734.019 | 5.550 | 1.301.945 | 233.309 | 361.184 | 89.286 | 14.407 | 2.739.701 |
4.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí
Thành phần công việc: |
|
+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt. + Hiệu đính. + Gắn phụ đề tiếng Việt. | + Duyệt sản phẩm. + Xuất file. |
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề tạp chí:
Đơn vị tính: đồng/01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
1.1 | Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | 01 chương trình truyền hình | 211.584 | 1.650 | 390.584 | 69.993 | 104.113 | 25.604 | 4.132 | 807.658 |
1.2 | Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút | 01 chương trình truyền hình | 290.200 | 2.400 | 520.778 | 93.324 | 142.797 | 35.123 | 5.668 | 1.090.290 |
1.3 | Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút | 01 chương trình truyền hình | 425.677 | 3.150 | 781.167 | 139.986 | 209.460 | 51.536 | 8.316 | 1.619.292 |
4.4. Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn vị tính: đồng/01 Chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
1.1 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | 01 chương trình truyền hình | 193.743 | 1.110 | 390.584 | 69.993 | 95.334 | 23.306 | 3.761 | 777.830 |
1.2 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút | 01 chương trình truyền hình | 262.046 | 2.400 | 520.778 | 93.324 | 128.943 | 31.513 | 5.085 | 1.044.088 |
1.3 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút | 01 chương trình truyền hình | 392.504 | 2.400 | 781.167 | 139.986 | 193.137 | 47.269 | 7.627 | 1.564.090 |
1.4 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 40 phút | 01 chương trình truyền hình | 446.579 | 3.150 | 1.041.556 | 186.648 | 219.745 | 53.177 | 8.581 | 1.959.437 |
ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
13.01.00.00.00 BẢN TIN THỜI SỰ
13.01.00.01.00 Bản tin thời sự trực tiếp
13.01.00.01.01 BẢN TIN THỜI SỰ TRỰC TIẾP THỜI LƯỢNG 5 PHÚT
Thành phần công việc: |
|
|
- Sản xuất tin trong nước: + Đề xuất chủ đề + Duyệt chủ đề + Tác nghiệp tại hiện trường + Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn + Viết lời dẫn và nội dung tin + Duyệt tin + Thu dẫn và dựng tin tiếng động + Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ - Biên tập tin quốc tế: + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề | + Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin + Duyệt lời dẫn, nội dung - Tổ chức sản xuất bản tin: + Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin + Lập khung bản tin thời sự + Duyệt khung bản tin + Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện + Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về) | + Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về) + Duyệt kịch bản bản tin + Dựng âm thanh tiếng động theo kịch bản được duyệt + Thu thanh và phát trực tiếp bản tin. + Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp) |
Đơn giá sản xuất bản tin thời sự trực tiếp
13.01.00.01.01.00 Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.01.00.01.01.1 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin | 583.963 | 3.150 | 130.195 | 23.331 | 287.347 | 71.888 | 11.600 | 1.111.474 |
13.01.00.01.01.2 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin | 488.359 | 3.150 | 110.665 | 19.831 | 240.304 | 59.743 | 9.640 | 931.692 |
13.01.00.01.01.3 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin | 381.182 | 3.150 | 78.117 | 13.999 | 187.566 | 46.415 | 7.490 | 717.918 |
13.01.00.01.01.4 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin | 278.597 | 3.150 | 52.078 | 9.332 | 137.087 | 33.581 | 5.419 | 519.244 |
13.01.00.01.01.5 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin | 161.913 | 3.150 | 19.529 | 3.500 | 79.672 | 18.743 | 3.025 | 289.531 |
Ghi chú: Số lượng tin | |
Thời lượng phát sóng | 05 phút |
Tin trong nước | 4 |
Tin quốc tế | 3 |
13.01.00.01.00 BẢN TIN THỜI SỰ TRỰC TIẾP THỜI LƯỢNG 10 PHÚT, 15 PHÚT
Thành phần công việc: |
|
|
- Sản xuất tin trong nước: + Đề xuất chủ đề + Duyệt chủ đề + Tác nghiệp tại hiện trường + Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn + Viết lời dẫn và nội dung tin + Duyệt tin - Biên tập tin quốc tế: + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề + Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin + Duyệt lời dẫn, nội dung - Tổ chức sản xuất bản tin: + Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin + Lập khung bản tin thời sự + Duyệt khung bản tin | + Thu dẫn và dựng tin tiếng động + Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ. - Sản xuất phóng sự trong nước: + Đề xuất ý tưởng + Duyệt ý tưởng + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề + Tác nghiệp tại hiện trường + Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện + Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về) + Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về) | + Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự + Duyệt phóng sự + Trích âm thanh phỏng vấn + Thu thanh phóng sự + Dựng phóng sự + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ. + Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin + Duyệt kịch bản bản tin + Dựng âm thanh tiếng động theo kịch bản được duyệt + Thu thanh và phát trực tiếp bản tin + Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp) |
Đơn giá sản xuất bản tin thời sự trực tiếp
13.01.00.01.02.00 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.01.00.01.02.1 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin | 1.111.944 | 6.300 | 260.389 | 46.662 | 547.147 | 138.524 | 22.353 | 2.133.319 |
13.01.00.01.02.2 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin | 916.110 | 6.300 | 221.331 | 39.663 | 450.784 | 113.577 | 18.327 | 1.766.092 |
13.01.00.01.02.3 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin | 710.382 | 6.300 | 156.233 | 27.997 | 349.553 | 87.644 | 14.143 | 1.352.252 |
13.01.00.01.02.4 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin | 510.934 | 6.300 | 104.156 | 18.665 | 251.412 | 62.369 | 10.064 | 963.900 |
13.01.00.01.02.5 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin | 264.018 | 6.300 | 39.058 | 6.999 | 129.914 | 30.955 | 4.995 | 482.239 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự | |
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
Tin trong nước | 5 |
Phóng sự ngắn trong nước | 1 |
Tin quốc tế | 4 |
13.01.00.01.03 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.01.00.01.03.1 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin | 1.752.065 | 9.450 | 390.584 | 69.993 | 862.127 | 217.306 | 35.065 | 3.336.590 |
13.01.00.01.03.2 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin | 1.458.904 | 9.450 | 331.996 | 59.494 | 717.874 | 179.884 | 29.027 | 2.786.629 |
13.01.00.01.03.3 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin | 1.164.522 | 9.450 | 234.350 | 41.996 | 573.019 | 142.463 | 22.988 | 2.188.788 |
13.01.00.01.03.4 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin | 863.858 | 9.450 | 156.233 | 27.997 | 425.073 | 104.385 | 16.844 | 1.603.842 |
13.01.00.01.03.5 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin | 500.588 | 9.450 | 58.588 | 10.499 | 246.321 | 57.937 | 9.349 | 892.731 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin trong nước | 6 |
Phóng sự ngắn trong nước | 2 |
Tin quốc tế | 5 |
13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi âm phát sau
13.01.00.02.01 BẢN TIN THỜI SỰ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 5 PHÚT
Thành phần công việc: |
|
|
- Sản xuất tin trong nước: + Đề xuất chủ đề + Duyệt chủ đề + Tác nghiệp tại hiện trường + Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn + Viết lời dẫn và nội dung tin + Duyệt tin + Thu dẫn và dựng tin tiếng động + Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ. - Biên tập tin quốc tế: | + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề + Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin + Duyệt lời dẫn, nội dung - Tổ chức sản xuất bản tin: + Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin + Lập khung bản tin thời sự + Duyệt khung bản tin + Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện + Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong | nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về) + Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về) + Duyệt kịch bản bản tin + Thu thanh bản tin - Dàn dựng bản tin + Duyệt sản phẩm + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ. |
Đơn giá sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau
13.01.00.02.01.00 Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.01.00.02.01.1 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin | 542.970 | 3.900 | 130.195 | 23.331 | 267.176 | 67.949 | 10.965 | 1.046.484 |
13.01.00.02.01.2 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin | 442.464 | 3.900 | 110.665 | 19.831 | 217.720 | 55.147 | 8.899 | 858.627 |
13.01.00.02.01.3 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin | 339.633 | 3.900 | 78.117 | 13.999 | 167.121 | 42.345 | 6.833 | 651.947 |
13.01.00.02.01.4 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin | 237.354 | 3.900 | 52.078 | 9.332 | 116.793 | 29.543 | 4.767 | 453.768 |
13.01.00.02.01.5 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin | 116.381 | 3.900 | 19.529 | 3.500 | 57.267 | 14.115 | 2.278 | 216.970 |
13.01.00.02.00 BẢN TIN THỜI SỰ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 10 PHÚT, 15 PHÚT
Thành phần công việc: |
|
|
- Sản xuất tin trong nước: + Đề xuất chủ đề + Duyệt chủ đề + Tác nghiệp tại hiện trường + Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn + Viết lời dẫn và nội dung tin + Duyệt tin + Thu dẫn và dựng tin tiếng động + Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ. - Sản xuất phóng sự trong nước: + Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về) | + Đề xuất ý tưởng + Duyệt ý tưởng + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề + Tác nghiệp tại hiện trường + Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự + Duyệt phóng sự + Trích âm thanh phỏng vấn + Thu thanh phóng sự + Dựng phóng sự + Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về) + Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin | - Biên tập tin quốc tế: + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề + Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin + Duyệt lời dẫn, nội dung - Tổ chức sản xuất bản tin: + Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin + Lập khung bản tin thời sự + Duyệt khung bản tin + Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện + Duyệt kịch bản bản tin + Thu thanh bản tin + Dàn dựng bản tin + Duyệt sản phẩm + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ. |
Đơn giá sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau
13.01.00.02.02.00 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.01.00.02.02.1 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin | 1.063.080 | 6.300 | 260.389 | 46.662 | 523.103 | 133.928 | 21.611 | 2.055.073 |
13.01.00.02.02.2 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin | 866.418 | 6.300 | 221.331 | 39.663 | 426.333 | 108.981 | 17.586 | 1.686.610 |
13.01.00.02.02.3 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin | 660.020 | 6.300 | 156.233 | 27.997 | 324.772 | 83.049 | 13.401 | 1.271.772 |
13.01.00.02.02.4 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin | 460.573 | 6.300 | 104.156 | 18.665 | 226.631 | 57.773 | 9.322 | 883.420 |
13.01.00.02.02.5 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin | 215.799 | 6.300 | 39.058 | 6.999 | 106.187 | 26.589 | 4.290 | 405.223 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự | |
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
Tin trong nước | 5 |
Phóng sự ngắn trong nước | 1 |
Tin quốc tế | 4 |
13.01.00.02.03 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.01.00.02.03.1 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin | 1.574.625 | 6.300 | 390.584 | 69.993 | 774.815 | 199.251 | 32.152 | 3.047.720 |
13.01.00.02.03.2 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin | 1.279.967 | 6.300 | 331.996 | 59.494 | 629.825 | 161.830 | 26.114 | 2.495.525 |
13.01.00.02.03.3 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin | 988.646 | 6.300 | 234.350 | 41.996 | 486.476 | 124.737 | 20.128 | 1.902.633 |
13.01.00.02.03.4 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin | 683.423 | 6.300 | 156.233 | 27.997 | 336.288 | 86.331 | 13.931 | 1.310.504 |
13.01.00.02.03.5 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin | 324.745 | 6.300 | 58.588 | 10.499 | 159.795 | 40.376 | 6.515 | 606.817 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin trong nước | 6 |
Phóng sự ngắn trong nước | 2 |
Tin quốc tế | 5 |
13.02.00.00.00 BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU
13.02.00.00.00 BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 5 PHÚT, 10 PHÚT
Thành phần công việc: |
|
|
- Sản xuất tin: + Đề xuất chủ đề + Duyệt chủ đề + Tác nghiệp tại hiện trường + Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn + Viết lời dẫn và nội dung tin + Duyệt tin + Thu dẫn và dựng tin tiếng động + Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ. - Sản xuất phóng sự: | + Đề xuất ý tưởng + Duyệt ý tưởng + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề + Tác nghiệp tại hiện trường + Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự + Duyệt phóng sự + Trích âm thanh phỏng vấn + Thu thanh phóng sự + Dựng phóng sự | + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ. - Tổ chức sản xuất bản tin: + Lập khung bản tin + Duyệt khung bản tin + Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính bản tin + Duyệt kịch bản bản tin + Thu thanh chương trình + Dàn dựng bản tin + Duyệt thành phẩm + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ. |
Đơn giá sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau
13.02.00.00.01.00 Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin chuyên đề
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.02.00.00.01.1 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin chuyên đề | 566.365 | 3.150 | 130.195 | 23.331 | 278.687 | 72.216 | 11.653 | 1.085.597 |
13.02.00.00.01.2 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin chuyên đề | 456.374 | 3.150 | 110.665 | 19.831 | 224.565 | 58.101 | 9.375 | 882.062 |
13.02.00.00.01.3 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin chuyên đề | 347.947 | 3.150 | 78.117 | 13.999 | 171.212 | 44.315 | 7.151 | 665.890 |
13.02.00.00.01.4 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin chuyên đề | 243.410 | 3.150 | 52.078 | 9.332 | 119.773 | 30.856 | 4.979 | 463.579 |
13.02.00.00.01.5 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin chuyên đề | 104.989 | 3.150 | 19.529 | 3.500 | 51.661 | 13.130 | 2.119 | 198.078 |
Ghi chú: Số lượng tin | |
Thời lượng phát sóng | 05 phút |
Tin | 5 |
13.02.00.00.02 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin chuyên đề
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.02.00.00.02.1 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin chuyên đề | 1.163.343 | 3.900 | 260.389 | 46.662 | 572.439 | 148.700 | 23.995 | 2.219.427 |
13.02.00.00.02.2 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin chuyên đề | 935.005 | 3.900 | 221.331 | 39.663 | 460.082 | 119.485 | 19.281 | 1.798.746 |
13.02.00.00.02.3 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin chuyên đề | 712.121 | 3.900 | 156.233 | 27.997 | 350.409 | 90.927 | 14.672 | 1.356.260 |
13.02.00.00.02.4 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin chuyên đề | 486.293 | 3.900 | 104.156 | 18.665 | 239.287 | 62.040 | 10.011 | 924.352 |
13.02.00.00.02.5 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin chuyên đề | 210.831 | 3.900 | 39.058 | 6.999 | 103.742 | 26.589 | 4.290 | 395.410 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự | |
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
Tin | 7 |
Phóng sự ngắn | 1 |
13.02.00.00.03 BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU, THỜI LƯỢNG 15 PHÚT
Thành phần công việc: |
|
|
- Sản xuất tin: + Đề xuất chủ đề + Duyệt chủ đề - Sản xuất phóng sự: + Đề xuất ý tưởng + Duyệt ý tưởng + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề + Tác nghiệp tại hiện trường + Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự + Duyệt phóng sự + Trích âm thanh phỏng vấn + Thu thanh phóng sự + Dựng phóng sự + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ. | + Tác nghiệp tại hiện trường + Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn + Viết lời dẫn và nội dung tin - Sản xuất phỏng vấn: + Đề xuất ý tưởng + Duyệt ý tưởng + Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn + Soạn thảo nội dung phỏng vấn + Duyệt nội dung phỏng vấn + Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời + Thực hiện phỏng vấn + Nghe lại và rải băng phỏng vấn + Trích nội dung phỏng vấn + Duyệt sản phẩm | + Duyệt tin + Thu dẫn và dựng tin tiếng động + Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ. + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ - Tổ chức sản xuất bản tin: + Lập khung bản tin + Duyệt khung bản tin + Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính của bản tin + Duyệt kịch bản bản tin + Thu thanh chương trình + Dàn dựng bản tin + Duyệt thành phẩm + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau
13.02.00.00.03.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin chuyên đề
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.02.00.00.03.1 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin chuyên đề | 1.660.024 | 4.650 | 390.584 | 69.993 | 816.837 | 212.053 | 34.218 | 3.188.359 |
13.02.00.00.03.2 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin chuyên đề | 1.339.144 | 4.650 | 331.996 | 59.494 | 658.944 | 171.021 | 27.597 | 2.592.846 |
13.02.00.00.03.3 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin chuyên đề | 1.024.386 | 4.650 | 234.350 | 41.996 | 504.063 | 130.646 | 21.082 | 1.961.173 |
13.02.00.00.03.4 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin chuyên đề | 708.408 | 4.650 | 156.233 | 27.997 | 348.581 | 90.270 | 14.566 | 1.350.706 |
13.02.00.00.03.5 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin chuyên đề | 313.654 | 4.650 | 58.588 | 10.499 | 154.337 | 39.719 | 6.409 | 587.856 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin | 9 |
Phóng sự ngắn | 1 |
Phỏng vấn | 1 |
13.03.00.00.00 BẢN TIN TIẾNG DÂN TỘC
Thành phần công việc
- Lập khung bản tin: Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
- Duyệt khung bản tin
- Biên tập nội dung bản tin theo khung được duyệt bằng Tiếng Việt, viết lời dẫn chương trình
- Duyệt nội dung
- Biên dịch nội dung bản tin từ Tiếng Việt sang tiếng dân tộc
- Đọc, thu thanh bản tin bằng tiếng dân tộc
- Dựng chương trình (pha âm, chèn tiếng động, chèn nhạc, cắt, dựng)
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
Đơn giá sản xuất chương trình tiếng dân tộc
13.03.00.00.01.00 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.03.00.00.01.1 | Sản xuất bản tin tiếng dân tộc thời lượng 10 phút. | 1 bản tin | 216.477 | 2.400 | 260.389 | 46.662 | 106.520 | 25.604 | 4.132 | 662.184 |
13.03.00.00.02 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.03.00.00.02.1 | Sản xuất bản tin tiếng dân tộc thời lượng 15 phút. | 1 bản tin | 345.555 | 2.400 | 390.584 | 69.993 | 170.035 | 40.704 | 6.568 | 1.025.838 |
13.04.00.00.00 CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP
13.04.00.01.00 Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp
Thành phần công việc: |
|
|
- Sản xuất tin trong nước: + Đề xuất chủ đề + Duyệt chủ đề + Tác nghiệp tại hiện trường + Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn + Viết lời dẫn và nội dung tin + Duyệt tin - Bài bình luận: + Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng + Duyệt ý tưởng + Thu thập thông tin + Viết bài bình luận + Duyệt bài bình luận + Thu thanh và dựng bài bình luận + Duyệt sản phẩm + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ - Biên tập tin quốc tế: + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề + Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin + Duyệt lời dẫn, nội dung - Bài phân tích quốc tế: Dành cho chương trình thời lượng 45 phút | + Thu dẫn và dựng tin tiếng động + Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ. - Sản xuất phóng sự trong nước: + Đề xuất ý tưởng + Duyệt ý tưởng + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề + Tác nghiệp tại hiện trường + Tìm chủ đề + Duyệt chủ đề + Tìm kiếm, kiểm tra và biên dịch thông tin + Biên tập bài phân tích + Duyệt bài + Thu thanh và dựng bài phân tích + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ - Tổ chức sản xuất bản tin: + Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin + Lập khung chương trình thời sự + Duyệt khung chương trình + Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện + Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về) | + Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự + Duyệt phóng sự + Trích âm thanh phỏng vấn + Thu thanh phóng sự + Dựng phóng sự + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ. + Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về) + Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin + Duyệt kịch bản bản tin + Dựng âm thanh, tiếng động theo kịch bản được duyệt + Thu thanh và phát trực tiếp bản tin. + Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp) |
Đơn giá sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp
13.04.00.01.01.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.04.00.01.01.1 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình | 2.649.005 | 16.500 | 781.167 | 139.986 | 1.303.478 | 319.393 | 51.538 | 5.261.068 |
13.04.00.01.01.2 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 chương trình | 2.177.458 | 16.500 | 663.992 | 118.988 | 1.071.448 | 261.620 | 42.216 | 4.352.221 |
13.04.00.01.01.3 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình | 1.707.408 | 16.500 | 468.700 | 83.991 | 840.153 | 203.847 | 32.894 | 3.353.494 |
13.04.00.01.01.4 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình | 1.231.972 | 16.500 | 312.467 | 55.994 | 606.208 | 145.746 | 23.518 | 2.392.405 |
13.04.00.01.01.5 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 chương trình | 637.503 | 16.500 | 117.175 | 20.998 | 313.692 | 72.873 | 11.759 | 1.190.500 |
13.04.00.01.02 Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.04.00.01.02.1 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình | 3.994.573 | 23.550 | 1.171.751 | 209.978 | 1.965.583 | 483.521 | 78.023 | 7.926.979 |
13.01.00.01.02.2 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 chương trình | 3.294.588 | 23.550 | 995.988 | 178.482 | 1.621.146 | 397.518 | 64.145 | 6.575.417 |
13.01.00.01.02.3 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình | 2.593.482 | 23.550 | 703.050 | 125.987 | 1.276.158 | 311.515 | 50.267 | 5.084.010 |
13.01.00.01.02.4 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình | 1.892.787 | 23.550 | 468.700 | 83.991 | 931.371 | 225.512 | 36.389 | 3.662.301 |
13.01.00.01.02.5 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 chương trình | 1.019.426 | 23.550 | 175.763 | 31.497 | 501.623 | 118.172 | 19.069 | 1.889.099 |
Ghi chú: Số lượng tin, bài | |
Thời lượng phát sóng | 45 phút |
Tin trong nước | 9 |
Phóng sự ngắn trong nước | 5 |
Tin quốc tế | 5 |
Bài bình luận | 1 |
Bài phân tích | 1 |
13.04.00.02.00 Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau
Thành phần công việc: |
|
|
- Sản xuất tin trong nước: + Đề xuất chủ đề + Duyệt chủ đề + Tác nghiệp tại hiện trường + Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn + Viết lời dẫn và nội dung tin + Duyệt tin - Bài bình luận: + Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng + Duyệt ý tưởng + Thu thập thông tin + Viết bài bình luận + Duyệt bài bình luận + Thu thanh và dựng bài bình luận + Duyệt sản phẩm + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ - Biên tập tin quốc tế: + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề + Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin + Duyệt lời dẫn, nội dung | + Thu dẫn và dựng tin tiếng động + Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ. - Sản xuất phóng sự trong nước: + Đề xuất ý tưởng + Duyệt ý tưởng + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề + Tác nghiệp tại hiện trường - Bài phân tích quốc tế: Dành cho chương trình thời lượng 45 phút + Tìm chủ đề + Duyệt chủ đề + Tìm kiếm, kiểm tra và biên dịch thông tin + Biên tập bài phân tích + Duyệt bài + Thu thanh và dựng bài phân tích + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ - Tổ chức sản xuất bản tin: + Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin + Lập khung chương trình thời sự + Duyệt khung chương trình | + Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự + Duyệt phóng sự + Trích âm thanh phỏng vấn + Thu thanh phóng sự + Dựng phóng sự + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ. + Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện - Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về) + Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về) + Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin + Duyệt kịch bản bản tin + Thu thanh chương trình + Dàn dựng chương trình + Duyệt chương trình + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau
13.04.00.02.01.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.04.00.02.01.1 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình | 2.513.185 | 17.250 | 781.167 | 139.986 | 1.236.647 | 307.248 | 49.579 | 5.045.061 |
13.04.00.02.01.2 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 chương trình | 2.045.260 | 17.250 | 663.992 | 118.988 | 1.006.398 | 249.803 | 40.309 | 4.141.999 |
13.04.00.02.01.3 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình | 1.573.997 | 17.250 | 468.700 | 83.991 | 774.507 | 192.030 | 30.987 | 3.141.462 |
13.04.00.02.01.4 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình | 1.099.791 | 17.250 | 312.467 | 55.994 | 541.167 | 133.928 | 21.611 | 2.182.208 |
13.04.00.02.01.5 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 chương trình | 507.999 | 17.250 | 117.175 | 20.998 | 249.968 | 61.384 | 9.905 | 984.678 |
Ghi chú: Số lượng tin bài | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Tin trong nước | 7 |
Phóng sự ngắn trong nước | 3 |
Tin quốc tế | 5 |
Bài bình luận | 1 |
13.05.00.00.00 CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC NGOÀI
13.05.01.01.00 Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp
Thành phần công việc: |
|
- Tập hợp tin bài liên quan - Lập khung bản tin - Duyệt khung bản tin - Biên tập bản tin bằng Tiếng Việt - Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp) | - Duyệt nội dung - Biên dịch sang tiếng nước ngoài - Hiệu đính - Thu thanh và phát trực tiếp
|
Đơn giá sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp
13.05.01.01.01.00 Thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.05.01.01.01.1 | Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 05 phút. | 1 bản tin | 333.310 | 1.110 | 130.195 | 23.331 | 164.010 | 36.765 | 5.932 | 694.652 |
13.05.01.01.02 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.05.01.01.02.1 | Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 10 phút. | 1 bản tin | 441.745 | 2.400 | 260.389 | 46.662 | 217.366 | 48.582 | 7.839 | 1.024.983 |
13.05.01.01.03 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.05.01.01.03.1 | Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 15 phút. | 1 bản tin | 672.608 | 3.900 | 390.584 | 69.993 | 330.966 | 73.858 | 11.918 | 1.553.826 |
13.05.01.02.00 Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
Thành phần công việc: |
|
- Tập hợp tin bài liên quan - Lập khung bản tin - Duyệt khung bản tin - Biên tập bản tin bằng Tiếng Việt - Duyệt nội dung - Biên dịch sang tiếng nước ngoài | - Hiệu đính - Thu thanh và dàn dựng bản tin - Duyệt bản tin - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
13.05.01.02.01.00 Thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.05.01.02.01.1 | Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. | 1 bản tin | 293.838 | 1.110 | 130.195 | 23.331 | 144.587 | 33.154 | 5.350 | 631.565 |
13.05.01.02.02 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.05.01.02.02.1 | Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. | 1 bản tin | 381.003 | 2.400 | 260.389 | 46.662 | 187.478 | 42.673 | 6.886 | 927.491 |
13.05.01.02.03 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.05.01.02.03.1 | Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. | 1 bản tin | 562.350 | 3.900 | 390.584 | 69.993 | 276.712 | 63.025 | 10.170 | 1.376.733 |
13.05.02.00.00 Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài
Thành phần công việc: |
|
- Tìm kiếm thông tin liên quan - Lập khung bản tin - Duyệt khung bản tin - Biên tập bản tin chuyên đề bằng Tiếng Việt - Duyệt nội dung | - Biên dịch sang tiếng nước ngoài - Hiệu đính - Thu thanh và dàn dựng bản tin - Duyệt sản phẩm - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài
13.05.02.00.01.00 Thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.05.02.00.01.1 | Sản xuất bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài thời lượng 05 phút. | 1 bản tin | 356.169 | 1.110 | 130.195 | 23.331 | 175.258 | 39.719 | 6.409 | 732.191 |
13.05.03.00.00 Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
Thành phần công việc: |
|
|
- Bản tin 15 phút + Tập hợp tin bài liên quan + Lập khung bản tin + Duyệt khung bản tin + Biên tập bản tin + Duyệt nội dung bản tin + Biên dịch nội dung các tin sang tiếng nước ngoài | + Hiệu đính bản tin + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ - Biên tập bài bình luận + Biên tập và biên dịch nội dung bài bình luận + Hiệu đính bài bình luận - Biên tập phóng sự + Biên tập và biên dịch bài phóng sự | + Hiệu đính phóng sự - Hoàn thiện kịch bản lời dẫn - Chọn nhạc và lấy nhạc cho chương trình - Hiệu đính kịch bản, lời dẫn - Thu thanh và dàn dựng chương trình - Chuyển sản phẩm hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất chương trình thời sự tổng hợp
13.05.03.00.01.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.05.03.00.01.1 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. | 1 chương trình | 1.043.842 | 11.850 | 781.167 | 139.986 | 513.636 | 118.829 | 19.175 | 2.628.484 |
13.06.00.00.00 BẢN TIN THỜI TIẾT
Thành phần công việc: |
|
- Lấy thông tin từ các tổ chức dự báo thời tiết - Biên tập bản tin - Duyệt bản tin | - Thu thanh và dựng bản tin - Chuyển sản phẩm hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất bản tin thời tiết
13.06.00.00.01.00 Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bản tin
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.06.00.00.01.1 | Sản xuất bản tin thời tiết thời lượng 05 phút. | 1 bản tin | 68.178 | 1.020 | 130.195 | 23.331 | 33.548 | 8.206 | 1.324 | 265.801 |
13.07.00.00.00 CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN
13.07.00.00.00 Chương trình tư vấn trực tiếp
Thành phần công việc: |
|
|
- Lên ý tưởng - Duyệt ý tưởng - Thu thập thông tin và liên hệ khách mời - Sản xuất phóng sự + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề + Tác nghiệp tại hiện trường + Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự | + Duyệt phóng sự + Trích âm thanh phỏng vấn + Thu thanh phóng sự + Dàn dựng phóng sự + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ. - Sản xuất chùm ý kiến khán giả - voxpop: + Đi thực hiện phỏng vấn + Rải băng âm thanh và biên tập | + Duyệt voxpop + Trích âm thanh phỏng vấn + Dàn dựng voxpop - Viết kịch bản chi tiết chương trình tư vấn - Duyệt kịch bản - Thu thanh và phát trực tiếp chương trình - Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp). |
Đơn giá sản xuất chương trình tư vấn trực tiếp
13.07.00.00.01.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tư vấn
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.07.00.00.01.1 | Sản xuất chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút. | 1 chương trình tư vấn | 1.926.144 | 2.400 | 781.167 | 139.986 | 947.785 | 226.825 | 36.601 | 4.060.908 |
13.07.00.02.00 Chương trình tư vấn phát sau
Thành phần công việc: |
|
|
- Đề xuất ý tưởng theo chủ đề - Duyệt ý tưởng - Thu thập thông tin và liên hệ khách mời - Viết kịch bản đề cương bản kịch tư vấn - Duyệt kịch bản | - Lấy ý kiến khán giả: Đi phỏng vấn, trích và rải băng - Ghi lại số điện thoại và nội dung câu hỏi của thính giả - Thực hiện tư vấn cho khán giả | - Dàn dựng chương trình tư vấn - Duyệt chương trình tư vấn - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất chương trình tư vấn phát sau
13.07.00.02.01.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tư vấn
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.07.00.02.01.1 | Sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút. | 1 chương trình tư vấn | 581.789 | 2.400 | 390.584 | 69.993 | 286.277 | 73.529 | 11.865 | 1.416.436 |
13.07.00.02.02 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tư vấn
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.07.00.02.02.1 | Sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút. | 1 chương trình tư vấn | 1.403.683 | 3.900 | 781.167 | 139.986 | 690.701 | 175.945 | 28.391 | 3.223.774 |
13.08.00.00.00 CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM
13.08.00.01.00 Chương trình tọa đàm trực tiếp
Thành phần công việc: |
|
- Đề xuất ý tưởng - Duyệt ý tưởng - Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ khách mời chuyên gia - Viết kịch bản đề cương - Duyệt kịch bản đề cương - Tổ chức sản xuất: * Sản xuất phóng sự linh kiện: + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề + Tác nghiệp tại hiện trường + Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự + Duyệt phóng sự + Trích âm thanh phỏng vấn + Thu thanh phóng sự + Dàn dựng phóng sự + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ * Chùm ý kiến thính giả - voxpop: | + Đi thực hiện phỏng vấn + Rải băng âm thanh và biên tập + Duyệt voxpop + Trích âm thanh phỏng vấn + Dàn dựng voxpop * Sản xuất chương trình quảng bá: + Viết quảng bá + Duyệt quảng bá + Thu thanh quảng bá + Dựng quảng bá + Duyệt sản phẩm + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ - Hoàn thiện kịch bản chương trình tọa đàm - Duyệt kịch bản tọa đàm - Mời khách đến phòng thu và trao đổi với khách mời - Thu thanh và phát trực tiếp tọa đàm - Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp) |
Đơn giá sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp
13.08.00.01.01.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.08.00.01.01.1 | Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại. | 1 chương trình tọa đàm | 2.588.915 | 6.300 | 781.167 | 139.986 | 1.273.911 | 302.652 | 48.837 | 5.141.768 |
13.08.00.01.01.2 | Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình tọa đàm | 1.681.211 | 6.300 | 663.992 | 118.988 | 827.263 | 185.465 | 29.927 | 3.513.146 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Phóng sự linh kiện | 3 |
13.08.00.01.02 Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.08.00.01.02.1 | Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình tọa đàm | 2.899.365 | 7.050 | 1.171.751 | 209.978 | 1.426.672 | 326.287 | 52.651 | 6.093.754 |
13.08.00.01.02.2 | Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình tọa đàm | 1.991.661 | 7.050 | 995.988 | 178.482 | 980.024 | 209.099 | 33.741 | 4.396.045 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng | 45 phút |
Phóng sự linh kiện | 3 |
13.08.00.01.03 Thời lượng 60 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.08.00.01.03.1 | Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại. | 1 chương trình tọa đàm | 3.194.032 | 10.200 | 1.562.334 | 279.971 | 1.571.667 | 356.486 | 57.524 | 7.032.214 |
13.08.00.01.03.2 | Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình tọa đàm | 2.286.328 | 10.200 | 1.327.984 | 237.976 | 1.125.018 | 239.299 | 38.614 | 5.265.419 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 60 phút |
Phóng sự linh kiện | 3 |
13.08.00.02.00 Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau
Thành phần công việc: |
|
|
- Đề xuất ý tưởng - Duyệt ý tưởng - Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ khách mời chuyên gia - Viết kịch bản đề cương - Duyệt kịch bản đề cương - Tổ chức sản xuất: * Sản xuất phóng sự linh kiện: + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề + Tác nghiệp tại hiện trường - Mời khách đến phòng thu và trao đổi với khách mời - Thu thanh tọa đàm | + Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự + Duyệt phóng sự + Trích âm thanh phỏng vấn + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ * Chùm ý kiến thính giả - voxpop: + Đi thực hiện phỏng vấn + Rải băng âm thanh và biên tập + Duyệt voxpop + Trích âm thanh phỏng vấn - Dàn dựng chương trình tọa đàm - Duyệt chương trình tọa đàm | + Dàn dựng voxpop * Sản xuất chương trình quảng bá: + Viết quảng bá + Duyệt quảng bá + Thu thanh quảng bá + Dựng quảng bá + Duyệt sản phẩm + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ - Hoàn thiện kịch bản chương trình tọa đàm - Duyệt kịch bản tọa đàm - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau
13.08.00.02.01.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.08.00.02.01.1 | Sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại. | 1 chương trình tọa đàm | 2.348.123 | 6.300 | 781.167 | 139.986 | 1.155.426 | 284.270 | 45.871 | 4.761.143 |
13.08.00.02.01.2 | Sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình tọa đàm | 1.505.627 | 6.300 | 663.992 | 118.988 | 740.864 | 175.617 | 28.338 | 3.239.727 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Phóng sự linh kiện | 3 |
13.08.00.02.02 Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.08.00.02.01.1 | Sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại. | 1 chương trình tọa đàm | 2.567.837 | 7.050 | 1.171.751 | 209.978 | 1.263.539 | 309.217 | 49.896 | 5.579.269 |
13.08.00.02.01.2 | Sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình tọa đàm | 1.728.679 | 7.050 | 995.988 | 178.482 | 850.620 | 200.893 | 32.417 | 3.994.128 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 45 phút |
Phóng sự linh kiện | 3 |
13.09.00.00.00 CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ
Thành phần công việc: |
|
|
- Đề xuất ý tưởng đề tài - Duyệt ý tưởng - Thu thập thông tin tài liệu - Viết kịch bản đề cương - Duyệt kịch bản đề cương - Tổ chức sản xuất: * Box thông tin - tin tức tổng hợp: dành cho thời lượng từ 15 phút + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề + Biên tập tin + Duyệt tin * Chùm ý kiến thính giả (voxpop): dành cho thời lượng 20 phút và 30 phút + Đi thực hiện phỏng vấn + Rải băng âm thanh và biên tập + Duyệt voxpop | + Trích âm thanh phỏng vấn + Dàn dựng voxpop * Phóng sự: + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề + Tác nghiệp tại hiện trường + Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự + Duyệt phóng sự + Trích âm thanh phỏng vấn + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ * Talk với khách mời: + Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn + Soạn thảo nội dung phỏng vấn + Duyệt nội dung phỏng vấn + Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời | + Thực hiện phỏng vấn + Nghe lại và rải băng phỏng vấn + Viết lời dẫn và biên tập nội dung phỏng vấn + Duyệt phỏng vấn + Trích nội dung phỏng vấn + Thu thanh lời giới thiệu ngắn + Dựng phỏng vấn + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ - Viết kịch bản đề cương - Duyệt kịch bản - Thu thanh tạp chí - Dàn dựng chương trình tạp chí - Duyệt tạp chí - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất chương trình tạp chí
13.09.00.02.01.00 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tạp chí
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.09.00.02.01.1 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại. | 1 chương trình tạp chí | 1.105.922 | 3.150 | 260.389 | 46.662 | 544.184 | 139.509 | 22.512 | 2.122.327 |
13.09.00.02.01.2 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình tạp chí | 1.036.239 | 3.150 | 221.331 | 39.663 | 509.895 | 130.646 | 21.082 | 1.962.005 |
13.09.00.02.01.3 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình tạp chí | 973.782 | 3.150 | 156.233 | 27.997 | 479.163 | 122.440 | 19.757 | 1.782.522 |
13.09.00.02.01.4 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình tạp chí | 907.989 | 3.150 | 104.156 | 18.665 | 446.788 | 113.905 | 18.380 | 1.613.032 |
13.09.00.02.01.5 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 chương trình tạp chí | 818.507 | 3.150 | 39.058 | 6.999 | 402.757 | 102.416 | 16.526 | 1.389.414 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
Phóng sự linh kiện | 1 |
13.09.00.02.02 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tạp chí
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.09.00.02.02.1 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại. | 1 chương trình tạp chí | 1.716.283 | 5.550 | 390.584 | 69.993 | 844.520 | 217.306 | 35.065 | 3.279.300 |
13.09.00.02.02.2 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình tạp chí | 1.580.530 | 5.550 | 331.996 | 59.494 | 777.721 | 199.908 | 32.258 | 2.987.457 |
13.09.00.02.02.3 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình tạp chí | 1.454.513 | 5.550 | 234.350 | 41.996 | 715.713 | 183.495 | 29.609 | 2.665.226 |
13.09.00.02.02.4 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình tạp chí | 1.324.607 | 5.550 | 156.233 | 27.997 | 651.791 | 166.754 | 26.908 | 2.359.840 |
13.09.00.02.02.5 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 chương trình tạp chí | 1.156.509 | 5.550 | 58.588 | 10.499 | 569.076 | 145.089 | 23.412 | 1.968.723 |
Ghi chú: Số lượng linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Phóng sự linh kiện | 2 |
Box thông tin | 1 |
13.09.00.02.03 Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tạp chí
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.09.00.02.03.1 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại. | 1 chương trình tạp chí | 2.046.080 | 7.050 | 520.778 | 93.324 | 1.006.801 | 258.994 | 41.792 | 3.974.819 |
13.09.00.02.03.2 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình tạp chí | 1.948.292 | 7.050 | 442.661 | 79.325 | 958.683 | 247.177 | 39.885 | 3.723.075 |
13.09.00.02.03.3 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình tạp chí | 1.800.746 | 7.050 | 312.467 | 55.994 | 886.081 | 227.810 | 36.760 | 3.326.908 |
13.09.00.02.03.4 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình tạp chí | 1.649.636 | 7.050 | 208.311 | 37.330 | 811.726 | 208.114 | 33.582 | 2.955.749 |
13.09.00.02.03.5 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 chương trình tạp chí | 1.461.439 | 7.050 | 78.117 | 13.999 | 719.121 | 183.495 | 29.609 | 2.492.829 |
Ghi chú: Số lượng linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Phóng sự linh kiện | 2 |
Box thông tin | 1 |
Chùm ý kiến khán giả | 1 |
13.09.00.02.04 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tạp chí
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.09.00.02.04.1 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình tạp chí | 2.416.803 | 9.450 | 781.167 | 139.986 | 1.189.220 | 303.965 | 49.049 | 4.889.640 |
13.09.00.02.04.2 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình tạp chí | 2.321.525 | 9.450 | 663.992 | 118.988 | 1.142.338 | 292.476 | 47.195 | 4.595.964 |
13.09.00.02.04.3 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình tạp chí | 2.170.089 | 9.450 | 468.700 | 83.991 | 1.067.822 | 272.781 | 44.017 | 4.116.850 |
13.09.00.02.04.4 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình tạp chí | 2.023.697 | 9.450 | 312.467 | 55.994 | 995.787 | 253.414 | 40.892 | 3.691.700 |
13.09.00.02.04.5 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 chương trình tạp chí | 1.834.671 | 9.450 | 117.175 | 20.998 | 902.775 | 228.795 | 36.919 | 3.150.783 |
Ghi chú: Số lượng linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Phóng sự linh kiện | 2 |
Box thông tin | 1 |
Chùm ý kiến khán giả | 1 |
13.10.00.00.00 CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO
13.10.00.01.00 Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp
Thành phần công việc
- Thu thập và chọn lọc thông tin trên các báo
- Biên tập nội dung
- Duyệt nội dung
- Thu thanh và phát thanh trực tiếp
Đơn giá sản xuất điểm báo trực tiếp
13.10.00.01.01.00 Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình điểm báo
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.10.00.01.01.1 | Sản xuất chương trình điểm báo trong nước trực tiếp thời lượng 05 phút. | 1 chương trình điểm báo | 75.605 | 390 | 130.195 | 23.331 | 37.202 | 9.191 | 1.483 | 277.397 |
13.10.00.01.02 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình điểm báo
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.10.00.01.02.1 | Sản xuất chương trình điểm báo trong nước trực tiếp thời lượng 10 phút. | 1 chương trình điểm báo | 118.731 | 1.020 | 260.389 | 46.662 | 58.423 | 14.443 | 2.331 | 502.000 |
13.10.00.02.00 Chương trình điểm báo trong nước phát sau
Thành phần công việc: |
|
- Thu thập và chọn lọc thông tin trên các báo - Biên tập nội dung - Duyệt nội dung | - Thu thanh điểm báo - Cắt trích và dựng chương trình - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất điểm báo phát sau
13.10.00.02.01.00 Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình điểm báo
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.10.00.02.01.1 | Sản xuất chương trình điểm báo trong nước phát sau thời lượng 05 phút. | 1 chương trình điểm báo | 70.938 | 390 | 130.195 | 23.331 | 34.906 | 8.863 | 1.430 | 270.052 |
13.11.01.00.00 Phóng sự chính luận
Thành phần công việc: |
|
- Đề xuất ý tưởng - Duyệt ý tưởng - Thu thập thông tin và liên hệ với địa phương - Viết đề cương - Duyệt đề cương - Tác nghiệp tại hiện trường - Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn | - Viết lời bình, lời dẫn phóng sự - Duyệt lời bình, lời dẫn - Trích âm thanh phỏng vấn - Thu thanh phóng sự - Dàn dựng phóng sự - Duyệt phóng sự - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ. |
Đơn giá sản xuất phóng sự chính luận
13.11.01.00.01.00 Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.11.01.00.01.1 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự | 815.195 | 1.020 | 130.195 | 23.331 | 401.128 | 102.744 | 16.579 | 1.490.191 |
13.11.01.00.01.2 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự | 744.935 | 1.020 | 110.665 | 19.831 | 366.555 | 93.553 | 15.096 | 1.351.655 |
13.11.01.00.01.3 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự | 674.674 | 1.020 | 78.117 | 13.999 | 331.983 | 84.362 | 13.613 | 1.197.767 |
13.11.01.00.01.4 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 phóng sự | 606.923 | 1.020 | 52.078 | 9.332 | 298.645 | 75.499 | 12.183 | 1.055.680 |
13.11.01.00.01.5 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 phóng sự | 519.098 | 1.020 | 19.529 | 3.500 | 255.429 | 64.010 | 10.329 | 872.915 |
13.11.01.00.02 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.11.01.00.02.1 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự | 1.199.318 | 1.650 | 260.389 | 46.662 | 590.140 | 151.654 | 24.472 | 2.274.285 |
13.11.01.00.02.2 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự | 1.096.437 | 1.650 | 221.331 | 39.663 | 539.516 | 138.196 | 22.300 | 2.059.092 |
13.11.01.00.02.3 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự | 983.518 | 1.650 | 156.233 | 27.997 | 483.953 | 123.424 | 19.916 | 1.796.693 |
13.11.01.00.02.4 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 phóng sự | 873.109 | 1.650 | 104.156 | 18.665 | 429.625 | 108.981 | 17.586 | 1.553.772 |
13.11.01.00.02.5 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 phóng sự | 747.645 | 1.650 | 39.058 | 6.999 | 367.889 | 92.568 | 14.937 | 1.270.746 |
13.11.02.00.00 Phóng sự chân dung
Thành phần công việc: |
|
|
- Đề xuất ý tưởng - Duyệt ý tưởng - Thu thập thông tin, nghiên cứu tài liệu và liên hệ với địa phương - Viết đề cương | - Duyệt đề cương - Tác nghiệp tại hiện trường - Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn - Viết lời bình, lời dẫn - Duyệt lời bình, lời dẫn | - Trích âm thanh phỏng vấn - Thu thanh phóng sự chân dung - Dàn dựng phóng sự chân dung - Duyệt phóng sự - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất phóng sự chân dung
13.11.02.00.01.00 Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự chân dung
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.11.02.00.01.1 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự chân dung | 642.154 | 930 | 130.195 | 23.331 | 315.980 | 80.751 | 13.030 | 1.206.371 |
13.11.02.00.01.2 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự chân dung | 579.421 | 930 | 110.665 | 19.831 | 285.112 | 72.545 | 11.706 | 1.080.211 |
13.11.02.00.01.3 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự chân dung | 519.198 | 930 | 78.117 | 13.999 | 255.479 | 64.666 | 10.435 | 942.823 |
13.11.02.00.01.4 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 phóng sự chân dung | 458.975 | 930 | 52.078 | 9.332 | 225.845 | 56.788 | 9.164 | 813.112 |
13.11.02.00.01.5 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 phóng sự chân dung | 383.696 | 930 | 19.529 | 3.500 | 188.803 | 46.941 | 7.575 | 650.973 |
13.11.02.00.02 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự chân dung
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.11.02.00.02.1 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự chân dung | 1.081.381 | 1.020 | 260.389 | 46.662 | 532.108 | 136.226 | 21.982 | 2.079.768 |
13.11.02.00.02.2 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự chân dung | 988.537 | 1.020 | 221.331 | 39.663 | 486.423 | 124.081 | 20.022 | 1.881.076 |
13.11.02.00.02.3 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự chân dung | 893.184 | 1.020 | 156.233 | 27.997 | 439.503 | 111.607 | 18.009 | 1.647.554 |
13.11.02.00.02.4 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 phóng sự chân dung | 800.340 | 1.020 | 104.156 | 18.665 | 393.818 | 99.462 | 16.049 | 1.433.509 |
13.11.02.00.02.5 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 phóng sự chân dung | 682.403 | 1.020 | 39.058 | 6.999 | 335.786 | 84.034 | 13.560 | 1.162.860 |
13.11.03.00.00 Phóng sự điều tra
Thành phần công việc: |
|
- Đề xuất ý tưởng - Duyệt ý tưởng - Thu thập thông tin, nghiên cứu tài liệu và liên hệ với địa phương, người phỏng vấn - Viết kịch bản đề cương - Duyệt kịch bản đề cương - Thực hiện phóng sự (đi tác nghiệp thực tế, lấy ý kiến người dân, cơ quan chức năng, thu tiếng động hiện trường) | - Nghe lại và rải băng phỏng vấn - Hoàn thiện kịch bản - Duyệt kịch bản - Trích âm thanh phỏng vấn - Thu thanh phóng sự - Dàn dựng phóng sự - Duyệt sản phẩm - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất phóng sự điều tra
13.11.03.00.01.00 Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.11.03.00.01.1 | Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự | 1.907.357 | 2.400 | 130.195 | 23.331 | 938.541 | 186.449 | 30.086 | 3.218.359 |
13.11.03.00.01.2 | Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự | 1.740.489 | 2.400 | 110.665 | 19.831 | 856.431 | 170.037 | 27.438 | 2.927.291 |
13.11.03.00.01.3 | Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự | 1.573.621 | 2.400 | 78.117 | 13.999 | 774.321 | 153.624 | 24.789 | 2.620.871 |
13.11.03.00.02 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.11.03.00.02.1 | Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự | 2.857.845 | 3.150 | 260.389 | 46.662 | 1.406.241 | 279.674 | 45.129 | 4.899.091 |
13.11.03.00.02.2 | Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự | 2.607.543 | 3.150 | 221.331 | 39.663 | 1.283.077 | 255.055 | 41.157 | 4.450.974 |
13.11.03.00.02.3 | Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự | 2.357.241 | 3.150 | 156.233 | 27.997 | 1.159.912 | 230.436 | 37.184 | 3.972.153 |
13.12.00.00.00 CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH
Thành phần công việc: |
|
|
- Thu thập thông tin và liên hệ các đơn vị liên quan - Viết kịch bản đề cương tường thuật trực tiếp - Duyệt kịch bản đề cương | - Triển khai kế hoạch thực hiện - Thu thập tư liệu liên quan phục vụ cho buổi tường thuật trực tiếp - Tìm và lựa chọn nhạc cho chương trình - Hoàn thiện kịch bản thực hiện tại hiện trường | - Triển khai thiết bị tại hiện trường - Thu thanh và tường thuật trực tiếp - Thu dọn hiện trường |
Đơn giá sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh
13.12.00.00.01.00 Thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.12.00.00.01.1 | Sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút. | 1 chương trình | 5.461.289 | 41.700 | 2.343.502 | 419.957 | 2.687.301 | 601.693 | 97.092 | 11.652.534 |
13.12.00.00.02 Thời lượng 120 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.12.00.00.02.1 | Sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút. | 1 chương trình | 5.786.385 | 55.950 | 3.124.669 | 559.943 | 2.847.269 | 636.489 | 102.706 | 13.113.410 |
13.12.00.00.03 Thời lượng 180 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.12.00.00.03.1 | Sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút. | 1 chương trình | 6.249.526 | 83.400 | 4.687.003 | 839.914 | 3.075.163 | 669.642 | 108.056 | 15.712.705 |
13.13.00.00.00 CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU
13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp
Thành phần công việc: |
|
|
- Đề xuất ý tưởng đề tài - Duyệt ý tưởng - Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ các khách mời - Viết kịch bản đề cương - Duyệt kịch bản đề cương - Sản xuất phóng sự linh kiện + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề | + Tác nghiệp tại hiện trường + Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự + Duyệt phóng sự + Trích âm thanh phỏng vấn + Thu thanh phóng sự + Dàn dựng phóng sự + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ | - Hoàn thiện kịch bản và lựa chọn nhạc cho chương trình - Duyệt kịch bản - Thu thanh và phát trực tiếp chương trình giao lưu - Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp) |
Đơn giá sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp
13.13.00.01.01.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.13.00.01.01.1 | Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình giao lưu | 2.688.292 | 11.850 | 781.167 | 139.986 | 1.322.810 | 311.187 | 50.214 | 5.305.506 |
13.13.00.01.01.2 | Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 chương trình giao lưu | 1.801.273 | 11.850 | 663.992 | 118.988 | 886.341 | 197.282 | 31.834 | 3.711.559 |
Ghi chú: Số lượng linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Phóng sự linh kiện | 3 |
13.13.00.01.02 Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.13.00.01.02.1 | Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình giao lưu | 3.062.127 | 15.000 | 1.171.751 | 209.978 | 1.506.761 | 350.906 | 56.623 | 6.373.146 |
13.13.00.01.02.2 | Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 chương trình giao lưu | 2.177.834 | 15.000 | 995.988 | 178.482 | 1.071.633 | 237.329 | 38.296 | 4.714.562 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 45 phút |
Phóng sự linh kiện | 3 |
13.13.00.01.03 Thời lượng 55 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.13.00.01.03.1 | Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình giao lưu | 3.281.841 | 17.250 | 1.432.140 | 256.640 | 1.614.874 | 374.868 | 60.490 | 7.038.103 |
13.13.00.01.03.2 | Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 chương trình giao lưu | 2.397.548 | 17.250 | 1.217.319 | 218.144 | 1.179.746 | 261.292 | 42.163 | 5.333.462 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 55 phút |
Phóng sự linh kiện | 3 |
13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm phát sau
Thành phần công việc: |
|
- Đề xuất ý tưởng đề tài - Duyệt ý tưởng -Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ các khách mời - Viết kịch bản đề cương - Duyệt kịch bản đề cương - Sản xuất phóng sự linh kiện: + Tìm thông tin liên quan đến chủ đề + Tác nghiệp tại hiện trường + Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn - Dàn dựng chương trình - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ | + Viết lời dẫn, lời bình phóng sự + Duyệt phóng sự + Trích âm thanh phỏng vấn + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ - Hoàn thiện kịch bản và lựa chọn nhạc cho chương trình - Duyệt kịch bản - Thu thanh giao lưu - Duyệt chương trình |
Đơn giá sản xuất chương trình giao lưu phát sau
13.13.00.02.01.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.13.00.02.01.1 | Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình giao lưu | 2.557.775 | 10.200 | 781.167 | 139.986 | 1.258.588 | 309.217 | 49.896 | 5.106.829 |
13.13.00.02.01.2 | Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 chương trình giao lưu | 1.683.988 | 10.200 | 663.992 | 118.988 | 828.629 | 196.297 | 31.675 | 3.533.770 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 30 phút |
Phóng sự linh kiện | 2 |
13.13.00.02.02 Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.13.00.02.02.1 | Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình giao lưu | 2.807.826 | 11.850 | 1.171.751 | 209.978 | 1.381.629 | 336.791 | 54.346 | 5.974.171 |
13.13.00.02.02.2 | Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 chương trình giao lưu | 1.923.149 | 11.850 | 995.988 | 178.482 | 946.311 | 222.886 | 35.966 | 4.314.632 |
13.13.00.02.03 Thời lượng 55 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.13.00.02.03.1 | Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình giao lưu | 2.974.017 | 18.150 | 1.432.140 | 256.640 | 1.463.405 | 356.486 | 57.524 | 6.558.362 |
13.13.00.02.03.2 | Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 chương trình giao lưu | 2.091.899 | 18.150 | 1.217.319 | 218.144 | 1.029.347 | 242.910 | 39.197 | 4.856.966 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện | |
Thời lượng phát sóng | 55 phút |
Phóng sự linh kiện | 3 |
13.14.00.00.00 CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN
Thành phần công việc: |
|
- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng - Duyệt ý tưởng - Thu thập thông tin - Viết bài bình luận | - Duyệt bài bình luận - Thu thanh và dàn dựng bài bình luận - Duyệt sản phẩm - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất chương trình bình luận
13.14.00.00.01.00 Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình bình luận
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.14.00.00.01.1 | Sản xuất chương trình bình luận thời lượng 05 phút. | 1 chương trình bình luận | 392.002 | 480 | 130.195 | 23.331 | 192.890 | 38.078 | 6.144 | 783.120 |
13.14.00.00.02 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình bình luận
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.14.00.00.02.1 | Sản xuất chương trình bình luận thời lượng 10 phút. | 1 chương trình bình luận | 624.580 | 840 | 260.389 | 46.662 | 307.333 | 60.399 | 9.746 | 1.309.950 |
13.15.00.00.00 CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN
Thành phần công việc: |
|
- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng - Duyệt ý tưởng - Thu thập thông tin - Viết bài xã luận | - Duyệt bài xã luận - Thu thanh và dựng bài xã luận - Duyệt sản phẩm - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất chương trình xã luận
13.15.00.00.01.00 Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình xã luận
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.15.00.00.01.1 | Sản xuất chương trình xã luận thời lượng 05 phút. | 1 chương trình xã luận | 1.342.925 | 930 | 130.195 | 23.331 | 660.804 | 131.959 | 21.293 | 2.311.437 |
13.15.00.00.02 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình xã luận
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.15.00.00.02.1 | Sản xuất chương trình xã luận thời lượng 10 phút. | 1 chương trình xã luận | 2.007.587 | 1.860 | 260.389 | 46.662 | 987.860 | 197.282 | 31.834 | 3.533.474 |
Thành phần công việc: |
|
- Đề xuất ý tưởng - Duyệt ý tưởng - Thu thập thông tin liên quan -Viết kịch bản - Duyệt kịch bản - Liên hệ và mời các diễn viên để tham gia vai diễn - Thực hiện diễn tiểu phẩm | - Chọn âm thanh tiếng động cho tiểu phẩm - Dàn dựng tiểu phẩm: Ghép nhạc, tiếng động hiện trường, cắt gọt âm thanh. - Duyệt tiểu phẩm - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất tiểu phẩm
13.16.00.00.01.00 Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: đồng/01 tiểu phẩm
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.16.00.00.01.1 | Sản xuất tiểu phẩm thời lượng 05 phút. | 1 tiểu phẩm | 753.675 | 5.550 | 130.195 | 23.331 | 370.856 | 80.094 | 12.924 | 1.376.626 |
13.16.00.00.02 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 tiểu phẩm
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.16.00.00.02.1 | Sản xuất tiểu phẩm thời lượng 10 phút. | 1 tiểu phẩm | 1.182.773 | 7.050 | 260.389 | 46.662 | 581.999 | 122.111 | 19.704 | 2.220.689 |
13.16.00.00.03 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 tiểu phẩm
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.16.00.00.03.1 | Sản xuất tiểu phẩm thời lượng 15 phút. | 1 tiểu phẩm | 1.583.499 | 18.900 | 390.584 | 69.993 | 779.182 | 162.815 | 26.272 | 3.031.245 |
13.17.00.10.00 Game show phát trực tiếp
Thành phần công việc: |
|
- Đề xuất ý tưởng đề tài - Duyệt ý tưởng - Viết kịch bản: Lời dẫn, các câu đố, chọn nhạc cho chương trình - Duyệt kịch bản | - Thu thập thông tin tài liệu, chọn khách mời, khán giả; liên hệ với khách - Thu thanh game show - Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp) |
Đơn giá sản xuất chương trình game show phát trực tiếp
13.17.00.10.01.00 Thời lượng 55 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình game show
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.17.00.10.01.1 | Sản xuất chương trình game show phát trực tiếp thời lượng 55 phút. | 1 chương trình Game show | 797.981 | 7.320 | 1.432.140 | 256.640 | 392.657 | 94.210 | 15.202 | 2.996.150 |
13.17.00.20.00 Game show phát sau
Thành phần công việc: |
|
- Đề xuất ý tưởng đề tài - Duyệt ý tưởng - Thu thập thông tin tài liệu, chọn khách mời, khán giả; liên hệ với khách - Viết kịch bản: Lời dẫn, các câu đố, chọn nhạc cho chương trình | - Duyệt kịch bản - Thu thanh game show - Dàn dựng chương trình - Duyệt game show - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất chương trình game show phát sau
13.17.00.20.01.00 Thời lượng 55 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình game show
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.17.00.20.01.1 | Sản xuất chương trình game show phát sau thời lượng 55 phút. | 1 chương trình Game show | 772.185 | 7.320 | 1.432.140 | 256.640 | 379.964 | 99.462 | 16.049 | 2.963.761 |
13.18.00.00.00 BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH
Thành phần công việc: |
|
- Đề xuất ý tưởng - Duyệt ý tưởng - Tìm, lựa chọn kịch bản văn học - Liên hệ, trao đổi với tác giả - Biên tập kịch bản sân khấu - Viết lời dẫn và thuyết minh cảnh - Duyệt kịch bản sân khấu | - Liên hệ mời ê kíp thực hiện chương trình - Thu thanh chương trình - Lựa chọn âm thanh, tiếng động - Dàn dựng chương trình - Duyệt sản phẩm - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất biên tập kịch truyền thanh
13.18.00.00.01.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 kịch truyền thanh
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.18.00.00.01.1 | Sản xuất biên tập kịch truyền thanh thời lượng 15 phút. | 1 kịch truyền thanh | 1.913.580 | 10.200 | 390.584 | 69.993 | 941.603 | 188.091 | 30.351 | 3.544.402 |
13.18.00.00.02 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 kịch truyền thanh
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.18.00.00.02.1 | Sản xuất biên tập kịch truyền thanh thời lượng 30 phút. | 1 kịch truyền thanh | 2.939.640 | 22.050 | 781.167 | 139.986 | 1.446.489 | 289.850 | 46.771 | 5.665.953 |
13.18.00.00.03 Thời lượng 60 phút
Đơn vị tính: đồng/01 kịch truyền thanh
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.18.00.00.03.1 | Sản xuất biên tập kịch truyền thanh thời lượng 60 phút. | 1 kịch truyền thanh | 4.786.197 | 50.400 | 1.562.334 | 279.971 | 2.355.113 | 472.032 | 76.169 | 9.582.216 |
13.18.00.00.04 Thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: đồng/01 kịch truyền thanh
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.18.00.00.04.1 | Sản xuất biên tập kịch truyền thanh thời lượng 90 phút. | 1 kịch truyền thanh | 7.517.314 | 90.600 | 2.343.502 | 419.957 | 3.698.996 | 739.889 | 119.391 | 14.929.649 |
13.19.00.00.00 BIÊN TẬP CA KỊCH
Thành phần công việc: |
|
- Tìm, lựa chọn kịch bản văn học và đề xuất ý tưởng - Duyệt ý tưởng - Liên hệ, trao đổi với tác giả - Liên hệ mời ê kíp thực hiện chương trình - Thực hiện thu thanh - Lựa chọn nhạc, tiếng động | - Biên tập kịch bản sân khấu - Duyệt kịch bản sân khấu - Viết lời dẫn và thuyết minh cảnh - Dàn dựng chương trình - Duyệt ca kịch - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất chương trình biên tập ca kịch
13.19.00.00.01.00 Thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: đồng/01 ca kịch
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.19.00.00.01.1 | Sản xuất biên tập ca kịch thời lượng 90 phút. | 1 ca kịch | 7.252.290 | 167.700 | 2.343.502 | 419.957 | 3.568.587 | 719.866 | 116.160 | 14.588.062 |
13.20.00.00.00 THU TÁC PHẨM MỚI
13.20.10.00.00 Thu truyện
Thành phần công việc
- Nhận và chọn lọc truyện từ các nơi gửi về
- Biên tập truyện phù hợp với thời lượng, ngôn từ phù hợp với yêu cầu tác phẩm cần thể hiện
- Duyệt truyện
- Liên hệ và mời người đọc truyện
- Thu thanh
- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh
- Duyệt truyện
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
Đơn giá sản xuất chương trình thu truyện
13.20.10.00.01.00 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình đọc truyện
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.20.10.00.01.1 | Sản xuất chương trình thu truyện thời lượng 10 phút. | 1 chương trình thu truyện | 316.732 | 3.150 | 260.389 | 46.662 | 155.852 | 35.123 | 5.668 | 823.576 |
13.20.20.00.00 Thu thơ, thu nhạc
Thành phần công việc
- Nhận và chọn lọc bài thơ hoặc bản nhạc từ các nơi gửi về
- Biên tập lại thơ hoặc bản nhạc
- Duyệt tác phẩm
- Liên hệ và mời người thể hiện tác phẩm
- Thu thanh tác phẩm
- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
Đơn giá sản xuất chương trình thu thơ, thu nhạc
13.20.20.00.01.00 Thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.20.20.00.01.1 | Sản xuất chương trình chương trình thu thơ, thu nhạc thời lượng 05 phút. | 1 chương trình | 301.743 | 1.110 | 130.195 | 23.331 | 148.477 | 34.795 | 5.615 | 645.265 |
Thành phần công việc
- Chọn truyện
- Duyệt truyện
- Viết lời dẫn truyện
- Duyệt lời dẫn
- Thu thanh truyện
- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
Đơn giá sản xuất chương trình đọc truyện
13.21.00.00.01.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình đọc truyện
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.21.00.00.01.1 | Sản xuất chương trình đọc truyện thời lượng 15 phút. | 1 chương trình đọc truyện | 114.022 | 309 | 390.584 | 69.993 | 56.106 | 13.459 | 2.172 | 646.644 |
13.21.00.00.02 Thời lượng 20
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình đọc truyện
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.21.00.00.02.1 | Sản xuất chương trình đọc truyện thời lượng 20 phút. | 1 chương trình đọc truyện | 149.102 | 390 | 520.778 | 93.324 | 73.368 | 17.726 | 2.860 | 857.548 |
13.21.00.00.03 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình đọc truyện
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.21.00.00.03.1 | Sản xuất chương trình đọc truyện thời lượng 30 phút. | 1 chương trình đọc truyện | 215.875 | 390 | 781.167 | 139.986 | 106.224 | 25.932 | 4.185 | 1.273.758 |
13.22.00.00.00 PHÁT THANH VĂN HỌC
13.22.00.00.01 Chương trình phát thanh văn học 15 phút
Thành phần công việc: |
|
|
- Lên ý tưởng chủ đề - Duyệt ý tưởng - Thu thập thông tin theo chủ đề: tìm thơ, chọn truyện, lựa chọn âm nhạc | - Viết bài tản văn - Viết kịch bản, lời dẫn chương trình - Duyệt kịch bản - Thu thanh chương trình | - Dàn dựng chương trình - Duyệt sản phẩm - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh văn học
13.22.00.00.01.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.22.00.00.01.1 | Sản xuất chương trình phát thanh văn học thời lượng 15 phút. | 1 chương trình | 754.319 | 5.550 | 390.584 | 69.993 | 371.173 | 87.973 | 14.196 | 1.693.787 |
13.22.00.00.02 Chương trình phát thanh văn học thời lượng 30 phút
Thành phần công việc: |
|
- Lên ý tưởng chủ đề - Duyệt ý tưởng - Thu thập thông tin theo chủ đề - Viết kịch bản đề cương - Duyệt kịch bản đề cương - Thực hiện phỏng vấn + Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn + Soạn thảo nội dung phỏng vấn + Duyệt nội dung phỏng vấn + Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời + Thực hiện phỏng vấn | + Nghe lại và rải băng phỏng vấn + Trích nội dung phỏng vấn + Duyệt sản phẩm + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ - Viết bài tản văn - Viết kịch bản, lời dẫn chương trình - Duyệt kịch bản - Thu thanh chương trình - Dàn dựng chương trình - Duyệt sản phẩm - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh văn học
13.22.00.00.02.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.22.00.00.02.1 | Sản xuất chương trình phát thanh văn học thời lượng 30 phút. | 1 chương trình | 1.622.101 | 8.700 | 781.167 | 139.986 | 798.176 | 196.625 | 31.728 | 3.578.484 |
Thành phần công việc: |
|
|
- Lên ý tưởng chủ đề - Thu thập thông tin theo chủ đề; tìm thơ, chọn truyện, bài hát - Tìm hiểu truyện, biên tập và viết lời bình truyện | - Duyệt ý tưởng - Viết kịch bản lời dẫn chương trình và lựa chọn nhạc cho chương trình - Duyệt kịch bản - Thu thanh chương trình |
- Dàn dựng chương trình - Duyệt sản phẩm - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất chương trình bình truyện
13.23.00.00.01.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.23.00.00.01.1 | Sản xuất chương trình bình truyện thời lượng 30 phút. | 1 chương trình | 1.235.803 | 9.450 | 781.167 | 139.986 | 608.093 | 150.998 | 24.366 | 2.949.863 |
13.24.00.00.00 TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU
13.24.10.00.00 Trả lời thính giả dạng điều tra
Thành phần công việc: |
|
|
- Tiếp nhận và đọc nội dung thư thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề để lên chương trình - Biên tập các câu hỏi của thính giả và viết lời dẫn chương trình - Duyệt câu hỏi và lời dẫn - Tìm các nguồn thông tin để trả lời thính giả (liên hệ với các cơ quan chức năng) - Thực hiện phóng sự linh kiện | + Thu thập thông tin + Viết kịch bản đề cương + Duyệt kịch bản đề cương + Tác nghiệp tại hiện trường + Nghe lại và rải băng + Viết phóng sự + Duyệt phóng sự + Trích âm thanh phỏng vấn + Duyệt chương trình | + Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ - Hoàn thiện kịch bản thu thanh - Duyệt kịch bản - Thu thanh chương trình - Dàn dựng chương trình - Duyệt sản phẩm - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra
13.24.10.00.01.00 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.24.10.00.01.1 | Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 10 phút. | 1 chương trình | 2.559.782 | 3.900 | 260.389 | 46.662 | 1.259.576 | 271.140 | 43.752 | 4.445.201 |
13.24.10.00.02 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.24.10.00.02.1 | Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 15 phút. | 1 chương trình | 3.172.276 | 6.300 | 390.584 | 69.993 | 1.560.961 | 335.478 | 54.134 | 5.589.726 |
13.24.10.00.03 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.24.10.00.03.1 | Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 30 phút. | 1 chương trình | 4.122.823 | 11.850 | 781.167 | 139.986 | 2.028.690 | 436.581 | 70.448 | 7.591.545 |
13.24.20.00.00 Trả lời thính giả dạng không điều tra
Thành phần công việc: |
|
- Tiếp nhận và đọc từng nội dung thư thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề để thực hiện lên chương trình - Biên tập các câu hỏi của thính giả và lời dẫn chương trình - Duyệt câu hỏi và lời dẫn chương trình - Liên hệ và gửi câu hỏi cho chuyên gia - Nhận câu trả lời từ chuyên gia | - Hoàn thiện kịch bản thu thanh - Duyệt kịch bản - Thu thanh chương trình - Dàn dựng sản phẩm - Duyệt sản phẩm - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ. |
Đơn giá sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng không điều tra
13.24.20.00.01.00 Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.24.20.00.01.1 | Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng không điều tra thời lượng 10 phút. | 1 chương trình | 373.985 | 3.150 | 260.389 | 46.662 | 184.025 | 43.002 | 6.939 | 918.151 |
13.24.20.00.02 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.24.20.00.02.1 | Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng không điều tra thời lượng 30 phút. | 1 chương trình | 812.936 | 9.450 | 781.167 | 139.986 | 400.016 | 92.896 | 14.990 | 2.251.442 |
13.25.00.00.00 CHƯƠNG TRÌNH PHỔ BIẾN KIẾN THỨC
13.25.10.00.00 Chương trình dạy Tiếng Việt
Thành phần công việc: |
|
- Nhận chương trình dạy Tiếng Việt - Viết kịch bản dạy học Tiếng Việt - Duyệt bài giảng Tiếng Việt - Biên dịch bài giảng Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài - Hiệu đính bài giảng | - Thu thanh lời dẫn bằng tiếng nước ngoài - Dàn dựng chương trình - Duyệt sản phẩm - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất chương trình dạy Tiếng Việt
13.25.10.00.01.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình dạy học
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.25.10.00.01.1 | Sản xuất chương trình dạy tiếng Việt thời lượng 15 phút. | 1 chương trình dạy học | 330.299 | 1.110 | 390.584 | 69.993 | 162.528 | 38.078 | 6.144 | 998.735 |
13.25.20.00.00 Chương trình dạy tiếng nước ngoài
Thành phần công việc
- Nhận chương trình dạy tiếng nước ngoài
- Biên dịch bài giảng tiếng nước ngoài ra Tiếng Việt
- Duyệt bài giảng Tiếng Việt
- Thu thanh lời đọc Tiếng Việt
- Dàn dựng sản phẩm
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
Đơn giá sản xuất chương trình dạy tiếng nước ngoài
13.25.20.00.01.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình dạy học
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.25.20.00.01.1 | Sản xuất chương trình dạy tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút. | 1 chương trình dạy học | 379.330 | 5.550 | 390.584 | 69.993 | 186.655 | 43.002 | 6.939 | 1.082.052 |
13.25.30.00.00 Chương trình dạy học hát
Thành phần công việc
- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan và liên hệ với nhạc công, ca sỹ, người học hát
- Viết kịch bản dạy hát
- Duyệt kịch bản dạy hát
- Thu thanh chương trình dạy hát
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
Đơn giá sản xuất chương trình dạy học hát
13.25.30.00.01.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bài học hát
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.25.30.00.01.1 | Sản xuất chương trình dạy học hát thời lượng 15 phút. | 1 bài học hát | 176.788 | 3.900 | 390.584 | 69.993 | 86.991 | 51.536 | 8.316 | 788.108 |
13.25.30.00.02.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 bài học hát
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.25.30.00.02.1 | Sản xuất chương trình dạy học hát thời lượng 30 phút. | 1 bài học hát | 235.690 | 8.700 | 781.167 | 139.986 | 115.974 | 88.301 | 14.249 | 1.384.066 |
13.25.40.00.00 Chương trình dạy học chuyên ngành
Thành phần công việc: |
|
- Nhận âm thanh bài giảng từ giáo viên - Nghe, rải băng bài giảng - Viết lời dẫn và kịch bản bài giảng - Duyệt kịch bản | - Trích âm thanh bài giảng - Thu thanh lời dẫn chương trình bài giảng - Dàn dựng chương trình - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất chương trình dạy học
13.25.40.00.01.00 Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: đồng/01 chương trình
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.25.40.00.01.1 | Sản xuất chương trình dạy học chuyên ngành thời lượng 15 phút. | 1 chương trình | 36.485 | 2.400 | 390.584 | 69.993 | 17.953 | 37.749 | 6.091 | 561.255 |
13.26.00.00.00 BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH
Thành phần công việc: |
|
- Viết ý tưởng - Thu thập, lựa chọn âm thanh - Biên tập nhạc cho phù hợp với bộ hình hiệu, hình cắt của chương trình - Thu tiếng nhạc hiệu (nếu có) | - Duyệt ý tưởng - Dàn dựng chương trình: lồng ghép nhạc và lời nói (nếu có) - Duyệt sản phẩm - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình phát thanh
Đơn vị tính: đồng/01 bộ chương trình
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.26.00.00.01.1 | Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình phát thanh | 1 bộ chương trình | 1.151.265 |
|
|
| 566.495 | 122.111 | 19.704 | 1.859.576 |
13.27.00.00.00 SHOW PHÁT THANH
13.27.00.01.00 Show phát thanh trực tiếp
13.27.00.01.00 Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút
Thành phần công việc: |
|
- Đề xuất ý tưởng - Duyệt ý tưởng - Thu thập thông tin liên quan - Viết đề cương kịch bản - Duyệt đề cương kịch bản - Kết nối các phòng nội dung để sản xuất theo kịch bản Tác nghiệp tại hiện trường Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn Viết lời dẫn, lời bình phóng sự Duyệt phóng sự Trích âm thanh phỏng vấn Thu thanh phóng sự Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn Soạn thảo nội dung phỏng vấn Duyệt nội dung phỏng vấn Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời - Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các nơi gửi về - Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền - Tìm bài hát theo kịch bản - Hoàn thiện kịch bản Dàn dựng phóng sự Duyệt phóng sự Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ Voxpop: Đi phỏng vấn người dân Rải băng và cắt trích âm thanh phỏng vấn | - Tổ chức sản xuất: + Biên tập bản tin: Tìm thông tin liên quan đến chủ đề Biên tập nội dung Duyệt nội dung bản tin + Phóng sự: Tìm thông tin liên quan đến chủ đề Duyệt voxpop Chuyển lên hệ thống máy chủ Talk trực tiếp: Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng Duyệt ý tưởng Dựng voxpop - Duyệt kịch bản - Sản xuất giới thiệu tin chính cho chương trình: Biên tập lời dẫn Duyệt lời dẫn Thu thanh và dựng tin chính - Sản xuất quảng bá: Thu thập thông tin Viết quảng bá Duyệt quảng bá Thu thanh, dựng và pha âm quảng bá Duyệt quảng bá - Thu thanh và phát trực tiếp chương trình - Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp). |
Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh tổng hợp trực tiếp
13.27.00.01.01.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 show phát thanh
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.27.00.01.01.1 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 show phát thanh | 2.890.591 | 12.600 | 781.167 | 139.986 | 1.422.354 | 324.974 | 52.439 | 5.624.111 |
13.27.00.01.01.2 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 show phát thanh | 2.721.540 | 12.600 | 663.992 | 118.988 | 1.339.170 | 302.980 | 48.890 | 5.208.161 |
13.27.00.01.01.3 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 show phát thanh | 2.542.241 | 12.600 | 468.700 | 83.991 | 1.250.944 | 279.806 | 45.150 | 4.683.432 |
13.27.00.01.01.4 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 show phát thanh | 2.368.450 | 12.600 | 312.467 | 55.994 | 1.165.428 | 257.123 | 41.490 | 4.213.552 |
13.27.00.01.01.5 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 show phát thanh | 2.153.875 | 12.600 | 117.175 | 20.998 | 1.059.843 | 229.254 | 36.993 | 3.630.738 |
13.27.00.01.02 Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút
Thành phần công việc: |
|
|
- Đề xuất ý tưởng - Duyệt ý tưởng - Thu thập thông tin liên quan - Viết đề cương - Duyệt đề cương - Kết nối các phòng nội dung để sản xuất kịch bản - Tổ chức sản xuất * Chuyên mục trong nước: + Tổng hợp ý kiến trong ngày của thính giả: + Biên tập talk và ý kiến khán giả: Biên tập chương trình talk đã phát Nghe, rải băng và biên tập ý kiến khán giả về câu chuyện Duyệt nội dung Nghe lại và rải băng phỏng vấn Viết lời dẫn và biên tập nội dung phỏng vấn Duyệt phỏng vấn Trích nội dung phỏng vấn Duyệt sản phẩm Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ + Voxpop: Đi phỏng vấn người dân Rải băng và cắt trích âm thanh phỏng vấn Dàn dựng voxpop Duyệt voxpop Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ + Bài phân tích trong nước: Thu thập thông tin và viết bài phân tích Duyệt bài phân tích Thu thanh và dựng bài phân tích * Chuyên mục quốc tế: + Điểm báo quốc tế: | Trích âm thanh Duyệt sản phẩm âm thanh Chuyển lên hệ thống lưu trữ Tổng hợp ý kiến trong ngày của thính giả về các vấn đề: qua điện thoại, email, facebook,... Biên tập ý kiến thính giả Duyệt bài biên tập Trích âm thanh ý kiến thính giả Thu thanh và dựng ý kiến thính giả Duyệt bài Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ + Phóng sự: Tìm thông tin liên quan đến chủ đề Tác nghiệp tại hiện trường Thu thập và chọn lọc thông tin trên các trang báo nước ngoài Biên dịch sang Tiếng Việt Biên tập điểm báo Duyệt nội dung điểm báo + Bài phân tích quốc tế: Tìm chủ đề Duyệt chủ đề Tìm thông tin liên quan Biên dịch sang Tiếng Việt Trích âm thanh Biên tập bài phân tích Duyệt bài Thu thanh bài phân tích Dựng bài phân tích Duyệt bài phân tích Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ * Bài tổng hợp quốc tế: Tìm chủ đề | Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn Viết lời dẫn, lời bình phóng sự Duyệt phóng sự Trích âm thanh phỏng vấn Thu thanh phóng sự Dàn dựng phóng sự Duyệt phóng sự Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ + Talk ghi âm trước phát sau: Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn Soạn thảo nội dung phỏng vấn Duyệt nội dung phỏng vấn Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời Thực hiện phỏng vấn Duyệt chủ đề Tìm thông tin liên quan (có tiếng động) Diễn dịch sang Tiếng Việt Biên tập bài tổng hợp Duyệt bài tổng hợp Thu thanh bài tổng hợp Dựng bài tổng hợp Duyệt bài tổng hợp Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ - Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các nơi gửi về - Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền - Tìm bài hát theo kịch bản - Hoàn thiện kịch bản - Duyệt kịch bản - Thu thanh và phát trực tiếp chương trình - Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp) |
Đơn giá sản xuất show phát thanh trực tiếp
13.27.00.01.02.00 Thời lượng 60 phút
Đơn vị tính: đồng/01 show phát thanh
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.27.00.01.02.1 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 show phát thanh | 5.081.332 | 19.650 | 1.562.334 | 279.971 | 2.500.338 | 566.242 | 91.371 | 10.101.238 |
13.27.00.01.02.2 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 show phát thanh | 4.513.277 | 19.650 | 1.327.984 | 237.976 | 2.220.819 | 498.949 | 80.512 | 8.899.168 |
13.27.00.01.02.3 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 show phát thanh | 3.948.284 | 19.650 | 937.401 | 167.983 | 1.942.807 | 431.985 | 69.707 | 7.517.816 |
13.27.00.01.02.4 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 show phát thanh | 3.391.422 | 19.650 | 624.934 | 111.989 | 1.668.795 | 366.006 | 59.060 | 6.241.854 |
13.27.00.01.02.5 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 show phát thanh | 2.681.441 | 19.650 | 234.350 | 41.996 | 1.319.439 | 281.972 | 45.500 | 4.624.349 |
13.27.00.01.03 Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút
Thành phần công việc: |
|
- Đề xuất ý tưởng - Duyệt ý tưởng - Thu thập thông tin liên quan - Viết đề cương - Duyệt đề cương - Kết nối các phòng nội dung để sản xuất kịch bản - Tổ chức sản xuất: * Phần trong nước: + Bản tin 5 phút: Duyệt phóng sự Trích âm thanh phỏng vấn Thu thanh phóng sự Dàn dựng phóng sự Duyệt phóng sự Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ + Bài tổng hợp về tin kinh tế: Theo dõi tin tức đầu ngày Tham khảo ý kiến chuyên gia Lựa chọn và biên tập bài Duyệt bài Thu thanh và dàn dựng bài Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ + Talk trực tiếp: Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng Duyệt ý tưởng Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn Soạn thảo nội dung phỏng vấn Duyệt nội dung phỏng vấn Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời + Điểm báo trong nước: Đọc báo và biên tập điểm báo Duyệt điểm báo + Tin thời tiết, tin giao thông: Tìm kiếm thông tin Biên tập thông tin Duyệt thông tin - Bài phân tích trong nước: Thu thập thông tin và viết bài phân tích - Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các đơn vị gửi về - Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền - Tìm bài hát theo kịch bản - Hoàn thiện kịch bản - Duyệt kịch bản - Sản xuất quảng bá: | Tìm kiếm và biên tập tin từ các nguồn tin (tin trong nước và tin quốc tế) Duyệt bản tin Dựng sản phẩm âm thanh theo kịch bản được duyệt + Phóng sự: Tìm thông tin liên quan đến chủ đề Tác nghiệp tại hiện trường Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn Viết lời dẫn, lời bình phóng sự Duyệt bài phân tích Thu thanh và dựng bài * Chuyên mục quốc tế: + Điểm báo quốc tế: Thu thập và chọn lọc thông tin trên các trang báo nước ngoài Biên dịch sang Tiếng Việt Biên tập điểm báo Duyệt nội dung + Bài phỏng vấn: Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng Duyệt ý tưởng Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn (trong nước, quốc tế) Soạn thảo nội dung phỏng vấn Duyệt nội dung phỏng vấn Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời Thực hiện phỏng vấn Nghe lại, rải băng, trích phỏng vấn Duyệt âm thanh phỏng vấn Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ + Bài tổng hợp quốc tế: Tìm chủ đề Duyệt chủ đề Tìm thông tin liên quan (có tiếng động) Biên dịch sang Tiếng Việt Biên tập bài Duyệt bài Thu thanh bài tổng hợp Dựng bài tổng hợp Duyệt bài tổng hợp Thu thập thông tin Viết quảng bá Duyệt quảng bá Thu thanh, dựng và pha âm quảng bá Duyệt quảng bá - Thu thanh và phát trực tiếp chương trình - Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp) |
Đơn giá sản xuất show phát thanh trực tiếp
13.27.00.01.03.00 Thời lượng 115 phút
Đơn vị tính: đồng/01 show phát thanh
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.27.00.01.03.1 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 show phát thanh | 7.827.128 | 29.100 | 2.994.474 | 536.612 | 3.851.444 | 913.865 | 147.465 | 16.300.088 |
13.27.00.01.03.2 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 show phát thanh | 6.966.264 | 29.100 | 2.545.303 | 456.120 | 3.427.844 | 806.854 | 130.197 | 14.361.682 |
13.27.00.01.03.3 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 show phát thanh | 6.051.927 | 29.100 | 1.796.685 | 321.967 | 2.977.932 | 692.949 | 111.817 | 11.982.377 |
13.27.00.01.03.4 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 show phát thanh | 5.143.387 | 29.100 | 1.197.790 | 214.645 | 2.530.873 | 579.700 | 93.543 | 9.789.037 |
13.27.00.01.03.5 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 show phát thanh | 4.001.783 | 29.100 | 449.171 | 80.492 | 1.969.131 | 437.565 | 70.607 | 7.037.849 |
13.27.00.02.00 Show phát thanh phát sau
Thành phần công việc: |
|
|
- Đề xuất ý tưởng - Duyệt ý tưởng - Thu thập thông tin liên quan - Viết đề cương - Duyệt đề cương - Kết nối các phòng nội dung để sản xuất kịch bản - Tổ chức sản xuất: + Bản tin biên tập: . Tìm thông tin liên quan đến chủ đề . Biên tập lời dẫn và biên tập nội dung . Duyệt nội dung lời dẫn + Phóng sự: . Đề xuất ý tưởng . Duyệt ý tưởng . Tìm thông tin liên quan đến chủ đề . Tác nghiệp tại hiện trường . Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn . Viết lời dẫn, lời bình phóng sự . Duyệt phóng sự - Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền - Tìm bài hát theo kịch bản - Hoàn thiện kịch bản - Duyệt kịch bản | . Trích âm thanh phỏng vấn . Thu thanh phóng sự . Dàn dựng phóng sự . Chuyển file lên hệ thống lưu trữ + Tạp chí: o Box thông tin: . Thu thập và biên tập thông tin . Duyệt thông tin o Phóng sự: . Đề xuất ý tưởng . Duyệt ý tưởng . Tìm thông tin liên quan đến chủ đề . Tác nghiệp tại hiện trường . Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn . Viết lời dẫn, lời bình phóng sự . Duyệt phóng sự . Trích âm thanh phỏng vấn . Thu thanh phóng sự . Dàn dựng phóng sự . Duyệt phóng sự - Thu thanh chương trình - Dàn dựng chương trình: Pha âm, ghép nối, nền nhạc, ghép lời dẫn - Duyệt sản phẩm | . Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ o Phỏng vấn: . Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng . Duyệt ý tưởng . Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn . Soạn thảo nội dung phỏng vấn . Duyệt nội dung phỏng vấn . Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời . Thực hiện phỏng vấn . Nghe lại và rải băng phỏng vấn . Viết lời dẫn và nội dung phỏng vấn . Duyệt phỏng vấn . Trích nội dung phỏng vấn . Thu thanh lời giới thiệu ngắn . Dựng phỏng vấn . Duyệt phỏng vấn . Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ - Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các phòng gửi về - Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ |
Đơn giá sản xuất show phát thanh phát sau
13.27.00.02.00 Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: đồng/01 show phát thanh
Mã hiệu | Nội dung sản xuất | Đơn vị | Thành tiền chi phí trong định mức | Thành tiền chi phí ngoài định mức | Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất) | |||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí CMNV | Công tác phí | Chi phí quản lý chung | Chi phí thuê đất | ||||||
NCTT | Vật liệu | NCGT | Chi phí chung | |||||||
13.27.00.02.00.1 | Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 show phát thanh | 2.663.316 | 4.650 | 781.167 | 139.986 | 1.310.521 | 315.782 | 50.956 | 5.266.378 |
13.27.00.02.00.2 | Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 show phát thanh | 2.367.018 | 4.650 | 663.992 | 118.988 | 1.164.723 | 278.033 | 44.864 | 4.642.269 |
13.27.00.02.00.3 | Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 show phát thanh | 2.070.671 | 4.650 | 468.700 | 83.991 | 1.018.901 | 240.283 | 38.773 | 3.925.970 |
13.27.00.02.00.4 | Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 show phát thanh | 1.774.373 | 4.650 | 312.467 | 55.994 | 873.104 | 202.534 | 32.682 | 3.255.804 |
13.27.00.02.00.5 | Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 show phát thanh | 1.409.496 | 4.650 | 117.175 | 20.998 | 693.562 | 155.922 | 25.160 | 2.426.963 |
- 1 Quyết định 4286/QĐ-UBND năm 2021 về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2022 về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 40/2022/QĐ-UBND quy định đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2023 về đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) của Đài Phát thanh và Truyền hình Khánh Hòa
- 5 Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) của Đài Phát thanh và Truyền hình Khánh Hòa
- 6 Quyết định 58/2023/QĐ-UBND về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố Hải Phòng
- 7 Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bình Dương