- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực Dân số, Tổ chức cán bộ, Y tế dự phòng, Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 3995/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 9 Quyết định 5253/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 10 Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế do tỉnh Đắk Lắk ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 378/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 18 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ các quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng: Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 29/01/2021; Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 05/10/2020; Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 14/5/2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 378 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
1. Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Y tế: 05 ngày; Sở Tư pháp 4.5 ngày; UBND tỉnh 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B16 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | Thẩm Định, xử lý hồ sõ | Sở Y tế | 02 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành gửi Sở Tư pháp | Văn thư Sở Y tế | 0.5 ngày |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
B5 | Phối hợp Sở Y tế thẩm định hồ sơ, trình văn bản | Sở Tư pháp | 3.5 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành gửi kết quả thẩm định cho Sở Y tế | Văn thư Sở Tư pháp | 0.5 ngày |
B7 | Tiếp nhận văn bản thẩm định của Sở Tư pháp | Văn thư Sở Y tế | 0.25 ngày |
B8 | Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh | Sở Y tế | 1.5 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành gửi Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Y tế | 0.25 ngày |
B10 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B11 | Thẩm định xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B12 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B13 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1.5 ngày |
B14 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B15 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Y tế | 0.5 ngày |
2. Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0.25 ngày; Sở Y tế: 03 ngày; Sở Tư pháp: 03 ngày; UBND tỉnh: 3.75 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B16 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.25 ngày |
B2 | Thẩm Định, xử lý hồ sõ | Sở Y tế | 1.5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành gửi Sở Tư pháp | Văn thư Sở Y tế | 0.25 ngày |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Sở Tư pháp | 0.25 ngày |
B5 | Phối hợp Sở Y tế thẩm định hồ sơ, trình văn bản | Sở Tư pháp | 2.5 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành gửi kết quả thẩm định cho Sở Y tế. | Văn thư Sở Tư pháp | 0.25 ngày |
B7 | Tiếp nhận văn bản thẩm định của Sở Tư pháp | Văn thư Sở Y tế | 0.25 ngày |
B8 | Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh | Sở Y tế | 0.5 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành gửi Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Y tế | 0.25 ngày |
B10 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.25 ngày |
B11 | Thẩm định xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 1.5 ngày |
B12 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B13 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B14 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B15 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Sở Y tế | 0.25 ngày |
3. Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng
Thời gian thực hiện TTHC: 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế | 32 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH PHÂN CẤP THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
1. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Y tế | 02 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Y tế | 15 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Y tế | 01 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Y tế | 01 ngày |
- 1 Quyết định 3995/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 5253/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế do tỉnh Đắk Lắk ban hành