ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3790/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 12 tháng 10 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 105/TTr-STP ngày 25/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, giao các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc ngành, lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố chưa xác lập hoặc xác lập nhưng chưa chính xác Danh mục báo cáo, khẩn trương tập trung rà soát để hoàn thành Danh mục chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan, đơn vị gửi Sở Tư pháp (trước ngày 25/10/2017) để tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo của các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH (BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Theo Quyết định số 3790/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh)
ST T | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | |||
BC giấy | BC qua HT phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Báo cáo công tác thanh tra. | Báo cáo công tác thanh tra | Khoản 1, Điều 5 Quyết định số 3146/QĐ- UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh | Thanh tra | x | vpdt.ttt.binhdinh. gov.vn | Thanh tra tỉnh | Sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
| Thanh tra tỉnh |
2 | Báo cáo công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo. | Báo cáo công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo. | Khoản 2, Điều 5 Quyết định số 3146/QĐ- UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh | Khiếu nại, tố cáo | x | vpdt.ttt.binhdinh. gov.vn | Thanh tra tỉnh | Sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | UBND huyện, thị xã, thành phố. |
| Thanh tra tỉnh |
3 | Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng. | Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng. | Khoản 3, Điều 5 Quyết định số 3146/QĐ- UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh | Phòng, chống tham nhũng | x | vpdt.ttt.binhdinh. gov.vn | UBND tỉnh (qua Thanh tra tỉnh) | Sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | UBND huyện, thị xã, thành phố. |
| Thanh tra tỉnh |
1 | Báo cáo đánh giá tình hình Kinh tế - xã hội của tỉnh. | Báo cáo đánh giá tình hình KT-XH hàng tháng, quý, năm. | Công văn 1069/UBND- TH ngày 24/3/2014 của UBND tỉnh Bình Định | Tổng hợp, quy hoạch | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành thuộc tỉnh. |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Báo cáo thực hiện giải ngân vốn đầu tư công của tỉnh. | Báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công. | Công văn số 3116/UBND- TH ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định | Tổng hợp, quy hoạch | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ đầu tư. | UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 | Báo cáo về quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh. | Báo cáo tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và công tác quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập. | Quyết định số 41/2015/QĐ- UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định | Đăng ký kinh doanh | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 | Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP Ngày 16/5/2016 của Chính phủ. | Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ. | Quyết định số 3058/QĐ- UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định | Đăng ký kinh doanh | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 | Báo cáo tình hình an toàn an ninh thông tin. | Tình hình đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước thuộc tỉnh. | Khoản 5, Điều 9 Quyết định số 22/2012/QĐ- UBND ngày 12/7/2012 của UBND tỉnh | CNTT | x |
| Sở Thông tin và truyền thông | Sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
2 | Báo cáo tình hình quản lý và sử dụng VPĐT liên thông. | Tình hình quản lý và sử dụng Hệ thống Văn phòng điện tử liên thông trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh. | Khoản 1, Điều 16 Quyết định số 36/2016/QĐ- UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh | CNTT | x |
| Sở Thông tin và truyền thông | Sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
3 | Báo cáo tình hình quản lý và sử dụng chứng thư số, chữ ký số. | Tình hình quản lý và sử dụng chứng thư số, chữ ký số trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh. | Khoản 7, Điều 14 Quyết định số 13/2017/QĐ- UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh | CNTT | x |
| Sở Thông tin và truyền thông | Sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
4 | Báo cáo nghiệp vụ của Phòng VHTT các huyện, TX, TP. | Tình hình hoạt động lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố. | Khoản 7, Điều 14 Quyết định số 13/2017/QĐ- UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh | CNTT | x |
| Sở Thông tin và truyền thông |
| UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
5 | Báo cáo nghiệp vụ của Đài Truyền thanh các huyện, TX, TP. | Tình hình hoạt động của hệ thống đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn các huyện, TX, TP. | CNTT | x |
| Sở Thông tin và truyền thông |
| UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
| Sở Thông tin và Truyền thông | |
1 | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Chỉ thị số 45- CT/TW của Bộ Chính trị về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa IX về công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài trong tình hình mới. | Tình hình triển khai thực hiện Chỉ thị số 45-CT/TW của Bộ Chính trị về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết số 36- NQ/TW của Bộ Chính trị khóa IX về công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài trong tình hình mới. | Kế hoạch số 54/KH-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh. | Người Việt Nam ở nước ngoài. | x |
| Sở Ngoại vụ | Sở Ngoại vụ, Sở Kế hoạch & Đầu tư, Sở Tư pháp, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông, UBMTTQ VN tỉnh, Sở VHTT và TT, Sở Du lịch, Sở KH&CN, Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh. | UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
| Sở Ngoại vụ |
14 | Báo cáo tình hình hoạt động xuất nhập khẩu trên địa bàn tỉnh. | Đánh giá tình hình hoạt động xuất nhập khẩu trong tháng; dự báo tháng tiếp theo. | Quyết định 4591/QĐ- UBND ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh. | Công Thương | x |
| Sở Công Thương | Cục Hải quan, Cục Thống kê, Sở Công Thương. |
|
| Sở Công Thương |
- 1 Quyết định 4347/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 4016/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ do cơ quan chính quyền địa phương cấp tỉnh quy định để thực hiện rà soát, xây dựng phương án đơn giản hóa theo Quyết định 559/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 5 Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6 Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7 Quyết định 62/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8 Quyết định 559/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt "Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số và chữ ký số trong cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định
- 10 Quyết định 4591/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án điều chỉnh Đề án phát triển hàng xuất khẩu tỉnh Bình Định đến năm 2020
- 11 Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống Văn phòng điện tử liên thông trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12 Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Định trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan quản lý hành chính nhà nước tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 62/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 4016/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ do cơ quan chính quyền địa phương cấp tỉnh quy định để thực hiện rà soát, xây dựng phương án đơn giản hóa theo Quyết định 559/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 6 Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7 Quyết định 4347/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai