ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3793/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 30 tháng 09 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHUYỂN, BỔ SUNG VỐN CỦA CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 43/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5345/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công tỉnh Thanh Hóa năm 2016; Quyết định số 5517/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt giao kế hoạch chi tiết cho các dự án từ nguồn vốn cân đối ngân sách tỉnh, vốn vay tín dụng đầu tư phát triển năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 3719/SKHĐT-TH ngày 08/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chuyển, bổ sung vốn của các dự án đầu tư từ nguồn vốn cân đối ngân sách tỉnh năm 2016, cụ thể như sau:
1. Điều chuyển giảm vốn của 14 dự án với tổng số vốn điều chuyển là 11.164 triệu đồng. Trong đó:
- 11 dự án sử dụng vốn cân đối ngân sách tỉnh được giao kế hoạch vốn từ đầu năm (tháng 01 năm 2016) để thanh toán khối lượng hoàn thành nhưng đến hết ngày 30/9/2016 chưa giải ngân hết kế hoạch vốn: 3.968 triệu đồng.
- 03 dự án chuyển tiếp sử dụng vốn cân đối ngân sách tỉnh được giao kế hoạch vốn từ đầu năm (tháng 01 năm 2016) nhưng đến hết ngày 30/9/2016 giải ngân đạt dưới 70% kế hoạch vốn (điều chuyển 30% số vốn còn lại chưa giải ngân đến hết ngày 30/9/2016): 5.600 triệu đồng.
2. Điều chỉnh tăng vốn của 04 dự án với tổng số vốn điều chuyển là 9.568 triệu đồng.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, căn cứ nội dung được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, có trách nhiệm thông báo cho các ngành, các đơn vị liên quan và các chủ đầu tư để triển khai thực hiện.
2. Các chủ đầu tư có trách nhiệm quản lý, sử dụng vốn được giao tiết kiệm, hiệu quả, đúng mục đích và thanh quyết toán theo đúng các quy định hiện hành.
3. Các sở; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa và các ngành, đơn vị liên quan, căn cứ chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các chủ đầu tư thực hiện đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHUYỂN VỐN NĂM 2016
(Nguồn vốn: Cân đối ngân sách tỉnh)
(Kèm theo Quyết định số 3793/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch năm 2016 | Giải ngân đến ngày 30/9/2016 | Số vốn còn lại chưa giải ngân | Đề xuất điều chuyển vốn năm 2016 | Kế hoạch vốn năm 2016 sau khi điều chuyển | Ghi chú | |
Giảm (-) | Tăng (+) | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH |
| 65.838 | 44.410 | 21.428 | 9.568 |
| 56.270 |
|
1 | Dự án hoàn thành nhưng chưa giải ngân hết kế hoạch vốn năm 2016 |
| 38.038 | 34.070 | 3.968 | 3.968 |
| 34.070 |
|
- | Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn huyện Mường Lát. | UBND huyện Mường Lát | 1.343 | 1.319 | 24 | 24 |
| 1.319 | Không còn khối lượng để thanh toán theo quy định. |
- | Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHCN Lâm nghiệp tỉnh Thanh Hóa. | Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHCN Lâm nghiệp tỉnh Thanh Hóa | 12.263 | 12.175 | 88 | 88 |
| 12.175 | -nt- |
- | Nâng cấp đường Nga Nhân - Nga Thiện - Nga An, huyện Nga Sơn. | UBND huyện Nga Sơn | 12.985 | 12.859 | 126 | 126 |
| 12.859 | -nt- |
- | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Bến Nhạn xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống. | UBND huyện Nông Cống | 1.507 | 507 | 1.000 | 1.000 |
| 507 | Không còn khối lượng để thanh toán theo quy định do được bố trí đủ vốn từ các nguồn huy động hợp pháp khác. |
- | Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vĩnh Lộc. | Huyện ủy Vĩnh Lộc | 1.060 | 961 | 99 | 99 |
| 961 | -nt- |
- | Đê tả sông Âu xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc (từ đập Bộ Đầu đến làng Nhuệ Thôn xã Thuần Lộc) (2011). | UBND huyện Hậu Lộc | 1.700 | 700 | 1.000 | 1.000 |
| 700 | Chủ đầu tư chưa thực hiện nghiêm ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh, chậm trễ trong việc hoàn chỉnh hồ sơ, thủ tục để giải ngân theo quy định. |
- | Xây dựng, nâng cấp trụ sở Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Triệu Sơn. | Huyện ủy Triệu Sơn | 1.400 | 715 | 685 | 685 |
| 715 | -nt- |
- | Xây dựng, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Thạch Thành. | Huyện ủy Thạch Thành | 760 | 478 | 282 | 282 |
| 478 | -nt- |
- | Đầu tư nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Như Xuân, | Huyện ủy Như Xuân | 1.550 | 967 | 583 | 583 |
| 967 | -nt- |
- | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tĩnh Gia. | Huyện ủy Tĩnh Gia | 1.420 | 1.364 | 56 | 56 |
| 1.364 | -nt- |
- | Đài chiến thắng trận đầu của Hải quân nhân dân Việt Nam. | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 2.050 | 2.025 | 25 | 25 |
| 2.025 | -nt“ |
2 | Dự án chuyển tiếp nhưng giải ngân dưới 70% kế hoạch vốn |
| 27.800 | 10.340 | 17.460 | 5.600 |
| 22.200 |
|
- | Tuyến đường chính và đường xương cá thị trấn Quan Hóa. | UBND huyện Quan Hóa | 10.100 | 7.021 | 3.079 | 1.000 |
| 9.100 | Chủ đầu tư chưa thực hiện nghiêm ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh, tiến độ thực hiện dự án chậm so với quy định. |
- | Trạm bảo vệ thực vật huyện Mường Lát. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2.700 | 1.108 | 1.592 | 800 |
| 1.900 | -nt- |
- | Đường Dương Đình Nghệ kéo dài, TP. Thanh Hóa. | UBND thành phố Thanh Hóa | 15.000 | 2.211 | 12.789 | 3.800 |
| 11.200 | -nt- |
II | CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH VỐN |
| 25.961 | 25.971 |
|
| 9.568 | 35.539 |
|
- | Khoa quốc tế - Bệnh viện Đa khoa tỉnh. | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 15.000 | 15.000 |
|
| 2.568 | 17.568 | Thanh toán khối lượng hoàn thành và tiếp tục thực hiện phần xây dựng hạng mục Nha khoa Quốc tế, các công trình phụ trợ, hạ tầng kỹ thuật (bao gồm cả chi khác). |
- | Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Như Xuân. | Bệnh viện đa khoa huyện Như Xuân | 8.084 | 8.084 |
|
| 3.000 | 11.084 | Thanh toán khối lượng hoàn thành phần xây dựng và tiếp tục thực hiện dự án. |
- | Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Lang Chánh. | Bệnh viện đa khoa huyện Lang Chánh | 2.877 | 2.887 |
|
| 3.000 | 5.887 | Thanh toán khối lượng hoàn thành phần xây dựng và tiếp tục thực hiện dự án. |
- | Sửa chữa, nâng cấp hồ Hương Sơn, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn. | UBND huyện Triệu Sơn |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 | Thanh toán vốn còn thiếu theo quyết toán được duyệt. |
- 1 Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2016 về sử dụng chênh lệch thu, chi bổ sung nguồn vốn cho Quỹ Phát triển đất do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 2384/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Tổ công tác hỗ trợ thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư sử dụng vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2999/2016/QĐ-UBND về Quy định hướng dẫn quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý đầu tư dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5 Quyết định 5345/2015/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Luật Đầu tư công 2014
- 8 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 9 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý đầu tư dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2 Quyết định 2999/2016/QĐ-UBND về Quy định hướng dẫn quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 2384/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Tổ công tác hỗ trợ thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư sử dụng vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2016 về sử dụng chênh lệch thu, chi bổ sung nguồn vốn cho Quỹ Phát triển đất do tỉnh Hà Tĩnh ban hành