- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 1186a/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8 Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9 Quyết định 960/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phát triển đô thị thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10 Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phát triển Đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 11 Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 12 Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3794/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 26 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 960/QĐ-BXD ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phát triển đô thị thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 8888/TTr-SXD ngày 23 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính bị bãi bỏ có số thứ tự từ 31-33 theo danh mục II (Lĩnh vực Nhà ở và Công sản); số thứ tự 45-47 theo danh mục VI (Lĩnh vực Phát triển đô thị) và ban hành mới một số thủ tục hành chính theo danh mục VIII (Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc) quy định tại Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 26 ngày 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các quận, huyện và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Nhà ở và Công sản (căn cứ theo Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) | ||
1 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 1.007761 | Bãi bỏ |
2 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 1.007758 | Bãi bỏ |
3 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 1.007757 | Bãi bỏ |
II | Lĩnh vực Phát triển đô thị (căn cứ theo Quyết định số 960/QĐ-BXD ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) | ||
4 | Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh | 1.002580 | Bãi bỏ |
5 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 1.002562 | Bãi bỏ |
6 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 1.002526 | Bãi bỏ |
2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | ||
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 1.008891 | Mới |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | 1.008989 | Mới |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp | 1.008990 | Mới |
4 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 1.008993 | Mới |
I. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
1. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
a) Trình tự thực hiện
- Cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc nộp 01 bộ hồ sơ trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính, trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cơ quan Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ tiếp nhận;
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân đối với trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc;
- Cá nhân đăng ký nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng.
b) Cách thức thực hiện: Cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính, trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 02 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;
- 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm được chụp không quá 06 tháng;
- Bằng đại học phù hợp với nội dung chứng chỉ đề nghị cấp; đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải có bản dịch sang tiếng Việt, được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam;
- Các quyết định phân công công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản được xác nhận của đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc cá nhân đã hoàn thành theo nội dung kê khai;
- Hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc theo kê khai (trường hợp cá nhân hành nghề độc lập);
- Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với trường hợp cá nhân là người nước ngoài;
- Kết quả sát hạch đạt yêu cầu còn hiệu lực;
- Ngoại trừ đơn đề nghị, các văn bằng, tài liệu khác phải là bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu.
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân (trong nước, nước ngoài) hoạt động kiến trúc trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Xây dựng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
h) Phí, lệ phí: 300.000 (ba trăm nghìn) đồng/chứng chỉ (Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc tại Mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Có trình độ đại học trở lên trong lĩnh vực kiến trúc;
- Có kinh nghiệm tham gia thực hiện dịch vụ kiến trúc tối thiểu 03 năm tại tổ chức hành nghề kiến trúc hoặc hợp tác với kiến trúc sư hành nghề với tư cách cá nhân (cá nhân đạt giải thưởng kiến trúc quốc gia hoặc giải thưởng quốc tế được miễn điều này);
- Đạt yêu cầu sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (cá nhân có thời gian liên tục từ 10 năm trở lên trực tiếp tham gia quản lý nhà nước về kiến trúc, đào tạo trình độ đại học trở lên về lĩnh vực kiến trúc, hành nghề kiến trúc được miễn điều kiện này).
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………….., ngày ... tháng ... năm ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP/GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên: ………………………………………………………………………………………
2. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………………….
3. Quốc tịch: ………………………………………………………………………………………
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước công dân:
Số ………………………ngày cấp:……………………… nơi cấp ……………………………
5. Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………
6. Số điện thoại: ………………………Địa chỉ Email: …………………………………………
7. Đơn vị công tác: ………………………………………………………………………………
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): ………………………………………………
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị cấp / gia hạn chứng chỉ hành nghề: ………………………năm.
10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ:……………………… ngày cấp……………………… nơi cấp:……………..
Lĩnh vực hoạt động: ……………………………………………………………………………
11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:
STT | Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm) | Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ) | Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu | Ghi chú |
1 |
|
| 1. Tên Dự án / đồ án:………… Nhóm dự án/:……………….... Loại công trình:…………….….. Chức danh/Nội dung công thực hiện:……………..…………….. 2…………….. |
|
2 |
|
|
|
|
12. Quá trình phát triển nghề nghiệp liên tục (điểm CPD)*
STT | Thời gian | Hoạt động Phát triển nghề nghiệp liên tục | Điểm CPD | Ghi chú |
1 | Năm…….. | Viết bài trên tạp chí kiến trúc số…………….. | 01 |
|
2 | Năm…….. | Tham gia học cao học | 01 |
|
|
| Tổng số điểm CPD tích lũy | 20 |
|
Đề nghị cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề: ……………..……………..……………..……………..……………..……………..
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
Xác nhận của cơ quan | Tỉnh/thành phố, ngày ……/ ……../ …….. |
a) Trình tự thực hiện
- Cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính, trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng. Bộ phận tiếp nhận kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ và tiếp nhận;
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề thông báo một lần bằng văn bản hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ;
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
b) Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 03 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;
- 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm chân dung của người đề nghị được chụp không quá 06 tháng;
- Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu chứng chỉ hành nghề đã được cấp;
- Giấy tờ chứng minh thông tin cần thay đổi (trường hợp thay đổi thông tin cá nhân được ghi trên chứng chỉ hành nghề).
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hành nghề trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Xây dựng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
h) Phí, lệ phí: 150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng/chứng chỉ (Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc tại Mẫu số 03 Phụ lục III Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không có.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày ... tháng ... năm ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên: ………………………………………………………………………………………
2. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………………….
3. Quốc tịch: ………………………………………………………………………………………
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước công dân:
Số …………………………ngày cấp:…………… nơi cấp ……………………………………
5. Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………
6. Số điện thoại: …………………………Địa chỉ Email: ……………………………………..
7. Đơn vị công tác: ………………………………………………………………………………
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): ……………………………………………..
10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ:…………… ngày cấp…………… nơi cấp:…………………………………….
Lĩnh vực hoạt động: ……………………………………………………………………………..
Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ……………………………………………………………….
□ Chứng chỉ bị mất, hỏng, rách
□ Sai thông tin trên chứng chỉ:
□ Khác: ……………………………………………………………………………………………
Xin điều chỉnh thông tin ghi trên chứng chỉ:……………………………………………………
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN |
3. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
a) Trình tự thực hiện
- Cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính, trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng;
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được chứng chỉ hành nghề kiến trúc bản gốc, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
b) Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 03 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
- Bản gốc chứng chỉ hành nghề kiến trúc đã được cấp.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hành nghề trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Xây dựng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
h) Phí, lệ phí: Không có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 03 Phụ lục III Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ... tháng ... năm ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên: ………………………………………………………………………………………
2. Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………………………..
3. Quốc tịch: ………………………………………………………………………………………
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước công dân:
Số ……………………………ngày cấp:………… nơi cấp …………………………………….
5. Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………………….
6. Số điện thoại: ………………………Địa chỉ Email:………………………………………….
7. Đơn vị công tác: ……………………………………………………………………………….
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): ………………………………………………
10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):………………………………………….
Số Chứng chỉ: ………………ngày cấp……………… nơi cấp: ………………………………
Lĩnh vực hoạt động: ………………………………………………………………………………
Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ………………………………………………………………..
□ Chứng chỉ bị mất, hỏng, rách
□ Sai thông tin trên chứng chỉ:
□ Khác: …………………………………………………………………………………………….
Xin điều chỉnh thông tin ghi trên chứng chỉ: ……………………………………………………
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN |
4. Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
a) Trình tự thực hiện
- Cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính, trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thông báo một lần bằng văn bản hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm ra văn bản chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính, trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo Mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
- 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm chân dung của người đề nghị, được chụp không quá 06 tháng.
- Bản sao văn bằng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam;
- Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân là người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam từ 06 tháng trở lên.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Xây dựng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam.
h) Phí, lệ phí: 150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng/chứng chỉ (Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo Mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Người nước ngoài đã có chứng chỉ hành nghề kiến trúc đang có hiệu lực do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài người nước ngoài cấp, tham gia dịch vụ kiến trúc ở Việt Nam từ 6 tháng trở lên.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN, CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày ... tháng ... năm ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CÔNG NHẬN, CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên: ………………………………………………………………………………………..
2. Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………………………….
3. Quốc tịch: …………………………………………………………………………………………
4. Hộ chiếu số:……………………………ngày cấp:………… nơi cấp …………………………
5. Số điện thoại: ………………………Địa chỉ Email:…………………………………………….
6. Đơn vị công tác: ………………………………………………………………………………….
7. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): …………………………………………………
8. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng hành nghề (năm, tháng):……………………………………………………………………………………
9. Chứng chỉ hành nghề số: ………………ngày cấp:………… nơi cấp:………………………
Lĩnh vực hoạt động:…………………………………………………………………………………
10. Thời hạn:
11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:
STT | Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm) | Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ) | Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu | Ghi chú |
1 |
|
| 1. Tên Dự án / đồ án:………… Nhóm dự án/:……………….... Loại công trình:…………….….. Chức danh/Nội dung công thực hiện:……………..…………….. 2…………….. |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị công nhận, chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc với các nội dung sau:
Lĩnh vực hoạt động:……………………………………………………………………………….
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN |
- 1 Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phát triển Đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2 Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 3882/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở và công sở thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng