ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2019/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 26 tháng 9 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Thực hiện Công văn số 97/HĐND-TH ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ý kiến đối với Tờ trình số 465/TTr-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thực hiện Công văn số 544/HĐND-TH ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3235/TTr-STC ngày 23 tháng 9 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Có Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này để lập kế hoạch trang bị cho phù hợp với nguồn kinh phí được bố trí trong năm 2019 và những năm tiếp theo.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Bến Tre; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 10 năm 2019./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT | Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị | Chủng loại, máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị | Ghi chú |
1 | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | Hệ thống thiết bị truyền thanh | Bộ | 01 |
|
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Máy chụp ảnh | Cái | 01 | Phục vụ cho công tác thanh tra |
Máy quay phim | Cái | 01 | |||
Tủ đông | Cái | 01 | |||
3 | Chi cục thủy sản (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) | Máy đo độ sâu | Cái | 01 |
|
Thiết bị giám sát tàu cá | Bộ | 01 | |||
Hệ thống Real-time-PCR | Bộ | 01 | |||
Máy chụp ảnh gel | Cái | 01 | |||
Đồng hồ đo độ nghiêng tàu | Bộ | 01 | |||
Thiết bị định vị vệ tinh | Cái | 01 | |||
Thiết bị bàn nguội | Bộ | 01 | |||
4 | Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) | Bơm tăng áp trong đường ống | Bộ | 02 |
|
Bộ chuyển đổi điện lưới - năng lượng mặt trời | Bộ | 04 |
| ||
5 | Ban Quản lý rừng (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) | Máy bơm nước PCCC (kèm cuộn vòi chữa cháy) | Bộ | 03 |
|
6 | Chi cục phát triển nông thôn (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) | Máy tuốt chỉ sơ dừa | Cái | 06 |
|
Máu ép mụn dừa | Cái | 01 | |||
Máy rửa dừa | Bộ | 01 | |||
Băng chuyền (chuyển dừa) | Bộ | 02 | |||
Máy rửa tự động (bưởi) | Cái | 01 | |||
Máy đóng đai thùng | Cái | 01 | |||
Máy tách phân | Cái | 02 | |||
Máy sấy nấm | Cái | 01 | |||
Máy ủ phân | Cái | 10 | |||
Xe nâng hàng hóa | Chiếc | 02 | |||
Máy nghiền (SX phân hữu cơ) | Cái | 02 | |||
Máy đập chỉ sơ dừa | Cái | 01 | |||
Hệ thống lọc nước tinh khiết (đóng chai) | Hệ thống | 02 | |||
Máy đóng phôi | Cái | 01 |
| ||
7 | Chi cục Chăn nuôi và thú y (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) | Bộ máy siêu âm màu | Bộ | 01 |
|
Tủ cấy an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 01 | |||
Máy Real-time PCR | Bộ | 01 | |||
8 | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm Sản & Thủy Sản (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) | Máy đóng bịch phôi | Máy | 01 |
|
Máy sấy nông thủy sản (công nghệ sấy lạnh) | Máy | 01 | |||
Máy sấy nông thủy sản (công nghệ sấy nóng) | Máy | 01 | |||
9 | Ban Quản lý cảng cá (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) | Lõi lọc cho hệ thống lọc nước sạch RO | Cái | 08 |
|
10 | Sở Giao thông vận tải | Máy in thẻ (máy in GPLX phủ 02 mặt) | Cái | 01 |
|
11 | Thanh tra Sở Giao thông (trực thuộc Sở Giao thông vận tải) | Camera cầm tay | Cái | 04 |
|
Máy ảnh chuyên dùng | Cái | 07 | |||
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Máy Scan chuyên dùng tốc độ cao (A3, A4) | Cái | 02 |
|
Máy in A3 chuyên dùng | Cái | 02 | |||
Máy vi tính để bàn chuyên dùng đồ họa, cấu hình cao | Bộ | 10 |
| ||
Máy tính xách tay chuyên dùng đồ họa, cấu hình cao | Bộ | 04 | |||
Máy đọc mã vạch GCNQSDĐ | Cái | 02 | |||
Máy định vị cầm tay | Bộ | 02 | |||
Máy đo sâu cầm tay | Bộ | 02 | |||
Máy đo chỉ tiêu môi trường đa chiều | Bộ | 01 | |||
13 | Chi cục Bảo vệ Môi trường (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Máy Scan chuyên dùng tốc độ cao | Cái | 01 |
|
Máy vi tính để bàn chuyên dùng đồ họa, cấu hình cao | Bộ | 05 | |||
14 | Chi cục Quản lý đất đai (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Máy Scan chuyên dùng tốc độ cao (A3, A4) | Cái | 01 |
|
Máy vi tính để bàn chuyên dùng đồ họa, cấu hình cao | Cái | 05 | |||
15 | Trung tâm phát triển quỹ đất (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thiết bị Flycam + phụ kiện | Bộ | 01 |
|
Máy in A3 chuyên dùng | Cái | 01 | |||
16 | Chi cục Biển và Hải đảo (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Máy định vị cầm tay | Bộ | 02 |
|
Máy Scan chuyên dùng tốc độ cao | Cái | 01 |
| ||
17 | Trung tâm Công nghệ thông tin (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Máy Scan chuyên dùng tốc độ cao | Cái | 01 |
|
Máy in màu A0 | Cái | 01 | |||
Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 04 | |||
Máy tính xách tay cấu hình cao | Bộ | 01 | |||
Hệ thống thiết bị hạ tầng thông tin đất đai: |
|
| |||
Server vận hành hệ thống thông tin | Bộ | 04 | |||
Máy chủ (vận hành quan trắc tự động) | Cái | 01 | |||
Hệ thống lưu trữ SAN | Bộ | 01 | |||
Thiết bị chuyển mạch quang | Cái | 02 | |||
Thiết bị chuyển mạch 24 cổng cho tỉnh Cisco | Cái | 02 | |||
Tường lửa (Check Point) | Bộ | 01 | |||
Tủ rack và thiết bị điều khiển máy chủ | Cái | 01 | |||
Bộ định tuyến Cisco | Bộ | 01 | |||
Router |
|
|
| ||
Máy chủ vận hành CSDL môi trường | Cái | 02 | |||
Thiết bị lưu trữ (SAN Storage) | Cái | 01 | |||
18 | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Máy cất quay chân không | Bộ | 02 |
|
Máy cô ni tơ | Cái | 02 | |||
Máy sắc ký Ion | Cái | 02 | |||
Thiết bị phân tích ICPMS | Cái | 02 | |||
Thiết bị sinh khí các loại phòng thí nghiệm | Cái | 02 | |||
Bộ phân tích thủy ngân | Bộ | 02 | |||
Máy nghiền mẫu | Cái | 02 | |||
Bể đánh siêu âm | Cái | 02 | |||
Bộ chiết pha rắn | Bộ | 02 | |||
Bơm hút chân không các loại | Cái | 02 | |||
Tủ hút khí độc | Cái | 02 | |||
Máy lọc nước siêu sạch | Cái | 02 | |||
Thiết bị đo mẫu khí thải | Cái | 02 | |||
Máy lọc nước cho thiết bị HPLC | Cái | 02 |
| ||
Thiết bị lấy mẫu bụi trong môi trường không khí xung quanh; môi trường khí thải; môi trường lao động | Cái | 02 | |||
Thiết bị thu mẫu môi trường trầm tích, động vật đáy, động vật nổi | Cái | 02 | |||
Máy đo phóng xạ các loại | Cái | 02 | |||
Máy đo ánh sáng | Cái | 02 | |||
19 | Trung tâm Thể dục Thể thao (trực thuộc Sở Văn hóa, thể thao và du lịch) | Tivi 55 inch | Cái | 02 |
|
Máy hút cặn hồ bơi | Cái | 04 | |||
Máy quay phim chuyên dùng | Cái | 01 | |||
20 | Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao (trực thuộc Sở Văn hóa, thể thao và du lịch) | Máy quay phim chuyên dùng | Cái | 01 |
|
21 | Trung tâm Văn hóa tỉnh (trực thuộc Sở Văn hóa, thể thao và du lịch) | Máy tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 02 |
|
22 | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng | Màn hình led (65 inch) | Cái | 02 |
|
23 | Ban Quản lý di tích | Máy quay phim chuyên dùng | Cái | 01 |
|
24 | Trung tâm điều dưỡng người có công (trực thuộc Sở Lao động thương binh và xã hội) | Hệ thống Camera | Bộ | 02 |
|
Ghế massage đa năng | Cái | 02 | |||
Máy tập phục hồi chức năng | Cái | 01 | |||
Bếp công nghiệp | Cái | 01 | |||
Tủ hấp cơm công nghiệp | Cái | 01 | |||
Máy giặt công nghiệp | Cái | 01 | |||
Thiết bị Tập xoay eo | Cái | 01 | |||
Thiết bị đi bộ trên không | Cái | 01 | |||
Thiết bị đi bộ lắc tay | Cái | 01 | |||
25 | Trung tâm Bảo trợ xã hội (trực thuộc Sở Lao động thương binh và xã hội) | Máy sấy công nghiệp | Cái | 01 | Dụng cụ phục hồi chức năng |
Tay vai đơn | Cái | 02 | |||
Đạp xe tựa lưng | Cái | 02 | |||
Tập xoay eo | Cái | 02 | |||
Đạp xe tập cơ | Cái | 02 | |||
Đi bộ trên không | Cái | 02 | |||
Đi bộ lắc tay | Cái | 02 | |||
Thiết bị Đạp chân | Cái | 02 | |||
Thiết bị tập lưng bụng | Cái | 02 | |||
Thiết bị tập toàn thân | Cái | 02 | |||
Thanh song song tập đi | Cái | 01 | |||
Ghế tập cơ đùi | Cái | 02 | |||
Máy tập đi và chạy tại chỗ | Chiếc | 02 |
| ||
Nhà cầu tuột đa năng | Bộ | 01 | |||
Nhà hơi kèm bóng | Bộ | 01 | |||
Bộ lắp ráp lớn dành cho trẻ vận động | Bộ | 01 | |||
Bộ điều trị và tập đa năng | Bộ | 01 | |||
Cầu thang tập đi | Cái | 01 | |||
Ghế massage toàn thân | Chiếc | 04 | |||
Nồi hấp dụng cụ tự động | Cái | 01 | |||
Máy tạo Oxy | Cái | 01 | |||
Máy giặt công nghiệp | Chiếc | 01 | |||
Bếp ga 03 họng | Chiếc | 02 | |||
Bếp hầm đơn | Chiếc | 02 | |||
Chậu rửa 02 ngăn công nghiệp Inox | Chiếc | 02 | |||
Tủ nấu cơm điện 12 khay có điều khiển | Chiếc | 01 | |||
Nồi nấu canh công nghiệp | Chiếc | 02 | |||
Hệ thống cấp lọc nước | Bộ | 01 | |||
Nồi hầm cháo (50 lít) | Cái | 02 | |||
Tivi Led 50 inch, 60 inch | Chiếc | 02 | |||
Hệ thống Camera | Bộ | 01 |
| ||
26 | Trung tâm Bảo trợ Người tâm thần (trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) | Máy ảnh chuyên dùng | Cái | 01 |
|
27 | Trung tâm Dịch vụ việc làm (trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) | Máy cansai (máy may điện tử) | Cái | 01 |
|
28 | Cơ sở Cai nghiện ma túy (trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) | Bếp gas 03 họng (chuyên dùng công nghiệp) | Cái | 02 |
|
Tủ nấu cơm chuyên dùng gas và điện | Cái | 02 | |||
Hệ thống camera (đầu thu 16 cổng) | Bộ | 05 | |||
Máy tính xách tay, máy chiếu, màn chiếu | Bộ | 01 | |||
Hệ thống truyền hình cáp | Bộ | 02 | |||
Máy chiên nhúng công nghiệp dùng điện | Cái | 01 | |||
Nồi nấu canh công nghiệp điện | Cái | 01 | |||
Máy xay thịt (loại chuyên dùng trong công nghiệp) | Cái | 01 | |||
Máy thái thịt sống (loại chuyên dùng trong công nghiệp) | Cái | 01 | |||
Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 | |||
29 | Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội (trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) | Hệ thống Camera quan sát | Hệ thống | 01 |
|
Thiết bị tập thể dục ngoài trời: Thang cầu vồng, Thang leo chữ X, Mâm xoay, Bập bênh 4 chỗ ngồi, Khu vận động (Xà đơn 3 bậc, xà đơn, bật nhảy 2 cấp, chống đẩy 3 cấp, xà kép, ke bụng, tập chân, tập hông, thang leo ngang, lep trèo), Nhà chòi vận động (Xích đu, cầu tuột thang leo, vách leo) | Hệ thống | 01 | |||
Dàn âm thanh Hội trường | Bộ | 01 | |||
Máy giặt | Cái | 02 | |||
Máy sấy quần áo | Cái | 01 | |||
Tủ lạnh | Cái | 06 | |||
Tủ đông | Cái | 04 | |||
Máy chụp hình | Cái | 01 | |||
Đàn Organ (Đàn + Bao + Chân + Apto zin) | Cái | 01 | |||
Quạt hơi nước | Cái | 06 | |||
30 | Trung tâm kiểm soát | Máy phun ULV (đeo | Cái | 18 |
|
| bệnh tật (trực thuộc Sở Y tế) | vai) |
|
|
|
Máy phun mù nhiệt (đeo vai) | Cái | 02 | |||
Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên xe ô tô | Cái | 01 | |||
31 | Trung tâm Y tế các huyện, thành phố | Máy phun ULV (đeo vai) | Cái | 05 |
|
Máy phun mù nhiệt (đeo vai) | Cái | 01 |
| ||
32 | Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre | Camera chuẩn HD/4K ghi hình lưu động và các thiết bị phụ trợ | Bộ | 12 |
|
Mixer Video và các thiết bị phụ trợ | Bộ | 01 |
|
- 1 Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1 Quyết định 26/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 17/2020/QĐ-UBND sửa đổi chủng loại máy móc, thiết bị và số lượng tối đa của các Phụ lục tại khoản 1 Điều 2 Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 6 Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 8 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 26/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 17/2020/QĐ-UBND sửa đổi chủng loại máy móc, thiết bị và số lượng tối đa của các Phụ lục tại khoản 1 Điều 2 Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh