- 1 Quyết định 13/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 44/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2024/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 15 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên tổ bảo vệ an ninh, trật tự và một số chế độ, chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Công an tỉnh tại Tờ trình số 3279/TTr-CAT-PV01 ngày 05 tháng 7 năm 2024 (kèm theo Báo cáo số 310/BC-STP ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Sở Tư pháp).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự: 756 Tổ.
2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự: 2.380 thành viên.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày25 tháng 7 năm 2024.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Tên huyện, thành phố | Số lượng xã, phường, thị trấn | Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự | Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
| Toàn tỉnh | 102 | 756 | 2.380 |
21 | 154 | 526 | ||
1 | Phường Ngô Mây |
| 05 | 15 |
2 | Phường Duy Tân |
| 10 | 37 |
3 | Phường Trường Chinh |
| 08 | 30 |
4 | Phường Thắng Lợi |
| 10 | 40 |
5 | Phường Thống Nhất |
| 08 | 26 |
6 | Phường Quang Trung |
| 14 | 53 |
7 | Phường Quyết Thắng |
| 08 | 29 |
8 | Phường Lê Lợi |
| 07 | 21 |
9 | Phường Nguyễn Trãi |
| 05 | 16 |
10 | Phường Trần Hưng Đạo |
| 05 | 20 |
11 | Xã Chư Hreng |
| 05 | 15 |
12 | Xã Đăk Blà |
| 09 | 27 |
13 | Xã Đăk Cấm |
| 09 | 28 |
14 | Xã Đăk Rơ Wa |
| 05 | 15 |
15 | Xã Đoàn Kết |
| 05 | 16 |
16 | Xã Đăk Năng |
| 05 | 15 |
17 | Xã Hòa Bình |
| 09 | 29 |
18 | Xã Ia Chim |
| 11 | 35 |
19 | Xã Kroong |
| 05 | 15 |
20 | Xã Ngọc Bay |
| 05 | 18 |
21 | Xã Vinh Quang |
| 06 | 26 |
03 | 21 | 64 | ||
1 | Xã Ia Tơi |
| 05 | 16 |
2 | Xã Ia Đal |
| 11 | 33 |
3 | Xã Ia Dom |
| 05 | 15 |
12 | 93 | 280 | ||
1 | Xã Ngọc Linh |
| 12 | 36 |
2 | Xã Đăk Kroong |
| 06 | 18 |
3 | Thị trấn Đăk Glei |
| 09 | 27 |
4 | Xã Mường Hoong |
| 10 | 30 |
5 | Xã Đăk Môn |
| 12 | 36 |
6 | Xã Đăk Man |
| 03 | 09 |
7 | Xã Đăk Choong |
| 07 | 21 |
8 | Xã Đăk Plô |
| 04 | 12 |
9 | Xã Đăk Pék |
| 11 | 34 |
10 | Xã Xốp |
| 04 | 12 |
11 | Xã Đăk Nhoong |
| 06 | 18 |
12 | Xã Đăk Long |
| 09 | 27 |
11 | 86 | 258 | ||
1 | Xã Đăk Hà |
| 09 | 27 |
2 | Xã Đăk Rơ Ông |
| 09 | 27 |
3 | Xã Tu Mơ Rông |
| 08 | 24 |
4 | Xã Tê Xăng |
| 04 | 12 |
5 | Xã Đăk Tờ Kan |
| 07 | 21 |
6 | Xã Ngọk Lây |
| 09 | 27 |
7 | Xã Ngọk Yêu |
| 07 | 21 |
8 | Xã Đăk Sao |
| 10 | 30 |
9 | Xã Măng Ri |
| 06 | 18 |
10 | Xã Văn Xuôi |
| 05 | 15 |
11 | Xã Đăk Na |
| 12 | 36 |
09 | 76 | 228 | ||
1 | Thị trấn Măng Đen |
| 10 | 30 |
2 | Xã Măng Cành |
| 09 | 27 |
3 | Xã Đăk Tăng |
| 06 | 18 |
4 | Xã Măng Bút |
| 10 | 30 |
5 | Xã Đăk Ring |
| 08 | 24 |
6 | Xã Đăk Nên |
| 08 | 24 |
7 | Xã Pờ Ê |
| 06 | 18 |
8 | Xã Hiếu |
| 09 | 27 |
9 | Xã Ngọk Tem |
| 10 | 30 |
07 | 49 | 148 | ||
1 | Xã Tân Lập |
| 06 | 18 |
2 | Xã Đăk Ruồng |
| 07 | 22 |
3 | Xã Đăk Tơ Lung |
| 08 | 24 |
4 | Thị trấn Đăk Rve |
| 07 | 21 |
5 | Xã Đăk Tờ Re |
| 08 | 24 |
6 | Xã Đăk Kôi |
| 09 | 27 |
7 | Xã Đăk Pne |
| 04 | 12 |
11 | 84 | 265 | ||
1 | Thị trấn Đăk Hà |
| 12 | 45 |
2 | Xã Đăk Ngọk |
| 07 | 21 |
3 | Xã Đăk Ui |
| 08 | 24 |
4 | Xã Ngọk Réo |
| 07 | 21 |
5 | Xã Ngọk Wang |
| 07 | 21 |
6 | Xã Đăk La |
| 10 | 31 |
7 | Xã Hà Mòn |
| 07 | 21 |
8 | Xã Đăk Mar |
| 07 | 22 |
9 | Xã Đăk Hring |
| 09 | 29 |
10 | Xã Đăk Pxi |
| 05 | 15 |
11 | Xã Đăk Long |
| 05 | 15 |
08 | 68 | 220 | ||
1 | Thị trấn Plei Kần |
| 11 | 42 |
2 | Xã Sa Loong |
| 06 | 20 |
3 | Xã Pờ Y |
| 08 | 28 |
4 | Xã Đăk Xú |
| 11 | 34 |
5 | Xã Đăk Nông |
| 09 | 27 |
6 | Xã Đăk Kan |
| 08 | 24 |
7 | Xã Đăk Dục |
| 09 | 27 |
8 | Xã Đăk Ang |
| 06 | 18 |
11 | 64 | 200 | ||
1 | Thị trấn Sa Thầy |
| 08 | 29 |
2 | Xã Sa Bình |
| 07 | 21 |
3 | Xã Sa Nghĩa |
| 03 | 10 |
4 | Xã Sa Sơn |
| 04 | 12 |
5 | Xã Sa Nhơn |
| 05 | 15 |
6 | Xã Ya Ly |
| 04 | 12 |
7 | Xã Ya Tăng |
| 03 | 09 |
8 | Xã Hơ Moong |
| 07 | 23 |
9 | Xã Rờ Kơi |
| 06 | 18 |
10 | Xã Mô Rai |
| 10 | 30 |
11 | Ya Xiêr |
| 07 | 21 |
09 | 61 | 191 | ||
1 | Thị trấn Đăk Tô |
| 11 | 40 |
2 | Xã Đăk Trăm |
| 07 | 21 |
3 | Xã Đăk Rơ Nga |
| 05 | 15 |
4 | Xã Pô Kô |
| 05 | 15 |
5 | Xã Văn Lem |
| 05 | 15 |
6 | Xã Kon Đào |
| 07 | 21 |
7 | Xã Ngọc Tụ |
| 06 | 18 |
8 | Xã Diên Bình |
| 07 | 22 |
9 | Xã Tân Cảnh |
| 08 | 24 |
- 1 Quyết định 13/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 44/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Ninh Bình