- 1 Quyết định 2872/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 3577/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân, Thi, tuyển sinh, Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 4397/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 2872/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 3577/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân, Thi, tuyển sinh, Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 10 Quyết định 4397/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 06 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2809/TTr-SGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 08 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, Giáo dục Trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | STT QTNB giải quyết TTHC thay thế tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) | (2) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) | |||||
I | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |||||||
1 | - | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài 1.005143.000.00.00.H08 | a) Sở Giáo dục và Đào tạo | |||||
20 ngày | ½ ngày | Phòng Giáo dục Trung học: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 02 ngày | ½ ngày | Quyết định số 2872/QĐ- UBND ngày 08/7/2021 | |||
|
|
| b) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
20 ngày | ½ ngày | Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 02 ngày | ½ ngày | Quyết định số 2872/QĐ- UBND ngày 08/7/2021 | |||
2 | STT8, Quyết định số 441/QĐ- UBND ngày 14/02/2020 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục 1.001714.000.00.00.H08 | 17 ngày | ½ ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính 14 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính phân công thụ lý: 02 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính duyệt kết quả: 02 ngày. | 2 ngày | ½ ngày | Quyết định số 2872/QĐ- UBND ngày 08/7/2021 |
3 | STT26, Quyết định số 441/QĐ- UBND ngày 14/02/2020 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học 1.005144.000.00.00.H08 | 22 ngày | ½ ngày | Phòng Phòng Kế hoạch - Tài chính 19 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Phòng Kế hoạch - Tài chính phân công thụ lý: 02 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng Phòng Kế hoạch - Tài chính duyệt kết quả: 02 ngày. | 2 ngày | ½ ngày | Quyết định số 4397/QĐ- UBND ngày 3/11/2021 |
II | Lĩnh vực giáo dục Trung học | |||||||
4 | - | Tuyển sinh trung học phổ thông 3.000181.000.00.00.H08 | a) Thi tuyển vào lớp 10 các trường công lập | Quyết định số 2872/QĐ- UBND ngày | ||||
25 ngày | Trường THPT gửi dữ liệu đăng ký dự thi qua Trung tâm hành chính công trước ngày thi 07 ngày. Thời gian thực hiện: ½ ngày | Phòng Quản lý chất lượng giáo dục - Giáo dục thường xuyên: Tiếp nhận dữ liệu đăng ký dự thi. Tiến hành xây dựng văn bản dự thảo thành lập các hội đồng coi thi, chia phòng thi, đánh số báo danh. Thời gian thực hiện: 05 ngày | Giám đốc Sở phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng coi thi: 01 ngày | Chuyển Kết quả thi và Danh sách thí sinh trúng tuyển vào lớp 10 qua Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để gửi về cho các trường THPT công bố kết quả cho thí sinh dự thi. Thời gian thực hiện: ½ ngày | ||||
Các Hội đồng coi thi tiến hành công tác tổ chức coi thi theo lịch thi và gửi bài thi của thí sinh về Sở Giáo dục và Đào tạo. Phòng Quản lý chất lượng giáo dục - Giáo dục thường xuyên: Tiến hành xây dựng dự thảo thành lập Hội đồng chấm thi. Thời gian thực hiện: 05 ngày. | Giám đốc Sở phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng chấm thi: 01 ngày | |||||||
Phòng Quản lý chất lượng giáo dục - Giáo dục thường xuyên: xây dựng dự thảo thành lập Hội đồng xét duyệt kết quả thi tuyển sinh vào lớp 10: 01 ngày | Giám đốc Sở phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng xét duyệt kết quả thi tuyển sinh: 01 ngày | |||||||
Hội đồng chấm thi tiến hành chấm thi và gửi kết quả chấm thi cho Hội đồng xét duyệt và lập danh sách thí sinh trúng tuyển: 10 ngày | Giám đốc Sở phê duyệt Danh sách thí sinh trúng tuyển: 01 ngày | |||||||
b) Xét tuyển vào lớp 10 các trường THPT của 3 huyện miền núi, các trường công lập tự chủ, hệ công lập tự chủ trong các trường công lập và các trường tư thục | ||||||||
07 ngày | Trường THPT gửi dữ liệu đăng ký dự tuyển và dữ liệu thí sinh trúng tuyển qua Trung tâm phục vụ hành chính công theo lịch của Sở GDĐT. Thời gian thực hiện: ½ ngày | Phòng Quản lý chất lượng giáo dục - Giáo dục thường xuyên: xây dựng dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng xét tuyển vào lớp 10: ½ ngày | Giám đốc Sở phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng xét tuyển vào lớp 10: ½ ngày | Chuyển Kết quả thi và Danh sách thí sinh trúng tuyển vào lớp 10 qua Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để gửi về cho các trường THPT công bố kết quả cho thí sinh dự thi. ½ ngày | Quyết định số 2872/QĐ- UBND ngày 08/7/2021 | |||
Hội đồng xét tuyển vào lớp 10 hệ công lập tự chủ tiếp nhận dữ liệu đăng ký xét tuyển. Tiến hành kiểm tra dữ liệu và lập danh sách thí sinh trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT của 3 huyện miền núi, các trường công lập tự chủ, hệ công lập tự chủ trong các trường công lập và các trường tư thục: 04 ngày | Giám đốc Sở phê duyệt kết quả xét tuyển vào lớp 10: 01 ngày | |||||||
Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|
|
|
|
STT | (1) | (2) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) | ||||
I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||||||
1 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài 1.005143.000.00.00.H08 | 20 ngày | ½ ngày | Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công: 19 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công: 02 ngày | - | ½ ngày | Quyết định số 2872/QĐ- UBND ngày 08/7/2021 |
2 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục 1.001714.000.00.00.H08 | 17 ngày | ½ ngày | Phòng Giáo dục và Đào tạo/Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 16 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 04 ngày. | - | ½ ngày | Quyết định số 2872/QĐ- UBND ngày 8/7/2021 |
3 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học 1.005144.000.00.00.H08 | 22 ngày | ½ ngày | Phòng Giáo dục và Đào tạo/Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 21 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 04 ngày | - | ½ ngày | Quyết định số 4397/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 |
II | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | ||||||
4 | Xác nhận hoạt động kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa 1.001000.000.00.00.H08 | 05 ngày | ½ ngày | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công: 04 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phân công: 01 ngày | - | ½ ngày | Quyết định số 3577/QĐ- UBND ngày 28/8/2021 |
| Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 3180/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 3943/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 3 Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5 Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6 Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 9 Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 10 Quyết định 874/QĐ-CT năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- 11 Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 12 Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13 Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14 Quyết định 1161/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định