Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 382/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 30 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Quyết định số 3662/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đầm Hà; Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 17/2/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đầm Hà; Quyết định số 2910/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 về việc phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đầm Hà;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà tại Tờ trình số 327/TTr-UBND ngày 29/12/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 25/TTr-TNMT-QHKH ngày 23/01/2024 và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đầm Hà với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đầm Hà.

a. Kế hoạch sử dụng đất năm 2024

- Diện tích đất nông nghiệp là 27.243,95 ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp là 2.843,03 ha;

- Diện tích đất chưa sử dụng là 2.637,60 ha.

(Chi tiết theo Biểu 01 kèm theo)

b. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp 168,78 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 245,86 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 2,43 ha.

(Chi tiết theo Biểu 02 kèm theo)

c. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

- Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi là 138,38 ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp cần thu hồi là 11,44 ha.

(Chi tiết theo Biểu 03 kèm theo)

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp là 452,29 ha;

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp là 3,14 ha.

(Chi tiết theo Biểu 04 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đầm Hà tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng năm 2024 của huyện Đầm Hà.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Đâm Hà và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đầm Hà đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà

- Công bố công khai điều Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đối với các trường hợp được nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 2 Điều 62 Luật đất đai 2013 chỉ thực hiện sau khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư. Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật đất đai 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất. Việc chuyển mục đích đất rừng sang mục đích khác phải đảm bảo quy định của Luật lâm nghiệp và đảm bảo phù hợp với quy hoạch xây dựng, quy hoạch vùng huyện, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt.

- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Đối với quỹ đất là tài sản công (đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp...) chỉ được thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất sau khi có quyết định sắp xếp lại cơ sở nhà đất theo quy định tại Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 (được sửa đổi tại Nghị định 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021) và đã bàn giao về địa phương quản lý.

- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:

+ Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đầm Hà đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng huyện Đầm Hà, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.

+ Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: trước khi Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. UBND huyện Đầm Hà có trách nhiệm rà soát thẩm định nhu cầu, quy định của pháp luật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước các cơ quan pháp luật về nội dung này.

+ Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, kinh doanh bất động sản, không hợp thức hóa các sai phạm.

- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.

- Việc chuyển diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai, lâm nghiệp...

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng ban Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Ninh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và của huyện Đầm Hà theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, Các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1, QH1-3, QLĐĐ1-3, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
07 bản-QĐ12.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện


BIỂU 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đầm Hà

xã Đầm Hà

xã Tân Lân

Xã Đại Bình

Xã Tân Bình

Xã Quảng Lâm

Xã Dực Yên

Xã Quảng Tân

Xã Quảng An

1

2

3

4= 5+...+

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.243,95

127,11

1.904,35

1.412,92

3.546,90

3.359,23

8.445,40

1.785,68

1.151,23

5.511,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.491,53

35,88

267,09

293,11

191,42

297,24

308,47

265,40

380,99

451,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.703,27

30,61

239,16

187,82

146,54

227,32

171,68

144,34

257,87

297,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

907,86

29,17

99,73

101,11

92,15

193,99

87,77

74,90

128,69

100,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

941,71

38,50

95,37

91,94

90,83

199,14

99,97

119,73

113,69

92,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.369,84

 

405,81

232,05

918,50

491,45

3.628,65

 

 

1.693,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.798,41

19,62

670,17

321,25

943,72

1.565,82

4.316,77

1.299,83

498,78

3.162,45

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

1.819,00

 

487,88

8,82

320,03

75,51

58,86

9,73

 

858,17

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.704,39

3,94

366,18

369,84

1.309,89

594,76

3,77

25,67

20,47

9,87

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,21

 

 

3,62

0,39

16,83

 

0,15

8,61

0,61

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.843,03

235,33

294,13

205,80

261,75

493,36

394,26

297,17

342,44

318,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

59,84

5,36

3,67

 

 

 

23,32

1,87

19,83

5,79

2.2

Đất an ninh

CAN

2,68

1,08

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,79

5,16

24,96

 

4,06

1,34

 

4,27

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

33,60

2,13

2,49

0,40

8,15

13,25

1,06

1,90

4,22

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,52

 

 

 

 

 

8,52

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

58,99

4,89

25,17

1,01

 

12,19

0,06

4,30

9,28

2,09

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.109,35

103,91

76,12

95,68

67,16

191,31

111,81

164,95

182,20

116,22

-

Đất giao thông

DGT

814,91

76,34

42,09

70,83

51,08

146,28

83,15

134,73

125,31

85,11

-

Đất thủy lợi

DTL

140,32

3,01

13,87

14,45

7,02

20,60

19,24

12,10

28,61

21,42

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,24

7,23

0,19

0,36

0,13

0,07

 

0,35

0,38

0,53

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,18

2,63

0,25

0,30

0,14

0,29

0,24

0,24

0,72

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

41,17

9,85

3,72

3,13

1,93

2,68

2,91

3,01

10,54

3,40

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

13,15

0,68

1,83

1.77

0,58

0,60

1,14

0,42

5,33

0,80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,79

0,20

 

0,01

 

0,83

0,18

0,67

0,83

0,07

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,65

0,39

0,07

0,09

0,01

0,02

0,02

 

0,04

0,01

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

1,98

 

 

 

1,98

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,32

 

 

 

 

9,76

 

1,49

0,07

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,33

 

0,68

 

 

 

 

6,65

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

57,28

0,65

13,42

4,74

4,29

10,04

4,50

4,93

10,37

4,34

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,03

2,93

 

 

 

0,14

0,43

0,36

 

0,17

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,63

0,83

0,92

1,04

1,53

1,26

0,48

0,27

1,39

0,91

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,39

8,41

0,51

 

0,01

 

0,20

0,40

2,16

0,10

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

296,10

 

44,85

41,79

26,82

38,04

26,34

27,51

51,52

39,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

85,40

78,84

1,71

 

 

 

 

 

4,85

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,19

6,39

0,21

0,40

0,27

0,20

0,35

0,78

1,05

0,54

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,38

0,37

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,58

0,35

0,38

0,13

0,63

0,61

0,04

0,25

0,19

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

935,88

17,61

102,72

65,03

152,46

206,83

106,90

67,68

62,94

153,71

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

156,04

 

10,22

0,12

0,46

28,13

114,98

0,12

2,01

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

22,67

 

 

 

 

 

 

22,67

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.637,60

5,30

847,93

528,20

487,80

533,33

80,17

34,26

51,73

68,88

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

367,74

367,74

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

2.644,98

69,11

334,53

279,76

237,37

426,46

271,65

264,07

371,56

390,47

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

20.168,25

19,62

1.075,98

553,30

1.862,22

2.057,27

7.945,42

1.299,83

498,78

4.855,83

6

Khu du lịch

KDL

66,41

 

66,41

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

68,64

47,34

4,15

 

 

 

 

 

17,15

 

10

Khu thương mại-dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị-thương mại-dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

296,10

 

44,85

41,79

26,82

38,04

26,34

27,51

51,52

39,23

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

31,47

 

2,49

0,40

8,15

13,25

1,06

1,90

4,22

 

 

BIỂU 02: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đầm Hà

xã Đầm Hà

xã Tân Lân

Xã Đại Bình

Xã Tân Bình

Xã Quảng Lâm

Xã Dực Yên

Xã Quảng Tân

Xã Quảng An

1

2

3

4= 5 +....+

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

168,78

51,75

18,14

1,27

9,75

7,36

30,09

3,06

39,12

8,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

34,65

22,35

2,01

-

5.02

1,79

1,06

0,71

1,18

0,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

29,59

18,71

2,01

-

5,02

1,06

1

0,62

0,8

0,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,49

10,58

2

0,51

1,18

0,62

2,84

0,74

2,09

0,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,99

9,76

1,08

0,37

0,37

0,45

1,02

0,63

2,51

0.8

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

91,53

8,22

12,71

0,19

3,05

2,64

25,06

0,85

33,02

5,79

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,11

0,84

0,34

0,2

0,13

1,86

0,11

0,13

0,31

0,19

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

245,86

 

32,37

127,2

2,65

55,78

-

21,52

6,34

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

14,89

-

11,98

-

-

2

-

-

0,91

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

132,2

-

5

127,2

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

98,77

-

15,39

-

2,65

53,78

-

21,52

5,43

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,43

1,85

0,22

-

-

-

-

0,1

0,26

-

 

BIỂU 03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ

(Kèm theo Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đầm Hà

xã Đầm Hà

xã Tân Lân

Xã Đại Bình

Xã Tân Bình

Xã Quảng Lâm

Xã Dực Yên

Xã Quảng Tân

Xã Quảng An

1

2

3

4= 5 +....+

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Đất nông nghiệp

NNP

138,38

50,61

4,77

0,2

0,37

8,04

28,01

2,08

37,86

6,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

29,57

22,27

2,01

-

0,02

1,79

1,06

0,71

1,18

0,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24,31

18,63

1,81

-

0,02

1,06

1

0,62

0,8

0,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,54

10,06

1,79

-

-

2,27

0,98

0,58

1,74

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,92

9,47

0,83

0,01

-

0,18

0,9

0,43

2,1

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

74,83

8,22

-

0,19

0,35

2,14

25,06

0,36

32,72

5,79

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,51

0,59

0,14

-

-

1,66

0,01

-

0,11

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,44

8

0,45

-

-

0,56

0,35

0,37

1,16

0,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,22

1,22

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,48

0,41

-

-

-

-

-

-

0,07

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,17

4,06

0,21

-

-

0,56

0,13

0,17

0,58

0,46

-

Đất giao thông

DGT

2,04

1,4

0,12

-

-

0,01

0,03

0,16

0,32

-

-

Đất thủy lợi

DTL

1,38

0,62

0,07

-

-

0,55

0,1

0,01

0,03

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,12

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,55

1,86

-

-

-

-

-

-

0,23

0,46

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,06

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

 

 

-

-

-

 

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,44

-

0,24

-

-

-

0,02

0,01

0,17

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,27

2,27

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,78

-

-

-

-

-

0,18

0,17

0,34

0,09

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 04: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đầm Hà

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lân

Xã Đại Bình

Xã Tân Bình

Xã Quảng Lâm

Xã Dực Yên

Xã Quảng Tân

Xã Quảng An

1

2

3

4= 5 +....+

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Đất nông nghiệp

NNP

452,29

-

111

115,21

113,69

112,13

-

-

0,26

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

451,63

-

111

114,81

113,69

112,13

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,66

-

-

0,4

-

-

-

-

0,26

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,14

0,89

0,02

0,41

0,09

0,06

0,59

0,53

0,44

0,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,49

-

-

0,4

0,09

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,41

0,13

-

-

-

0,05

0,31

0,42

0,39

0,11

-

Đất giao thông

DGT

1,26

0,13

-

-

-

-

0,31

0,35

0,39

0,08

-

Đất thủy lợi

DTL

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,12

-

-

-

-

0,05

-

0,07

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,48

-

0,02

0,01

-

0,01

0,28

0,11

0,05

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,72

0,72

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-