ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3821/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 07 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN NHƯ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 241/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3595/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Như Xuân; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Như Xuân tại: Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 14/9/2022 về đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Như Xuân, Báo cáo số 1767/UBND-TNMT ngày 13/9/2022 về tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý của Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện đối với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Như Xuân;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 868/TTr-STNMT ngày 12/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 72.171,84 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 62.966,17 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.870,62 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 335,05 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 52,65 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,35 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 131,91 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 13,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 13,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 33,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 70,95 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,67 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 272,84 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,68 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 3,51 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,51 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các Tổ chức có liên quan có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Xuân; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất; không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Xuân theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Như Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu chi tiết số 01:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số 3821/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Yên Cát | Bãi Trành | Xuân Bình | Xuân Hoà | Hoá Quỳ | Bình Lương | Tân Bình | Thượng Ninh | Cát Vân | Cát Tân | Thanh Hoà | Thanh Lâm | Thanh Phong | Thanh Quân | Thanh Sơn | Thanh Xuân | ||||
I | LOẠI ĐẤT |
| 72.171,84 | 3.126,79 | 2.555,52 | 4.038,62 | 11.723,18 | 4.481,87 | 7.182,51 | 3.860,42 | 5.072,53 | 2.597,92 | 1.589,90 | 8.638,82 | 3.447,33 | 2.934,57 | 4.105,80 | 3.126,11 | 3.689,95 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 62.966,17 | 2.542,57 | 2.214,83 | 3.539,00 | 9.321,87 | 3.847,73 | 6.745,92 | 3.308,09 | 4.714,63 | 2.471,97 | 1.448,95 | 6.937,00 | 2.768,64 | 2.762,52 | 3.863,57 | 3.002,27 | 3.476,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.433,12 | 220,54 | 19,75 | 88,78 | 42,53 | 182,83 | 172,12 | 127,15 | 382,18 | 117,79 | 103,46 | 100,83 | 142,20 | 206,34 | 298,33 | 140,72 | 87,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.353,91 | 218,60 | 18,25 | 80,29 | 42,53 | 180,28 | 172,12 | 125,34 | 382,18 | 113,61 | 103,46 | 99,94 | 122,23 | 206,34 | 288,58 | 131,36 | 68,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.220,57 | 516,62 | 571,48 | 197,35 | 2.935,12 | 252,96 | 129,45 | 205,14 | 560,58 | 151,99 | 45,79 | 96,54 | 212,38 | 95,51 | 51,86 | 36,49 | 161,31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6.930,85 | 497,10 | 819,79 | 1.137,14 | 1.050,95 | 1.282,50 | 259,25 | 187,19 | 257,96 | 205,20 | 195,16 | 85,33 | 129,16 | 228,07 | 95,11 | 162,46 | 338,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11.496,08 |
|
|
| 723,27 | 922,49 |
|
| 1.165,23 | 662,53 | - | 4.551,76 | 758,13 | - | 2.052,93 | 112,68 | 547,06 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 8.251,28 |
|
|
| 944,47 | 607,38 | 5.152,41 | 1.547,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26.471,18 | 1.212,81 | 742,61 | 2.094,17 | 3.438,53 | 525,46 | 949,92 | 1.208,64 | 2.266,40 | 1.242,53 | 1.043,49 | 2.079,57 | 1.456,52 | 2.184,67 | 1.312,55 | 2.471,97 | 2.241,34 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 743,80 | 94,61 | 19,20 | 21,56 | 13,62 | 74,11 | 82,77 | 21,01 | 79,96 | 91,93 | 53,63 | 22,97 | 8,71 | 47,93 | 52,79 | 45,32 | 13,68 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 419,29 | 0,89 | 42,00 |
| 173,38 |
|
| 11,94 | 2,32 |
| 7,42 |
| 61,54 |
|
| 32,63 | 87,17 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.870,62 | 570,42 | 340,69 | 461,07 | 2.397,97 | 623,70 | 394,86 | 443,72 | 328,97 | 125,16 | 135,14 | 1.694,09 | 657,91 | 172,05 | 223,81 | 98,51 | 202,55 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.387,20 | 1,31 |
| - | 1.385,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2.935,53 | 236,82 |
| 0,12 | 571,42 | 229,25 |
| 0,17 |
|
|
| 1.499,87 | 397,88 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 69,25 | 3,44 |
| 15,81 | 30,00 |
|
|
| 20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 10,88 | 6,55 | 3,28 | - | 0,22 | 0,53 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 63,81 | 13,22 | 6,54 | 0,19 | 18,24 | 20,56 | 3,38 |
| 0,46 | 0,50 |
|
| 0,59 |
|
| 0,13 |
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 103,30 |
| 8,68 | 23,98 |
|
| 2,86 |
|
|
|
|
| 49,87 | 2,08 |
|
| 15,83 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 41,10 | 3,80 | - | 18,67 |
|
|
|
|
| 3,10 | 0,24 |
| 6,85 | 0,08 |
|
| 8,36 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.479,08 | 163,84 | 124,26 | 115,02 | 180,00 | 128,18 | 72,10 | 67,90 | 167,01 | 49,23 | 56,62 | 41,32 | 58,81 | 59,85 | 93,31 | 51,44 | 50,19 |
- | Đất giao thông | DGT | 983,11 | 96,68 | 107,77 | 77,85 | 132,12 | 61,97 | 49,51 | 51,95 | 117,88 | 31,85 | 36,82 | 23,17 | 34,35 | 32,42 | 69,02 | 29,70 | 30,05 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 165,77 | 12,98 | 0,71 | 14,86 | 29,72 | 35,07 | 2,35 | 3,05 | 17,23 | 2,73 | 9,44 | 1,59 | 11,64 | 5,29 | 10,71 | 5,31 | 3,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 29,75 | 4,56 | 1,19 | 2,45 | 1,13 | 6,08 | 1,34 | 0,72 | 1,45 | 1,35 | 0,86 | 3,39 | 1,03 | 1,06 | 0,70 | 1,37 | 1,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,47 | 1,58 | 1,28 | 1,83 | 0,35 | 0,17 | 0,17 | 0,25 | 0,27 | 0,18 | 0,37 | 0,28 | 0,10 | 0,69 | 0,20 | 0,20 | 0,55 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 52,70 | 6,92 | 4,42 | 3,21 | 2,45 | 4,59 | 3,53 | 0,18 | 3,51 | 2,33 | 2,19 | 4,02 | 2,86 | 3,54 | 3,33 | 2,92 | 2,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 30,51 | 2,63 | 2,29 | 2,16 | 1,04 | 1,97 | 2,37 | 2,10 | 3,31 | 3,12 | 1,67 | 0,71 | 2,12 | 1,65 | - | 1,57 | 1,80 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 10,44 | 0,18 | 0,51 | 0,05 | 3,05 | 2,99 | 0,77 | 0,90 | 0,67 | 0,02 | 0,02 | 0,33 | 0,24 | 0,58 | 0,01 | 0,03 | 0,09 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,76 | 0,21 | 0,64 | 0,06 | 0,05 | 0,07 | 0,03 | 0,09 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,16 | 0,09 | 0,16 | 0,04 | 0,07 | 0,02 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,74 | 0,94 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,75 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,96 | 7,15 |
| 0,66 |
|
|
| 3,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,20 | 3,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 176,30 | 24,56 | 5,18 | 11,89 | 10,09 | 15,22 | 12,03 | 5,51 | 22,23 | 7,63 | 5,23 | 7,67 | 5,96 | 14,46 | 7,55 | 10,27 | 10,82 |
- | Đất chợ | DCH | 3,37 | 2,25 | 0,27 |
|
|
|
|
| 0,43 |
|
|
| 0,42 |
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 16,74 |
|
|
|
| 16,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,10 |
| 0,16 | 0,23 |
| 0,16 | 0,04 | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.114,89 |
| 96,87 | 181,55 | 55,45 | 132,48 | 29,71 | 73,04 | 70,66 | 45,15 | 56,60 | 46,16 | 67,06 | 68,59 | 80,57 | 24,77 | 86,23 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 126,35 | 126,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,23 | 4,98 | 0,70 | 0,85 | 2,35 | 1,06 | 0,59 | 0,70 | 0,95 | 0,32 | 0,76 | 0,86 | 0,54 | 0,72 | 0,26 | 0,21 | 0,38 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,70 | 1,38 | 0,90 |
|
|
| 0,34 |
| 0,03 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,23 | 0,07 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
| 0,05 |
| 0,05 |
| 0,03 |
|
|
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.118,08 | 7,12 | 99,30 | 32,66 | 143,20 | 92,70 | 47,76 | 265,49 | 69,86 | 25,75 | 12,48 | 105,69 | 66,58 | 39,97 | 49,46 | 18,51 | 41,55 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 383,92 | 1,54 |
| 71,99 | 11,20 | 2,01 | 237,96 | 36,00 |
| 1,06 | 8,16 | 0,19 | 9,68 | 0,76 |
| 3,36 | 0,01 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 335,05 | 13,80 |
| 38,55 | 3,34 | 10,44 | 41,73 | 108,61 | 28,93 | 0,79 | 5,81 | 7,73 | 20,78 |
| 18,42 | 25,33 | 10,79 |
Biểu chi tiết số 02:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số 3821/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Yên Cát | Bãi Trành | Xuân Bình | Xuân Hoà | Hoá Quỳ | Bình Lương | Tân Bình | Thượng Ninh | Cát Vân | Cát Tân | Thanh Hoà | Thanh Lâm | Thanh Phong | Thanh Quân | Thanh Sơn | Thanh Xuân | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 52,65 | 9,51 | 0,08 | 2,01 | 6,42 | 2,42 | 1,99 | 4,73 | 9,45 | 0,48 | 1,38 | 0,37 | 3,69 | 0,50 | 6,05 | 1,06 | 2,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 12,03 | 4,10 |
| 0,02 |
| 0,59 | 0,79 | 0,02 | 4,33 | 0,31 | 1,18 |
| 0,31 | 0,06 | 0,05 | 0,22 | 0,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 12,03 | 4,10 |
| 0,02 |
| 0,59 | 0,79 | 0,02 | 4,33 | 0,31 | 1,18 |
| 0,31 | 0,06 | 0,05 | 0,22 | 0,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,65 | 1,03 | 0,05 | 0,79 | 0,38 | 0,68 | 0,17 | 0,13 | 2,37 |
| 0,04 | 0,14 | 0,34 | 0,01 | 0,81 | 0,17 | 0,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,42 | - | 0,03 | 0,10 | 0,10 | 0,02 | 0,09 | 0,32 | 2,22 | 0,17 | 0,02 |
| 0,13 | 0,05 | 1,63 | 0,66 | 0,88 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26,01 | 4,04 |
| 1,10 | 5,94 | 1,13 | 0,94 | 4,25 | 0,49 |
|
| 0,23 | 2,91 | 0,38 | 3,56 |
| 1,04 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,54 | 0,34 |
|
|
|
|
| 0,01 | 0,04 |
| 0,14 |
|
|
|
| 0,01 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,35 | 5,25 |
| 0,01 | 0,89 | 3,23 | 0,02 | 2,23 | 0,50 |
| 0,10 | 0,02 | 2,87 | 0,01 | 0,17 | 0,04 | 2,01 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,31 |
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
| 0,02 | 0,15 |
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,19 | 4,73 |
|
| 0,89 | 3,09 | 0,02 | 2,22 | 0,50 |
| 0,08 |
| 2,68 | 0,01 |
| 0,04 | 1,93 |
- | Đất giao thông | DGT | 6,10 | 0,39 |
|
| 0,23 | 2,45 | 0,01 |
| 0,49 |
|
|
| 0,62 | 0,01 |
| 0,02 | 1,88 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,05 | 0,07 |
|
|
| 0,55 |
|
| 0,01 |
|
|
| 1,37 |
|
| 0,02 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,03 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,21 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 6,62 | 4,27 |
|
|
| 0,02 |
| 2,22 |
|
| 0,08 |
| 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,88 |
|
|
| 0,37 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
| 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,29 |
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,22 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,17 |
| 0,03 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
| 0,05 |
2.5 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,42 | 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
Biểu chi tiết số 03:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số 3821/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Yên Cát | Bãi Trành | Xuân Bình | Xuân Hoà | Hoá Quỳ | Bình Lương | Tân Bình | Thượng Ninh | Cát Vân | Cát Tân | Thanh Hoà | Thanh Lâm | Thanh Phong | Thanh Quân | Thanh Sơn | Thanh Xuân | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 131,91 | 11,98 | 1,22 | 20,83 | 14,92 | 2,57 | 2,61 | 4,73 | 9,45 | 4,08 | 1,38 | 0,37 | 39,16 | 0,50 | 6,05 | 1,19 | 10,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 13,04 | 4,73 |
| 0,02 |
| 0,70 | 0,79 | 0,02 | 4,33 | 0,31 | 1,18 |
| 0,58 | 0,06 | 0,05 | 0,22 | 0,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 13,04 | 4,73 |
| 0,02 |
| 0,70 | 0,79 | 0,02 | 4,33 | 0,31 | 1,18 |
| 0,58 | 0,06 | 0,05 | 0,22 | 0,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 33,25 | 1,03 | 1,05 | 13,81 | 0,54 | 0,68 | 0,29 | 0,13 | 2,37 | 1,00 | 0,04 | 0,14 | 10,51 | 0,01 | 0,81 | 0,30 | 0,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,00 |
| 0,03 | 5,90 | 0,10 | 0,05 | 0,09 | 0,32 | 2,22 | 1,03 | 0,02 |
| 1,02 | 0,05 | 1,63 | 0,66 | 0,88 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 70,95 | 5,88 | 0,14 | 1,10 | 14,28 | 1,14 | 1,44 | 4,25 | 0,49 | 1,74 |
| 0,23 | 26,92 | 0,38 | 3,56 |
| 9,40 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,67 | 0,34 |
|
|
|
|
| 0,01 | 0,04 |
| 0,14 |
| 0,13 |
|
| 0,01 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 272,84 |
| 22,00 |
| 88,50 |
|
| 11,94 |
|
|
|
| 58,19 |
|
| 30,61 | 61,60 |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 272,84 |
| 22,00 |
| 88,50 |
|
| 11,94 |
|
|
|
| 58,19 |
|
| 30,61 | 61,60 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,68 | 0,61 |
|
| 0,89 | 0,10 | 0,01 |
| 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
| 0,03 |
|
Biểu chi tiết số 04:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số 3821/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xuân Hoà | Hoá Quỳ | Bình Lương | Tân Bình | Thượng Ninh | Thanh Lâm | Thanh Sơn | Thanh Xuân | ||||
1 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,51 | 0,07 | 0,10 |
| 0,01 | 0,19 | 3,04 | 0,02 | 0,08 |
1.1 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,81 |
|
|
|
|
| 2,81 |
|
|
1.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,36 |
| 0,03 |
| 0,01 |
| 0,23 | 0,01 | 0,08 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,36 |
| 0,03 |
| 0,01 |
| 0,23 | 0,01 | 0,08 |
1.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,34 | 0,07 | 0,07 |
|
| 0,19 |
| 0,01 |
|
Biểu chi tiết số 05:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số 3821/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Văn bản pháp lý có liên quan | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích | Sử dụng loại đất | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Trụ sở công an xã Thanh Lâm | Xã Thanh Lâm | 0,15 |
| 0,15 | CAN | Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án | Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 01/01/2022 | Dự án mới |
1.2 | Trụ sở công an xã Tân Bình | Xã Tân Bình | 0,17 |
| 0,17 | CAN | |||
1.3 | Trụ sở công an xã Thanh Hòa | Xã Thanh Hòa | 0,14 |
| 0,14 | CAN | |||
1.4 | Trụ sở công an xã Xuân Hòa | Xã Xuân Hòa | 0,16 |
| 0,16 | CAN | |||
2 | Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do HĐND dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Dự án khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Tây Bắc Trường Mầm non Khu phố 2 thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân | TT Yên Cát | 4,05 |
| 4,05 | ODT | Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 4/2/2021 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/11/2021 | Dự án mới |
2 | Khu dân cư thôn Vân Hoà | Xã Cát Vân | 0,17 |
| 0,17 | ONT | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021 | Chuyển tiếp |
3 | Khu dân cư thôn Thanh Xuân | Xã Hoá Quỳ | 0,67 |
| 0,67 | ONT | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh | Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 30/12/2021 | Chuyển tiếp |
4 | Khu dân cư thôn Đồng Xuân | Xã Hoá Quỳ | 0,06 |
| 0,06 | ONT | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh | Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021 | Chuyển tiếp |
5 | Khu dân cư trung tâm xã Thanh Quân | Xã Thanh Quân | 2,62 |
| 2,62 | ONT | Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND huyện Như Xuân phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu dân cư trung tâm xã Thanh Quân. Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022 | Chuyển tiếp |
6 | Khu dân cư thôn Thắng Lộc | Xã Bình Lương | 0,08 |
| 0,08 | ONT | Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 7/3/2022 của UBND huyện Như Xuân phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng tỉ lệ 1/500; Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022 | Chuyển tiếp |
7 | Khu dân cư thôn Tân Thắng | Xã Tân Bình | 0,10 |
| 0,10 | ONT | Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 24/2/2022 của UBND huyện Như Xuân phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng tỉ lệ 1/500. Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/4/2022 | Chuyển tiếp |
8 | Khu dân cư thôn Cát Xuân | Xã Cát Tân | 0,60 |
| 0,60 | ONT | Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 8/3/2022 của UBND huyện Như Xuân phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng tỉ lệ 1/500, Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân lập ngày 8/3/2022 | Chuyển tiếp |
9 | Khu dân cư thôn Cát Lợi | Xã Cát Tân | 0,66 |
| 0,66 | ONT | Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 8/3/2022 của UBND huyện Như Xuân phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng tỉ lệ 1/500, Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 8/3/2022 | Chuyển tiếp |
10 | Khu dân cư thôn Tân Sơn | Xã Tân Bình | 0,17 |
| 0,17 | ONT | Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 24/2/2022 của UBND huyện Như Xuân phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng tỉ lệ 1/500, Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 31/5/2022 | Dự án mới |
0,24 |
| 0,24 | DGT | ||||||
0,02 |
| 0,02 | DKV | ||||||
11 | Khu dân cư thôn Tân Thắng | Xã Tân Bình | 0,04 |
| 0,04 | ONT | Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 24/2/2022 của UBND huyện Như Xuân phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng tỉ lệ 1/500, Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 31/5/2022 | Dự án mới |
0,05 |
| 0,05 | DGT | ||||||
12 | Khu dân cư thôn Thắng Lộc (Vị trí 2) | Xã Bình Lương | 0,11 |
| 0,11 | DGT | Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 7/3/2022 của UBND huyện Như Xuân phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng tỉ lệ 1/500, Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 31/5/2022 | Dự án mới |
0,12 |
| 0,12 | ONT | ||||||
13 | Khu dân cư thôn Làng Gió | Xã Bình Lương | 0,65 |
| 0,65 | ONT | Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 7/3/2022 của UBND huyện Như Xuân về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng tỉ lệ 1/500, Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 31/5/2022 | Dự án mới |
0,61 |
| 0,61 | DGT | ||||||
0,04 |
| 0,04 | DKV | ||||||
14 | Khu dân cư thôn Đồng Chạng | Xã Thanh Sơn | 0,66 |
| 0,66 | ONT | Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của UBND huyện Như Xuân về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng tỉ lệ 1/500 Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 31/5/2022 | Dự án mới |
0,40 |
| 0,40 | DGT | ||||||
0,06 |
| 0,06 | DKV | ||||||
15 | Khu dân cư thôn Xuân Thượng | Xã Thượng Ninh | 4,46 |
| 4,46 | ONT | Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 8/3/2022 của UBND huyện Như Xuân về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500, Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 31/5/2022 | Dự án mới |
16 | Khu dân cư thôn 8 | Xã Xuân Hòa | 0,96 |
| 0,96 | ONT | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 8/3/2022 của UBND huyện Như Xuân về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500, Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 31/5/2022 | Dự án mới |
2.1.2 | Dự án, công trình cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng khám đa khoa Trung tâm Cụm xã Bãi Trành - Xuân Bình | Xã Xuân Bình | 0,78 |
| 0,78 | DYT | Công văn số 5282/UBND-NN ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh về bàn giao, tiếp nhận đất, tài sản gắn liền với đất của Phòng khám đa khoa cụm xã Xuân Bình - Bãi Trành và phân viện Bãi Trành, huyện Như Xuân; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021 | Chuyển tiếp |
2.1.3 | Dự án, công trình cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên Trường Trung học cơ sở xã Xuân Hòa | Xã Xuân Hòa | 0,66 | 0,44 | 0,22 | DGD | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021 | Dự án mới |
2 | Nâng cấp và mở rộng khuôn viên trường Tiểu học Yên Cát | TT Yên Cát | 0,76 | 0,69 | 0,07 | DGD | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021 | Dự án mới |
3 | Mở rộng trường mầm non thôn Liên Hiệp | Xã Hóa Quỳ | 0,19 | 0,16 | 0,03 | DGD | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021 | Dự án mới |
4 | Nâng cấp trường Tiểu học xã Bãi Trành | Xã Bãi Trành | 0,08 |
| 0,08 | DGD | Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh | Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 31/5/2022 | Dự án mới |
5 | Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học Thanh Xuân | Xã Thanh Xuân | 0,25 |
| 0,25 | DGD | Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh, | Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 31/5/2022 | Dự án mới |
2.1.4 | Dự án, công trình văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà bia tưởng niệm Anh hùng liệt sỹ | Xã Cát Vân | 0,10 |
| 0,10 | DVH | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021 | Dự án mới |
2 | Nhà bia tưởng niệm Anh hùng liệt sỹ | Xã Bình Lương | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 5/11/2021 | Dự án mới |
3 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Xuân | Xã Hóa Quỳ | 0,08 | 0,03 | 0,05 | DVH | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021 | Dự án mới |
2.1.5 | Dự án, công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Xuân Quỳ - Thanh Lâm - Thanh Xuân, huyện Như Xuân | Xã Hóa Quỳ | 14,55 |
| 3,71 | DGT | Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 22/1/2013 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Bản trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021 | Dự án mới |
Xã Thanh Lâm | 6,49 | ||||||||
Xã Thanh Xuân | 4,35 | ||||||||
2 | Đường giao thông phát triển kinh tế - xã hội xã Xuân Bình, xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân | Xã Xuân Hòa | 3,50 |
| 2,30 | DGT | Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND huyện Như Xuân phê duyệt đầu tư dự án; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Bản trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021 | Dự án mới |
Xã Xuân Bình | 1,20 | ||||||||
3 | Đường giao thông phát triển kinh tế - xã hội xã thanh Quân, huyện Như Xuân | Xã Thanh Quân | 3,60 |
| 3,60 | DGT | Quyết định số 4886/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021 | Dự án mới |
4 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Xuân Thượng - Khe Khoai, xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân | Xã Thượng Ninh | 5,31 |
| 5,31 | DGT | Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021 | Dự án mới |
5 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ thị trấn Yên Cát đi xã Tân Bình, huyện Như Xuân | TT Yên Cát | 7,04 |
| 4,57 | DGT | Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021 | Dự án mới |
Xã Tân Bình | 2,47 | ||||||||
6 | Xây dựng làng du lịch cộng đồng xã Tân Bình: Bậc lên xuống; Bãi đỗ xe 2 bến lên xuống | Xã Tân Bình | 0,31 |
| 0,31 | DGT | Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 13/1/2021 của UBND huyện Như Xuân về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng công trình năm 2020; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 18/8/2021 | Dự án mới |
2.1.6 | Dự án, công trình thuỷ lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ Vân Trung | Xã Cát Vân | 0,21 |
| 0,21 | DTL | Quyết định số 4260/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt danh mục chủ trương sửa chữa, cải tạo các công trình thuộc nguồn vốn an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương giai đoạn 2019-2021, Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 18/8/202 | Dự án mới |
2 | Xử lý khẩn cấp hồ Cây Phay | Xã Cát Tân | 0,22 |
| 0,22 | DTL | Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/2/2021 của UBND huyện Như Xuân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xử lý khẩn cấp hồ Cây Phay, Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 5/10/2021 | Dự án mới |
3 | Cải tạo, nâng cấp Hồ Ba Mái | Xã Xuân Hòa | 3,74 |
| 3,74 | DTL | Quyết định số 2528/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND huyện Như Xuân về kế hoạch đầu tư công do cấp huyện quản lý năm 2021 trên địa bàn huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Nghị Quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021 | Dự án mới |
4 | Xử lý khẩn cấp kênh dẫn nước đập Lèn Mát | Xã Thượng Ninh | 0,30 |
| 0,30 | DTL | Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 3/3/2021 của UBND huyện Như Xuân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/11/2021 | Dự án mới |
2.1.7 | Dự án, công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm Biến áp 35/0,4kV và đường dây 35kV thôn Sim | Xã Xuân Bình | 0,03 |
| 0,03 | DNL | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Chuyển tiếp |
2 | Trạm 35/04 kV và đường dây hạ thế thôn Khe Khoai | Xã Thượng Ninh | 0,03 |
| 0,03 | DNL | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Chuyển tiếp |
3 | Trạm 35/04 kV và đường dây 35kV Thượng Ninh 10 | Xã Thượng Ninh | 0,03 |
| 0,03 | DNL | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Chuyển tiếp |
4 | Đường dây 220 kV trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống | Xã Thanh Phong | 2,63 |
| 0,51 | DNL | Công văn số 6566/NPMB-ĐB ngày 11/10/2021 của ban quản lý dự án các công trình điện miền Bắc | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Chuyển tiếp |
Xã Thanh Hòa | 0,25 | ||||||||
Xã Thanh Lâm | 0,15 | ||||||||
Xã Bình Lương | 0,25 | ||||||||
Xã Hóa Quỳ | 1,22 | ||||||||
Xã Tân Bình | 0,25 | ||||||||
5 | Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Như Xuân, Như Xuân, Nông Cống | Xã Thượng Ninh | 0,04 |
| 0,01 | DNL | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Chuyển tiếp |
TT Yên Cát | 0,01 | ||||||||
Xã Hóa Quỳ | 0,01 | ||||||||
Xã Xuân Bình | 0,01 | ||||||||
2.1.8 | Dự án, công trình chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng chợ Yên Cát | TT Yên Cát | 1,76 |
| 1,76 | DCH | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021 | Chuyển tiếp |
2.1.9 | Dự án, công trình xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng phòng làm việc công sở 2 tầng | TT Yên Cát | 0,70 |
| 0,70 | TSC | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 6/1/2021 của HĐND thị trấn Yên Cát về kế hoạch đầu tư công năm 2021-2022; Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022 | Chuyển tiếp |
2.1.10 | Dự án, công trình đất tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chùa Yên Cát | TT Yên Cát | 1,60 |
| 1,60 | TON | Công văn số 6788/UBND-NN ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương, địa điểm thực hiện đầu tư dự án; Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022 | Chuyển tiếp |
2.1.11 | Đất bãi thải xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lò đốt rác thải sinh hoạt tại khu xử lý rác thải thị trấn Yên Cát | TT Yên Cát | 5,15 |
| 2,00 | DRA | Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 15/1/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022 | Chuyển tiếp |
Xã Tân Bình | 3,15 | ||||||||
2.2 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Khu nuôi trồng và bảo tồn dược liệu Bách Thảo tại xã Xuân Hoà | Xã Xuân Hoà | 3,20 |
| 3,20 | CLN | Quyết định số 3599/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu nuôi trồng và bảo tồn dược liệu Bách Thảo tại xã Xuân Hòa | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022 | Chuyển tiếp |
2.2.2 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp | Xã Bình Lương | 0,12 |
| 0,12 | TMD |
| Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021 | Dự án mới |
2 | Cửa hàng xăng dầu Xuân Hòa | Xã Xuân Hòa | 0,17 |
| 0,17 | TMD |
| Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 20/12/2021 | Dự án mới |
3 | Cửa hàng xăng dầu Hóa Quỳ | Xã Hóa Quỳ | 0,29 |
| 0,29 | TMD |
| Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021 | Dự án mới |
2.2.3 | Công trình đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 13,61 | 0,34 | 13,27 |
|
|
|
|
1 | Nhà máy may xuất khẩu | TT Yên Cát | 0,63 |
| 0,63 | SKC | Quyết định 2913/QĐ-UBND ngày 2/8/2021 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nhà máy May xuất khẩu tại thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 20/10/2021 | Chuyển tiếp |
2 | Nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi | Xã Xuân Hòa | 8,34 |
| 8,34 | SKC |
| Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 18/11/2021 | Dự án mới |
3 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Xã Thanh Sơn | 0,13 |
| 0,13 | SKC |
| Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022 | Dự án mới |
4 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Xã Cát Vân | 0,50 |
| 0,50 | SKC |
| Thửa 731 tờ 21 | Dự án mới |
5 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Xã Bãi Trành | 0,04 |
| 0,04 | SKC |
| Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022 | Dự án mới |
6 | Mở rộng Nhà máy sản xuất, chế biến nông, lâm sản | TT Yên Cát | 2,18 | 0,34 | 1,84 | SKC |
| Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021 | Dự án mới |
7 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Xã Bình Lương | 0,50 |
| 0,50 | SKC |
| Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021 | Dự án mới |
8 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Xã Bãi Trành | 0,10 |
| 0,10 | SKC |
| Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022 | Dự án mới |
9 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Xã Bãi Trành | 0,50 |
| 0,50 | SKC |
| Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022 | Dự án mới |
10 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Xã Bãi Trành | 0,50 |
| 0,50 | SKC |
| Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022 | Dự án mới |
11 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Xã Xuân Bình | 0,19 |
| 0,19 | SKC |
| Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 30/10/2021 | Dự án mới |
2.2.4 | Dự án khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khai thác quặng sắt | Xã Thanh Lâm | 39,21 |
| 39,21 | SKS | Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh cấp giấy phép khai thác khoáng sản và cho thuê đất đối với Công ty cổ phần Khoáng sản xây dựng phụ gia xi măng Thanh Hóa tại xã Thanh Lâm | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/4/2022 | Dự án mới |
2 | Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Thanh Lâm | 2,5 |
| 2,5 | SKS | Công văn số 16244/UBND-CN ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh | Trích lục bản đồ địa chính số 38, 39; tỷ lệ bản đồ số 1/2000; bản đồ địa chính xã Thanh Lâm, đo vẽ năm 2009 | Chuyển tiếp |
2.2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khai thác mỏ đá cát kết, sét kết tại xã Cát Vân | Xã Cát Vân | 3,10 |
| 3,10 | SKX | Giấy phép số 29/GP-UBND ngày 19/1/2021 của UBND tỉnh cho phép thăm dò khoáng sản Khai thác mỏ đá cát kết, sét kết tại xã Cát Vân | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Chuyển tiếp |
2.2.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trang trại Xuân Khánh | Xã Bãi Trành | 22,00 |
| 22,00 | NKH | Quyết định số 3883/QĐ-UBND ngày 5/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021 | Chuyển tiếp |
2 | Trang trại chăn nuôi gà | Xã Xuân Hòa | 15,43 |
| 15,43 | NKH |
| Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/10/2021 | Dự án mới |
3 | Trang trại chăn nuôi tập trung kết hợp trồng, sản xuất giống cây trồng, cây lâm nghiệp và cây dược liệu | Xã Xuân Hòa | 49,50 |
| 49,50 | NKH | Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022 | Chuyển tiếp |
4 | Trang trại chăn nuôi công nghiệp tập trung Xuân Hoà tại Xuân Hoà | Xã Xuân Hòa | 39,00 |
| 39,00 | NKH | Quyết định 3642/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Trích lục bản đồ địa chính khu đất do Văn phòng đăng ký đất đai thanh hóa ngày 6/01/2021 | Chuyển tiếp |
5 | Trang trại chăn nuôi lợn thịt công nghệ an toàn sinh học | Xã Thanh Xuân | 23,00 |
| 23,00 | NKH | Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân ngày 1/1/2022 | Chuyển tiếp |
6 | Trang trại chăn nuôi heo khép kín công nghệ cao và sản xuất giống cây trồng. | Xã Thanh Xuân | 40,38 |
| 40,38 | NKH |
| Mảnh trích đo địa chính số 01-TĐĐC-2022 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 05/7/2022 | Dự án mới |
7 | Nông nghiệp công nghệ cao Hóa Quỳ | Xã Thanh Lâm | 25,00 |
| 25,00 | NKH |
| Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022 | Dự án mới |
8 | Trang trại chăn nuôi ECO - Thanh Sơn tại xã Thanh Sơn | Xã Thanh Sơn | 42,55 |
| 30,61 | NKH | Quyết định 2456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp nhận nhà đầu tư dự án | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022 | Chuyển tiếp |
9 | Trang trại chăn nuôi ECO - Thanh Sơn tại xã Tân Bình | Xã Tân Bình | 11,94 | NKH | |||||
10 | Trung tâm vịt giống Công nghệ cao | Xã Thanh Lâm | 36,54 |
| 36,54 | NKH |
| Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022 | Dự án mới |
2.3 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Xuân Bình | TT Yên Cát | 0,0150 | 0,0050 | 0,0020 | ODT |
|
| CY 636413 |
2 | Phạm Thanh Chương | TT Yên Cát | 0,1962 | 0,0200 | 0,0200 | ODT |
|
| CM 909408 |
3 | Nguyễn Xuân Vân | TT Yên Cát | 0,0243 | 0,0060 | 0,0120 | ODT |
|
| CK 619621 |
4 | Lê Như Ý | TT Yên Cát | 0,0664 | 0,0130 | 0,0200 | ODT |
|
| BM 050520 |
5 | Bùi Văn Phương | TT Yên Cát | 0,1161 | 0,0130 | 0,0400 | ODT |
|
| CP 692686 |
6 | Lê Khắc Luyện | TT Yên Cát | 0,0484 | 0,0100 | 0,0150 | ODT |
|
| BE 120962 |
7 | Phạm Hùng Thiên | TT Yên Cát | 0,3714 | 0,0120 | 0,0150 | ODT |
|
| CV 759027 |
8 | Đoàn Văn Thuấn | TT Yên Cát | 0,0174 | 0,0050 | 0,0124 | ODT |
|
| CĐ 982982 |
9 | Hoàng Văn Vinh | TT Yên Cát | 0,0194 | 0,0060 | 0,0040 | ODT |
|
| CT 556976 |
10 | Phạm Văn Nam | TT Yên Cát | 0,0427 | 0,0060 | 0,0040 | ODT |
|
| CY 636556 |
11 | Lê Đình Tuấn | TT Yên Cát | 0,0843 | 0,0080 | 0,0080 | ODT |
|
| CH 0244701 |
12 | Đào Đỗ Phúc | TT Yên Cát | 0,0092 | 0,0040 | 0,0032 | ODT |
|
| CA 437950 |
13 | Lê Đức Bằng | TT Yên Cát | 0,0110 | 0,0062 | 0,0020 | ODT |
|
| CK 619612 |
14 | Bùi Xuân Trường | TT Yên Cát | 0,0242 | 0,0100 | 0,0100 | ODT |
|
| BH 628547 |
15 | Lê Văn Dũng | TT Yên Cát | 0,0442 | 0,0060 | 0,0340 | ODT |
|
| CI 508713 |
16 | Lê Văn Nhiễu | TT Yên Cát | 0,0695 | 0,0300 | 0,0100 | ODT |
|
| BA 831398 |
17 | Lê Văn Tuấn | TT Yên Cát | 0,0414 | 0,0070 | 0,0070 | ODT |
|
| DB 655558 |
18 | Lương Thị Luyến | TT Yên Cát | 0,0820 | 0,0133 | 0,0167 | ODT |
|
| BV 104503 |
19 | Mai Trung Ngọc | TT Yên Cát | 0,1126 | 0,0400 | 0,0200 | ODT |
|
| DB 655566 |
20 | Lê Văn Tuấn | TT Yên Cát | 0,0414 | 0,0070 | 0,0150 | ODT |
|
| DB 655558 |
21 | Vi Văn Duyến | Xã Thanh Quân | 0,3809 | 0,0400 | 0,0200 | ONT |
|
| BP 974326 |
22 | Lê Khắc Phương | Xã Bình Lương | 0,1537 | 0,0200 | 0,0200 | ONT |
|
| CH 024931 |
23 | Hoàng Thị Liệu | Xã Bình Lương | 0,0828 | 0,0100 | 0,0200 | ONT |
|
| CB 375957 |
24 | Bùi Văn Vĩnh | Xã Thượng Ninh | 0,0938 | 0,0060 | 0,0120 | ONT |
|
| BD 987159 |
25 | Lê Thế Phương | Xã Thượng Ninh | 0,1973 | 0,0200 | 0,0300 | ONT |
|
| CT 629827 |
26 | Bùi Văn Phương | Xã Thượng Ninh | 0,0680 | 0,0050 | 0,0040 | ONT |
|
| BL 886575 |
27 | Trịnh Thị Minh | Xã Thượng Ninh | 0,3288 | 0,0200 | 0,0200 | ONT |
|
| CM 909785 |
28 | Hoàng Xuân Phong | Xã Thượng Ninh | 0,0178 | 0,0060 | 0,0118 | ONT |
|
| BP 974826 |
29 | Lê Thanh Hải | Xã Thượng Ninh | 0,4476 | 0,0060 | 0,0240 | ONT |
|
| BO 421553 |
30 | Nguyễn Ngọc Tính | Xã Thượng Ninh | 0,2816 | 0,0340 | 0,0060 | ONT |
|
| DB 655584 |
31 | Nguyễn Thị Dung | Xã Thượng Ninh | 0,0660 | 0,0060 | 0,0100 | ONT |
|
| DB 655585 |
32 | Nguyễn Thị Nguyệt | Xã Cát Vân | 0,0687 | 0,0200 | 0,0100 | ONT |
|
| BH 628664 |
33 | Lê Quang Tuyên | Xã Cát Vân | 0,1099 | 0,0200 | 0,0100 | ONT |
|
| CQ 271428 |
34 | Vi Đình Thanh | Xã Cát Vân | 0,4126 | 0,0300 | 0,0100 | ONT |
|
| CY 636809 |
35 | Đỗ Văn Minh | Xã Cát Vân | 0,1438 | 0,0100 | 0,0200 | ONT |
|
| CY 636810 |
36 | Lê Hữu Nguyện | Xã Cát Vân | 0,1993 | 0,0300 | 0,0100 | ONT |
|
| DD 086555 |
37 | Đỗ Văn Minh | Xã Cát Vân | 0,0525 | 0,0130 | 0,0100 | ONT |
|
| DD 086556 |
38 | Lương Văn Đông | Xã Cát Vân | 0,0928 | 0,0100 | 0,0100 | ONT |
|
| CA 437761 |
39 | Lê Hữu Tư | Xã Cát Vân | 0,1441 | 0,0220 | 0,0100 | ONT |
|
| CP 692269 |
40 | Lê Kim Hóa | Xã Cát Vân | 0,0487 | 0,0170 | 0,0100 | ONT |
|
| DD 086468 |
41 | Lê Công Trung | Xã Cát Vân | 0,1005 | 0,0200 | 0,0200 | ONT |
|
| CH 024278 |
42 | Lê Doãn Hùng | Xã Cát Vân | 0,1698 | 0,0200 | 0,0200 | ONT |
|
| CK 619314 |
43 | Hoàng Văn Tuấn | Xã Cát Vân | 0,1733 | 0,0200 | 0,0200 | ONT |
|
| BC 898576 |
44 | Lê Hữu Thảo | Xã Cát Vân | 0,0659 | 0,0165 | 0,0100 | ONT |
|
| CT 629902 |
45 | Trần Thị thanh | Xã Bãi Trành | 0,3931 | 0,0200 | 0,0200 | ONT |
|
| BE 184885 |
46 | Phạm Ngọc Trung | Xã Bãi Trành | 0,0415 | 0,0070 | 0,0130 | ONT |
|
| CĐ 076237 |
47 | Nguyễn Trọng Tuyên | Xã Bãi Trành | 0,0652 | 0,0060 | 0,0340 | ONT |
|
| DB 655769 |
48 | Phạm Hồng Lâm | Xã Bãi Trành | 0,1734 | 0,0110 | 0,0120 | ONT |
|
| CQ 271516 |
49 | Nguyễn Văn Hùng | Xã Bãi Trành | 0,2801 | 0,0200 | 0,0120 | ONT |
|
| BO 421871 |
50 | Hoàng Văn Uy | Xã Tân Bình | 0,1568 | 0,0150 | 0,0250 | ONT |
|
| BL 886733 |
51 | Lê Thái Sơn | Xã Tân Bình | 0,2141 | 0,0400 | 0,0300 | ONT |
|
| BM 138842 |
52 | Lương Thị Hoài | Xã Tân Bình | 0,4384 | 0,0100 | 0,0200 | ONT |
|
| CA 437724 |
53 | Vi Thị Thúy | Xã Tân Bình | 0,0252 | 0,0100 | 0,0152 | ONT |
|
| CĐ 076243 |
54 | Lê Công Chiến | Xã Cát Tân | 0,0697 | 0,0100 | 0,0100 | ONT |
|
| CY 636978 |
55 | Lê Hữu Hùng | Xã Cát Tân | 0,0719 | 0,0060 | 0,0100 | ONT |
|
| BM 050264 |
56 | Vi Văn Thảo | Xã Cát Tân | 0,2140 | 0,0060 | 0,0200 | ONT |
|
| BM 050650 |
57 | Lê Văn Hiếm | Xã Xuân Bình | 0,8261 | 0,0108 | 0,0300 | ONT |
|
| CY 636353 |
58 | Lê Văn Dung | Xã Xuân Bình | 0,2409 | 0,0400 | 0,0200 | ONT |
|
| BP 332982 |