- 1 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2 Hiến pháp 2013
- 3 Quyết định 136/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 137/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 307/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 62 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 382/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 664/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 667/QĐ-CTN năm 2021 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 383/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 46/TTr-CP ngày 02/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 43 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-CTN ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch nước)
1. | Đậu Quốc Bảo, sinh ngày 11/5/2010 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 208 ngày 07/4/2015 Hiện trú tại: 15 Euhaeng-dong Jung-gu Daejeon-si Hộ chiếu số N2209397 cấp ngày 13/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
2. | Lê Đức Nhật Anh, sinh ngày 25/6/2010 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Phong, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 105 ngày 19/11/2010 Hiện trú tại: 105, 17-11 Beoman-ro 17 gil, Geumcheon-gu, Seoul Hộ chiếu số N2171835 cấp ngày 26/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Phong, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam
|
3. | Phạm Thị Hà Trang, sinh ngày 17/4/2000 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Cường, huyện Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng, GKS số 76 ngày 14/10/2002 Hiện trú tại: 102 Ho, 68 Doksan-ro 72-gil, Geumcheon-gu, Seoul Hộ chiếu số C3235287 cấp ngày 21/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hải Thành, quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
4. | Nguyễn Quốc Khánh, sinh ngày 02/9/2001 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, GKS số 59 ngày 04/4/2008 Hiện trú tại: 5, Nueonchil-ro, Yeondong-eup, Yeongdong-gun, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số C2571996 cấp ngày 25/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nam
|
5. | Lê Thị Trúc Ân, sinh ngày 11/02/2011 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 73 ngày 28/3/2011 Hiện trú tại: 472-81, Jangso-ro, Aewol-eup, Jeju-si, Jeju-do Hộ chiếu số C1405950 cấp ngày 23/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
6. | Nguyễn Hiền Vương, sinh ngày 24/6/2018 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đông B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 393 ngày 03/7/2020 Hiện trú tại: 403ho, Anester, 1009-28, Sijeong-dong, Dong-gu, Busan-si Hộ chiếu số C8431063 cấp ngày 25/10/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Đông B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nam
|
7. | Trần Thị Bé Linh, sinh ngày 31/12/1980 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 245 ngày 13/10/1999 Hiện trú tại: 8-1 Chinhwangyeong-ro 105 beon-gil, Sicheon-myeon, Sancheon-gun, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số B6763911 cấp ngày 06/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ
|
8. | Bùi Hoàng Quang Anh, sinh ngày 08/12/2004 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Sơn, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 23 ngày 05/11/2005 Hiện trú tại: Majangro23gil 13, Seongdong-gu, Seoul-si Hộ chiếu số N1971658 cấp ngày 02/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 136 Hồ Tùng Mậu, quận Từ Liêm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam
|
9. | Nguyễn Ngọc Mai Anh, sinh ngày 27/12/2006 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đằng Lâm, quận Hải An, TP. Hải Phòng, GKS số 13 Hiện trú tại: 3-2, Guambuk 1-gil, Masanhoewon-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số N2180234 cấp ngày 02/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đằng Lâm, quận Hải An, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
10. | Nguyễn Thị Diễm Xuân, sinh ngày 13/6/1983 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận, GKS số 65 ngày 18/4/1987 Hiện trú tại: 36-63, Dalseocheon-ro 57-gil, Seo-gu, Daegu Hộ chiếu số N1946314 cấp ngày 06/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bình Tân, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ
|
11. | Trần Thị Linh Huệ, sinh ngày 07/02/1992 tại Phú Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận, GKS số 83 ngày 09/3/2018 Hiện trú tại: Jinhwangdoro85, Gangdong-gu, Seoul-si Hộ chiếu số N2029281 cấp ngày 17/9/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận | Giới tính: Nữ
|
12. | Lê Huy Hùng, sinh ngày 21/6/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1040 ngày 06/7/2018 Hiện trú tại: 1804-15, 201, Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N1999554 cấp ngày 14/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
13. | Vũ Khánh Hòa, sinh ngày 02/11/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 422 ngày 19/02/2020 Hiện trú tại: 301, 46 Geumha-ro 1 dagil, Geumcheon-gu, Seoul Hộ chiếu số N2209804 cấp ngày 02/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
14. | Đặng Thị Thùy, sinh ngày 08/5/1989 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, GKS số 122 ngày 06/5/2019 Hiện trú tại: 11-9, Saemal-ro 56 beongil, Yeonsu-gu, Incheongwangyeok-si Hộ chiếu số N1781867 cấp ngày 18/02/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
15. | Phạm Hương Giang, sinh ngày 13/8/2012 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lai Hạ, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 61 ngày 06/9/2012 Hiện trú tại: 15 Singalma-ro 209 beon-gil, Seo-gu, Daejeon Hộ chiếu số N2252264 cấp ngày 07/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Tân, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ
|
16. | Hoàng Minh Sơn, sinh ngày 10/01/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 122 ngày 26/01/2018 Hiện trú tại: Gwaknam11gil 64, Jung-gu, Ulsan-si Hộ chiếu số N1916453 cấp ngày 29/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
17. | Nguyễn Thị Loan Anh, sinh ngày 23/10/2012 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 78 ngày 17/3/2014 Hiện trú tại: 2, 5-318beon-gil, Gaya-daero, Sasang-gu, Busan Hộ chiếu số C3702431 cấp ngày 17/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ
|
18. | Đặng Khắc Thanh Tuấn, sinh ngày 29/02/2004 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, GKS số 43 ngày 01/4/2004 Hiện trú tại: 201HO, 585-1, Buil-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C3506516 cấp ngày 13/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam
|
19. | Nguyễn Văn Thịnh, sinh ngày 01/12/1985 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Phú, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 2817 ngày 19/12/1985 Hiện trú tại: 32-24 Bongdeok 5-gil, Masanhoewon-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số N1852771 cấp ngày 27/7/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cẩm Tây, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam
|
20. | Nguyễn Hà Trang, sinh ngày 02/01/2006 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Quảng Yên, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 03 ngày 13/01/2006 Hiện trú tại: 5-14, Gyeyang-daero 113beon-gil, Gyeyang-gu, Incheon Hộ chiếu số C5413884 cấp ngày 20/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
21. | Phạm Khánh Huyền, sinh ngày 24/12/2006 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vàng Danh, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 236 ngày 28/12/2006 Hiện trú tại: 46, Geumgang-ro 341beon-gil, Uichang-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số C4982911 cấp ngày 02/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vàng Danh, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
22. | Hà Thị Vân Anh, sinh ngày 18/10/2007 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hà, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, GKS số 139 ngày 08/11/2007 Hiện trú tại: 598 Gabong-ri, Geumgok-myeon, Jinju-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số C6871432 cấp ngày 06/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hương Vỹ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ
|
23. | Trần Thúy Trân, sinh ngày 22/9/2007 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 116 ngày 05/9/2009 Hiện trú tại: 255-12, Sindeok-gil, Jeongsan-myeon, Cheongyang-gun, Chungcheongnam-do Hộ chiếu số C4453322 cấp ngày 02/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ
|
24. | Hoàng Đào Mạnh Hưng, sinh ngày 26/02/2015 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 119 ngày 03/6/2015 Hiện trú tại: 101dong 901ho, Namseong-gil, Sinchang-myeon, Asan-si, Chungcheong-do Hộ chiếu số C5933841 cấp ngày 27/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam
|
25. | Bùi Bảo Minh, sinh ngày 18/01/2012 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 46 ngày 02/3/2012 Hiện trú tại: Yangsan-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số C3591337 cấp ngày 06/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam
|
26. | Phạm Văn Khánh, sinh ngày 19/10/1984 tại Yên Bái Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, GKS số 150 ngày 25/10/1984 Hiện trú tại: 14 Beolman-ro 118 beongil Dongan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C5231341 cấp ngày 14/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nam Cường, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Giới tính: Nam
|
27. | Tống Thị Ngọc Thạch, sinh ngày 17/11/1987 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 50 ngày 08/02/2006 Hiện trú tại: 502ho, Jungam 3-gil, Gunbuk-myeon, Haman-gun, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số N1632032 cấp ngày 10/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
28. | Lò Khánh Chi, sinh ngày 22/12/2017 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 103 ngày 23/01/2018 Hiện trú tại: 247-18 Junggok-dong, Gwangjin-gu, Seoul Hộ chiếu số N1915139 cấp ngày 02/02/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
29. | Võ Thị Mỹ Xuyên, sinh ngày 23/12/1991 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 219 ngày 18/8/1997 Hiện trú tại: 15 Nangye-ro 13-gil, Jung-gu, Seoul-si Hộ chiếu số C9055601 cấp ngày 03/4/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
30. | Nguyễn Văn Ninh, sinh ngày 01/4/1987 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 210 ngày 18/7/2007 Hiện trú tại: 203ho, 538-2, Masong-ri, Tongjin-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C6166739 cấp ngày 05/10/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nam
|
31. | Lê Đức Hiếu, sinh ngày 02/3/2007 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Hàn, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, GKS số 151 ngày 04/5/2007 Hiện trú tại: 1605 Dong 1501Ho, 107 Taeseong-ro, Gwangju-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C5106380 cấp ngày 07/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bình Hàn, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
32. | Nguyễn Bích Lan, sinh ngày 08/10/2007 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Thành, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 159 ngày 15/10/2007 Hiện trú tại: 24-14 Morenaero20gil Seodaemun-gu, Seoul Hộ chiếu số C7153397 cấp ngày 16/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Thành, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
33. | Hồ Thị Ngọc Yến, sinh ngày 31/12/1979 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 02 ngày 06/02/2006 Hiện trú tại: 223-6 Seonsandong-ro Seonsan-eup Gumi-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số N1716080 cấp ngày 24/9/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ
|
34. | Gwon Su Hyeon, sinh ngày 11/12/2017 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 353 ngày 15/3/2018 Hiện trú tại: Yeongbo Felis 202-2 Sosabong-dong, Bucheon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N1946869 cấp ngày 16/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
35. | Đặng Thu Huyền, sinh ngày 13/7/2008 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Thắng, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 21 ngày 21/8/2008 Hiện trú tại: 42 Bongbang-dong, Chungju-si, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số C7114016 cấp ngày 09/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Thắng, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
36. | Đinh Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 05/02/2007 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lập Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng, GKS số 54 ngày 27/02/2007 Hiện trú tại: 252 Ohmok-ro Uijeongbu-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C5560671 cấp ngày 29/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
37. | Nguyễn Gia Hưng, sinh ngày 24/6/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1966 ngày 01/10/2019 Hiện trú tại: 314-91 Samsan-myeon Haenam-gun, Jeonlanam-do Hộ chiếu số N2140624 cấp ngày 06/10/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
38. | Đàm Đức Hiệp, sinh ngày 15/6/2012 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Neo, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, GKS số 105 ngày 03/7/2012 Hiện trú tại: 584 Samcheonbyeongma-ro Paltan-myeon Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C1906774 cấp ngày 24/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Neo, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam
|
39. | Đàm Đức Trung, sinh ngày 17/9/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1622 ngày 05/10/2018 Hiện trú tại: 584 Samcheonbyeongma-ro Paltan-myeon Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N2042396 cấp ngày 18/10/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
40. | Nguyễn Xuân Định, sinh ngày 04/11/1987 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, GKS số 72 ngày 10/9/1996 Hiện trú tại: 14, Seongsan-ro, Haman-myeon, Haman-gun, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số N1629404 cấp ngày 17/7/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam
|
41. | Trương Thị Cẩm Loan, sinh ngày 26/7/1987 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 298 ngày 31/8/1987 Hiện trú tại: 113dong 1401ho (Ubangtaun) Daean 56, Buk-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số N2047160 cấp ngày 18/3/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ
|
42. | Phạm Minh Khuê, sinh ngày 06/6/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 2210 ngày 09/9/2020 Hiện trú tại: 48 Daejunggil 11beongil Samsung-myeon, Eumsung-gun, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số N2251408 cấp ngày 17/9/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
43. | Phạm Minh Nguyệt, sinh ngày 31/10/2003 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quảng Yên, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 183 ngày 26/11/2003 Hiện trú tại: 202 Ho, 15-22, Yangju 3-gil, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số C4881827 cấp ngày 30/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Quảng Yên, huyện Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh. | Giới tính: Nữ
|
- 1 Quyết định 136/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 137/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 307/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 62 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 382/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 664/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 667/QĐ-CTN năm 2021 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành