- 1 Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 3 Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 4 Công văn 5853/QLD-CL năm 2019 về kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5 Thông tư 29/2020/TT-BYT sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
- 1 Luật Dược 2016
- 2 Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3 Quyết định 7868/QĐ-BYT năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế
- 4 Thông tư 32/2018/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5 Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6 Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 8 Công văn 5853/QLD-CL năm 2019 về kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan do Cục Quản lý Dược ban hành
- 9 Thông tư 29/2020/TT-BYT sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 383/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2021 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 99 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 169 bổ sung, cụ thể:
1. Danh mục 95 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-…-21 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2. Danh mục 02 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-…-21 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
3. Danh mục 02 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục III kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu GC-...-21 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.
5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc và Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT- BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3-…..-21).
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 95 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 169 (bổ sung)
Ban hành kèm theo Quyết định số: 383/QĐ-QLD, ngày 23/06/2021
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Apisolic 100 | Ursodeoxycholic acid 100mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | JP XVII | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-35166-21 |
2 | Apisolic 300 | Ursodeoxycholic acid 300mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | JP XVII | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-35167-21 |
3 | Domperidone | Mỗi 5ml chứa: Domperidon 5mg | Hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 30 gói, 20 gói x 5ml; Hộp 20 gói, 30 gói x 10ml; Hộp 1 chai 45ml, 100ml, 120ml | VD-35168-21 |
4 | Hysapi 20 | Hyoscin butylbromid 20mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | BP 2016 | Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-35169-21 |
5 | Miconazol nitrat 400mg | Viên nén đặt âm đạo | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 5 viên | VD-35170-21 |
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6 | Donalium 10mg | Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Chai 180 viên, 300 viên | VD-35171-21 |
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7 | Ibuhadi 600 | Mỗi gói 3g chứa: Ibuprofen 600mg | Thuốc cốm sủi bọt | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 gói, 10 gói, 15 gói, 20 gói x 3g | VD-35172-21 |
4. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | Meloxboston 7.5 | Meloxicam 7,5mg | Viên nén phân tán | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-35173-21 |
5. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cần Giờ (Đ/c: Lầu 2, Khu 2F-C1, tòa nhà Mirae Bussiness Centrer, 268 Tô Hiến Thành, P.15, Q.10, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
9 | Cefditoren 200 | Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 200 mg | Viên nén bao phim màu trắng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-35174-21 |
10 | Cefditoren 400 | Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 400 mg | Viên nén bao phim màu trắng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-35175-21 |
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 | Fluco-SB | Fluconazol 2mg/ml | Dung dịch truyền | 30 tháng | TCCS | Túi 25ml, 50ml, 100ml | VD-35176-21 |
12 | Hexami | Mỗi ml chứa: Tetryzolin hydrochlorid (Tetrahydrozolin hydroclorid) 0.1 mg; Neostigmin metylsulfat 0.05mg; Clorphemiramin maleat 0.3mg; Retinol palmitat 300 IU; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 0.4mg; D-alpha tocopheryl acetat 0.5mg; Kali L-Aspartat 10mg | Dung dịch nhỏ mắt | 24 tháng | TCCS | Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 0,4ml; Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 0,8ml; Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 1ml; Hộp 1 ống 2ml, 3ml, 5ml, 8ml, 10ml | VD-35177-21 |
13 | Pyridol | Mỗi 10ml chứa: Magnesium lactat dihydrat 186mg; Magnesium pidolat 936mg; Pyridoxin hydroclorid 10mg | Dung dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 10, 20, 50 ống x 10ml; Hộp 10, 20, 50 gói x 10ml; Hộp 1 lọ (chai) 30ml, 60ml, 120ml | VD-35178-21 |
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A - Quang Trung - Hà Đông - TP. Hà Nội - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
14 | Acetylcysteine 200mg | Acetylcystein 200mg | Viên nang cứng (vàng-nâu) | 24 tháng | DĐVN V | Hộp 1 túi chứa 10 vỉ x 10 viên | VD-35179-21 |
15 | Dixirein Tab 500 | Carbocistein 500mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-35180-21 |
16 | Hapoxan | Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime Proxetil) 100mg/ 5 ml | Thuốc bột pha hỗn dịch | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 12g/30 ml, 24g/ 60 ml, 36g/ 90 ml | VD-35181-21 |
17 | Hypevas 5 | Pravastatin natri 5mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-35182-21 |
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. (Đ/c: Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
18 | Cefotaxim 1 g | Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g | Thuốc bột pha tiêm | 24 tháng | Hộp 1 lọ, 10 lọ x 1g | VD-35183-21 |
8.2 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty CPDP Imexpharm-Nhà máy công nghệ cao Bình Dương (Đ/c: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
19 | Ciprofloxacin 200mg/100ml | Ciprofloxacin 200mg/100ml | Dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | USP41 | Hộp 5 túi, 10 túi nhôm x 01 chai 100ml | VD-35184-21 |
20 | Ciprofloxacin 200mg/20ml | Ciprofloxacin 200mg/20ml | Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền | 24 tháng | USP41 | Hộp 05 túi nhôm, 10 túi nhôm x 1 chai 20ml | VD-35185-21 |
21 | Ciprofloxacin 400mg/200ml | Ciprofloxacin 400mg/200ml | Dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | USP41 | Hộp 5 túi, 10 túi nhôm x 01 chai 200ml | VD-35186-21 |
22 | Ciprofloxacin IMP 200mg/20ml | Mỗi 20ml chứa Ciprofloxacin 200mg | Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền | 24 tháng | USP hiện hành | Hộp 01 lọ, 10 lọ, 20 lọ x 20ml | VD-35187-21 |
23 | Colistin 1 MIU | Colistimethat natri (tương đương với Colistin base 33,33mg) 1.000.000 IU | Bột đông khô pha tiêm | 24 tháng | USP hiện hành | Hộp 01 lọ, 05 lọ, 10 lọ | VD-35188-21 |
24 | Colistin 2 MIU | Colistimethat natri (tương đương với Colistin base 66,67mg) 2.000.000IU | Bột đông khô pha tiêm | 24 tháng | USP hiện hành | Hộp 01 lọ, 05 lọ, 10 lọ | VD-35189-21 |
25 | Levofloxacin 250mg/50ml | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg/50ml | Dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | JP XVII | Hộp 5 túi, 10 túi nhôm x 01 chai 50ml | VD-35190-21 |
26 | Levofloxacin 500mg/100ml | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg/100ml | Dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | JP XVII | Hộp 5 túi, 10 túi nhôm x 01 chai 100ml | VD-35191-21 |
27 | Levofloxacin 750mg/150ml | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg/150ml | Dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | JP XVII | Hộp 5 túi, 10 túi nhôm x 01 chai 150ml | VD-35192-21 |
28 | NaCl 0,9% 10ml | Natri clorid 90mg/10ml | Dung môi pha tiêm | 24 tháng | BP201 8 | Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 5 ống 10ml | VD-35193-21 |
29 | Nước cất pha tiêm 5ml | Nước cất pha tiêm 5ml | Dung môi pha tiêm | 24 tháng | EP9.2 | Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 5 ống 5ml | VD-35194-21 |
30 | Pantoprazole 40mg | Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg | Bột đông khô pha tiêm | 24 tháng | BP201 8 | Hộp 01 lọ, 05 lọ, 10 lọ | VD-35195-21 |
8.3 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
31 | Claminat 500mg/62,5mg | Mỗi gói 1,5 g chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali : syloid 1:1) 62,5mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | 24 tháng | Hộp 01 túi nhôm x 12 gói 1,5g | VD-35196-21 |
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Đ/c: 74 Đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hoà - Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Đ/c: Đường 2 tháng 4, Khóm Đông Bắc, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
32 | Telmisartan | Telmisartan 40mg | Viên nén | 36 tháng | DĐVN V | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1000 viên | VD-35197-21 |
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
33 | Calswin 80 | Ziprasidone 80mg | Viên nang cứng | 36 tháng | USP 41 | Hộp 3 vỉ x 10 viên. Chai 60 viên. Chai 100 viên | VD-35198-21 |
34 | Ceftitoz | Mỗi gói 3g chứa: Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihydrat) 90mg | Cốm pha hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói, 20 gói x 3g | VD-35199-21 |
35 | Escin | Escin (dưới dạng Escinat natri) 40 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-35200-21 |
36 | Eufexim 200 | Cefixim 200 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-35201-21 |
37 | Maypind 300 | Cefdinir 300 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-35202-21 |
38 | Rupatadin | Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat 12,8 mg) 10mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | VD-35203-21 |
11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
39 | Midantin 400/57 | Mỗi gói 2,1 g chứa Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 400 mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat + avicel (1:1)) 57 mg | Bột pha hỗn dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 12 gói x 2,1 g | VD-35204-21 |
12. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)
12.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
40 | Ameflu Expectorant | Mỗi 5ml chứa: Guaifenesin 100mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg | Si rô | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai x 30ml; hộp 1 chai x 60ml | VD-35205-21 |
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)
13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cáchđóng gói | Số đăng ký |
41 | Usaresfil 20 | Escin 20 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-35206-21 |
42 | Usaresfil 40 | Escin 40 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-35207-21 |
14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quốc tế CTT Việt Nam (Đ/c: Lô 38 - N01 khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội - Việt Nam)
14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
43 | CTToren 50 | Mỗi gói 1,8 g chứa: Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 50mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói, 21 gói 1,8g | VD-35208-21 |
15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)
15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
44 | Diosmin Savi 300 | Diosmin 300 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-35209-21 |
45 | Tabised 110 | Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 317.1mg) 110mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-35210-21 |
46 | Tabised 150 | Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 432.4mg) 150mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-35211-21 |
47 | Tabised 75 | Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 216.2mg) 75mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-35212-21 |
48 | Thiocolchicoside Savi | Thiocolchicoside 4 mg; | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-35213-21 |
16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: Lô 08, 09 cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
49 | Cefixim 50mg | Mỗi gói 1g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 50mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 20, 50 gói x 1g | VD-35214-21 |
50 | Tiphapred E | Prednisolon (dưới dạng Prednisolon sodium metasulfobenzoat) 5mg | Viên nén sủi bọt | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên | VD-35215-21 |
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 16 - Lê Đại Hành - P.Minh Khai - Q.Hồng Bàng - Tp. Hải Phòng - Việt Nam)
17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 28 - Đường 351 - Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - Tp. Hải Phòng - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
51 | Bổ thận thủy TW3 | Mỗi 100ml cao lỏng chứa: Thục địa 15g; Hoài sơn 5,73g; Táo chua 8,8g; Thạch hộc 8,87g; Khiếm thực 3,4g; Tỳ giải 8,8g | Cao lỏng | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 chai 200ml; Hộp 01 chai 125ml | VD-35216-21 |
52 | Kimraso | Cao đặc Kim tiền thảo (tương đương 1,5g Kim tiền thảo) 142,8mg; Cao đặc Râu mèo (tương đương 0,28g Râu mèo) 46,6mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 04 vỉ x 15 viên; Hộp 01 chai 60 viên; Hộp 01 chai 100 viên | VD-35217-21 |
18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
18.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, tp. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
53 | Omizole 20mg | Omeprazole 20mg (dưới dạng Omeprazole pellet bao tan trong ruột 8,5%) 20mg | Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 7 viên | VD-35218-21 |
19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)
19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
54 | Alzole 40mg | Omeprazol (dưới dạng hạt bao tan trong ruột chứa Omeprazol 30%)) 40mg | Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-35219-21 |
20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)
20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
55 | Shampoo Clobetasol | Mỗi 1g dầu gội chứa Clobetasol propionat 0,5mg | Dung dịch | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 lọ 100ml | VD-35220-21 |
21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
56 | Perindapamid-VMG 4/1.25 | Perindopril erbumin 4mg; Indapamid 1,25mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ x 10 viên | VD-35221-21 |
22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Đ/c: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Việt Nam)
22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Đ/c: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
57 | Cetirizin DWP 20mg | Cetirizin dihydroclorid 20mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-35222-21 |
58 | Irbesartan OD DWP 100mg | Irbesartan 100 mg | Viên nén phân tán | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-35223-21 |
59 | Ketoprofen EC DWP | Ketoprofen 100 mg | Viên nén bao tan trong ruột | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-35224-21 |
60 | Pravastatin DWP 30mg | Pravastatin natri 30 mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-35225-21 |
61 | Sulpirid DWP 100mg | Sulpirid 100mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-35226-21 |
23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)
23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
62 | Phazandol cảm cúm | Paracetamol 500 mg; Cafein 25 mg; Phenylephrin HCl 5 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 12 viên | VD-35227-21 |
24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
24.1 Nhà sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU-Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương (Đ/c: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
63 | Haduquin 250 | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 vỉ, 02 vỉ x 10 viên | VD-35228-21 |
64 | Haduquin 500 | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 vỉ, 02 vỉ x 10 viên | VD-35229-21 |
25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
65 | Calmnight | Cao khô rễ Valerian 445mg | Viên nang mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-35230-21 |
26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
66 | Deferasirox-5a Farma 250mg | Deferasirox 250mg | Viên nén phân tán | 36 tháng | TCCS | Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-35231-21 |
27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên - Việt Nam)
27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
67 | Croncin Kid - 50 | Mỗi gói 1,5 g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 50mg | Thuốc bột uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 12 gói, 25 gói x 1,5g | VD-35232-21 |
28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
68 | Ciprofloxacin 500mg | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | DĐVN V | Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 10 viên x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên | VD-35233-21 |
29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13 Khu tập thể công nghệ phẩm, Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
69 | Atsypax 600 | Mỗi gói 2,2g chứa: Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 600mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat kết hợp với silicon dioxid 1:1) 42,9mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 túi x 14 gói x 2,2g | VD-35234-21 |
70 | Simykyn | Cholin alfoscerat 600 | Viên nang mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên | VD-35235-21 |
30. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, P. Bình Hòa, TX Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
30.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, P. Bình Hòa, TX Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
71 | Ceftriaxon TFI 1G | Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g | Bột pha tiêm | 36 tháng | BP 2018 | Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ x 1g | VD-35236-21 |
72 | Emixorat 1.5 g | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5 g | Bột pha tiêm | 36 tháng | USP 40 | Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ x 1,5g | VD-35237-21 |
73 | Emixorat 750 mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750 mg | Bột pha tiêm | 36 tháng | USP 40 | Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ x 750mg | VD-35238-21 |
74 | Emotaxin 1 g | Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g | Bột pha tiêm | 36 tháng | USP 40 | Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ x 1g | VD-35239-21 |
75 | Tizosac 1 G | Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1000 mg | Bột pha tiêm | 36 tháng | USP 40 | Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ x 1g | VD-35240-21 |
76 | Unsefera 2g | Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 2g | Bột pha tiêm | 24 tháng | USP 40 | Hộp 1 lọ, 10 lọ x 2g | VD-35241-21 |
31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
77 | Cadiroxol | Ambroxol hydrochlorid 30mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-35242-21 |
78 | Cefpodoxim 100 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên | VD-35243-21 |
32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
79 | Molitoux 50mg | Eprazinon dihydroclorid 50mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 02 vỉ, 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên | VD-35244-21 |
33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Y Dược Thủ Đô (Đ/c: Số 5, nghách 6 ngõ 181 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội - Việt Nam)
33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
80 | Azosulta 250mg/5ml | Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosilate dihydrate 337,57mg) 250mg/5 ml | Cốm pha hỗn dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 60ml, Hộp 1 lọ 70 ml | VD-35245-21 |
34. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
34.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
81 | Bivitanpo 50 | Losartan kali 50mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc vỉ nhôm - PVC/PVdC) | VD-35246-21 |
35. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Công nghệ Dược Minh An (Đ/c: Số 19D-TT5, KĐT Tây Nam Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)
35.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
82 | Prednisolon 5mg | Prednisolon 5,0mg | Viên nén phân tán | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 200 viên, 500 viên, 1000 viên | VD-35247-21 |
36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Alaska Pharma U.S.A (Đ/c: 62/5 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
36.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
83 | Cefdinir 300 | Cefdinir 300 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-35248-21 |
37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Aslaka Pharma U.S.A (Đ/c: 62/5 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
84 | Cefprozil 250 | Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 vỉ, 03 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên | VD-35249-21 |
38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
38.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
85 | Domperidon Glomed | Domperidon 10 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | BP 2017 | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ xé x 10 viên | VD-35250-21 |
39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Huy Văn (Đ/c: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, Phường 14, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
39.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
86 | Celecoxib 200 mg | Celecoxib 200 mg | Viên nang cứng (trắng-trắng) | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên | VD-35251-21 |
40. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sen Việt Nam (Đ/c: NO05 - LK48 khu LK16, LK17, LK18a, LK 18b, Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)
40.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c: Nhà máy dược phẩm số 2 - Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
87 | Deslorafast | Desloratadin 5 mg | Viên nén phân tán | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 1 túi metalize x 10 viên | VD-35252-21 |
41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
41.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
88 | Balisal | Baclofen 10mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 02 vỉ x 10 viên | VD-35253-21 |
89 | Balisal | Baclofen 20mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 vỉ x 08 viên | VD-35254-21 |
90 | Balisal | Baclofen 5mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ x 10 viên | VD-35255-21 |
91 | Balisal ODT | Baclofen 10mg | Viên nén phân tán trong miệng | 36 tháng | TCCS | Hộp 02 vỉ x 10 viên | VD-35256-21 |
92 | Heraprostol | Misoprostol (dưới dạng Misoprostol HPMC 1% dispersion 60 mg) 100 mcg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-35257-21 |
93 | Rivarelta | Rivaroxaban 10mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ x 10 viên | VD-35258-21 |
94 | Rivarelta | Rivaroxaban 15mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ x 10 viên | VD-35259-21 |
42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Minh Tín (Đ/c: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
42.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
95 | Miticiprat | Ciprofibrat 100mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-35260-21 |
DANH MỤC 02 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 169 (bổ sung)
Ban hành kèm theo Quyết định số: 383/QĐ-QLD, ngày 23/06/2021
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Maypind 100 | Cefdinir 100 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD3-127-21 |
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vĩnh Tường Phát (Đ/c: 28 đường 266, phường 6, quận 8, TP. HCM - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Telamiked | Tenofovir disoproxil fumarate 300mg; Lamivudine 300mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD3-128-21 |
DANH MỤC 02 THUỐC SẢN XUẤT GIA CÔNG TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 169 (bổ sung)
Ban hành kèm theo Quyết định số: 383/QĐ-QLD, ngày 23/06/2021
1. Công ty đăng ký: Công ty Medochemie Ltd (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol - Cộng hòa Síp)
1.1. Cơ sở đặt gia công: Công ty Medochemie Ltd (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol - Cộng hòa Síp)
1.2 Cơ sở nhận gia công: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Đ/c: 40 VSIP II đường số 6, KCN Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, P. Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Angioblock 160mg | Valsartan 160mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | GC-340-21 |
2 | Angioblock 80mg | Valsartan 80mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | GC-341-21 |
- 1 Quyết định 315/QĐ-QLD năm 2021 về danh mục 189 thuốc hóa dược sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 169.1 do Cục Quản lý dược ban hành
- 2 Quyết định 375/QĐ-QLD năm 2021 về danh mục 20 thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 169 do Cục Quản lý dược ban hành
- 3 Quyết định 384/QĐ-QLD năm 2021 về danh mục 40 thuốc hóa dược sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 169.2 do Cục Quản lý dược ban hành
- 4 Quyết định 400/QĐ-QLD năm 2021 về danh mục 01 thuốc hóa dược sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 169.3 do Cục Quản lý Dược ban hành