ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 383/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 15 tháng 02 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM BÌNH, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình tại Tờ trình số 107/TTr-UBND, ngày 27 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 167/TTr-STNMT, ngày 15 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Bình nội dung chủ yếu như sau:
1. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
Bảng 1: Kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất năm 2018
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch được duyệt | Kết quả thực hiện | ||
Diện tích | So sánh | |||||
Tăng (+), giảm (-) (ha) | Tỷ lệ | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) | (7)= (5)/(4)*100 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 24.524,70 | 24.635,19 | 110,48 | 100,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 16.709,97 | 16.792,67 | 82,70 | 100,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 16.709,97 | 16.792,67 | 82,70 | 100,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 207,68 | 206,99 | -0,70 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.453,26 | 7.486,30 | 33,03 | 100,44 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 151,35 | 145,52 | -5,83 | 96,15 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,43 | 3,71 | 1,27 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.540,31 | 4.429,79 | -110,53 | 97,57 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 33,08 | 33,43 | 0,35 | 101,07 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,64 | 9,64 |
| 100,00 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 52,62 |
| -52,62 |
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 18,79 | 13,33 | -5,46 | 70,96 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 57,91 | 57,46 | -0,45 | 99,23 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.575,81 | 1.539,43 | -36,38 | 97,69 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,19 | 1,14 | -0,04 | 96,22 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,00 | 3,11 | 0,10 | 103,45 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 41,77 | 40,74 | -1,04 | 97,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 6,73 | 6,78 | 0,05 | 100,74 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,33 | 5,33 |
| 100,00 |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.106,72 | 1.099,18 | -7,54 | 99,32 |
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | 18,80 | 17,21 | -1,59 | 91,54 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,52 | 18,81 | 1,28 | 107,31 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,69 | 1,69 |
| 100,00 |
2.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,81 | 19,94 | 0,13 | 100,64 |
2.13 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tang | NTD | 61,53 | 52,64 | -8,89 | 85,55 |
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,24 | 0,35 | -0,89 |
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 4,39 | 4,43 | 0,04 | 100,91 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.552,22 | 1.553,23 | 1,01 |
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
| 0,02 | 0,02 |
|
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,20 | 3,66 | 0,46 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
| 0,05 | 0,05 |
|
2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2019
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019
Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Thị trấn Tam Bình | Xã Tường Lộc | Xã Mỹ Thạnh Trung | Xã Loan Mỹ | Xã Bình Ninh | Xã Ngãi Tứ | Xã Mỹ Lộc | Xã Phú Lộc | |||
(1) | (2) | (3)= (4)+...+(20) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | 24.495,33 | 95,71 | 936,32 | 2.041,81 | 2.019,28 | 1.740,28 | 2.159,81 | 1.725,06 | 1.409,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | 16.665,10 | 6,80 | 274,32 | 1.301,05 | 1.357,75 | 1.109,53 | 1.091,98 | 1.313,03 | 1.046,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 16.665,10 | 6,80 | 274,32 | 1.301,05 | 1.357,75 | 1.109,53 | 1.091,98 | 1.313,03 | 1.046,09 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 204,76 | 1,54 | 54,26 | 3,41 | 19,41 | 21,56 | 56,25 | 5,77 | 2,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 7.420,29 | 87,05 | 607,31 | 736,89 | 640,45 | 609,19 | 984,08 | 402,41 | 350,26 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 148,87 | 0,32 | 0,43 | 0,48 | 1,67 |
| 27,51 | 3,86 | 9,54 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 56,31 |
|
|
|
|
|
|
| 1,67 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.569,69 | 72,20 | 265,32 | 295,63 | 322,33 | 273,59 | 454,91 | 281,05 | 261,85 |
2.1 | Đất quốc phòng | 33,43 |
|
|
| 33,43 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | 9,64 | 1,38 |
|
| 0,35 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | 52,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 18,09 | 1,14 | 0,10 | 7,05 | 1,43 | 0,60 | 0,10 | 0,37 | 0,20 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 59,66 | 0,74 | 1,50 | 1,13 | 0,80 | 3,34 | 0,36 | 0,15 | 0,67 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.597,73 | 22,41 | 77,10 | 102,79 | 97,22 | 109,46 | 151,66 | 124,61 | 79,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 4,44 | 3,30 | 0,01 |
| 0,16 | 0,02 | 0,02 |
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 2,93 | 1,42 |
| 0,23 | 0,16 | 0,10 | 0,17 | 0,12 | 0,07 |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 40,50 | 2,83 | 5,43 | 4,42 | 1,59 | 2,20 | 1,38 | 0,86 | 0,95 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 6,54 |
| 3,70 |
|
|
|
| 1,20 | 0,67 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 6,93 |
| 0,59 |
|
|
|
|
| 5,33 |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | 1.117,61 |
| 76,23 | 85,25 | 78,71 | 73,61 | 96,12 | 64,98 | 57,19 |
2.9 | Đất ở tại đô thị | 19,37 | 19,37 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 18,04 | 4,72 | 0,30 | 0,81 | 0,99 | 0,59 | 0,56 | 0,60 | 0,11 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,69 | 1,69 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất cơ sở tôn giáo | 21,08 | 0,84 | 2,69 | 1,17 | 2,95 | 0,30 | 2,87 | 0,33 | 0,58 |
2.13 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tang | 59,97 | 3,39 | 5,21 | 10,45 | 3,35 | 1,64 | 2,90 | 3,75 | 2,95 |
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,65 | 0,02 |
|
| 0,15 | 0,15 |
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 4,43 |
| 0,21 | 0,02 | 3,72 | 0,04 | 0,08 |
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.545,68 | 16,43 | 101,36 | 86,94 | 99,22 | 83,80 | 199,08 | 86,01 | 115,39 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dung | 0,02 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | 3,66 | 0,08 |
| 0,03 |
| 0,06 | 1,19 | 0,24 | 0,03 |
3 | Đất đô thị* | 167,92 | 167,92 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||
Xã Long Phú | Xã Song Phú | Xã Tân Phú | Xã Phú Thịnh | Xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Thạnh | Xã Hòa Lộc | Xã Hậu Lộc | Xã Tân Lộc | ||
(1) | (2) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | 1.396,24 | 1.173,42 | 1.617,24 | 2.327,17 | 1.220,07 | 1.353,66 | 1.134,34 | 1.128,38 | 1.016,79 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.068,94 | 846,32 | 1.278,79 | 1.884,30 | 798,24 | 816,56 | 768,48 | 861,02 | 841,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.068,94 | 846,32 | 1.278,79 | 1.884,30 | 798,24 | 816,56 | 768,48 | 861,02 | 841,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 5,42 | 4,45 | 7,04 | 5,97 | 1,99 | 0,42 | 1,36 | 4,13 | 9,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 318,23 | 258,33 | 305,75 | 391,47 | 418,16 | 536,40 | 351,76 | 261,50 | 161,06 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 3,66 | 10,96 | 24,38 | 45,43 | 1,68 | 0,28 | 12,75 | 1,73 | 4,21 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
| 53,37 | 1,27 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 234,77 | 308,47 | 238,14 | 362,95 | 287,52 | 249,76 | 240,75 | 216,95 | 203,49 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
| 7,91 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp |
| 52,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,33 | 1,16 | 1,24 | 2,89 | 0,34 | 0,30 | 0,31 | 0,33 | 0,20 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,37 | 2,18 | 6,45 | 37,93 | 0,82 | 1,69 | 0,39 | 1,05 | 0,10 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 88,11 | 88,41 | 77,90 | 104,56 | 120,03 | 101,11 | 55,48 | 104,06 | 93,44 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,04 | 0,62 |
| 0,05 | 0,14 |
| 0,10 |
|
|
2.7.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,03 | 0,08 |
| 0,07 | 0,16 | 0,07 | 0,07 | 0,10 | 0,06 |
2.7.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 3,07 | 3,98 | 1,35 | 1,76 | 2,17 | 1,74 | 1,15 | 4,73 | 0,88 |
2.7.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
| 0,98 |
|
|
|
|
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
| 1,01 |
|
|
|
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | 71,59 | 73,84 | 61,95 | 82,76 | 62,90 | 66,80 | 58,50 | 42,83 | 64,36 |
2.10 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,51 | 1,93 | 0,46 | 0,61 | 1,28 | 0,93 | 1,95 | 1,19 | 0,50 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | 1,00 | 0,95 |
| 2,09 | 0,32 | 1,47 | 0,25 | 3,19 | 0,07 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 2,42 | 4,28 | 1,62 | 4,82 | 2,56 | 3,70 | 2,92 | 1,97 | 2,03 |
2.15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,02 |
|
| 0,05 |
|
|
|
| 0,27 |
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
| 0,15 |
|
| 0,17 | 0,03 |
|
|
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 70,40 | 74,58 | 88,34 | 126,95 | 98,21 | 73,51 | 120,81 | 62,11 | 42,52 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,04 | 1,22 | 0,05 | 0,29 | 0,05 | 0,07 | 0,10 | 0,22 |
|
3 | Đất đô thị* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Thị trấn Tam Bình | Xã Tường Lộc | Xã Mỹ Thạnh Trung | Xã Loan Mỹ | Xã Bình Ninh | Xã Ngãi Tứ | Xã Mỹ Lộc | Xã Phú Lộc | |||
(1) | (2) | (3)= (4)+...+(20) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | 125,43 | 4,10 | 11,71 | 7,81 | 7,90 | 10,63 | 3,34 | 1,74 | 2,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | 62,12 |
| 0,17 | 7,31 |
| 2,17 | 1,54 | 0,26 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 62,12 |
| 0,17 | 7,31 |
| 2,17 | 1,54 | 0,26 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,23 |
| 1,33 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 60,49 | 4,10 | 10,22 | 0,50 | 7,90 | 8,46 | 1,80 | 1,48 | 2,02 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,72 |
| 0,03 | 0,03 |
|
|
| 0,10 |
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | 0,72 |
| 0,03 | 0,03 |
|
|
| 0,10 |
|
Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||
Xã Long Phú | Xã Song Phú | Xã Tân Phú | Xã Phú Thịnh | Xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Thạnh | Xã Hòa Lộc | Xã Hậu Lộc | Xã Tân Lộc | ||
(1) | (2) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | 0,40 | 52,11 | 3,26 | 5,32 | 3,49 | 3,33 | 2,83 | 2,84 |
|
1.1 | Đất trồng lúa |
| 47,40 |
| 1,69 |
| 0,10 | 1,25 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
| 47,40 |
| 1,69 |
| 0,10 | 1,25 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,40 | 3,21 | 3,26 | 3,63 | 3,49 | 3,23 | 1,58 | 2,84 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
|
|
| 0,06 |
| 0,50 |
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
| 0,06 |
| 0,50 |
|
|
|
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | ||||||
Thị trấn Tam Bình | Xã Tường Lộc | Xã Mỹ Thạnh Trung | Xã Loan Mỹ | Xã Bình Ninh | Xã Ngãi Tứ | Xã Mỹ Lộc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 144,57 | 5,02 | 13,10 | 10,91 | 8,61 | 11,34 | 6,63 | 2,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 70,82 | 0,40 | 0,37 | 9,51 | 0,30 | 2,47 | 3,64 | 0,46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 70,82 | 0,40 | 0,37 | 9,51 | 0,30 | 2,47 | 3,64 | 0,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,23 |
| 1,33 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 70,87 | 4,62 | 11,40 | 1,40 | 8,31 | 8,87 | 2,99 | 1,98 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 61,85 | 0,40 | 0,40 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 3,64 | 0,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 8,55 | 0,40 | 0,40 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,02 | 1,24 | 0,08 | 0,11 | 0,46 |
| 0,69 |
|
Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | |||||||||
Xã Phú Lộc | Xã Long Phú | Xã Song Phú | Xã Tân Phú | Xã Phú Thịnh | Xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Thạnh | Xã Hòa Lộc | Xã Hậu Lộc | Xã Tân Lộc | |||
(1) | (2) | (3) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 2,73 | 1,33 | 52,90 | 4,06 | 6,21 | 4,38 | 4,23 | 3,63 | 3,65 | 3,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,30 | 0,30 | 47,70 | 0,30 | 1,99 | 0,30 | 0,40 | 1,55 | 0,30 | 0,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,30 | 0,30 | 47,70 | 0,30 | 1,99 | 0,30 | 0,40 | 1,55 | 0,30 | 0,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
|
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,43 | 0,98 | 3,70 | 3,76 | 4,22 | 4,08 | 3,83 | 2,08 | 3,35 | 2,88 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN |
| 0,05 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,45 | 0,40 | 50,06 | 1,96 | 0,45 | 0,49 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,45 | 0,40 | 0,45 | 1,46 | 0,45 | 0,49 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,01 | 0,16 |
|
| 0,03 | 0,24 |
|
|
|
|
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | ||
Xã Mỹ Thạnh Trung | Xã Phú Thịnh | Xã Hậu Lộc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+...+(7) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,05 | 0,02 | 0,01 | 0,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,05 | 0,02 | 0,01 | 0,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1, của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tam Bình, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 441/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 442/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 58/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- 6 Quyết định 2953/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
- 7 Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- 8 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 12 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 441/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 442/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 58/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- 6 Quyết định 2953/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
- 7 Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh