ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3833/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 03 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VÀ CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG, ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (Phụ lục 1 kèm theo),
2. Các quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (Phụ lục 2 kèm theo);
3. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm kết nối, tích hợp nội dung thủ tục hành chính từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và cập nhật các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với từng thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Thông tin và Truyền thông lên phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được phê duyệt tại Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 01/6/2017, Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 30/6/2017, Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TIỀN GIANG
Số TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Mã lĩnh vực | Cơ quan niêm yết TTHC | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ Bưu chính công ích | Quyết định công bố | Ghi chú | ||||||
tỉnh | huyện | mức 3 | mức 4 | Thực hiện | Không thực hiện | |||||||||
I. CẤP TỈNH | ||||||||||||||
1 | BTT-TGG-284217 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | G14-TTTT-03 | x |
|
| x | x |
| 2437/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 | 877/3 | |||
2 | BTT-TGG-284216 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | G14-TTTT-03 | x |
|
| x | x |
| nt | 877/3 | |||
3 | BTT-TGG-284215 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | G14-TTTT-03 | x |
|
| x | x |
| nt | 877/3 | |||
4 | BTT-TGG-284214 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | G14-TTTT-03 | x |
|
| x | x |
| nt | 877/3 | |||
5 | BTT-TGG-284212 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | G14-TTTT-03 | x |
|
| x | x |
| nt | 877/3 | |||
6 | BTT-TGG-284213 | Cấp Giấy phép bưu chính | G14-TTTT-03 | x |
|
| x | x |
| nt |
| |||
7 | BTT-TGG-284280 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương) | G14-TTTT-05 | x |
| x |
| x |
| 1944/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 | 846 | |||
8 | BTT-TGG-264736 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | G14-TTTT-05 | x |
|
| x | x |
| nt | 846/3 | |||
9 | BTT-TGG-264740 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | G14-TTTT-05 | x |
|
| x | x |
| nt | 846/3 | |||
10 | BTT-TGG-264743 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | G14-TTTT-05 | x |
|
| x | x |
| nt | 846/3 | |||
11 | BTT-TGG-264741 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | G14-TTTT-05 | x |
|
| x | x |
| nt | 846/3 | |||
12 | BTT-TGG-279973 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | G14-TTTT-05 | x |
| x |
| x |
| nt |
| |||
13 | BTT-TGG-279988 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) | G14-TTTT-05 | x |
| x |
| x |
| nt | 846 | |||
14 | BTT-TGG-279974 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | G14-TTTT-05 | x |
| x |
| x |
| nt |
| |||
15 | BTT-TGG-284281 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên (địa phương) | G14-TTTT-05 | x |
| x |
| x |
| nt |
| |||
16 | BTT-TGG-284333 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | G14-TTTT-05 | x |
| x |
| x |
| nt |
| |||
17 | BTT-TGG-284339 | Đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | G14-TTTT-05 | x |
|
| x | x |
| nt | 846 | |||
18 | BTT-TGG-284340 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | G14-TTTT-05 | x |
| x |
| x |
| nt |
| |||
19 | BTT-TGG-284348 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | G14-TTTT-02 | x |
|
| x | x |
| nt | 846/3 | |||
20 | BTT-TGG-284349 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | G14-TTTT-02 | x |
|
| x | x |
| nt |
| |||
21 | BTT-TGG-284205 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | G14-TTTT-02 | x |
|
| x | x |
| 2437/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 | 846/3 | |||
22 | BTT-TGG-260088 | Cho phép họp báo (trong nước) - địa phương | G14-TTTT-02 | x |
|
| x | x |
| nt | 877/3 | |||
23 | BTT-TGG-260065 | Cho phép họp báo (nước ngoài) - địa phương | G14-TTTT-02 | x |
|
| x | x |
| nt | 877/3 | |||
24 | BTT-TGG-282360 | Cấp giấy phép hoạt động in | G14-TTTT-11 | x |
| x |
| x |
| 1944/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 | 846 | |||
25 | BTT-TGG-282363 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | G14-TTTT-11 | x |
| x |
| x |
| nt | 846 | |||
26 | BTT-TGG-282365 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | G14-TTTT-11 | x |
|
|
| x |
| nt | 846 | |||
27 | BTT-TGG-282374 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | G14-TTTT-11 | x |
| x |
| x |
| nt | 846 | |||
28 | BTT-TGG-282385 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | G14-TTTT-11 | x |
| x |
| x |
| nt | 846 | |||
29 | BTT-TGG-282380 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | G14-TTTT-11 | x |
| x |
| x |
| nt | 846 | |||
30 | BTT-TGG-284208 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | G14-TTTT-11 | x |
| x |
| x |
| 2437/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 | 846 | |||
31 | BTT-TGG-284210 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương) | G14-TTTT-11 | x |
| x |
| x |
| nt | 846 | |||
32 | BTT-TGG-284211 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | G14-TTTT-11 | x |
| x |
| x |
| nt | 846 | |||
33 | BTT-TGG-173576 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | G14-TTTT-11 | x |
| x |
| x |
| nt | 846 | |||
34 | BTT-TGG-284270 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | G14-TTTT-11 | x |
| x |
| x |
| nt |
| |||
35 | BTT-TGG-284209 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương) | G14-TTTT-11 | x |
| x |
| x |
| nt | 846 | |||
36 | BTT-TGG-284206 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) | G14-TTTT-11 | x |
| x |
| x |
| nt | 846 | |||
37 | BTT-TGG-284269 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (địa phương) | G14-TTTT-11 | x |
| x |
| x |
| nt | 877 | |||
II. CẤP HUYỆN | ||||||||||||||
1 | BTT-TGG-284219 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | G14-TTTT-05 |
| x | x |
| x |
| 1944/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 |
| |||
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3833/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. CẤP TỈNH
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công gọi chung là Bộ phận Một cửa
- là quy trình tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Thời gian giải quyết tại bước 2 được cộng vào bước 3).
- là quy trình tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công khi được thành lập.
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
1. Thủ tục: Cấp Giấy phép bưu chính - BTT-TGG-284213
a. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử:
2. Nhóm các thủ tục:
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính - BTT-TGG-284212
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn - BTT-TGG-284214
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính - BTT-TGG-284216
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: (80 giờ)
3. Nhóm các thủ tục:
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được - BTT-TGG-284215
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được - BTT-TGG-284217
a. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: (56 giờ)
II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
1. Thủ tục Cấp Giấy phép xuất bản bản tin - BTT-TGG-284348
a. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử:
2. Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin - BTT-TGG-284349
a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử:
3. Thủ tục Cho phép họp báo trong nước - BTT-TGG-260088
a. Thời hạn giải quyết: Trước 24 giờ tính đến thời điểm dự định họp báo
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: (8 giờ)
4. Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài) - BTT-TGG-260065
a. Thời hạn giải quyết: Ít nhất 02 ngày làm việc trước khi tiến hành họp báo. Sau 02 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị, nếu không có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền thì cuộc họp báo coi như được chấp thuận.
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: (16 giờ)
5. Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài - BTT-TGG- 284205
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: (80 giờ)
III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN
1. Nhóm các thủ tục:
Cấp Giấy phép hoạt động in - BTT-TGG-282360
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm - BTT-TGG-284208
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh - BTT-TGG-284269
a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử:
2. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in - BTT-TGG-282363
a. Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử:
3. Nhóm các thủ tục:
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm - BTT-TGG-284209
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm - BTT-TGG-284210
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm - BTT-TGG-284270
a. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: (56 giờ)
4. Nhóm các thủ tục:
Đăng ký hoạt động cơ sở in - BTT-TGG-282365
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in - BTT-TGG-282374
a. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: (24 giờ)
5. Nhóm các thủ tục:
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu - BTT-TGG-282380
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu - BTT-TGG-282385
a. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: (40 giờ)
6. Thủ tục Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh - BTT-TGG-284206
a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử:
7. Thủ tục Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài - BTT-TGG-284211
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử:
8. Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm - BTT-TGG-173576
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: (80 giờ)
IV. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Thủ tục Đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh - BTT-TGG-284339
a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: (120 giờ)
2. Nhóm các thủ tục:
Đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh - BTT-TGG-284340
Cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp - BTT-TGG-264736
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp - BTT-TGG-264740
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp - BTT-TGG-264743
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp - BTT-TGG-264741
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: (80 giờ)
3. Nhóm các thủ tục:
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp - BTT-TGG-284333
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng - BTT-TGG-279973
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên - BTT-TGG-279974
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng - BTT-TGG-284280
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng - BTT-TGG-279988
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên - BTT-TGG-284281.
a. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: (56 giờ)
B. CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN
1. Nhóm các thủ tục:
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy - BTT-TGG-282387
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy - BTT-TGG-282388
a. Thời hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử:
II. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng - BTT-TGG-284219
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: (80 giờ)
2. Nhóm các thủ tục:
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng - BTT-TGG-284220
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng - BTT-TGG-284221
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng - BTT-TGG-284222
a. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: (40 giờ)
- 1 Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2017 công bố sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Ngoại vụ, Thanh tra tỉnh và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1 Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 2991/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các Trung tâm Hành chính công cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 4 Quyết định 1037/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2019 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5 Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6 Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Sóc Trăng
- 7 Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình, cấp xã trên địa bàn huyện Nguyên Bình thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 8 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9 Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Hà Nam ban hành
- 10 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án thành lập Trung tâm Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh Khánh Hòa
- 12 Quyết định 3937/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính có thể tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 13 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 2991/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các Trung tâm Hành chính công cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 4 Quyết định 1037/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2019 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5 Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6 Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Sóc Trăng
- 7 Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình, cấp xã trên địa bàn huyện Nguyên Bình thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 8 Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Hà Nam ban hành
- 9 Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án thành lập Trung tâm Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh Khánh Hòa
- 10 Quyết định 3937/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính có thể tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình