ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 384/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 11 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH VỰC: ĐƯỜNG BỘ)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 34/TTr-SGTVT ngày 25 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ được sửa đổi, bổ sung và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu, được Bộ Giao thông vận tải công bố tại Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung gồm: 11 (mười một) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (Phụ lục 1);
2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành gồm: 05 (năm) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Mã số TTHC (Trên Cổng Dịch vụ công quốc gia) | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
01 | 1.002046.000.00.00.H04 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | - Tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện TTHC; - Thời hạn giải quyết TTHC; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC. | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. |
02 | 1.001737.000.00.00.H04 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | - Tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện TTHC; - Thời hạn giải quyết TTHC. | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. |
03 | 1.001577.000.00.00.H04 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | - Tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện TTHC; - Thời hạn giải quyết TTHC. | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. |
04 | 1.002286.000.00.00.H04 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | - Tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện TTHC; - Thời hạn giải quyết TTHC. | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ qpy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. |
05 | 1.002268.000.00.00.H04 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam. Lào và Campuchia | - Tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện TTHC; - Thời hạn giải quyết TTHC. | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. |
06 | 1.002063.000.00.00.H04 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | - Tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện TTHC; - Thời hạn giải quyết TTHC. | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
07 | 1.002856.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | - Tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện TTHC; - Thời hạn giải quyết TTHC. | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
08 | 1.002852.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | - Tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện TTHC; - Thời hạn giải quyết TTHC. | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
09 | 1.001023.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | - Tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện TTHC; - Thời hạn giải quyết TTHC. | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
10 | 1.002877.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | - Tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện TTHC; - Thời hạn giải quyết TTHC. | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
11 | 1.002869.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | - Tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện TTHC; - Thời hạn giải quyết TTHC. | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | 1.010707 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | - Trực tiếp. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không thu phí, lệ phí | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. |
02 | 1.010708 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | - Trực tiếp; - Trực tuyến (Mức 3, tại địa chỉ: + http://qlvt1.mt.gov.vn; + https://dichvucong.baclieu.gov.vn); - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không thu phí, lệ phí | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. |
03 | 1.010709 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | - Trực tiếp; - Trục tuyến (Mức 3, tại địa chỉ: + http://qlvt1.mt.gov.vn; + https://dichvucong.baclieu.gov.vn); - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không thu phí, lệ phí | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. |
04 | 1.010710 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | - Trực tiếp; - Trục tuyến (Mức 3, tại địa chỉ: + http://qlvt1.mt.gov.vn; + https://dichvucong.baclieu.gov.vn); - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không thu phí, lệ phí | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. |
05 | 1.010711 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | - Trực tiếp; - Trục tuyến (Mức 3, tại địa chỉ: + http://qlvt1.mt.gov.vn; + https://dichvucong.baclieu.gov.vn); - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không thu phí, lệ phí | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. |
TỔNG SỐ: 05 TTHC[1]./.
- 1 Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội