- 1 Quyết định 2299/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 2300/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 2684/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh loại đất tại 03 danh mục dự án đầu tư trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phước Sơn đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định 699/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 384/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 29 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN QUỲNH LƯU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quỳnh Lưu;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6017/TTr-STNMT ngày 28 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quỳnh Lưu.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quỳnh Lưu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Thị trấn Cầu Giát | Xã An Hòa | Xã Ngọc Sơn | Xã Quỳnh Bá | Xã Quỳnh Bảng | Xã Quỳnh Châu | Xã Quỳnh Diễn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (37) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 33.439,41 | 148,45 | 466,39 | 2.388,23 | 288,62 | 758,21 | 4.201,35 | 477,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.766,92 | 92,46 | 137,30 | 467,82 | 223,19 | 116,69 | 449,76 | 299,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.075,93 | 88,01 | 119,80 | 334,66 | 223,19 | 94,16 | 386,89 | 299,73 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8.258,92 | 49,90 | 45,50 | 376,49 | 7,93 | 387,79 | 906,41 | 87,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.739,55 | 3,21 | 49,95 | 16,66 | 22,87 | 7,98 | 93,12 | 2,44 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.027,48 | - | 14,21 | - | - | 41,64 | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9.792,15 | - | - | 1.498,48 | - | 5,23 | 2.710,09 | 24,26 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 522,99 | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.217,28 | 2,87 | 66,44 | 25,11 | 30,15 | 194,94 | 40,59 | 62,54 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 578,66 | - | 152,58 | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 58,46 | 0,02 | 0,41 | 3,67 | 4,48 | 3,94 | 1,39 | 1,06 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.834,41 | 139,19 | 257,39 | 466,59 | 124,64 | 337,02 | 750,32 | 133,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 490,70 | 0,47 |
| 30,00 | 2,02 | - | 253,84 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,55 | 0,68 | - | - | - | 0,75 | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,93 | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 62,20 | 5,06 | 0,94 | - | 2,75 | 12,12 | 0,21 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 218,88 | 1,63 | 3,14 | 1,87 | 2,61 | 0,74 | 7,40 | 0,18 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 134,87 | - | - | 17,13 | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 70,08 | - | - | 4,10 | - | - | 15,62 | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.619,00 | 61,36 | 99,49 | 308,93 | 66,88 | 168,88 | 368,54 | 71,25 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.543,56 | 46,52 | 60,74 | 115,67 | 48,46 | 122,34 | 164,27 | 45,72 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2.836,59 | 10,18 | 33,37 | 182,87 | 14,65 | 40,37 | 191,85 | 22,39 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,73 | 0,13 | 0,12 | 0,62 | 0,07 | 0,30 | 0,11 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 13,28 | 0,13 | 0,17 | 0,55 | 0,08 | 0,21 | 0,57 | 0,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 113,36 | 2,72 | 2,12 | 4,40 | 2,54 | 3,15 | 6,36 | 2,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 84,52 | 2,78 | 2,56 | 4,38 | 1,14 | 1,92 | 4,75 | 0,68 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 13,76 | 0,85 | 0,14 | 0,19 | 0,01 | 0,26 | 0,17 | 0,09 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,48 | 0,55 | 0,04 | 0,02 | 0,01 | 0,06 | 0,05 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 8,99 | - | - | 2,73 | 0,06 | 0,40 | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,19 | 0,00 | - | 4,86 | - | - | - | 0,15 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 36,84 | 0,38 | 1,22 | - | - | 3,42 | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 296,65 | 2,19 | 16,17 | 14,88 | 5,29 | 14,51 | 19,01 | 5,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,07 | 0,07 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất Chợ | DCH | 11,57 | 0,63 | 0,21 | 0,56 | 0,29 | 0,55 | 0,41 | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 38,55 | 0,58 | 1,01 | 1,28 | 0,76 | 1,24 | 2,55 | 1,05 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,27 | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.068,33 | - | 94,32 | 52,41 | 41,13 | 117,85 | 68,25 | 44,14 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 48,28 | 48,28 | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,88 | 3,46 | 0,28 | 0,56 | 0,79 | 0,44 | 0,21 | 0,40 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,00 | 0,97 | - | - | 0,93 | 0,05 | 0,68 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 17,95 | 0,35 | 1,25 | - | 0,70 | 0,82 | 0,58 | 0,09 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 626,64 | 7,56 | 28,38 | 27,51 | - | 15,55 | 12,07 | 10,55 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 51,54 | 3,01 | 11,21 | - | 0,33 | - | 1,36 | 0,28 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,19 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 704,56 | 1,65 | 15,66 | 22,06 | 4,03 | 18,06 | 12,77 | 6,03 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất khu đô thị | KDT | 289,29 | 289,29 | - | - | - | - | - | - |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 7.197,28 |
| - | 467,82 | - | - | 449,76 | 299,77 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 12.819,64 | - | 14,21 | 1.498,48 | - | 46,87 | 2.710,09 | 24,26 |
6 | Khu du lịch | KDL | 1.702,60 | - | - | - | - | 410,62 | - | - |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 0,93 | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 289,29 | 289,29 | - | - | - | - |
| - |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 62,20 | 5,06 | 0,94 | - | 2,75 | 12,12 | 0,21 | - |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 313,48 | 289,28 | - | - | 12,73 |
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 7.626,06 | - | 193,81 | 361,34 | 108,01 | 286,72 | 436,79 | 115,39 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 2.125,46 | - | 95,27 | 52,41 | 43,88 | 129,97 | 68,46 | 44,14 |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Quỳnh Đôi | Xã Quỳnh Giang | Xã Quỳnh Hậu | Xã Quỳnh Hoa | Xã Quỳnh Hồng | Xã Quỳnh Hưng | Xã Quỳnh Lâm | Xã Quỳnh Long | Xã Quỳnh Lương | Xã Quỳnh Minh | Xã Quỳnh Mỹ | Xã Quỳnh Nghĩa | Xã Quỳnh Ngọc | |
(3) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
NNP | 305,26 | 592,02 | 419,55 | 697,61 | 301,40 | 383,84 | 1.169,46 | 38,02 | 324,99 | 274,28 | 460,89 | 411,82 | 230.68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA | 231,75 | 347,03 | 360,38 | 369,15 | 237,16 | 283,05 | 679,96 | - | - | - | 187,84 | 32,25 | 159,22 |
LUC | 231,75 | 347,03 | 360,38 | 367,76 | 236,58 | 278,14 | 679,96 | - | - | - | 187,61 | 5.64 | 159,22 |
HNK | 35,77 | 119,71 | 16,66 | 119,83 | 49,30 | 10,25 | 111,14 | 14,85 | 233,72 | 162,64 | 5,58 | 172,21 | 42,81 |
CLN | 0,04 | 2,04 | 2,23 | 16,89 | 0,25 | 28,31 | 44,29 | 23,18 | 10,41 | 21,57 | 72,55 | 39,70 | 0,70 |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | 27,29 | 25,23 | - | 99,46 | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | 88,09 | - | 128,16 | - | - | 313,30 | - | - | - | 189,93 | 19,17 | - |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | 37,70 | 29,90 | 40,28 | 60,22 | 14,70 | 62,23 | 20,76 | - | 50,37 | 12,28 | 4,99 | 7,21 | 10,22 |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 52,56 | - | 41,54 | 17,73 |
NKH | - | 5,25 | - | 3,36 | - | - |
| - | 3,20 | - | - | 0,30 | - |
PNN | 109,47 | 185,00 | 147,48 | 218,55 | 160,95 | 183,75 | 419,28 | 68,41 | 138,31 | 123,46 | 213,03 | 268,02 | 103,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP | - | - | - | - | - | - | 22,35 | - | - | 0,98 | 21,22 | 36,70 | - |
CAN | - | 2,16 | - | - | 0,46 | - |
| - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | 0,93 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | 0,49 | - | - | 1,52 | 0,58 | 0,32 | - | 4,81 | 1,14 | 8,14 | 19,46 | - |
SKC | - | 6,13 | 1,56 | 0,93 | 0,76 | 1,04 | 10,60 | - | - | 10,47 | 6,76 | 2,02 | 0,03 |
SKS | - | - | - | - | - | - | 7,02 | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | 63,05 | 99,87 | 75,02 | 155,04 | 88,71 | 85,86 | 170,41 | 17,55 | 72,79 | 58,51 | 96,46 | 83,01 | 51,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT | 39,76 | 72,88 | 56,71 | 113,71 | 63,15 | 58,71 | 124,12 | 13,69 | 56,69 | 38,34 | 69,89 | 66,23 | 36,22 |
DTL | 19,24 | 19,30 | 13,80 | 28,87 | 16,65 | 21,90 | 33,00 | 0,55 | 14,12 | 14,95 | 20,05 | 11,77 | 9,67 |
DVH | 0,11 | 0,11 | 0,19 | 0,09 | 0,75 | 0,12 | 0,71 | 0,10 | 0,08 | 0,07 | - | 0,08 | 0,08 |
DYT | 0,35 | 2,46 | 0,21 | 0,11 | 0,62 | 0,20 | 0,32 | 0,17 | 0,12 | 0,12 | 0.12 | 0,17 | 0,20 |
DGD | 1,66 | 2,35 | 2,95 | 6,38 | 5,08 | 3,46 | 6,10 | 1,84 | 4,16 | 1,26 | 2,81 | 2,46 | 1,79 |
DTT | 1,17 | 2,19 | 1,01 | 1,75 | 1,97 | 2,02 | 5,09 | 0,44 | 1,85 | 3,62 | 2,85 | 1,68 | 1,39 |
DNL | 0,05 | 0,22 | 0,15 | 1,10 | 0,24 | 0,11 | 0,46 | 0,02 | 0,11 | 0,07 | 0,53 | 0,11 | 0,03 |
DBV | 0,03 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | - | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | 3,34 | - | - | - | - | 0,11 | - | - | 1,10 | - | - | - | - |
DRA | 0,09 | - | 1,47 | - | 0,06 | 0,16 | 0,21 | 0,15 | - | - | - | 1,33 | 0,05 |
TON | 0,95 | 0,54 | - | - | 0,94 | 1,41 | 3,15 | 1,54 | - | - | - | 3,32 | 1,43 |
NTD | 2,52 | 11,52 | 4,26 | 4,42 | 3,99 | 4,42 | 10,28 | 3,22 | 4,73 | 4,17 | 7,35 | 7,74 | 4,24 |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | 0,28 | - | 0,09 | 0,02 | - | - | 0,02 | 0,24 | 0,30 | 0,06 | - | 0,68 | 1,62 |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | 2,21 | 0,77 | 0,63 | 1,72 | 0,69 | 0,51 | 1,53 | 0,41 | 0,71 | 0,47 | 1,06 | 0,76 | 0,98 |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | 33,00 | 50,90 | 63,38 | 56,85 | 57,27 | 74,98 | 161,90 | 45,41 | 42,54 | 34,51 | 62,03 | 87,62 | 34,24 |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | 0,46 | 0,79 | 0,65 | 0,54 | 1,90 | 0,38 | 0,34 | 0,24 | 0,28 | 0,32 | 0,89 | 0,32 | 0,62 |
DTS | - | 0,99 | - | - | 0,23 | - |
| - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | 1,30 | 0,77 | 0,39 | 1,12 | 0,64 | 0,25 | 0,91 | 0,40 | 0,29 | 0,09 | 0,70 | 0,71 | 0,12 |
SON | 2,65 | 3,03 | - | - | 3,83 | 12,88 | 30,84 | - | 6,22 | 10,57 | 8,63 | 23,33 | 10,43 |
MNC | 0,33 | 7,31 | - | - | 0,20 | 0,50 | - | - | 0,19 | 2,22 | - | 1,50 | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 | - |
CSD | 0,18 | 4,99 | 0,65 | 8,22 | 5,46 | 6,84 | 45,51 | 28,07 | 15,06 | 8,46 | 12,10 | 40,98 | 6,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KCN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KNN | 231,75 | 347,03 | 360,38 | 369,15 | 237,16 | 283,05 | 679,96 | - | - | - | 187,84 | 32,25 | 159,22 |
KLN | - | 88,09 | - | 128,16 | - | - | 313,30 | - | 27,29 | 25,23 | 189,93 | 118,63 | - |
KDL | - | - | - | - | - | - | - | - | 306,66 | 254,42 | - | 320,09 | - |
KBT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KPC | - | - | - | 0,93 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTC | - | - |
| - | - | - | - | - | - |
| - |
| - |
KTM | - | 0,49 | - | - | 1,52 | 0,58 | 0,32 | - | 4,81 | 1,14 | 8,14 | 19,46 | - |
KDV |
|
|
|
| 11,48 |
| - | - | - |
| - |
| - |
DNT | 96,05 | 150,87 | 138,40 | 211,89 | 145,98 | 160,84 | 332,31 | 62,96 | 115,33 | 93,02 | 158,49 | 170,62 | 85,83 |
KON | 33,00 | 51,39 | 63,38 | 56,85 | 58,78 | 75,56 | 162,22 | 45,41 | 47,35 | 35,65 | 70,17 | 107,08 | 34,24 |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Quỳnh Tam | Xã Quỳnh Tân | Xã Quỳnh Thạch | Xã Quỳnh Thanh | Xã Quỳnh Thắng | Xã Quỳnh Thọ | Xã Quỳnh Thuận | Xã Quỳnh Văn | Xã Quỳnh Yên | Xã Sơn Hải | Xã Tân Sơn | Xã Tân Thắng | Xã Tiến Thủy | |
(3) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) |
NNP | 1.834,14 | 2.350,42 | 524,96 | 601,56 | 3.132,34 | 297,40 | 405,79 | 1.083,39 | 536,37 | 112,22 | 2.618,12 | 5.385,79 | 218,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA | 329,59 | 289,63 | 372,88 | 331,18 | 321,71 | 31,99 | - | 480,35 | 345,57 | 13,65 | 406,56 | 161,33 | 7,69 |
LUC | 255,36 | 280,57 | 372,88 | 331,19 | 221,68 | 28,52 | - | 456,25 | 345,57 | 13,65 | 330,41 | 31,63 | 7,69 |
HNK | 576,76 | 114,71 | 75,33 | 175,31 | 935,51 | 151,08 | 171,51 | 31,82 | 18,86 | 20,37 | 557,11 | 2,448,52 | 26,33 |
CLN | 365,47 | 403,18 | 8,72 | 0,09 | 430,97 | 3,18 | 7,86 | 194,18 | 24,83 | 31,70 | 251,55 | 537,25 | 22,20 |
RPH | - | 508,53 | - | 7,90 | 577,11 | 9,58 | 45,09 | - | 11,19 | - | 212,19 | 1,368,35 | 79,70 |
RDD | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
RSX | 544,13 | 1.001,01 | 13,49 | - | 831,36 | 10,25 | - | 331,89 | - | - | 1,149,95 | 850,85 | 82,52 |
RSN | - | - | - | - | 214,96 | - | - | - | - | - | - | 308,03 | - |
NTS | 18,19 | 28,84 | 54,54 | 87,09 | 35,67 | 29,76 | 34,49 | 39,84 | 51,30 | 23,69 | 20,80 | 19,49 | 0,08 |
LMU | - | - | - | - | - | 61,57 | 146,85 | - | 84,61 | 21,23 | - | - | - |
NKH | - | 4,53 | - | - | - | - | - | 5,31 | - | 1,59 | 19,96 | - | - |
PNN | 425,36 | 755,70 | 182,53 | 219,82 | 842,69 | 119,46 | 210,02 | 406,25 | 200,76 | 117,36 | 461,76 | 1.209,87 | 135,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP | 120,66 | - | - | - | - | 0,90 | 1,57 | - | - | - | - | - | - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | 0,16 | 0,38 | 0,01 | - | - | 0,30 | 1,48 | 0,21 | 0,28 | - | - | 1,83 |
SKC | 0,06 | 0,14 | - | 3,35 | 18,96 | 3,56 | 18,89 | 0,37 | 4,23 | 0,44 | 0,13 | 110,86 | 0,05 |
SKS | - | 10,56 | - | - | - | - | - | 20,16 | - | - | - | 80,00 | - |
SKX | - | 10,90 | 2,27 | - | 1,26 | - | - | 33,16 | - | - | - | 2,68 | - |
DHT | 181,26 | 596,27 | 101,66 | 87,98 | 670,21 | 52,48 | 72,76 | 192,29 | 107,81 | 34,66 | 342,93 | 891,70 | 23,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT | 111,61 | 157,23 | 73,72 | 57,20 | 146,27 | 43,06 | 51,52 | 108,91 | 72,77 | 21,21 | 102,73 | 164,58 | 18,92 |
DTL | 56,63 | 431,11 | 20,64 | 21,06 | 507,08 | 6,03 | 17,31 | 67,36 | 29,32 | 7,36 | 230,80 | 720,60 | 1,76 |
DVH | 0,16 | 0,04 | 0,10 | - | - | - | - | 0,10 | 0,12 | 0,07 | 0,21 | - | 0,09 |
DYT | 0,20 | 0,41 | 3,67 | 0,18 | 0,13 | 0,21 | 0,14 | 0,25 | 0,31 | 0,21 | 0,13 | 0,12 | 0,10 |
DGD | 4,55 | 4,54 | 1,96 | 4,41 | 6,94 | 1,76 | 1,47 | 7,63 | 2,82 | 3,89 | 2,94 | 2,50 | 2,36 |
DTT | 6,09 | 1,62 | 1,09 | 5,19 | 8,95 | 1,36 | 2,14 | 1,30 | 2,07 | 1,18 | 5,70 | 2,03 | 0,55 |
DNL | 0,17 | 0,24 | 0,43 | 0,09 | 0,07 | 0,06 | 0,02 | 5,94 | 0,06 | 0,04 | 0,09 | 1,60 | 0,05 |
DBV | 0,02 | 0,05 | 0,05 | 0,01 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,18 | 0,04 | 0,06 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT |
| - | - | - | - | - | 0,02 | 0,87 | 0,14 | - | - | - | 0,23 |
DRA | - | - | - | 0,08 | - | - | - | - | - | 0,53 |
| - | 0,05 |
TON | 2,38 | - | - | 8,00 | - | 0,32 | 0,15 | - | 3,01 | 0,24 | - | - | 4,47 |
NTD | 11,34 | 5,75 | 12,27 | 5,12 | 24,07 | 4,92 | 15,38 | 6,60 | 5,31 | 9,97 | 16,50 | 20,52 | 8,66 |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | 0,87 | 0,12 | 0,46 | 0,30 | 0,73 | 0,11 | 0,13 | 1,26 | 0,30 | 0,53 | 0,31 | 0,25 | 0,23 |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | 1,59 | 2,22 | 0,54 | 0,68 | 3,56 | 0,94 | 1,30 | 1,92 | 0,97 | 0,54 | 0,69 | 2,24 | 0,45 |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,27 |
ONT | 59,99 | 100,34 | 61,79 | 59,22 | 89,81 | 27,87 | 33,37 | 142,79 | 56,03 | 58,69 | 69,10 | 36,79 | 49,82 |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | 0,67 | 1,05 | 0,29 | 0,33 | 0,64 | 0,46 | 0,79 | 1,33 | 0,21 | 0,45 | 0,38 | 0,78 | 0,64 |
DTS | - | - | 0,15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | 0,23 | 0,12 | 1,84 | - | 0,16 | 0,48 | 0,50 | 0,65 | 0,28 | 0,86 | 0,34 | - | 1,00 |
SON | 46,12 | 28,67 | 0,86 | 54,58 | 34,03 | 27,17 | 54,03 | 3,09 | 15,39 | 8,77 | 31,71 | 64,30 | 43,92 |
MNC | 2,03 | 0,43 | - | - | - | 0,24 | 10,96 | 0,89 | 7,18 | 1,37 | - | - | 0,02 |
PNK |
| - | - | - | - | - | - | - | - | 0,16 | - | - | - |
CSD | 15,29 | 27,41 | 0,86 | 1,98 | 35,64 | 59,07 | 60,71 | 3,57 | 7,85 | 2,98 | 20,72 | 192,43 | 13,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KCN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
KNN | 329,59 | 289,63 | 372,88 | 331,18 | 321,71 | 31,99 | - | 480,35 | 345,57 | 13,65 | 406,56 | 161,33 | 7,69 |
KLN | 544,13 | 1.509,53 | 13,49 | 7,90 | 1.408,47 | 19,83 | 45,09 | 331,89 | 11,19 | - | 1.362,14 | 2.219,20 | 162,22 |
KDL | 145,87 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 264,94 | - |
KBT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KPC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTC | - | - | - | - | - | - |
| - | - |
| - | - | - |
KTM | - | 0,16 | 0,38 | 0,01 | - | - | 0,30 | 1,48 | 0,21 | 0,28 | - | - | 1,83 |
KDV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNT | 241,25 | 696,61 | 163,46 | 147,20 | 760,02 | 80,35 | 106,13 | 335,08 | 163,84 | 93,35 | 412,03 | 928,48 | 73,60 |
KON | 59,99 | 100,50 | 62,17 | 59,23 | 89,81 | 27,87 | 33,67 | 144,26 | 56,24 | 58,98 | 69,10 | 36,79 | 51,65 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Thị trấn Cầu Giát | Xã An Hòa | Xã Ngọc Sơn | Xã Quỳnh Bá | Xã Quỳnh Bảng | Xã Quỳnh Châu | Xã Quỳnh Diễn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (37) | (5) | (6) | (7) | (8) | (10) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 664,38 | 9,64 | 8,32 | 53,36 | 9,53 | 14,16 | 1,94 | 9,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 133,22 | 8,93 | 1,39 | 1,35 | 9,26 | 0,31 | - | 8,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 131,00 | 8,93 | 1,39 | 1,35 | 9,26 | 0,29 | - | 8,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 192,74 | 0,37 | 0,51 | 2,85 | 0,10 | 11,51 | 0,50 | 0,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 135,19 | 0,22 | 0,10 | 0,19 | 0,10 | 0,01 | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10,16 | - | 0,12 | - | - | 1,96 | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 175,16 | - | - | 48,42 | - | 0,01 | 1,44 | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,46 | 0,12 | 0,07 | 0,55 | 0,07 | 0,36 | - | 0,45 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 7,45 | - | 6,13 | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 29,92 | 4,20 | 0,10 | 0,33 | - | 0,48 | - | 0,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,66 | 0,06 | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,34 | 0,14 | 0,10 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,91 | 1,31 | - | 0,33 | - | 0,09 | - | 0,15 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,06 | 0,84 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,71 | 0,03 | - |
| - | 1 0,08 | - | 0,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - |
| - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,29 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,10 | - | - | - | - | 0,01 | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,64 | 0,16 | - | 0,33 | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,69 | 0,28 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,32 | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 18,12 | - | - | - | - | 0,11 | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,52 | 0,52 | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,30 | 0,28 | - | - | - | 0,28 | - | 0,04 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,95 | 1,89 | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Quỳnh Đôi | Xã Quỳnh Giang | Xã Quỳnh Hậu | Xã Quỳnh Hoa | Xã Quỳnh Hồng | Xã Quỳnh Hưng | Xã Quỳnh Lâm | Xã Quỳnh Long | Xã Quỳnh Lương | Xã Quỳnh Minh | Xã Quỳnh Mỹ | Xã Quỳnh Nghĩa | Xã Quỳnh Ngọc | |
(3) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
NNP | 5,13 | 4,36 | 2,90 | 5,98 | 23,98 | 4,83 | 12,56 | 0,11 | 7,07 | 9,79 | 28,39 | 17,54 | 2,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA | 3,21 | 3,64 | 1,91 | 3,45 | 23,48 | 4,63 | 5,12 | - | - | - | 4,60 | 4,01 | 2,30 |
LUC | 3,21 | 3,64 | 1,91 | 3,44 | 23,48 | 4,60 | 5,12 | - | - | - | 4,60 | 2,39 | 2,30 |
HNK | 1,12 | 0,21 | 0,07 | 1,79 | 0,10 | - | 0,28 | 0,01 | 5,13 | 6,85 | 3,74 | 9,98 | 0,10 |
CLN | - | - | 0,03 | 0,53 | 0,01 | 0,11 | 0,03 | 0,10 | - | 0,98 | 0,03 | 2,41 | - |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,45 | 1,35 | - | 0,50 | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | - | - | - | - | 7,04 | - | - | - | 20,02 | 0,15 | - |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | 0,80 | 0,51 | 0,89 | 0,21 | 0,39 | 0,09 | 0,09 | - | 0,49 | 0,43 | - | 0,34 | 0,01 |
LMU | - | - | - | - | - | - | - |
| - | 0,18 | - | 0,15 | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | - | 0,13 | 0,30 | 0,99 | 1,10 | 0,39 | 0,61 | 0,07 | 0,31 | 0,11 | - | 1,23 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,60 | - |
SKC | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | - | 0,13 | 0,21 | 0,06 | 0,78 | 0,19 | 0,61 | 0,02 | 0,02 | 0,05 | - | 0,33 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT | - | - | - | - | 0,42 | 0,09 | - | - | - | - | - | - | 0,01 |
DTL | - | 0,13 | 0,04 | 0,06 | 0,24 | 0,02 | - | - | 0,02 | 0,05 | - | 0,04 | 0,01 |
DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | 0,12 | - | - | - | - | - | 0,17 |
DTT | - | - | - | - | 0,10 | - | 0,49 | - | - | - | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | 0,15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | - | 0,02 | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | 0,02 | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | 0,28 | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | 0,02 | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | - | - | 0,05 | 0,93 | 0,27 | 0,20 | - | - | - | - | - | 0,30 | 0,30 |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | 0,29 | - | - | - | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,06 | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Quỳnh Tam | Xã Quỳnh Tân | Xã Quỳnh Thạch | Xã Quỳnh Thanh | Xã Quỳnh Thắng | Xã Quỳnh Thọ | Xã Quỳnh Thuận | Xã Quỳnh Văn | Xã Quỳnh Yên | Xã Sơn Hải | Xã Tân Sơn | Xã Tân Thắng | Xã Tiến Thủy | |
(3) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) |
NNP | 8,04 | 23,53 | 4,97 | 12,92 | 2,84 | 4,61 | 6,31 | 9,30 | 4,54 | 231 | 3,81 | 342,07 | 8,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA | 5,84 | 7,86 | 3,79 | 10,19 | 2,15 | 0,03 | - | 4,91 | 2,50 | 0,50 | 3,35 | 6,00 | 0,01 |
LUC | 5,84 | 7,86 | 3,79 | 10,18 | 2,15 | 0,03 | - | 4,91 | 2,50 | 0,50 | 2,82 | 6,00 | 0,01 |
HNK | 2,00 | 2,81 | 1,10 | 0,32 | 0,51 | 4,12 | 3,62 | 1,12 | 0,10 | 1,71 | 0,36 | 126,01 | 3,62 |
CLN | 0,20 | 2,19 | 0,01 | 0,01 | - | - | 1,18 | 0,06 | - | 0,10 | - | 124,96 | 1,63 |
RPH | - | - | - | 0,50 | - | 0,42 | 0,96 | - | 1,00 | - | - | 0,90 | 1,00 |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | 10,64 | - | - | - | - | - | 3,17 | - | - | 0,06 | 83,51 | 0,70 |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | 0,03 | 0,07 | 1,90 | 0,18 | 0,04 | 0,09 | 0,04 | 0,41 | - | 0,04 | 0,69 | 1,10 |
LMU | - |
| - | - | - | - | 0,46 | - | 0,53 | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | 0,50 | 0,63 | 1,12 | 0,41 | - | 0,40 | 2,02 | 0,37 | - | 035 | 0,03 | 12,17 | 0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKC | - | - | - | - | - | - | 0,08 | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | 0,50 | 0,19 | 0,01 | 0,14 | - | 0,01 | 0,62 | 0,14 | - | 0,24 | 0,03 | - | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT | 0,40 | 0,12 | - | 0,14 | - | - | - | 0,01 | - | - | 0,03 | - | - |
DTL | 0,10 | 0,07 | 0,01 | - |
| 0,01 | 0,61 | 0,04 | - | - | - | - | - |
DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | - | - | - | - | 0,08 | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - |
DTT | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | 0,24 |
| - | 0,25 |
DNL | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,31 |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | 0,01 | - | - | - | - | 0,01 | 0,01 | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | - | 0,37 | 1,11 | 0,27 | - | 0,39 | 1,16 | 0,22 | - | 0,11 | - | 12,17 | 0,16 |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 |
SON | - | 0,06 | - | - | - | - | 0,15 | - | - | - | - | - | 0,15 |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Thị trấn Cầu Giát | Xã An Hòa | Xã Ngọc Sơn | Xã Quỳnh Bá | Xã Quỳnh Bảng | Xã Quỳnh Châu | Xã Quỳnh Diễn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (37) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 674,84 | 9,64 | 8,32 | 53,36 | 10,01 | 15,63 | 2,69 | 9,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 135,03 | 8,93 | 1,39 | 1,35 | 9,74 | 0,31 | - | 8,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 132,81 | 8,93 | 1,39 | 1,35 | 9,74 | 0,29 | - | 8,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 193,04 | 0,37 | 0,51 | 2,85 | 0,10 | 11,51 | 0,50 | 0,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 135,94 | 0,22 | 0,10 | 0,19 | 0,10 | 0,01 | 0,75 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 10,16 |
| 0,12 | - | - | 1,96 | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 176,63 | - | - | 48,42 | - | 1,48 | 1.44 | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,59 | 0,12 | 0,07 | 0,55 | 0,07 | 0,36 | - | 0,45 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 13,45 | - | 6,13 | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,15 | 0,10 | - | - | - | - | - | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Quỳnh Đôi | Xã Quỳnh Giang | Xã Quỳnh Hậu | Xã Quỳnh Hoa | Xã Quỳnh Hồng | Xã Quỳnh Hưng | Xã Quỳnh Lâm | Xã Quỳnh Long | Xã Quỳnh Lương | Xã Quỳnh Minh | Xã Quỳnh Mỹ | Xã Quỳnh Nghĩa | Xã Quỳnh Ngọc | |
(3) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
NNP/PNN | 5,13 | 4,36 | 2,90 | 5,98 | 24,46 | 4,96 | 12,56 | 0,11 | 7,07 | 9,79 | 28,39 | 17,54 | 2,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN | 3,21 | 3,64 | 1,91 | 3,45 | 23,96 | 4,63 | 5,12 | - | - | - | 4,60 | 4,01 | 2,30 |
LUC/PNN | 3,21 | 3,64 | 1,91 | 3,44 | 23,96 | 4,60 | 5,12 | - | - | - | 4,60 | 2,39 | 2,30 |
HNK/PNN | 1,12 | 0,21 | 0,07 | 1,79 | 0,10 | - | 0,28 | 0,01 | 5,13 | 6,85 | 3,74 | 9,98 | 0,10 |
CLN/PNN | - | - | 0,03 | 0,53 | 0,01 | 0,11 | 0,03 | 0,10 | - | 0,98 | 0,03 | 2,41 | - |
RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,45 | 1,35 | - | 0,50 | - |
RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | 7,04 | - | - | - | 20,02 | 0,15 | - |
RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS/PNN | 0,80 | 0,51 | 0,89 | 0,21 | 0,39 | 0,22 | 0,09 | - | 0,49 | 0,43 | - | 0,34 | 0,01 |
LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,18 | - | 0,15 | - |
NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PKO/OCT | - | - | 0,04 | - | 0,50 | 0,11 | 0,61 | - | - | - | - | - | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Quỳnh Tam | Xã Quỳnh Tân | Xã Quỳnh Thạch | Xã Quỳnh Thanh | Xã Quỳnh Thắng | Xã Quỳnh Thọ | Xã Quỳnh Thuận | Xã Quỳnh Văn | Xã Quỳnh Yên | Xã Sơn Hải | Xã Tân Sơn | Xã Tân Thắng | Xã Tiến Thủy | |
(3) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) |
NNP/PNN | 8,04 | 23,53 | 4,97 | 12,92 | 2,84 | 4,61 | 12,61 | 10,15 | 4,54 | 2,31 | 3,81 | 342,07 | 8,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN | 5,84 | 7,86 | 3,79 | 10,19 | 2,15 | 0,03 | - | 5,76 | 2,50 | 0,50 | 3,35 | 6,00 | 0,01 |
LUC/PNN | 5,84 | 7,86 | 3,79 | 10,18 | 2,15 | 0,03 | - | 5,76 | 2,50 | 0,50 | 2,82 | 6,00 | 0,01 |
HNK/PNN | 2,00 | 2,81 | 1,10 | 0,32 | 0,51 | 4,12 | 3,92 | 1,12 | 0,10 | 1,71 | 0,36 | 126,01 | 3,62 |
CLN/PNN | 0,20 | 2,19 | 0,01 | 0,01 | - | - | 1,18 | 0,06 | - | 0,10 | - | 124,96 | 1,63 |
RPH/PNN | - | - | - | 0,50 | - | 0,42 | 0,96 | - | 1,00 | - | - | 0,90 | 1,00 |
RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/PNN | - | 10,64 | - | - | - | - | - | 3,17 | - | - | 0,06 | 83,51 | 0,70 |
RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS/PNN | - | 0,03 | 0,07 | 1,90 | 0,18 | 0,04 | 0,09 | 0,04 | 0,41 | - | 0,04 | 0,69 | 1,10 |
LMU/PNN | - | - | - |
| - | - | 6,46 | - | 0,53 | - | - | - | - |
NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PKO/OCT | 0,50 | 0,12 | - | 0,14 | - | - | - | - | - | - | 0,03 | - | - |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Thị trấn Cầu Giát | Xã An Hòa | Xã Ngọc Sơn | Xã Quỳnh Bá | Xã Quỳnh Bảng | Xã Quỳnh Châu | Xã Quỳnh Diễn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (37) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 167,65 | 0,34 | 0,30 | 0,32 | - | 0,01 | - | 0,10 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,14 | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 50,16 | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
| - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 113,93 | 0,16 | 0,30 | 0,02 | - | 0,01 | - | 0,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 113,25 | - | - | 0,02 | - | 0,01 | - | 0,10 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,37 | 0,15 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - |
| - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,31 | 0,01 | 0,30 | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,17 | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,07 | - | - | 0,30 | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,18 | 0,18 | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Quỳnh Đôi | Xã Quỳnh Giang | Xã Quỳnh Hậu | Xã Quỳnh Hoa | Xã Quỳnh Hồng | Xã Quỳnh Hưng | Xã Quỳnh Lâm | Xã Quỳnh Long | Xã Quỳnh Lương | Xã Quỳnh Minh | Xã Quỳnh Mỹ | Xã Quỳnh Nghĩa | Xã Quỳnh Ngọc | |
(3) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | - | 10,37 | 0,09 | 24,61 | 0,16 | - | 33,09 | - | 0,19 | 0,07 | 10,11 | 0,32 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | - | 10,32 | 0,09 | 24,61 | 0,16 | - | 33,09 | - | 0,16 | 0,07 | 10,11 | 0,32 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT | - | 10,32 | 0,09 | 24,61 | 0,16 | - | 33,09 | - | - | 0,01 | 10,11 | 0,32 | - |
DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,16 | 0,06 | - | - | - |
DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - | 0,03 | - | - | - | - |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Quỳnh Tam | Xã Quỳnh Tân | Xã Quỳnh Thạch | Xã Quỳnh Thanh | Xã Quỳnh Thắng | Xã Quỳnh Thọ | Xã Quỳnh Thuận | Xã Quỳnh Văn | Xã Quỳnh Yên | Xã Sơn Hải | Xã Tân Sơn | Xã Tân Thắng | Xã Tiến Thủy | |
(3) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) |
NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | 0,26 | 30,97 | - | 0,08 | - | 0,89 | 1,71 | 22,88 | - | 0,32 | 0,22 | 30,00 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKC | - | - | - | - | - | - | 1,09 | - | - | - | - | - | 0,05 |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | 20,16 | - | - | - | 30,00 | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | - | 30,97 |
| - | - | 0,08 | 0,62 | 2,72 | - | - | - | - | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT | - | 30,97 | - | - | - | 0,08 | 0,62 | 2,72 | - | - | - | - | 0,02 |
DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | 0,17 |
DKV | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
ONT | 0,26 | - | - | 0,08 | - | 0,81 | - |
| - | 0,32 | 0,22 | - | - |
ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Điều 2. Phê duyệt danh mục hủy bỏ 26 công trình, dự án có trong kế hoạch sử dụng đất nay chưa thực hiện không đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 với tổng diện tích 24,33 ha (có danh mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Lưu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Lưu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NAY CHƯA THỰC HIỆN KHÔNG ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
1 | Chia lô đất ở xen dắm các xóm, xóm 3, Nắc, Rục trước cửa NVH xóm 2, Tây nhà ông Bính xóm 2, đồng Cát xóm 8 xã Quỳnh Minh | Quỳnh Minh | 0,81 |
2 | Chia lô đất ở vùng Gò Đuốc xóm 7 Tiến Thành; vùng đồi Ông Tuyên xóm 10 Tiến Thành, xã Quỳnh Thắng | Quỳnh Thắng | 0,77 |
3 | Chia lô đất ở dân cư khu vực Cầu khe Rẹn, thôn 7 | Quỳnh Tân | 0,11 |
4 | Chia lô đất ở thuộc vùng phía nam đài tưởng niệm liệt sỹ xã | Quỳnh Hậu | 0,04 |
5 | Chia lô đất ở dân cư khu vực đồng Ngõ Mịnh, xóm 9 | Quỳnh Ngọc | 0,29 |
6 | Chia lô đất ở vùng đồng Ông Thụy xóm 4A (3,6 ha) | Ngọc Sơn | 1,00 |
7 | Chia lô đất ở dân cư tại xã Ngọc Sơn, huyện Quỳnh Lưu | Ngọc Sơn | 1,00 |
8 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng đồng Cầu Cọ trên và Chặn Rau, xóm 3, xã Quỳnh Bá, huyện Quỳnh Lưu | Quỳnh Bá | 3,00 |
9 | Chia lô đất ở dân cư vùng Đồng Hố, thôn 13 | Sơn Hải | 0,48 |
10 | Xây dựng đường Tuyến Vùng Dứa Bắc Nam | Quỳnh Tam | 2,00 |
11 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Quốc lộ 1A đến Cụm công nghiệp Quỳnh Hoa | Quỳnh Hoa, Quỳnh Hậu | 0,17 |
12 | Mở rộng nghĩa địa Cồn Vẹt, xóm 11 | Quỳnh Hưng | 0,28 |
13 | Chia lô đất ở xen dắm Giếng Tý xã Quỳnh Giang | Quỳnh Giang | 0,04 |
14 | Chia lô đất ở vùng Cựa Nghè, xóm 5; vùng Giếng Tý, xóm 6; xen dắm xóm 11 | Quỳnh Giang | 0,12 |
15 | Khu nhà ở tại khu vực Đồng Nội | Quỳnh Nghĩa, Tiến Thủy | 0,25 |
16 | Chia lô đất ở dân cư khu vực đồng Cấp 3 | Quỳnh Ngọc | 1,06 |
17 | Khu dịch vụ hậu cần nghề cá (Thuận Lợi) | Tiến Thủy | 0,10 |
18 | Khu dịch vụ hậu cần nghề cá Xuân Lý | Xã An Hòa | 0,36 |
19 | Mở rộng khu lăng mộ Vũ Đăng Khoa | Quỳnh Lâm | 0,33 |
20 | Nhà phòng của giáo xứ Tân Lập | TT. Cầu Giát | 0,50 |
21 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp và văn phòng cho thuê tại xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An (Công ty Phương Hồng) | Xã Quỳnh Hồng | 0,30 |
22 | Mở rộng Đền thờ Hồ Sỹ Dương | Quỳnh Đôi | 0,10 |
23 | Nhà máy xử lý chất thải rắn khu vực lèn Ngồi, xã Ngọc Sơn, huyện Quỳnh Lưu | Ngọc Sơn | 10,63 |
24 | Xây dựng nhà học Giáo lý Giáo xứ Yên Lưu | Quỳnh Giang | 0,10 |
25 | Gara sửa chữa, bảo dưỡng ô tô (Ông Nguyễn Văn Vượng) | Quỳnh Lâm | 0,19 |
26 | Siêu thị xe máy, nội thất và dịch vụ thương mại Đại Thành | Quỳnh Hồng | 0,30 |
- 1 Quyết định 2299/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 2300/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 2684/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh loại đất tại 03 danh mục dự án đầu tư trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phước Sơn đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định 699/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành