- 1 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 2 Nghị định 96/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
- 3 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4 Thông tư 144/2017/TT-BTC về hướng dẫn một số nội dung của Nghị định 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 471/QĐ-BTP năm 2020 công bố công khai tình hình xử lý, quản lý và sử dụng tài sản công năm 2019 của Bộ Tư pháp
- 6 Công văn 15140/BTC-QLCS năm 2020 về quản lý, sử dụng tiền thu được từ xử lý tài sản công do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Công văn 223/LĐTBXH-KHTC năm 2020 về tăng cường công tác quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8 Công văn 3498/BTC-QLCS năm 2021 về phát hành 03 cuốn sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ quản lý, sử dụng tài sản công do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Công văn 5724/BGTVT-TC năm 2021 về báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản theo quy định Nghị định 70/2018/NĐ-CP do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10 Công văn 6911/BTC-QLCS năm 2021 về xử lý đối với tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị khi thực hiện sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện và cấp xã do Bộ Tài chính ban hành
- 11 Công văn 8610/BGTVT-TC năm 2021 triển khai thực hiện Thông tư 65/2021/TT-BTC do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12 Công văn 428/TANDTC-KHTC về báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản công năm 2021 do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 385/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, XỬ LÝ VÀ SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG NĂM 2020 CỦA BỘ TƯ PHÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch-Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai tình hình quản lý, xử lý và sử dụng tài sản công năm 2020 của Bộ Tư pháp theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH KHAI THÁC NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH TỪ TÀI SẢN CÔNG NĂM 2020
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m 2; Nguyên giá/Giá trị còn lại là: Nghìn đồng.
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-BTP ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
STT | Tài sản | Kinh doanh | Cho thuê | Liên doanh, liên kết | |||||||||
Số lượng/ diện tích | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Số tiền thu được từ việc kinh doanh trong năm | Số lượng/ diện tích | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Số tiền thu được từ việc kinh doanh trong năm | Số lượng/ diện tích | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Số tiền thu được từ việc kinh doanh trong năm | ||
1 | Trường ĐH Luật Hà Nội |
|
|
|
| 4.912 |
|
| 369.424 |
|
|
|
|
| Phân hiệu tại tỉnh Đăk Lăk |
|
|
|
| 4.912 |
|
| 369.424 |
|
|
|
|
| Phòng làm việc thuộc nhà Hành chính thư viện |
|
|
|
| 116 |
|
| 7.370 |
|
|
|
|
| Khối nhà G2 (4 tầng) và tầng 1 của khối nhà G3 |
|
|
|
| 1.094 |
|
| 113.300 |
|
|
|
|
| Khối ký túc xá K1 |
|
|
|
| 1.942 |
|
| 149.952 |
|
|
|
|
| Căng tin |
|
|
|
| 1.490 |
|
| 54.252 |
|
|
|
|
| Ngôi nhà số 1 tại 02 Y Bih Aleo, phường Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
|
|
|
| 270 |
|
| 44.550 |
|
|
|
|
2 | Học viện Tư pháp |
|
|
|
| 5.896 |
|
| 1.999.696 |
|
|
|
|
| Trụ sở tại số 9, phố Trần Vỹ, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
|
|
|
| 5.730 |
|
| 1.686.556 |
|
|
|
|
| Cho thuê tổ chức đào tạo (một phần nhà B) |
|
|
|
| 2.955 |
|
| 1.117.786 |
|
|
|
|
| Cho thuê làm dịch vụ ăn uống (một phần tầng 2 nhà C) |
|
|
|
| 975 |
|
| 159.270 |
|
|
|
|
| Mặt bằng trông giữ phương tiện giao thông |
|
|
|
| 1.800 |
|
| 409.500 |
|
|
|
|
| Cơ sở tại số 821 phố Khan Vạn Cân, phường Linh Tây, quận Thủ Đức, Hồ Chí Minh |
|
|
|
| 166 |
|
| 313.140 |
|
|
|
|
| Dịch vụ ăn uống tại tầng 9 của toàn nhà |
|
|
|
| 166 |
|
| 313.140 |
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
| 10.808 |
|
| 2.369.120 |
|
|
|
|
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH XỬ LÝ TÀI SẢN CÔNG NĂM 2020
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m 2; Nguyên giá/Giá trị còn lại là: Nghìn đồng.
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-BTP ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT | Danh mục tài sản trong kỳ báo cáo được xử lý | Thu hồi | Điều chuyển | Bán | Thanh lý | Tiêu hủy | Xử lý trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||
Số lượng | Diện tích | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Số lượng | Diện tích | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Số lượng | Diện tích | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Số lượng | Diện tích | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Số lượng | Diện tích | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Số lượng | Diện tích | Nguyên giá | Giá trị còn lại | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | ||||
1 | Văn phòng Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ô tô (80A-010.26) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 520.367 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ô tô (80A-011.90) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 580.733 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ô tô (80B-5248) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I |
| 663.642 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ôtô (80A-010.98) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 411.227 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
2 | Báo Pháp luật Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ô tô (29M-002.88) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 827.995 | 74.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
3 | Cục Công tác phía Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ôtô (80A-010.32) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 539.739 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ôtô (51A-1825) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 599.790 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ôtô (51A-4318) |
|
|
|
| 1 |
| 858.634 | 186.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
4 | Cục Bồi thường nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ô tô (80A-026.62) |
|
|
|
| 1 |
| 855.520 | 490.848 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
5 | Viện khoa học pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ô tô (29A-015.61) |
|
|
|
| 1 |
| 855.520 | 397.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
6 | Thanh Tra Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ô tô (29A-0002.07) |
|
|
|
| 1 |
| 1.214.650 | 647.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
7 | Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ôtô (80A-00.17) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 465.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
8 | Trường ĐH Luật Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ôtô (31A-5528) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 377.240 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
9 | Tạp chí dân chủ và pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ôtô (80A-017.48) |
|
|
|
| 1 |
| 600.000 | 99.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
10 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ôtô (75C-1747) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 376.524 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
11 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ô tô (93A-0878) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 519.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
12 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ô tô (11B-0573) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 382.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
13 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ô tô (76B-0755) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 384.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
14 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ô tô (22C-3358) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 466.933 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
15 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ô tô (92E-0440) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 519.074 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
16 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ô tô (81B-1387) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 519.107 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
17 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ô tô (79C-0720) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 376.826 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
18 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ô tô (21C-1222) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 481.085 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
19 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ô tô (26B-0686) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 433.647 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
20 | Cục Thi hành án dân sự tình Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Nhà cấp III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 342.862 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Nhà cấp IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 167.536 | 33.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Tổng cộng |
|
|
|
| 5 |
| 4384324 | 1822112 |
|
|
|
| 21 |
| 9.954.327 | 107.707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH MUA SẮM, GIAO, THUÊ TÀI SẢN CÔNG NĂM 2021
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2; Nguyên giá/Giá trị còn lại là: Nghìn đồng.
(Kèm theo Quyết định số: 385/QĐ -BTP ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT | Tên đơn vị | TÌNH HÌNH MUA SẮM | Ghi chú | |||||||||||
Phôtô | Vi tính | Máy in | Bàn, ghế làm việc, lãnh đạo bổ nhiệm mới | Máy điều hòa | Tài sản khác | |||||||||
Số lượng | Số tiền | Số lượng | Số tiền | Số lượng | Số tiền | Số lượng | Số tiền | Số lượng | Số tiền | Số lượng | Số tiền | |||
1 | Văn phòng Bộ | 6 | 540.000 | 64 | 960.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cục Trợ giúp pháp lý |
|
| 8 | 120.000 | 2 | 20.000 | 2 | 20.000 |
|
|
|
|
|
3 | Cục Bổ trợ Tư pháp |
|
| 7 | 105.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cục Kiểm tra văn bản QPPL | 1 | 80.000 | 5 | 75.000 | 2 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm |
|
| 2 | 30.000 | 1 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và TDTHPL |
|
| 2 | 30.000 | 1 | 10.000 |
|
| 1 | 15.000 |
|
|
|
7 | Thanh tra Bộ | 1 | 90.000 | 3 | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Cục Bồi thường nhà nước |
|
| 4 | 60.000 | 2 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
|
| 6 | 90.000 |
|
|
|
| 3 | 60.000 |
|
|
|
10 | Cục Con nuôi | 1 | 90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 20.000 |
|
11 | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
| 6 | 90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Cục Công tác phía Nam |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 3 | 45.000 |
|
|
|
13 | Cục Công nghệ thông tin |
|
|
|
| 1 | 10.000 |
|
| 2 | 30.000 |
|
|
|
| Tổng cộng | 9 | 800.000 | 107 | 1.605.000 | 9 | 90.000 | 2 | 20.000 | 9 | 150.000 | 1 | 20.000 |
|
Ghi chú: chưa bao gồm tài sản của các cơ quan Thi hành án dân sự
1 Cục Kế hoạch - Tài chính
2 Thanh tra Bộ Tư pháp
3 Văn phòng Bộ Tư pháp
4 Tổng cục Thi hành án dân sự
5 Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
6 Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
7 Cục Con nuôi
8 Cục Trợ giúp pháp lý
9 Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm
10 Cục Bồi thường nhà nước
11 Cục Bổ trợ tư pháp
12 Cục Công nghệ thông tin
13 Cục Công tác phía Nam
14 Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật
15 Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia
16 Viện Khoa học Pháp lý
17 Học viện Tư pháp
18 Tạp chí Dân chủ và Pháp luật
19 Báo Pháp luật Việt Nam
20 Nhà xuất bản Tư pháp
21 Trường Đại học Luật Hà Nội
22 Trường cao đẳng Luật Miền Bắc
23 Trường cao đẳng Luật Miền trung
24 Trường cao đẳng Luật Miền nam
25 Trường Trung cấp Luật Tây Bắc
- 1 Quyết định 471/QĐ-BTP năm 2020 công bố công khai tình hình xử lý, quản lý và sử dụng tài sản công năm 2019 của Bộ Tư pháp
- 2 Công văn 15140/BTC-QLCS năm 2020 về quản lý, sử dụng tiền thu được từ xử lý tài sản công do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Công văn 223/LĐTBXH-KHTC năm 2020 về tăng cường công tác quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Công văn 3498/BTC-QLCS năm 2021 về phát hành 03 cuốn sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ quản lý, sử dụng tài sản công do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Công văn 5724/BGTVT-TC năm 2021 về báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản theo quy định Nghị định 70/2018/NĐ-CP do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6 Công văn 6911/BTC-QLCS năm 2021 về xử lý đối với tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị khi thực hiện sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện và cấp xã do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Công văn 8610/BGTVT-TC năm 2021 triển khai thực hiện Thông tư 65/2021/TT-BTC do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8 Công văn 428/TANDTC-KHTC về báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản công năm 2021 do Tòa án nhân dân tối cao ban hành